Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Quản trị rủi ro eg36

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.8 KB, 11 trang )

Quản trị rủi ro EG36
1. Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:
a. Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự
hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng (Đ)
2. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:
a. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có
thể xảy ra cho DN (Đ)
3. Rủi ro phản ánh:
c. Vể mặt chất của trạng thái (Đ)
May rủi:
d. Có cả rủi ro xi và rủi ro ngược
4. Tỷ giá hối đoái USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
d. Các doanh nghiệp Việt Nam đầu tư ra nước ngoài (Đ)
17. Tỷ giá hối đối USD/VND giảm gây rủi ro tài chính đối với:
c. Các doanh nghiệp nước ngoài sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu của Việt Nam (Đ)
5. Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:
c. Sự cố bất ngờ có thể dự báo (Đ)
6. Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia Airlines
đã gặp vô vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách nghiêm trọng.
Đây là:
b. Rủi ro khách quan (Đ)
7. Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
c. Sai lầm trong lựa chọn chiến lược (Đ)
47. Nguyên nhân chủ quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
d. Mâu thuẫn nội bộ DN
8. Trách nhiệm quản lý rủi ro thuộc về:
c. Toàn bộ cán bộ nhân viên của doanh nghiệp (Đ)
9. Mục tiêu của quản lý rủi ro là:
a. Tối ưu hóa giữa lợi ích với rủi ro (Đ)
10. Cơ cấu bộ máy quản trị rủi ro khủng hoảng phải đảm bảo các yêu cầu:
a. Tin cậy, tối ưu, bảo mật, linh hoạt và kinh tế (Đ)


11. Rủi ro trực tiếp là rủi ro:
a. Do nguyên nhân của rủi ro gây ra (Đ)
12. Rủi ro ngược là loại rủi ro mang lại:
a. Kết quả tốt cho doanh nghiệp (Đ)
13. Rủi ro xuôi là loại rủi ro mang lại:
c. Kết quả xấu cho doanh nghiệp (Đ)


14. Rủi ro:
a. Là một tình huống của may rủi (Đ)
132. Rủi ro:
a. Có thể phịng tránh được nhờ giám đốc giỏi
15. Rủi ro xảy ra:
a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc biến động của môi trường bên ngồi doanh nghiệp (Đ)
25. Rủi ro xảy ra:
a. Có thể từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
107. Rủi ro xảy ra:
c. Hoàn toàn từ nội tại doanh nghiệp hoặc mơi trường bên ngồi doanh nghiệp
16. Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
d. Rủi ro về công nghệ (Đ)
18. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:
b. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ
đích (Đ)
19. Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng (Đ)
20. Để xử lý rủi ro khủng hoảng thì giải pháp đổi mới tồn diện doanh nghiệp theo các phương hướng
khác nhau chính là phương pháp:
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng (Đ)
21. Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có ưu điểm là:
a. Tạo được các thơng tin có giá trị, ngun bản (Đ)

22. Mơ hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:
a. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường (Đ)
23. Phương pháp điều tra phát hiện vấn đề về quản trị rủi ro khủng hoảng tốt nhất cho doanh nghiệp là
phương pháp kết hợp giữa:
a. Phương pháp quan sát, phỏng vấn và nghiên cứu tư liệu, trắc nghiệm, thực nghiệm (Đ)
24. Rủi ro thuần túy là rủi ro:
c. Chỉ đem lại kết quả xấu (Đ)
25. DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp, đây là:
b. Rủi ro chủ quan (Đ)
26. Ống thép Việt Nam bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
c. Rủi ro khách quan (Đ)
27. Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là phương
pháp:
b. San sẻ rủi ro khủng hoảng (Đ)


28. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:
b. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật (Đ)
29. Phương pháp bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp:
d. Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng (Đ)
30. Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tín hiệu ngơn ngữ theo một
mục đích và chương trình nhất định:
a. Phương pháp phỏng vấn (Đ)
31. May rủi đồng nghĩa với sự thay đổi mà:
b. Kết quả có thể là tốt lên hoặc xấu đi (Đ)
32. Rủi ro phân tán là rủi ro:
c. Mà nguyên nhân gây ra rủi ro được phân tách nhỏ ra và các kết quả nhận được trải rộng (Đ)
33. May rủi là:
d. Kết quả không thể lường trước của một hành vi trong tương lai (Đ)
34. Rủi ro riêng biệt là rủi ro:

a. Xuất phát từ các biến cố chủ quan và khách quan của từng cá nhân, tổ chức (Đ)
35. Rủi ro suy đoán là rủi ro:
c. Mang tính đầu cơ (Đ)
4. Rủi ro cơ bản là rủi ro:
a. Phát sinh từ những nguyên nhân ngồi tầm kiểm sốt của con người
7. Rủi ro chủ quan gây ra cho doanh nghiệp là:
d. Giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật
9. Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:
c. Khả năng tiếp cận KHCN
10. Khủng hoảng doanh nghiệp là sự rủi ro quá lớn xảy ra cho doanh nghiệp mà:
c. Doanh nghiệp không thể hoặc rất khó có các giải pháp khắc phục
11. Nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro cho doanh nghiệp là:
b. Chu kỳ kinh doanh
a. Cung- cầu – giá cả
12. Khủng hoảng đồng nghĩa với:
Chọn một câu trả lời:
c. Kết quả rất xấu xảy ra
13. Đây là đầu vào chủ quan của cá nhân
Chọn một câu trả lời:
c. Thể lực và trí tuệ hiện hữu
15. Tình trạng thiếu hàng của Cơng ty bán thịt lợn sạch là:


Chọn một câu trả lời:
b. Sự cố bất ngờ có thể dự báo
16. Hội đồng quản trị và Ban giám đốc cơng ty tìm cách che giấu thơng tin và các thơng số tài chính của
cơng ty nhằm chi trả cổ tức thấp và kết quả kinh doanh của công ty cổ phần. Đó là:
d. Rủi ro chủ quan
17. Kinh tế thế giới lao đao vì dịch bệnh Ebola. Đây là:
Chọn một câu trả lời:

b. Rủi ro cơ bản
19. Cuộc đình cơng, biểu tình của 90 ngàn cơng nhân tại hãng sản xuất giày da P nhằm phản đối chế độ
làm thêm giờ là:
Chọn một câu trả lời:
c. Rủi ro chủ quan
21. Sau liên tiếp những thảm kịch máy bay rơi diễn ra trong năm 2014, hãng hàng không Malaysia
Airlines đã gặp vơ vàn khó khăn khi lượng người sử dụng hãng hàng không này sụt giảm một cách
nghiêm trọng. Đây là:
b. Rủi ro khách quan
22. Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
a. Các doanh nghiệp nhập khẩu của Việt Nam
126. Tỷ giá hối đối USD/VND tăng gây rủi ro tài chính đối với:
c. Các doanh nghiệp Việt Nam sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
24. Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ô tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt Nam năm
2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:
Chọn một câu trả lời:
a. Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam
26. Người Anh cho rằng, để giảm thiểu rủi ro phải quan tâm đầy đủ đến các thành tố cơ bản của quản trị
rủi ro là:
a. Chiến lược rủi ro, quy trình rủi ro, cơ cấu rủi ro, văn hoá rủi ro
27. Rủi ro mà tự thân doanh nghiệp không thể khắc phục là:
Chọn một câu trả lời:
c. Cơ chế vĩ mơ bất cập
29. Nhằm đối phó với các rủi ro tài chính, cách thơng dụng nhất là sử dụng:
b. Các công cụ phái sinh
30. Sản phẩm bán ra thị trường (chất lượng, số lượng, chủng loại, cơ cấu, giá cả, sức cạnh tranh...) được
hiểu là
b. Đầu ra của doanh nghiệp
32. Tổn thất phản ánh:
d. Về mặt lượng của trạng thái



