Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 1/73
LOI NOI DAU
gày nay, với sự phát triển nhanh chóng của khoa học kỹ thuật, cơng nghệ
N
thơng tin và các chương trình ứng dụng: đã giúp ngành tự động hóa góp
phan khơng nhỏ trong q trình phát triển chung của đất nước.
Dùng máy tính để hiển thị trạng thái làm việc được sử dụng rộng rãi.
Trong lĩnh vực tự động hóa trong cơng nghiệp, WmCC
là một trong những
phần mềm chuyên dùng của hãng Siemens để quản lý, thu thập đữ liệu và điều
khiển q trình cơng nghiệp. Xuất phát từ thực tế đó, bằng những kiến thức đã
được học và được đọc ở trường cùng với những kiến thức
tìm tịi từ báo chí
sách vở và Internet chúng tơi đã quyết định tìm hiệu về đề tài: “ĐIỀU KHIỂN
PID TOC DO DONG CO DC, AC BANG PLC”
Chúng tôi xin gửi lời cảm ơn chân thanh dén Thay TRAN VAN TRINH
đã hướng dẫn, giúp đỡ trong quá trình thực hiện đề tài, cũng như những kiến
thức bỗ ích Thầy truyền đạt cho chúng tôi trong thời gian qua.
Trong thời gian thực hiện đề tài chúng tôi không tránh khỏi những thiếu
sót mong thay cơ và các bạn đóng góp thêm để hồn thiện đề tài hơn nữa.
1 Gị Vấn, tháng 06 năm 2009
Dang Hong Hoa
Dinh Truong Nam Duy
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 2/73
TOM TAT DO AN
Sau khi hoành thành xong đồ án với đê tải là “Điều khiên PID tốc độ
động cơ DC, AC bằng PLC” chúng tôi xin tóm tắt lại những vấn đề như sau:
+ Những cơng việc đã làm được:
Tìm hiểu rõ bộ điều khiển PID.
Tìm hiểu rõ chương trình WinCC để thiết kế được giao diện điều
khiển trực quan, để điều khiến, liên kết với các biến trong PC
ACCESS dé diéu khién PLC.
Thiết kế được mạch điều khiển động co DC bang FET dao chiéu
bằng role.
Thiết kế mạch kích động cơ AC sử dụng vi mạch TCA 785.
Mach đọc xung Encoder hai pha A va B
Tim hiéu va st dụng được các thuật toán, các bộ
HSC, PWM, PTO,
PID... trong PLC.
Các bộ điều khiển PID điều khiến động cơ tất tốt thời gian xác lập
nhỏ, sai số không đáng kê, các thông số của bộ điều khiến ỗn định
đáp ứng tốt ưu cầu đặt ra.
+ Những việc chưa làm được:
Khi động cơ có tốc độ lớn thì nếu vận tốc đặt nhỏ thì bộ điều khiến
làm việc chưa được tốt cịn có ít sai số trong khoảng thời gian xác
lập
Đối với động cơ AC một pha, thì khi đặt tốc độ nhỏ <450
vịng/phút, thì động cơ chạy không ỗn định. Do cấu tạo động cơ AC
khi khởi động cần dòng I lớn hơn nhiều lần so với dòng định mức.
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 3/73
NHANXET CUA INOVIEN HUONG DAN
Ký nhận của giáo viên
Th.S Tran Van Trinh
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 4/73
NHANCKET CUA GIAO VIEN PHAN BIEN
Ký nhận của giáo viên
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 5/73
MỤC LỤC
Chương mở đầu: TÔNG QUAN VẺ ĐẺ TÀI ....................... 7
1. MỤC ĐÍCTH. . . . . . . . . . . .
2. NỘI DƯNG. . . . . . . . . . . .-
- SE ST TH E1 111111 111111 HH TK HH HH HE tro 7
-c c Là HH Hà KH HH HT HH1 HH TH HT HH HH HH 7
Chương I:CƠ SỞ LÝ THUYÊTT.............................--«-«<«s«<«s«s«.«
1. PHƯƠNG PHÁP ĐIÊU KHIỂN PID.........................
-Ä + Ss SE E KEEEEE2E 2E
errke 8
1.1.
Hàm truyền đạt...........................................--GSGSH
tr rrrerke 8
1.2.
Bién d6ibé digu khién PID... cececeeeeesesceseseseeeeeees 9
2. GIOT THIEU VE WINCC 00. ccccccccsecceceseeecectetsessesteeversreseenseneneesenseesen 10
a. - Giới thiệu về WinCC..............................ch HE HH HH ng HH HH ưu 10
b. Tạo biến nội.............................
.-- SG- LH TT
TH ng ke 12
c.
Thiết lập giao diện và các thuộc tính ........................---5s sex
14
d. Một số lệnh thường dùng trong chương trình.................À......-5-2 55+ sex exezx2 17
3.
4.
GIỚI THIỆU VỀ PC ACCESS.............................
CS SE TT He ri 19
GIỚI THIỆU VẺ PLC §7_200 CPU224DC............................G5 Sky 20
4.1. Cách kết nối PLC và giao tiếp với máy tính.......................
.--- ¿5s 5c sec sen 20
4.2. High Speed CounferF:.........................--- - - -- cà nS SH SH TH»
HH
HH 24
4.3. Điều xung, tần số (PWM,PTO).......................
- - -c nc ng
ưu 28
a.
Dieu rong xung 50% (PTO)........................---G1 SE 2ES 222121121 errrrkd 28
b.
Điều rộng xung theo tỉ lệ (PWM).................-Ác nen nàng Hai 29
4.4. PÏD. . . . . . . . . .
c1 2E2311515121111111211111171111
111111111111 1110111 2111111111121 kg. tk. 31
5. _ GIỚI THIỆU VẺ GIAO TIẾP GIỮA PLC VÀ WINCC......................... 33
6.
a.
Cách thức giao tiếp PC aceess.............................
LG TS
ng errưeg 33
b.
Hiến thị gia trị trên Tag logging..........................--ST k hen Hye 35
CÁC LINH KIỆN SỬ DỰNG..............................---QS
ST HH
Hư 37
6.1. ĐỘNG CƠ AC MOT PHA........................
G2 3111132151 112512112151 11111. xe rrk. 37
6.2. TOA TÑ5. . . . . . . . . . .
6.3. LIM330 oie
LH T2 T2 1215111212111111111101 111011121 2111111111E1 kg. 41
ccceecececsesecevcescevseecevscescasesavevscavevsesaesessesavscavevseesenseees 42
DC
TQ QQQQn HH
TH
ng
Ki
kg
rên 43
Chương II: THIẾT KẾ VÀ THI CÔNG.............................. 45
1...
