Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề ôn thi xác xuất thống kê toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.17 KB, 4 trang )

ĐỀ ÔN TẬP THI KẾT THÚC HỌC PHẦN- ĐỀ SỐ 1
(ĐỀ THI CÓ 27 CÂU – 75 phút)
Phần 1: Trắc nghiệm (mỗi câu 0.2 điểm)
Câu 1.
Mẫu được lấy như sau: Mỗi sản phẩm thứ 50 của một dây chuyền của một nhà máy được kiểm
tra để xác định có bị khuyết tật hay không. Mẫu này thuộc loại nào:
a. Mẫu ngẫu nhiên
b. Mẫu phân tầng
c. Mẫu chùm
d. Mẫu hệ thống
Câu 2.
"Đảng phái chính trị" là thang đo nào sau đây:
a. Danh nghĩa
b. Tỷ lệ
c. Khoảng
d. Thứ hạng
Câu 3.
Chia sinh viên người Việt Nam của DTU thành 4 miền: Bắc, Trung, Nam, Tây Nguyên. Mỗi
miền chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên để khảo sát chiều cao. Vậy thu được mẫu gồm 400 sinh
viên. Mẫu 400 sinh viên này được gọi là:
a. Mẫu ngẫu nhiên
b. Mẫu hệ thống
c. Mẫu phân tầng
d. Mẫu chùm
Câu 4.
Trong các loại biến sau đây, biến nào là biến định lượng liên tục:
a. Số sinh viên đến lớp trong 1 buổi học.
b. Chiều cao của sinh viên của một trường đại học.
c. Quốc tịch của khách du lịch khi đến Đà Nẵng.
d. Số xe hơi được thuê trong một ngày của một công ty du lịch.
Câu 5.


Biến nào sau đây là biến định tính:
a. Tơn giáo
b. Chỉ số IQ
c. Nhiệt độ
d. Chiều cao
Câu 6.
Độ rộng W của lớp dữ liệu từ 16 - 20 là:
a. 6
b. 5
c. 4
d. 7
Câu 7.
Trong 50 người được khảo sát có 10 người có độ tuổi từ 25 - 30. Tần suất của lớp trên là:
a. 30%
b. 10%
c. 50%


d. 20%
Câu 8.
Cho một lớp giới hạn về tuổi của sinh viên trong một lớp học như sau: 18 - 19. Hãy tìm lớp cận
biên:
a. 17.5 - 19.5
b. 17.5 - 18.5
c. 18.5 - 19.5
d. 17 - 20
Câu 9.
Điểm giữa của lớp dữ liệu từ 16 - 20 là:
a. 17
b. 18

c. 16
d. 19
Câu 10.
Số tầng của 30 ngôi nhà cao nhất thế giới được liệt kê dưới đây: 88 88
110 88 80 69 102 78 70 55 79 85 80 100 60 90 77 55 75 55 54 60 75 64 105 56 71
70 65 72. Khi xây dựng tần số ghép lớp với 6 lớp, thì chọn độ rộng W là bao nhiêu?
a. 9
b. 11
c. 10
d. 8
Câu 11.
Tính trung bình mẫu và độ lệch chuẩn của mẫu sau:15 18 25 32 38 45 60 77 87 90
a. Trung bình: 48.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
b. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 28.2
c. Trung bình: 58.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
d. Trung bình: 48.7 và độ lệch chuẩn: 25.2
Câu 12.
Số ngày có nhiều mây của 10 thành phố có nhiều mây nhất được cho như sau: 209, 223, 211,
227, 213, 240, 240, 211, 229, 212. Tìm trung vị.
a. 217
b. 219
c. 220
d. 218
Câu 13.
Cho dữ liệu về điểm thi toán của 10 sinh viên như sau:9; 6; 7; 10; 6; 9; 4; 6; 5; 7.Điểm trung bình
của 10 học sinh trên là:
a. 6.9
b. 5.8
c. 7.1
d. 8.4

Câu 14.
Trong 10 sản phẩm của một kiện hàng có 7 sản phẩm tốt. Nhân viên chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm
để kiểm tra. Xác suất chọn được sản phẩm tốt là:
a. 7
b. 1/7


c. 7/10
d. 10
Câu 15.
Dữ liệu về nhóm máu của 15 người được cho như sau:A, AB, O, O, A, AB, B, B, O, O, AB, O,
A, O, O.Giá trị Mode của tập dữ liệu trên là:
a. B
b. A
c. O
d. AB
Câu 16.
Cho biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn tắc. Tra bảng phụ lục E để tính xác suất P(Z<1).
a. 1
b. 0.8413
c. 0.1587
d. 0.5
Câu 17.
Một doanh nhân có 1 bộ sưu tập ô tô gồm 7 chiếc Porsche và 12 chiếc BMW. Người này bốc
thăm 4 chiếc ngẫu nhiên để làm từ thiện. Xác suất cả 4 chiếc đều là BMW là:
a. 0.128
b. 0.243
c. 0.574
d. 0.004
Câu 18.