33. Rủi ro nội tại (rủi ro chủ quan)?
d. là rủi ro mà tác nhân gây ra sự bất định của các kết quả thay đổi ở chính ngay bản thân đối tượng
35. Sau sự cố máy bay phải hạ cánh khẩn cấp của Vietjet Air, hãng hàng không đã gặp khó khăn khi
lượng người sử dụng hãng hàng khơng này sụt giảm.Đây là:
a. Rủi ro khách quan
37. Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp là:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp quan sát
39. Phương pháp thu thập dưới hình thức phỏng vấn qua phiếu điều tra có hạn chế là:
d. Kết quả trả lời lệ thuộc khá lớn vào các câu hỏi
41. Mơ hình biểu thị sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp là:
Chọn một câu trả lời:
d. Mơ hình ma trận Mc Kinsey
42. Mơ hình ra quyết định lựa chọn chiến lược kinh doanh dựa trên vị thế cạnh tranh của DN trong từng
giai đoạn của chu kỳ kinh doanh là:
b. Mơ hình ma trận Charles Hofen
43. Mơ hình ma trận BCG biểu diễn:
c. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường
của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
46. Yếu tố nào sau đây là khả năng kết hợp giữa các đầu ra và đầu vào của tổ chức, con người, doanh
nghiệp ở một thời điểm cụ thể?
c. Trạng thái của tổ chức, con người, doanh nghiệp
48. Cơ hội của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu là:
d. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi
49. Đây khơng phải là đặc điểm của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời:
a. Trong doanh nghiệp, sẽ có một số các cá nhân khơng có trách nhiệm và quyền hạn xác định
50. Rủi ro tác nghiệp là:

Chọn một câu trả lời:
b. Việc cung cấp thông tin về cơ hội kinh doanh gặp nhiều trở ngại
52. Tỷ giá hối đối USD/NDT tăng gây rủi ro tài chính đối với:
d. Các doanh nghiệp Trung Quốc sử dụng nguyên vật liệu nhập khẩu
55. Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
d. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
56. Phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất là phương pháp:
a. Dự báo rủi ro khủng hoảng


57. Tại Trung Quốc, việc sử dụng quỹ dự trữ thịt lợn đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng so thiếu
thịt lợn và tăng giá thịt là phương pháp:
d. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
58. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp là quá trình:
b. Nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách
có chủ đích
59. Trong quản trị rủi ro khủng hoảng , nguyên tắc “mọi thứ chỉ là tương đối” là:
Chọn một câu trả lời:
b. Nguyên tắc “cảnh giác với chu kỳ suy thối”
60. Trong cơng cụ quản trị rủi ro, kỹ năng dự báo sử dụng:
Chọn một câu trả lời:
a. Các hàm số tính tốn dự báo
61. Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Trung Quốc gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
Chọn một câu trả lời:
b. Rủi ro do hội nhập quốc tế
62. Rủi ro lớn nhất các doanh nghiệp Việt Nam gặp phải trong giai đoạn vừa qua là:
c. Rủi ro về công nghệ
64. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong doanh nghiệp:
Chọn một câu trả lời:
a. Là sự tác động có chủ đích, có tổ chức của doanh nghiệp để đối phó với các rủi ro hoặc khủng hoảng có