NHIỆM VỤ, HƯỚNG GIẢI QUYẾT CỦA ĐỒ ÁN.................................. 45
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
1.1.
Trang 6/73
Nhiệm vụ..................................................
2-2Cc SE S2TEEH HE
Hưêh 45
1⁄2.
Giải quyết vấn đề....................................Q ST SH HH Hye 45
2. THIẾT KẾ VÀ THỊ CÔNG ............................-- 52s 1 S221 2111112211211 rre 45
2.1.
DIEU KHIEN PID TOC DO DONG CO DC BANG PLC .............. 45
2.1.1. Thiet ké phan ctemg oo...
cece ccc - - 2s E233 E211 2121111811111 zEcxe 45
2.1.2. Lưu đồ giải thuật và chương trình.........................
-- 5-5 +scxsxzxzxeererered 47
2.1.3. — Tạo biến ngoại:.........................................ẶQ.Q
2Q HS
errye 50
2.1.4.
— Chương trình:.......................................c
TS Sàn kh
kehhuẻ 50
2.1.5. — Kết quả thỉ công................................................
- c2
58
2.2.
DIEU KHIEN PID TOC DO DONG CO AC BANG PLC .............. 60
2.2.1. Van đề và hướng giải quiyết:.........................---5s SE
60
2.2.2. Sơ đồ khối đề kết nỗi: .............................
chàng
Hư 60
2.2.3. Sơ đồ phần cứng: ...........................-+ - 2 1 x21 1E S111 15112111111 18111111 E2 txe 60
2.2.4. Lưu đồ giải thuật và chương trình......................-5-5 xxx rerered 62
2.2.5. Kết quả thi cơng.........................
- + + Ss xxx E1 E211 1512111111181. txe 71
CHƯƠNG III: KẾT LUẬN..............................-.-.-<«<«<«s«s«s«s«s« 72
1...
KẾT LUẬN:......................................................
SG HS HH TH HH re 72
1.1.
Cae van đề đã làm được:..................................- 5S SE rgenhưện 72
1⁄2.
2.
Nhược điểm:...................................................Ăchen
rrye 72
KHẮC PHỤC VÀ HƯỚNG PHÁT TRIÊN ĐỀ TÀI:...........................
.-- se: 72
2.1.
Cách khắc phục:...................................
c5 ch ST TH
72
2.2.
Hướng phát triển đề tài................................--S2 ST SH
gerrreg 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO:...............................-.--«-«<«.«s«s«s«s«.« T3
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 7/73
Chuong mé dau: TONG QUAN VE DE TAI
1.MUC DICH
Trong công nghiệp và điều khiển tự động ngày nay, may tinh va PLC
ngày càng trở thành bộ phận khơng thể thiếu trong q trình điều khiển và hầu
hết các xí nghiệp tự động hiện nay đều dùng đến nó. Đề hiểu rõ hơn về PLC
và bộ điều khiến PID trong đồ án này chúng tôi chọn và thực hiện đề tài
“DIEU KHIEN PID TOC DO DONG CO DC, AC BANG PLC”
2.NOI DUNG
Dé tai “DIEU KHIEN PID TOC DO DONG
CO DC,AC BANG
PLC” la su két hop gitta WinCC va PLC dé diéu khién toc d6 động cơ DC,
AC nhắm đạt được tốc độ cài đặt từ trước tùy người sử dụng theo các hệ số ti
lé Kp, Ki, Kd trén giao diện được viết băng WinCC.
Sau đó từ chương trình
điều khiển được viết trên PLC sẽ tính tốn các thơng số trên dựa vào thuật
tốn PID và xuất ra một xung PWM
điều khiển động cơ DC hay một tần số
PTO để điều khiển động cơ AC, đồng thời sẽ liên tục update tốc độ, độ rộng
xung, tần số lên giao điện WinCC.
Tổng quan nội dung đề tài:
¢ Tim hiểu bộ điều khién PID.
$% Tìm hiểu và thiết kế giao diện điều khiển bằng WinCC.
¢* Tim hiểu cách kết nối và điều khiển giữa WinCC, PLC và các hệ
thống khác : động co, encoder .....
¢ Tim hiểu bộ HSC, điều xung PWM, điều xung PTO trong PLC.
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 8/73
Chuong I: CO SO LY THUYET
1. PHUONG PHAP DIEU KHIEN PID
Bộ điều khiển PID (A proportional integral derivative controller) 1a bé
điều khiển sử dụng kỹ thuât điều khiển theo vịng lặp có hồi tiếp được sử dụng
rộng rãi trong các hệ thống điều khiển tự động. Một bộ điều khiển PID cố
găng hiệu chỉnh sa1 lệch giữa tín hiệu ngõ ra và ngõ vào sau đó đưa ra một một
tín hiệu điều khiến đề điều chỉnh q trình cho phù hợp.
Emr+
I[
K, | e(r)dr
+
t
mí
ú
1
) >| Process |
Output—»
Ee
Ais
xÍ
a
—Setpoint—>( 3; „_
M
K,e)
v
F
tụ
1.1.Hàm truyền đạt
Hình 1.1: Sơ đồ khối của bộ điều khiển PID
Ham truyền của khâu PID là:
G,6)=K/| trợ
Tst
Ts
Néu e(t) 1a dau vao, u(t) la dau ra thi:
Wle)=K, (+Efel ret,
i
Hay viết dưới dạng khác:
G,(s)=K, +7
s
Với:
— Kp là độ lợi của khau ty lé (Proportional gain)
— K; là độ lợi cua khau tich phan (Integral gain)
— Kd là độ lợi của khâu v1 phân (Der1vative gam)
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 9/73
Việc hiệu chỉnh 3 thông số KP, KI, KD sẽ làm tăng chất lượng điều khiến.
Ảnh hưởng của 3 thông số này lên hệ thống như sau:
Đáp ứng vịng
Thời gian
kín
Vọtló | Thời gian q
tăng
Sai sơ xác lập
độ
K,
Giảm
Tăng
Ít thay đổi
Tăng
K;
Giam
Tang
Tang
Khơng xác định
Ka
Ít thay đơi
Giảm
Giảm
Thay đổi ít
Step Response
Overshoot
105
09s
0.90
| f
TƑ—¬
|Ƒ~~
0.5L
y
\
J!
