Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề toán 10 kỳ 1 ap dung cho học sinh trung bình khá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.91 KB, 5 trang )

Câu 1: Sử dụng các kí hiệu “khoảng”, “ nửa khoảng” và “ đoạn” để viết lại tập hợp
A  x   / 4 x 9

A.

.
A  4;9 

.

B.

A  4;9

.

C.

A  4;9

.

D.

A  4;9 

D.

  6;2 .

.



Câu 2: Tập hợp D = (  ;2]  ( 6; ) là tập nào sau đây?
A. ( 6;2] .

B. ( 4;9] .

C. (  ; ) .

Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x  2  0 .

2
2
B. 3 x  4 y 0 .

1
x  5 là
Câu 4: Tập xác định của hàm số
 ;5
5; 
A. 
.
B. 
.

D. x  x. y  y  0 .

2
2
C. x  y 0 .


y

C.

  ;5 .

D.

 5; .

Câu 5: Cho parabol ( P ) có phương trình y=−x2 −2 x +4. Tìm tọa độ đỉnh I của ( P ).
A. I (−2 ;−4 ).
B. I (−1 ; 7 ) .
C. I (−1 ; 5 ).
D. I ( 1 ; 1 ).
Câu 6: Với điều kiện xác định của các biểu thức lượng giác, đẳng thức nào sau đây sai?
A.

cot  1800  x   cot x

C.

cos  900  x   sin x

.

.

B.


cos   x  cos x

D.

tan  900  x  cot x

.
.

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
a2  b2  c 2
b2  c2  a2
cos A 
cos A 
2ab
bc
A.
.
B.
.
2
2
2
2
2
2
b c  a
b  c  2a
cos A 

cos A 
2bc
bc
C.
.
D.
.
Câu 8: Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a . Gọi S là diện tích tam giác ABC . Đẳng thức
nào sau đây là đúng?
1
1
ˆ
ˆ
S  a.b.cosC
S

a.b.sin C
ˆ
ˆ
2
2
A.
. B. S a.b.sin C .
C. S a.b.cosC .
D.
.
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB 3a , AC 4a , A 60 . Khi đó độ dài cạnh BC bằng
a 37
A. a 37 .
B. 2 .

C. 5a .
D. a 13 .
0
0


Câu 10: Cho tam giác ABC có a 17, 4; B 44 33'; A 71 27. Cạnh b gần với số nào sau đây?
A. 17,5 .
B. 12,9 .
C. 16,5 .
D. 15,7 .

Câu 11: Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
A. Hai vectơ cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương.


C. Hai vectơ đối nhau.

D. Hai vectơ bằng nhau.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hai vecto cùng hướng thì cùng phương.
B. Độ dài của vecto là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vecto đó.
C. Hai vecto cùng phương thì cùng hướng.
D. Vecto là đoạn thẳng có hướng.
Câu 13: Cho tam giác ABC , gọi A , B, C  lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , CA , AB . Vectơ

AB cùng hướng với vectơ nào trong các vectơ sau đây?




A. AB .
B. C B .
C. BA .
D. AC  .
Câu 14: Cho tam giác ABC , gọi M , N , P lần lượt là trung điểm AB, AC , BC . Có bao nhiêu véctơ


MN
bằng
(khơng kể MN ) có điểm đầu và điểm cuối là hai trong các điểm A, B, C , M , N , P ?
A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
A, B, C .Đẳng thức nào dưới đây đúng?
Câu 15: Choba điểm
 bất kì
A. CA  CB  AB .
  
C. AC CB  BA .

  
 AB  AC .
B. BC
  
D. CB CA  AB .

Câu 16: Cho hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

  
  
AC

BD

0
A.   
B. AB  AC  AD.
  
BA

BD

AD
.
C.
D. BA  BC BD.
uur uur
OA
+ OB bằng:
O
ABCD
Câu 17: Cho hình bình hành
tâm . Khi đó
uuur
uur
uur
uuu
r

BA
AB
DA
A.
.
B.
.
C.
.
D. DC .
   
u
Câu 18: Cho DC  AB  BD với 4 điểm bất kì A, B, C , D . Khẳng định nào sau
 là đúng?
 