thể xảy ra cho DN
65. Việc mua bảo hiểm cho sự cố xảy ra hỏa hoạn tại khu chung cư Hịa Bình chính là phương pháp:
Chọn một câu trả lời:
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
66. Chấp nhận rủi ro là nguyên tắc quản trị rủi ro bất thường và
d. rất ít khi chọn để sử dụng
67. Hiệu quả quản trị rủi ro khủng hoảng được xác định bằng:
a. Tỷ số giữa mức giảm tổn thất vì rủi ro khủng hoảng mỗi năm so với tổng chi phí đã bỏ ra để duy trì sự
hoạt động của bộ phận quản trị rủi ro khủng hoảng
68. Việc mua bảo hiểm cho các đối tượng có thể xảy ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG chính là phương
pháp:
d. San sẻ rủi ro khủng hoảng
70. Nguyên tắc quan trọng liên quan đến việc cân nhắc chi phí, lợi ích để phịng ngừa rủi ro khủng hoảng
trong doanh nghiệp là:
c. Cân đối hài hịa các lợi ích
74. Các mơ hình ra quyết định tối ưu là các cách thức lựa chọn khoa học phương án làm việc tối ưu:
d. Để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
75. Phương pháp sử dụng các giác quan để thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu là:


d. Phương pháp quan sát
76. Trên mơ hình ma trận BCG, nội dung nào được thể hiện?
c. Tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn so với phần thị trường
của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường
78. Cách thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng cách quan sát trực tiếp có nhược điểm
là:
c. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
79. Cơng cụ khơng thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:
a. Vốn
80. Theo lộ trình gia nhập AFTA, thuế nhập khẩu ơ tô nguyên chiếc từ khu vực Asean về Việt Nam năm

2015 giảm còn 35%, năm 2017 còn 10% và năm 2018 còn 0%. Đây là cơ hội với:
a. Doanh nghiệp nhập khẩu ôtô tại Việt Nam
81. Giải thể doanh nghiệp để xây dựng doanh nghiệp mới là phương pháp:
b. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
82. Mơ hình thống kê thực nghiệm nhằm:
b. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
85. Mơ hình ra quyết định chọn chiến lược kinh doanh của DN dựa trên vị thế cạnh tranh và mức độ tăng
trưởng thị trường là:
a. Mơ hình ma trận chiến lược tổng thể
90. Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất là:
c. Tư duy hệ thống khoa học
91. Mơ hình xác định chiến lược dựa trên điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức là:
a. Mô hình SWOT
92. Chức năng dự báo rủi ro khủng hoảng giúp doanh nghiệp:
d. Các giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
d. Xây dựng giải pháp phòng ngừa những rủi ro khủng hoảng có thể gây ra cho doanh nghiệp
94. Mơ hình ma trận chiến lược tổng thể biểu diễn:
a. Vị thế cạnh tranh và mức độ tăng trưởng thị trường
97. Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát có tham dự bị hạn chế ở điểm:
b. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
99. Mơ hình ma trận Charles Hofen biểu diễn:
d. Vị thế cạnh tranh của DN trong từng giai đoạn của chu kỳ kinh doanh
100. Việc chuẩn hóa các thao tác, trình tự thực hiện mọi cơng việc phải làm là phương pháp:
a. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng


101. Yếu tố nào sau đây là quá trình chủ doanh nghiệp sử dụng quyền lực của mình để tác động lên hành
vi của các cá nhân, các phân hệ trong doanh nghiệp và chi phối lên hành vi các thực tể thuộc môi trường
của DN để đạt đến mục tiêu đặt ra của DN?
d. Điều khiển doanh nghiệp