1
¡/
|
a
:
t
settling time
ise time
|
"n6 Gan”
Hình 1.2 — Biểu đồ đáp ứng và điều chỉnh ding PID
1.2. Biến đối bộ điều khiển PID
Bộ điều khiển PID có hàm truyền dạng liên tục như sau:
K,
(s)=K,++K,
G(s)=K,,+—++K\s
Có 3 phương pháp căn bản để biến đơi Z hàm truyền trên.
> Phuong phap Euler thuận (Forward Euler): s = "
>
Phương pháp Euler nghich (Backward Euler): s = >
Z
> Phương pháp hinh thang (Tustin): s = 2z71
Tz+l
Theo phương
pháp hình thang ta có biến đỗi Z. như sau:
?
2
\z-1
T\
z
Viết lại G() ta có:
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
K
?
+ AL + #
2
T
+[- K+ AY 2K,
2
T
KT
2K
2
T
a
Trang 10/73
[Sh
T
I—z”
Đặt:
KT
K
a=K,+——+—~
T
;
a =—=K,„+————_ˆ
;
"=-
T
Ta co:
G(z)=
a, + —
a,z `
Từ đó, ta tính được tín hiệu điều khiển u(k) khi tín hiệu vào e(k) như sau:
ufk)=Gle)elk)= 482 +8
4)
Cuối cùng ta có được cơng thức sau:
u(k) = u(k — 1)+ a,e(k)+ a,e(k — 1)+ a,e(k — 2)
2. GIỚI THIỆU VÉ WINCC
a. Giới thiệu về WinCC
WinCC ( Windows Control Center ): là chương trình kết hợp với PLC
dùng đề giám sát, thu thập dữ liệu và điều khiến các hệ thống tự động hóa q
trình sản xuất. nó là một chương trình HMI (Human Machine Interface) hồ
trợ người dùng
lập trình thiết kế giao diện người - máy.
WinCC
là hệ thống
trung tâm điều khiển của cả
hệ thống,
nó
cung
cấp
các
tính năng như: hiến thị hình
ảnh,
các số liệu, lưu trữ dữ
liệu, cảnh báo, giao dién than
ae
1
thiện, dễ điều khiển...
Dưới đây là cách thức
oF
.
tiên
là mở
“3
[ee
DỐI,pheng ba
Hitec, hoa,
ph, lạ. mét bèn
tạo một dự án mẫu:
Dau
»,
Ì hang .. có gat'
giao
TH
diện WInCC:
Hình I.3 . Cách vào WimmCC 6.0
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Vao
menu
=> simatic => WinCC
=> windows
Trang 11/73
control Center 6.0.
Khi đó màn hình sẽ hiện lên thơng báo tạo mới dự án như sau:
e
Single User Project :tạo dự
án với
(= ES
lim ay chu.
Create a New Project
 Multi-User Project: tao d
â Single Lcer Project
ỏn vi nhiu mỏy tớnh ni |
S]â mauzepsee
mng.
Â
FAB © Client Project
Client Project
tạo
dự
án với 2 máy kết nối nhan.
Nhéan chon
PS
C Open an Existing Project
Single User Project va
Cancel
OK.
Hinh 1.4 Tao | project mdi (1)
Sau đó hộp thoại mới xuất hiện để tạo tên dự án và noi lưu trữ như
hình:
Create
a new
project
43
Project Path
Create
e:\
Folder:
Project Name:
|DIEUKHIEN_PID
New Subfolder:
>
:
[FIF1IKHIEN_PIT
Carvel
là
act
at hang
[datasheet]
[doan]
“
[Hoacu]
IMACH Nap RAO
v
—
|
[doan_chuyennganh]
[download]
[IIINI INEN]
~
You can use this dialog box
to create a new win
project.
Drive:
=
F-
v
Hình 1.4 Tao 1 project moi (2)
Khi đó cửa số soạn thảo g1ao diện xuất hiện như hình:
{2` MinCCExplorer
Hle
Edt
view
Co
- C:V3ocuments
Jools
>
:
=e
(BH
Computer
aie
Graphics Designer
! 1I Tag Management
EE: Structure tag
ej Alarm Logging
OS
a
we
Sp
Ws
bh
BF
FU...
alee
-f> Graphics Designer
Editor
Editor
JJ Ta9 Logaing
Cross-Reference
Inad Online Changes
ie
ge
*^
Tag Managemer
Structures
2 3) alarm Logging
EFA Text tibrary
LIser adimlnlstr ator
| Type
Computer
JEEÏTaq management
“E- Structure taq
Ệ
Text Library
PID,
PLC
nw?
cŠ#neport
PDIEUKHIENM
PID
Name
ib Cornputer
ex Global Script
#
&
=
and SettingsVWIHHW3esktopW)ONGCO
Help
Editor
Designer
Editor
ở
Editor
x
Global Script
Felitew
user Administrator
s Cross-Reference
4® Load Online Changes
4
Cditor
Editar
Editor
‘External Tags: 16/ License: DEMO
>
»
MUM
Hinh 1.5 Giao dién lam viéc khi tao project
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 12/73
Đề kết nối với PLC thì cần liên kết với DRTVER. Chọn phải chuột vào
Tag Management và chon Add New Driver:
(” WinCCExplorer - C:\Documents and Settings\HHHWesktopWO
File
Cl
=)
Edit
view
Tools
oo
Help
me)
a
EL
E
| 3n
DIEUKHIEN_PID
a
+ II]
Computer
Tag Management
‘E:. Structure tag
Hình 1.6 Kết nối PLC với máy tính (1)
Khi đó hộp thoại Add New Driver xuất hiện và chọn OPC.CHN
và chọn
Ädd new driver
Look jn:
© bin
7
ÍaPDLCache
-
&
ex EB-
SIMATIC SS Ethernet TF.CHN
[fa] SIMATIC $5 Profibus FDL.chn
fe) Profibus DP.chn
le) stmaTic SS Programmers Part ¢
(i) Profibus FMs.chn
241) SIMATIC SS Serial 3964R.CHN
fr) SIMATIC 505 TCPIP.chn
#3] SIMATIC 57 Protocol Suite.chn
fl) SIMATIC 35 Ethernet Layer ¢.CHN
(=) simatic TI Ethernet Layer 4.ct
4
>
Filename: = |OPC.chn
Files cf type:
|wmEC Eommunicatian Driver [”.chn]
a
Cancel
|
Hình 1.7 Kết nối PLC với máy tính (2)
b. Tạo biến nội
Trong WinCC có 2 cách tạo biến là Biến nội :là các vùng nhớ có sẵn
trong WinCC nhằm mô phỏng hệ thống trên giao điện WinCC nhu mét PLC
ảo và biến ngoại dùng để kết nối giữa PLC thực tế và giao diện WinCC
phần
này sẽ được nói đến trong phan giới thiệu về PC ACCESS trong phân tiếp
theo. Đề tạo các biến nội thì trong muc Internal tags nhap phải chuật chọn new
tags
=) @ DIEUKHIEN_PID
Name
a Computer
=) {)!] Tag Management
+
a
=
New Group...