 
A. u 0 .
B. u BC .
C. u  AC .
D. u 2 DC .


a
0
Câu 19: Cho số k khác 0 và véctơ khác .Hãy chọn mệnh đề đúng?

a

k
A. Tích của số với véctơ là một số thực.


a
a
k
B. Tích của số với véctơ là một véctơ . Véctơ đó cùng hướng với nếu k  0 , ngược hướng với


k. a
a nếu k  0 và có độ dài bằng
.


a
a
k
C. Tích của số với véctơ là một véctơ . Véctơ đó cùng hướng với nếu k  0 , ngược hướng với


k .a
a nếu k  0 và có độ dài bằng
.

a
k
D. Tích của số với véctơ là một số thực khác 0 .
Câu 20: Cho tam giác ABC . Với điểm M là trung điểm của BC và I là điểm tùy ý. Mệnh đề nào
sau đây đúng.





 

A. IA  IB  IC 3IM .
 

C. MA  MB 2MI .

  
 IC 2 IM .
B. IB
  
D. IC  IB IM .



AB  AD
Câu 21: Cho hình chữ nhật ABCD , AB 3 , AD 4 . Tính
.
 
 
 
AB  AD 8
AB  AD 7
AB  AD 6
A.
.

B.
. C.
.





 
AB  AD 5

D.

.

Câu 22: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Độ dài của AB  BC bằng
a 3
A. a .
B. 2 .
C. 2a .
D. a 3 .



Câu 23: Cho a và b là hai vectơ đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  

  

a.b  a . b sin a, b

a.b  a . b cos a, b
A.
.
B.
.
    
 
 

a.b  a.b cos a, b
a.b  a.b sin a, b
C.
.
D.
.

 

 

 

 

Câu 24: Cho hình vng ABCD có I là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây đúng?

 
 
 
0

0
0
IB, ID 0
IB, ID 90
IB, ID 450
IB, ID 180
A.
.
B.
. C.
. D.
.
 
Câu 25: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a . Tích vơ hướng AC.CB bằng







3a 2
2 .

A.

B.






3a 2
2 .







2
C. 2a .



2
D.  2a .


ABC
A
AH
Câu 26: Cho tam giác
vng cân tại , có đường cao
. Tính số đo góc giữa hai vectơ BH

và CB .
0


0
B. 90 .

A. 120 .



a
b
Câu 27: Cho các vectơ
và thỏa mãn
bằng

A. 40 .

0
0
C. 135 .
D. 45 .



a 8, b 10, a, b 300

 

C. 40 3 .

B.  40 .



a
.Giá trị của tích vơ hướng .b

D.  40 3 .



 
CA, CB



Câu 28: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB 4, BC 8 . Tính
.






 
0
0
0
CA, CB 90
CA, CB 60
CA, CB 30
CA, CB 450
A.

.
B.
. C.
. D.
.

















Câu 29: Chiều cao của một ngọn đồi là h 347,13m 0, 2m . Độ chính xác d của phép đo trên là
A. d 347,13m .
B. d 347,33m .
C. d 0, 2m .
D. d 346,93m .


Câu 30: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết a  17658  16 a .

A. 17700.
B. 17660.
C. 17642.
D. 17674.
Câu 31: Cho biểu đồ lượng mưa (đơn vị: mm) ở Thành phố Hồ Chí Minh từ tháng 4 đến tháng 10
trong một năm như hình bên. Trong các phát biểu sau, chọn phát biểu đúng.

A. Lượng mưa mỗi tháng đều trên 250 mm;
B. Lượng mưa tháng 5 tăng gấp khoảng 4 lần so với tháng 4;
C. Tháng 9 có lượng mưa cao nhất;
D. Khơng có tháng nào có lượng mưa cao hơn 325 mm.
Câu 32: Lớp trưởng lớp 10A đã thống kê số học sinh và số cây trồng theo từng tổ trong buổi ngoại
khóa như sau:
Tổ
1
2
3
4
Số học sinh
11
10
12
10
Số cây
30
30
38
29
Lớp trưởng cho biết số cây mỗi bạn trồng đều không vượt quá 3 cây. Biết rằng bảng trên có 1 tổ bị
thống kê sai. Hãy tìm tổ mà bạn lớp trưởng đã thống kê sai.

A. Tổ 1.

B. Tổ 2.

C. Tổ 3.

D. Tổ 4.

Câu 33: Tìm số trung bình của mẫu số liệu : 12; 32; 93; 78; 24; 12; 54; 66; 78.
A. 49,89.
B. 49,8.
C. 49,9.
D. 48.
Câu 34: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của các học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết mơn Tốn như sau:
Điểm

3

4

5

6

7

8

9


10

Số học sinh

1

2

5

8

5

13

6

2

Tìm số trung vị của mẫu số liệu trên.
A. 7.

B. 7,5 .

C.6,5.

D.8.

Câu 35: Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu sau: 11;17;13;14;15;14;15;16;17;17 .



A. 17.

B. 6.

C. 3.

D. 15.



×