102. Rủi ro khách quan gây ra cho doanh nghiệp là:
b. Sự xuất hiện của các thành tựu KHCN mới làm cho sản phẩm của DN trở nên lạc hậu
103. Đây là đầu vào khách quan của doanh nghiệp
a. Nguyên nhiên vật liệu
104. Hạn chế hay giảm thiểu rủi ro trong những quyết định quản trị bằng cách:
d. Liên doanh để chia sẻ rủi ro giữa các bên liên doanh
b. Đầu tư vào nhiều dự án sao cho có sự cân bằng rủi ro giữa những dự án trong danh mục đầu tư của
doanh nghiệp Câu trả lời đúng
105. Mơ hình ma trận Mc Kinsey biểu diễn:
c. Sức hấp dẫn của thị trường và lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
106. Căn cứ quan trọng để lựa chọn phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
c. Loại rủi ro khủng hoảng xảy ra
108. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các
chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:
a. Mơ hình ma trận lượng hóa chun gia nhiều vòng
109. Quản trị rủi ro và khủng hoảng trong DN là:
a. Một khoa học, một nghề, một nghệ thuật
110. Thách thức của các doanh nghiệp trong quá trình hội nhập kinh tế tồn cầu là:
d. Khó kiểm sốt dịng lao động vào/ra ở mỗi nước
111. Phương pháp thu thập dưới hình thức quan sát thơng thường có hạn chế là:
d. Ít chính xác
112. Vai trị của điều tra phát hiện vấn đề trong quan trị rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
d. Phát hiện sớm các vấn đề có thể gây ra rủi ro khủng hoảng cho DN trong tương lai
113. Bước mở đầu của mọi quá trình nghiên cứu điều tra là:
d. Lựa chọn và xác định vấn đề nghiên cứu
114. Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự biến đổi
của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?
a. Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
115. Đây là đầu vào chủ quan của doanh nghiệp
d. Quy chế, chuẩn mực DN

116. Sản phẩm được sản xuất ở Trung Quốc bị Mỹ áp thuế chống bán phá giá. Đây là:
b. Rủi ro khách quan


117. Khi các lãnh đạo cấp cao che giấu thông tin xấu về tình hình kinh doanh và sửa đổi báo cáo kết quả
kinh doanh để có số liệu lợi nhuận cao hơn. Đó là:
c. Rủi ro chủ quan
118. Tình trạng thiếu hàng của Công ty bán điện thoại xách tay là:
d. Sự cố bất ngờ có thể dự báo
119. DN rơi vào vòng lao lý và giám đốc đi tù vì kinh doanh trái pháp luật. Đối với doanh nghiệp, đây là:
a. Rủi ro chủ quan
120. Rủi ro thuần túy là rủi ro:
c. Chỉ đem lại kết quả xấu
123. Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
a. Xây dựng và thực hiện quy chế hoạt động khoa học
128. Nguyên tắc quan trọng nhất để phòng ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp là:
b. ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp
124. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng là phương pháp quản trị rủi ro khủng hoảng:
c. Sử dụng quỹ dự trữ để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra
125. Công cụ quản trị rủi ro có hiệu quả nhất trong các nội dung dưới đây là
c. Tư duy hệ thống khoa học
127. Kỹ năng dự báo là một công cụ quản trị rủi ro sử dụng:
d. Các hàm số tính tốn dự báo
129. Phương pháp ra quyết định khoa học để giảm thiểu rủi ro khủng hoảng cho doanh nghiệp dựa vào:
b. Các mơ hình lý thuyết tối ưu và thống kê xác suất thực nghiệm
130. Kinh nghiệm thực tế mang tính thống kê đám đơng và năng lực ngoại cảm của một số người có khả
năng đặc biệt có thể ứng dụng để:
b. Ngăn ngừa rủi ro khủng hoảng trong doanh nghiệp
131. Phương pháp thu thập thông tin ban đầu về đối tượng nghiên cứu bằng tri giác trực tiếp có nhược
điểm là:

b. Dễ có xu hướng mang tính chủ quan
124. Rủi ro thị trường là: b. Lựa chọn sai đối tác Câu trả lời đúng
125. Đây là đầu ra của doanh nghiệp
b. Mức lãi thu được thực tế
126. Yếu tố nào sau đây là các ràng buộc mang tính bắt buộc dùng để xử lý các điều bất thường xảy ra
cho các phân hệ, cá nhân và doanh nghiệp khi hoạt động trong thực tế để thực hiện nhiệm vụ, chức năng
của mình?
d. Các chuẩn mực của tổ chức, con người, doanh nghiệp