OPC
+
H
script
FyTagloggingRt
OPE ¢ :
:
5
Le
cade
arhi...
| Type
Tag grou
Taggrou
na tag
nsignec
Text Fan
Hình 1.8 Tạo biến nội
Sau đó đặt tên cho biên đó và chọn kiêu của biên vừa thiết lập với:
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 13/73
=
Binary tag: kiểu nhị phân.
=
Unsigned 8 - bit value:kiéu s6 nguyén 8 bit không dau.
=
Signed 8 - bit value: kiéu so nguyén 8 bit có dấu.
=
Unsigned 16 - bit value: kiéu s6 nguyén 16 bit khong dau.
=
Signed 16 - bit value: kiểu số nguyên 16 bit cé dau.
=
Unsigned 32 - bit value: kiéu sd nguyén 32 bit khong dau
=
Signed 32 - bit value: kiểu số nguyén 32 bit cd dau
=
Floating Point Number 32 bit IEEE 754: kiéu s6 thyc 32 bit theo
tiéu chuan cla TEEE 754
=
Floating Point Number 64 bit IEEE 754: kiéu s6 thyc 32 bit theo
tiêu chuẩn của IEEE 754
=
Text tag 8 bit character set: kiéu ky tu 8 bit.
=
Text tag 16 bit character set: kiéu ky ty 16 bit.
=
Raw Data type: kiéu dit liéu thé.
Tag properties
[x]
General | Limits/Reporting |
Properties of Tags-
Name:
bien_1
Datal ype :
Binary Tag
Length:
:
Signed 8-bit value
Address:
Unsigned 8-bit value
Signed 16-bit value
Adapt format :
f4
|
Unsigned 16-bit value
Project-wide updal
Signed 32-bit value
Unsigned 32-bit value
Floating-point number 32-bitlIEEE 754
Hình 1.8 Tạo kiểu dỡ liệu cho biến
Sau đó biến được tạo ra trong thư viện, các biến khác thực hiện tương
tự sau khi tạo xong thì liên kêt các biên này với các phân trong g1ao diện:
=|
&
DIEUKHIEN_PID
ñfÏ Computer
=f] Tag Management
+
=|
i
` EE
fF
Internal tags
OPC
tiie
| Name
®:cript
ai An, lộ Renner
ous
| Parameters
Last Change
Tag group
5/12/2009 9...
SyecurrentUser
SÌeDaltalaarsrl
Text tag 6-b...
Linsiqnerl 32...
5/12/2009 9...
5/12/2009 9...
Unsigned 16...
Saber)
Binary Tag
By TagloggingRt = Tag group
0°C Groups (or \@Lnralmarhi...
tag
Type
SQ\@Redundant...
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
Taxt taqẽ-h...
Unsigned 16...
|
5/12/2009 9...
5/12j2009 9...
5/12/2009 9...
5/12/2008 9...
6/13/2009 1...
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 14/73
Hình 1.9 Biến sau khi tạo
c. Thiết lập giao diện và các thuộc tính
Để
ok
thiết
lệp
`
khién
thi trong
click
chuột
giao
‹
giao
phải
dién
on
diện
vào
diéu
:
@
DIEUKHIEN_PID
:
WinCC
Tag Management
~ ES, Structure tag
+
n
|
Dedigner chon° new picture:
:
|
~~]Jd Alarm
Locaing
Tag Logging
Sau đó click chuột phải vào nó
fy pid_FULL. pal
@} Computer
ce
Graphics
va chon rename picture dé d6itén
=
_
Report Designs
|
Open
pastas
:
: em
OOP"
— Hình 1.10 Tạo giao diện hoạt động (1)
cân dùng và nhâp dúp vảo đề bắt đầu thiệt kê giao diện điều khiên:
=|) @
DIEUKHIEN_PID
| Name
@} Computer
#1) Mi Tag Management
Êu
| Type
fy pid_FULL.pal
++
| Last Change
HN
Structure tag
|
-f Gaghcs Dedgne
| Infort
6/14/2009 9...
&Ì15I2IIS §....
Open picture
mi
bi] Alarm Logging
d,] Tag Logging
Delete picture
Define screen as start screen
Hinh 1.11
Tao giao dién hoat dong (2)
Sau đó một một file ảnh được tạo với tên mặc dinh la “NewPdl0.Pdl”
để đổi tên file ảnh vừa tạo, nhấp
chọn file ảnh và phải chuột chon “Rename
picture”
= WinCCExplorer
File
Edit
h œ
=|
View
- C:}WOCUMENTS
Tools
AND SETTINGS
Help
PB | ở
a
| Bn Te le
WinCC_Demo
4 Computer
4) Tag Management
‘E
+i
TEMPWWESKTOPWONGCO_PID_PLCiWinCC
he?
Name
+r eee ne
Structure tag
|
| Type
Open picture
Rename pirture
“f+ Graphics Designer
|
Delete picture
Report Designer
taj Global Script
|
Properties
=
4]
Alarm Logging
Jj, Tag Logging
b
Text Library
User Administrator
$
Cross-Reference
Define screen as start screen
&\ Load Online Changes
¢
Hinh 1.12 Tao giao dién hoat dong (3)
Khi d6 trén man hình hiển thi
hop thoai “New Name”:
New Mame:
Wwincl Demo
Cửa số Granhics Desig ner: Giao
dién ban dau cia cura so Graphics
Designer:
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
1.
|
OK
|
Cancel
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Grophics Designer - [WieC_Dermo_1.pdl]
fy le,
Yow ƯEt @yrme Took "ileow beet
na.
an
|
s =
mm
o
=
Bang
Sow
Gan
tàu
SY
'
a
*
yA
ve
=
Bw
eevee
se
5
| | Thanh công chuẩn.
sis
"fearon
QAR
š
| r
mm
as
et
se
chon lénh
|
vị?
..
‘
=
Đ,
Met
Ban hao
Starslw2 Cbieet4
a
ơn
thu nha
A:
Eix‹<&xee wes
lứp
hiển thị từ
«„
3
doi
:
612
đổi
Thay
le
đổi hình
:
Guybe. Pham
dạng đơi tượng
[Ƒ——xB=s<
= [ee Una End se
>
=I
Engi) (urted States)
“hy
%0
Y:77%
Ề
73 Standard [EE] Controts
Le
đổi tượng
9 10 1112 131415D> | O-Lapero
For Help, press Fi.