127. Yếu tố nào sau đây là các quy định ràng buộc của DN cho các phân hệ, cá nhân, doanh nghiệp trong
việc lựa chọn hành vi hoạt động của phân hệ, cá nhân?
d. Chức năng của tổ chức, con người, doanh nghiệp
128. Đây là đầu ra của cá nhân
a. Các ức chế tâm lý có thể có
129. Yếu tố nào sau đây là hành vi, tác động bất lợi làm lệch quỹ đạo phát triển hoặc làm cho sự biến đổi
của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp diễn ra quá chậm chạp, trì trệ?
c. Nhiễu của tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp
130. Sản phẩm bán ra thị trường (chất lượng, số lượng, chủng loại, cơ cấu, giá cả, sức cạnh tranh...) được
hiểu là
b. Đầu ra của doanh nghiệp
113. Thị trường thịt lợn sạch lao đao vì dịch bệnh tả của lợn. Đây là:
c. Rủi ro cơ bản
114. Yếu tố nào sau đây là chuỗi các trạng thái nối từ trạng thái đầu về trạng thái cuối trong một khoảng
thời gian nhất định?
d. Quỹ đạo của tổ chức, con người, doanh nghiệp
115. Sử dụng quỹ dự trữ đủ lớn để giải quyết các rủi ro khủng hoảng xảy ra ở từng khâu lúc tương ứng là
phương pháp:
a. Bồi hoàn rủi ro khủng hoảng
116. Giải pháp đổi mới toàn diện doanh nghiệp theo cách thức thu hẹp sản xuất là là phương pháp:

d. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
117. Đây không phải là đầu ra của doanh nghiệp
b. Mối quan hệ với đồng nghiệp
118. Tỷ giá hối đoái USD/NDT giảm gây rủi ro tài chính đối với:
c. Các doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư ra nước ngoài
119. Việc loại bỏ từ gốc các yếu tố nhiễu có thể gây ra RỦI RO KHỦNG HOẢNG cho doanh nghiệp là
phương pháp:
b. Khử bỏ rủi ro khủng hoảng
200. Mơ hình biểu diễn tỷ lệ tăng trưởng của thị trường sản phẩm và thị phần mà doanh nghiệp lựa chọn
so với phần thị trường của nhóm lớn chiếm lĩnh thị trường là:
b. Mơ hình ma trận BCG Câu trả lời đúng
201. Phương pháp ra quyết định lựa chọn chiến lược phát triển ưu tiên dựa trên ý kiến đánh giá của các
chuyên gia D về các phương án phát triển thông qua ma trận tương tác là:
c. Mơ hình ma trận lượng hóa chun gia nhiều vòng Câu trả lời đúng
202. Nguồn lực quan trọng không thể thiếu để xử lý RỦI RO KHỦNG HOẢNG trong DN là:
a. vốn
203. Đây là 1 trong những phương pháp quản trị rủi ro có hiệu quả và hay được sử dụng nhất?


c. Dự báo rủi ro khủng hoảng Câu trả lời đúng
204. Phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và đe dọa của doanh nghiệp để tránh rủi ro là:
b. SWOT Câu trả lời đúng
Phương pháp thu thập thông tin ban đầu bằng trao đổi và tín hiệu ngơn ngữ về đối tượng nghiên là
c. Phương pháp phỏng vấn
Đây là 1 trong những nhận thức tích cực về rủi ro mà doanh nghiệp nên thực hiện
a. Rủi ro là thách thức
Việc thanh toán các khoản nợ, thực hiện giải thể doanh nghiệp, và xây dựng doanh nghiệp mới là phương
pháp:
a. Chuyển đổi rủi ro khủng hoảng
Chấp nhận rủi ro:

d. Là nguyên tắc quản trị rủi ro khủng hoảng bất thường, rất ít khi chọn để sử dụng



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×