EB ar neo
:
của
m4
ñ-15(mặc định lớp Ũ)
a5
va tương
- sec
diéu khién
Thay đỗi tị trí tuyệt
on?
~Í
h faeces
]†....h
:£
<
›
se [= Tee Trade)
tính cho dđỗi tượng
Cac dai trong
Chon
srquage wth)
Aa Stat
~ vv#fer acắc
“
vao.
‹
Tao nhanh thuộc
Thiết lập tỷ
lé phong to
_—
STE
S2
“
;
ae
| is Te
_ TM
We
ch
whe
1=
`
| :90lấn
cử
2 x
Se
nw
Chon kiéu,
màu và cử chữ
-Ì|
š
đối HƯƠNG
Toon
ncoss
=
chủ
4;
ao
el
5
Trang 15/73
Lai
lÌ
Fa Poteen
0 v0
mum
Hình 1.13 Giao diện của cửa số Graphics Designer
Hình ảnh quá trình:
Tất cả các đối tượng hình cần dùng cho
ft Graphics Designer - [WinCC_Demo. 1. pdl]
fy
File
CD
o-
—-
j"mN.Ị
Lm
Bi
Hl
Edit
Li
(iim
ES
5
Insert
Es
|} —
Zoom
WinCC hoặc có thể tự thiết kế mới. Trên bảng
nã
chon lénh vao View chon Library
Hoặc
»
L1 L]
Layers...
L]
Lanquiaqe...
t3
. hình ảnh quá trình được lẫy trong thư viện của
Eull Screen
Grid...
lãi LÌ
Window
-....
jđmm
E
Tools
Properties
LJ
mã
Arrange
Update References
H-H-EH-8-1-1-8-m-n-E}
vào biểu
%gj|x? |[Tr THCOnspa
F5
tượng
C:\Documents and Settingstwin\DesktopWinCC
De...
Qperatian
(J Buttons 3D
^
Buttons Lanquage
(9 Controller
IncrDecr-Buttons
OF Keyboards
Screen Buttons
S= m
Screen Navigatian
(SM) 1nndls ELittor=
Ein_ñus_3
Ein_aus_‡
Ein_ñus_6
Ein_ Gus 7
oT APT
Ein_Aus_5
v
>
AEs
leo"
Ein_Aus_2
(9 Sliders
=]
| Display Library |
ee] 6 [Gi] | [2 18
(&a
có thể nhấp
LIbrary trên thanh cơng cụ
E162272A7
M8 | ibrary
cũng
<
++
>
Hình 1.14 Quá trình lấy các hình mẫu
Hộp thoại Library xuất hiện như trên, để lấy hình ảnh ra ngoài làm việc
can nhap chon va kép tha ra ngoài g1ao diện
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
e
Tao nut nhan:
,
Trong
\
,
Trang 16/73
=|
bang cac doi tuong diéu khién vao
J Windows Objects
ie
„
2
“Window Objects” chon vao biéu tugng “Buttor
check Ba
K) Option Group
Sau khi tạo nút nhắn xuất hiện hộp thoai:
Dat
Button Configuration
ian
nút nhần
..
Renn E Bertin
a
Text
Text
Sete
Gea
Nit
nhan
it
Se:
|
Hierarchy:
a
co.
-f> WinC_Demo_2. pdl
Hotkey...
at
File Name
“> wWinCC_Demo_ 1.prl
Authorization |
teas
@: Pc
Operation
mm...
Seas
=
Font... |
[
woe
ee
Pe
[Tem
oe
Se
see SöctycM00
“gd
Lựa chọn
||
file ảnh liên
Change Picture on Mouse Click
Lién két voi |||)
—
file ảnh khi
⁄
—
—
—
OK
dirac nhan
55.
|
Can cel
Ê......ẻ.......
|
KV
XIN
ets
ORNS
aya
es
arenes
Sa ete
Say eee.
Hình 1.15 Tạo nút nhắn
«
Cách lập trình nút nhấn: nhấp phải
chuột chọn Properties cua nut nhdn vua tao. Hop
©
3
Ì ro.ct —
thoai “Objects Properties” xuất hiện. Chon tab
°°) |
Se]
oo Cu
''''''£Œ:
cho nút nhấn dùng lập trình C chọn “Mouse
,...:.
| D0Ì¡)|jdhi Properties
Piopetiee
:
: : : `
xị
[Button
[Button
| 2A | <2 |
`.
Focus
Press left
Miscellaneous
+|-Property Topics
e
chức
“*Ƒ#
ae
es
Linking
»
Properties
Executeinthe caseof
Keyboard
Ctrl+s
Configuration Dialog...
Events |
=) Button
Mouse
KGINHHHEUHNGI
i
“Events” >> “Button” >> “Mouse”. Lập tình
Action” phai chudt chon “C-Action”
(
Release left
Press right
[Release right
|
Z
Action
:
of
Sect
@
Zz
Direct Connection. ..
@
YBS-Action...
Delete
Hình 1.16 Lập trình nút nhắn (1)
Hộp thoại “Edit Action” :
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Mã
Edit ñction
aia) 2
leis) |
ole) Blais
gj Profect Functions
+ cr
> Standard Functjanc
Hi
7 Internal Functid
Un
Trang 17/73
EwntName[——————— m|
eee
‘ap detap.h"
^
sid OnClick(char lpszPictureName, char IpszObjectNam:
Kiém
tra
m=INCC:TAGMlAhlE_ SECTION_STAHT
fi syntax: #detine TaqNamelnAction "DMTagName"
-
lập lệnh cơ bản
ff next TaglD : 1
trong WinCC
‘“fWINCC: TAGNAME SECTION_END
(FP WINCCPICNAME SECTION START
4? syntacc #detine PicNamelnAction "PictureName"
|
Vùng lập trình
ff next PiclD : 1
PY YWINCC:PICNAME_SECTION_END
|
5
OK
Ready
|
Line: +
Hinh
VỊ dụ: Tạo nút nhân
=
Cancel
Column: O
1.17 Lap trinh nut nhắn (2)
“Hoạt động”
theo yêu câu khi nhân thi đặt biên “bien l”
kiểu binay lên mức I.
TT
ng
&|Lè.|
—
? ||
: |
HS
Project Functions
#include “apdetap.h"
Internal Functions
{
#4} 5, Standard functions
=)
8
+
a allocate
+
I c_bib
EventName|
s~
void OnClick(char lpszPictureName, char laszObjectName
setTagBit("bien_1".1);
4/Return-Type: BOOL
}
+ ni graphics
Taz
b | tag
«2,
+
oe
wait
co
Hình 1.18 Lập trình nút nhắn (3)
d. Một số lệnh thường dùng trong chương trình
1.
2.
3.
SetTagBit:
Cu phap: Bool SetTagBit(Tag Tag Name,
short int value)
Nội dung: Định giá tr cho một Tag có kiểu đữ liệu là Binary.
SetTagByte
Cu phap: Bool SetTagByte(Tag Tag Name,
byte value)
Nội dung: Định giá trị cho một Tag có kiểu đữ liệu là § bït.
SetTagSByte
Cu phap: Bool SetTagSByte(Tag Tag Name,
signed char value)
Nội dung: Định giá trị cho một Tag có kiểu đữ liệu là § bit có dấu.
4.
5.
Tương tự có các hàm SetTagWord, SetTagDWord...
GetTagBit
Cu phap: Bool GetTagBit(Tag Tag Name)
Nội dung: Lấy giá trị hiện tại của một Tag có kiêu dữ liệu là Binary.
GetTagByte
SVTH: D.Héng Hịa - D.T.Nam Duy
GVHD: Th.s Tran Van Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 18/73
Cú pháp: Bool GetTagByte(Tag Tag Name)
Nội dung: Lay gia tri hién tai cua mot Tag co kiéu di liéu 1a 8 bit.
6. GetTagSByte
Cu phap: Bool GetTagBit(Tag Tag Name)
, Nội dung:
dau.
Lay giá trỊ hiện tại của một Tag có kiểu đữ liệu là § bít có
Tuong tu cé cac ham GetTag Word, GetTagDWord .. .
Các hàm điều khiến thường dùng:
1. Thoát khỏi Runtime:
Cu phap: Bool DecactivateRTProject()
Nội dung: Thoat khoi chuong trinh WinCC dang chay Runtime
2. Thoat khéi WinCC:
Cú pháp: Bool ExitWinCCO
Nội dung: Thốt khỏi chương trình WinCC, kê cả WinCC Explorer
Các hàm xử lý tính tốn:
Operator
Description
+ (unary)
Positive sign (actually has no effect)
- (unary)
Negative sign
+ (binary)
Addition
- (binary)
Subtraction
nh
Multiplication
Division
3e
Modulo (returns the remainder of a division)
++
Increment
"
Decrement
Cac ham tinh toan trén bit:
Operator
Description
&
Bit-by-Bit AND
Bit-by-Bit OR
Bit-by-Bit exclusive OR
Bit-by-Bit inversion
Move bits to the left
Move
e
‘
Field):
Tạo
R
và thực
Trong
>
bang
=| [SS] Smart Objects
bits to the right
—
¬
thi vùng
,
các
Fa
7
nhập/xuât
K-
đổi
tượng
dữ
oh
điêu
asa
liệu
-Ä
khiên
(ƯO
`
vào
“Smart Objects” chọn vào biểu tượng “Button”. Sau khi
Application window
FS Picture window
2% control
BRB OLE Element
min
Bl Bar
tạo vùng nhập/xuất dữ liệu xuất hiện hộp thoại:
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 19/73
1fO-Field Configuration
=i]
Tag
a
Peed | Update
“II
Sa
[2s
xỈ
Liên kết với biến
cần nhâp/xuât dữ
Type
‘7000 |
™ Qutput
© Input
Both
Thoi gian cap nhat
tin SE:
giá trị vào biên
J
VO Field
——.
F
|;
hệ
t
Ta
Font Size...
Font Mame...
se
8
ee
Dinh dang
x
Thiet lap kiéu 1/0 la
12
nhâp hoặc xuât hoặc ca
ral
.
Arial
o. | —Đ—Đ=—
kiêu, màu và
1
oe)
„
.
eet
Hinh 1.19 Tao I/O Field
3. GIOI THIEU VE PC ACCESS
PC Access la phan mém dung dé tao cac bién ngoai nham lién két gitta
các công cụ điều khiến và hiển thị WinCC và các 6 nhé trong PLC để có thể
điều khiển các ngõ ra trong PLC và hén thi chùng lên WmCC. Giao diện của
chương trình như sau:
§
Documents
Fle
edit
View
oe
- $7-200
Status
|
Access
Help
= Fal
Se—eProject
Name
2) What's New
&
PC
tools
microwin(com.)
/
| Address
Data Type
| Access
(2) What's New
B Microwin
<
| ltenID
“
Value
>
Time Stamp
| Quality
Ready
Hình 1.20
Ä
NUM
Giao diện khởi động PC Access
l
Lk
tay
¬
Dé tao cac biên ngoại thì trước tên
dat ten cho PLC ao trong chuong trinh PC
5
iy project
TH
a) What's New
3 ie
|
access bằng cách click chuột phải vào
MicroWin(com1) va chon New PLC.
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 20/73
Sau đó giao điện PLC Properties hiện và và tiễn hành đặt tên cho PLC
ao la New PLC như hình:
PLC Properties
General
Name:
|NewPLC
Network Address:
2
4
Range [1..126)
OK
A
7
AK
`
mì
Dé tao các biên cho chương trình
thì click chuột phải vào New PLC
-
3
a) =
-
a
°VC^
°
°
A
Cee
Cut
Ctrl+x
Copy
Ctr+C
DI,
nhớ, kiêu đữ liệu của biên đó:
A
Name?
2) What's New
đặt biên hiện ra đê đặt tên, địa chỉ õ
°
Cancel
=| Bgl Project
va chon new Item, sau do giao dién
t
|
}
PS th
l4
ie ect
Folder
m—
aS
|
|
Eg
Symbolic Name:
Name:
[START
ID:
MicroWin.hewPLC.Newltem
Memo
Location
Address:
Data Type:
Mũ.1
BOOL
Read/Write
*
¥
Engineering Units
High:
0.0000000
Low:
0.0000000
Descrption
Comment:
Hinh 1.21 Tao bién lién két trong PC Access
Các biến khác cũng làm tương tự sau đó tiễn hành Save chương trình vừa tạo.
4. GIỚI THIỆU VẺ PLC S7_200 CPU224DC
Đối với PLC S7200 thì tài liệu về nó rất nhiều chính vì thế trong bài
này tơi khơng đề cập tới những kiến thức căn bản trong PLC mà sẽ tìm hiểu về
nhưng kiến thức tổng quát hơn sâu hơn đó là: cách kết nối PLC, cách dùng
HSC, điều xung PWM, bộ điều khiển PID.
4.1. Cách kết nối PLC và giao tiếp với máy tính
Đấi với loại CPU S7-200 DC/DC/DC:
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 21/73
> Điện áp cấp nguồn: 24VDC
>_
Ngõ vào tích cực: 24VDC
>
Điện áp tại ngõ ra: 24VDC
Dưới đây là sơ đồ khối của CPU224DC:
2400 Power
Ground and Output
Terminals
=
Now.
*. Actual componem values
2. Either polarity accested
3. Optional ground
24 VOC Common
and 24 V0 Input
Te-minals
ok
may vary
3v
fen
hte
:
1
1K
|
r
3
Hình 1.22 Sơ đồ khối của CPƯ224DC
Để có thể giao tiếp giữa máy tính và PLC cho thực hiện việc
Download hoặc Unload cho PLC, trước tiên ta phải chọn cổng giao tiếp:
- Trường hợp cáp giao tiếp là cáp USB thì cơng giao tiếp phải chọn USB
- Trường hợp cáp giao tiếp là cáp COM thì phải chọn đúng cơng giao tiếp của
máy tính.
Dé co thé chon cong giao tiép,vao myc Communication, chọn Set
PG/PC Interface.
Ey
CPU 224
(Sy
Program
(G0
Status
5
Set
+) Gd SyrnbolT
+)
+:
©q
s hi]
Ct
System B
Ẩm
@&
Set PG/PC Interfacefvork Lo
Con
l
|—
BQ)
Weeards
Toals
Instructions
+)
(@
Gq
+'
+¡
+
Gy Cornmurni
(29 Compare
Gy Convert
fag
Favorites
Bit Logic
Clock
+) 3)
+) Gy
f¡: (8
+) Gy
+:-(q
Couriers
Floatingt
integer Vv
Interrupt
Logical C
+
£9
Move
+)
Gy
Shift/Rot
© Ga Program
Interface
f’ath
Access
[PROGRAM]
Network 1
+
=¡
Access
Data Blo:
pi conn
prem
PG/PC
|
Fount ot the Appheation
=]
Ì(Standard
cable(PPI
Sane
Assignment
Used
a
Properties
}
PC AdapteriAuto)
BPC AdapteriMPI)
HB PC Adapter(PROrIGLS)
Network
2
2
CPR
=
-
for Micro/wiIN}
Interface Parameter
PC/PPI
T
+
cahie{f?E*1)
[Assigning Parameters
for ars PPI Metworl:)
to an PC/PPI
Copy
x >
|
|
q
cable
IrdesÍaex
Add/Rernove
Network
‘ielect
‘1
Cancel
|
Help
|
1
SJ
Hình 1.23 Liên kết PLC với máy tính(1)
Sau do chon Properties cua PC/PPI cable (PPT)
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trong Tab PPI: chon dung tốc độ
Trang 22/73
Set PG/PC Interface
Bauds 6 phan Transmission Rate:
Access Path |
Tốc độ để mặc định là 9600, tốc độ
Access Point of the Application:
Baud mặc định ở cáp cũng là 9600 (
(Standard for MictoAw IN)
|
=|
Interface Parameter Assignment Used:
tốc độ Baud này chỉ áp dụng đối
|PC/PFI cable[PP'|
cáp công COM), trên cáp COM,
Properties - PC/PPI cable(PP1)
PP!
cho phép ta chọn nhiều mức tốc độ
a
khác 2 thi ta phải chọn đỊa chỉ đúng
trước khi thực hiện việc
1$
-
Network Parameters
[” Advanced PPI
COM.
định của PLC là 2, nếu địa chỉ PLC
N3
Timeout
Connection: cho phép ta chọn công
PLC, thông thường đỊa chỉ mặc
| Local Connection|
Address
Trong phần Local
bước kề tiếp là phải chọn địa chỉ
t3
Station Parameters
Baud khác nhau.
Sau khi chon công COM,
Properties
[”
Multiple Master Network
Nói
Transmission Rate;
a
[36 kbps
Highest Station Address
m
OK
|
Delaul
x |
1
|
tl
~
Cancel
=
|
Hap
| lạm
Set PG/PC Interface
x
Access Path
Properties - PC/PP] cable(PPI)
PPI
3
Local Connection |
Communication. Trudng hợp nếu
Connection to
không biết địa chỉ PLC ta có thể thực
Ƒ”
[E0MI
xv
Modem connection
hiện như Sau:
[_
®
0K
J
Default
|
Cancel
Cancel
|
Help
|
|
Help
Hình 1.24 Liên kết PLC với máy tính(2)
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 23/73
Communications
Address
'
Local:
a
Fiemote:
OF
-
PC/PPI cabbe(PPI)
Address: 0
aR Double-Plick
to Refresh
PLC Type:
|v Save settings with project
Network Parameters
Interface:
PC/PPI cable[(COM 1)
Protocot
PPI
Mode:
11-bit
Highest Station (HSA):
31
[> Supports mutiple masters
Transmission Rate
Baud Rate:
3.6 kbps
[” Search all baud rates
Set PGIPC Interface
|
Cancel
Hình 1.25 Liên kết PLC với máy tính(3)
Vào phan Communication,chon
Search all baud rate sau do double
click vao phan “ double click to refresh,khi d6 chuong
By
trình sẽ tự nhận địa chi PLC . Sau khi chon xong công
SỐ
Com cũng như địa chỉ PLC, ta thực hiện việc Download
#
Foo
zl!
|i
cũng nhu Upload:
Chọn mũi! tên xuông cho việc Download,mỗi
“yy wnats ne
tên lên cho việc upload. Ngồi ra việc Communication
+ @ Prog
cịn có thé thực hiện bằng cách Vào CPU clickchuột
„ ~ ee =
phai,chon Type :
Chọn Read PLC,nếu liên thơng được thì chương trình có thê đọc được
loại PLC,cịn khơng thì nó sẽ báo,ta phải chọn lại công COM
cing nhu dia chi
PLC trong phan Communications.
PLC Type
K3
Select a CPU type and version, or read the PLC type from the PLC if you would like
the software to range-check parameters for the PLC's allowable memory ranges
PLC Tpe [RE
Read FLE
CPU Version |0z ññ
|
|
Cormrmunicatioris..
ñE
Hinh 1.26 Chon loai CPU
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
|
Cancel
|
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
Đồ án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
Trang 24/73
4.2. High Speed Counter:
Dé doc xung tốc độ cao (HSC), ta cần phải thực hiện các bước cho vệc
dinh dang Wizard:
[=| STEP 7-Micro/WIN - Project’ -[SIMATIC LAD]
lễ
Edit View PLC Debug [ies Windows Help
Ø øn
Pe
5
. ==).
TD 200 wizard..
IEIlEilsg
4K)Bll A” s3
View
=3
Frojent
(2) Wh -
[F=
` AE:
3i-R
In ni201Ndisis3
ElrrL
Poc
)-(Q) Stat
TD Keypad Desicner...
iz
Fostion Control ‘Wizard. .
EM 253 Control Panel...
—
' 5 An
Recipe Wizard...
ci
Syst
Hey
hà
+
on
Wis
`
41 Of To
T
EthernetWizard..
45-1 Wizard...
NDS
Sid ia
=
£7-200 FC Access...
¥ (Gy Date
Internet Wizard...
Data Loc Wizard...
pip Tore Contra Panel
=i-(3] Instruetit — Customize...
(Fave
Options...
Be Gay Bit Logic
an
ey | 4]
3i. (S] Sụm = Modern Expansion Wizard...
_SEE
3tatus Chart
k¿ <2
£7-200 Explorer...
7
—
DGRAM CO
_——
poe
fork Came
|
>
Hinh 1.27 Thiét lap High Speed Counter (1)
*
Chon
Wizard
doc
Tris $7-220 Irctircton aizaid ail alo co-fiz.ting complex cperaiio% quitdy and eaziy. Tre
aizaic ail esent a series ol 29:10 9s for the r>quested fama. Usa covglelion, che wizard wil
rrHiar hrị r1 nan Ê s hp xếÍri:lrlÏ
t3 g ͧ tia tt
xung tốc độ cao High
TF£ 'nlrwir R a l1 + che instruction fm dae thal the wizaid suncois: ‘wha: rshuetion formula
ould you lik to con‘igu'e?
Speed Counter:
Ph
Lont gure te 2acralions ct a -igh Speed ;o+1^:et.
NETRANE
Te bein sor fury Je sdevte. luriula. dick Nz«l.
Cancs
|
Chon Mode doc xung tốc độ cao và loại Counter nao (HC0,HCI...)
Instruction Wizard
HSC
The selected PLT tụae pinvides the folawing High Samed eatnters
12 modes cf operation.
Difereat eaunters si.ppnit up ta
Which Cauater woul you like ta ennticure?
FCO
~
The Hinh Speed Counters mode cÍ aperation cleterrnnes whal Elack and Drectianal inpuls are used,
ard whether Start and Resct nputs arc used. What mods of operation woud ycu like?
Mode Descriplion
Mode
| Made
vị
Single phase up/down counter with intenal direction contri. N3 Start input;
No Reset input
Mode 1
Mode 3
Mode 4
Mode 6
Mode?
Mode 9
Mode 10
Mande 1?
Cancel
|
Hình 1.28 Thiết lập High Speed Counter (2)
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh
`
D Š án I: Điều khiển PID tốc đô động cơ DC, AC bằng PLC
A
Trang 25/73
f
Tuỳ từng loại ứng dụng ma ta
có
thé
chon
tốc
độ
cao
nhiéu
khác
Mode
doc
nhau,có
DueraLion Exenjle of Mudes 0, 1, and 2
Current volus laaded ly C, presetluaded
Counter enable WITSet to erabed,
xung
tất cả
lock
đêm
được
xác
định
_|
Internal
Yirection
ls Up,
ra
LỊ
nm
wo.
LÍ
&
8
il
4@
LL
&
Santal
1 =Upi
Mode 0,1,2 : Dùng đếm | pha
hướng
directunsel
PYSCY interrupt qererted
Direction changed vitkin interrupt rouine
12
Mode doc xung tốc độ cao như sau:
với
tu 4, cuuriing
Sounter
ourent
Va ue
bởi
8_—
Bit no.
Hinh 1.29
Mode
Giản đồ xung Mode 0,1 va 2
0: Chỉ đếm tăng hoặc giảm, khơng có Bit Start cũng như bít
Reset
Mode 1: Dém tang hoặc giảm, có bit Reset nhưng không cé bit Start
Mode 2: Dém tang hoặc giảm, có Bít Start cũng như bit Reset dé cho
phép chọn bắt đầu đếm cũng như chọn thời điểm bat dau Reset. Cac Bit Start
cũng như Reset là các ngõ Input chọn từ bên ngồi.
e« Mode 3,4,ã: Dùng đếm I pha với
Operation Example of Modes
hướng đếm được xác định bởi Bit ngoai,
[V=©W
giam, khong
3:
Chỉ
đếm
1
ae
tức là có thể chọn từ ngõ vào input.
Mode
tăng
3,4, and 5
Curtut ezlue loaded 10 0, presetloadsd to 4, counting
Courter enable si: set 1o enabled
Lirectlor
m
—
Conta
{I =Lt
:
Cuuuler
Reset
valu>
:
1
Changed
.8
tal]
‘
‘
‘
'
:
'
:
'
T
an)
:
i
‘
Cụ“rart
:
'
co Bit Start cing nhu bit
31—€VW intanup1 generated and
interrupt gereratec
J|LỊLILILILILL
:
;!
direztio 1set toUp
genemted
Drezton
u—+4lLỊ
En:erra
hoặc
intdrapt
vy
T
fed
T
'
ft
:
3:
Hd
2
1
—
a—
Hình 1.30 Giản đồ xung Mode 3,4 và 5
Mode 4: Dém tăng hoặc giảm,có bit Reset nhưng khơng có bít Start
Mode 5: Dém tang hoặc giảm,
co
Bit
Start
cũng
như
bịt
Reset
dé
Operation Example
cf Medes
cho
6,7, and
8
ee
ee ee
& intal courtiag divecicn se: to Up.
| PASCY literupt generated
phép
chọn
bắt đâu
đêm
cũng
như
chon thoi diém bat dau Reset. Cac Bit
Start cling nhu Reset là các ngõ Input
ss=
i SEL
—]
1
1
cà
Gxk
3 i}
0—-Ð
|
:
Clack
—
chọn từ bền ngoài.
1
Peerav? Gllrece Inert pt gshonetee
3
z
e Mode 6,7,§: Dùng đêm 2 pha
Ccunter
urreat
“due
0
Hinh 1.31
[
4
1
Gian d6 xung Mode 6,7 va 8
voi 2 xung vao, | xung dung dé dém tang va mot xung đêm giam
SVTH: D.Héng Hoa - D.T.Nam Duy
GVHD:Th.s Trần Văn Trinh