Cho A, B là hai biến cố xung khắc và biết P(A) = 0.2; P(B) = 0.5. Tính P(A+B).
a. 0.3
b. 0.6
c. 0.7
d. 0.35
Câu 19.
Một phịng làm việc có 2 máy tính hoạt động độc lập. Xác suất xảy ra sự cố trong một ngày làm
việc của các máy tương ứng là 0.1 và 0.2. Xác suất để có một máy có sự cố trong một ngày làm
việc là:
a. 0.3
b. 0.015
c. 0.26
d. 0.08
Câu 20.
Thành phố có hai tờ nhật báo A và B. Tỷ lệ người dân của thành phố đọc các tờ báo trên như sau:
10% đọc tờ A, 30% đọc tờ B, 8% đọc cả A và B. Tỷ lệ người dân thành phố chỉ đọc một tờ báo
nói trên là:
a. 0.4
b. 0.32
c. 0.24
d. 0.48
Phần 2: Câu hỏi ngắn (mỗi câu 0.3 điểm)


21.
(Phân phối nhị thức) Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác
suất bán được hàng ở 5 địa điểm này như nhau và bằng 0.7. Tính xác suất để bán được hàng ở 4
địa điểm. (ĐS: 0.36)
22.
Hai công ty lữ hành A, B hoạt động độc lập. Xác suất trong một ngày hai cơng ty có khách đặt

tour tương ứng: 0.6 và 0.5. Tìm xác suất để trong một ngày cả 2 cơng ty có khách đặt tour ?
(ĐS: 0.3)
23.
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là
10 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ dưới 6 năm? (ĐS: 0.0228)
24.
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn với tuổi thọ trung bình là
10 năm và độ lệch chuẩn là 2 năm. Tìm tỷ lệ sản phẩm có tuổi thọ trên 6 năm? (ĐS: 0.9772)
25.
Tuổi thọ của một loại sản phẩm là biến ngẫu nhiên rời rạc hay liên tục? (ĐS: Liên tục)
26.
(Phân phối nhị thức) Một nhân viên tiếp thị, mỗi ngày tiếp thị sp ở 5 địa điểm độc lập, biết xác
suất bán được hàng ở 5 địa điểm này như nhau và bằng 0.7. Tính số địa điểm bán được hàng
trung bình. (ĐS: 3.5)
Phần 3: Tự luận (3 điểm)
Câu 27.
a) Tại một trạm cân trên đường quốc lộ, cơ quan cảnh sát giao thông kiểm tra trọng tải của
40 chiếc xe tải. Họ phát hiện có 15 chiếc chở quá tải trọng quy định. Khoảng tin cậy 97%
cho tỉ lệ xe tải chở quá tải trọng cho phép.
Đáp số: (0.209; 0.541)
b) Trong một khảo sát để tính xem chi phí cho một khách du lịch khi đến thành phố Đà
Nẵng là bao nhiêu, 120 người đã được lựa chọn ngẫu nhiên để phỏng vấn. Từng người sẽ
cho biết chi phí trong trong kỳ nghỉ gần nhất của mình. Chi phí trung bình là 450USD và
độ lệch chuẩn là 90USD. Khoảng ước lượng cho chi phí trung bình của một du khách khi
đến thành phố Đà Nẵng với độ tin cậy 98%.
Đáp số: (430.857 ; 469.143)
Lưu ý:
-

Các kết quả làm tròn 4 chữ số thập phân.


-

Cho biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn tắc, khi đó:

=
⊕ P( Z < a)

1


a

− x2
2

−x
1
2
; P ( a < Z < b)
e
dx=

2π a
5

dx ; P ( Z > a )
∫e =

−5


2

−x
1
2
e
dx

2π a
b

1.65) 0.95; P ( Z <=
1.96) 0.975; P ( Z
Z < 1) 0.8413; P ( Z <=
⊕ P (=
=
< 2) 0.9772
1.96; Z=
2.05; Z=
2.17; Z=
2.33; Z=
2.58
Z 0.1 1.65; Z=
⊕=
0.05
0.04
0.03
0.02
0.01

2

2

2

2

2

--------------- HẾT --------------

Đề thi không sử dụng tài liệu
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

2

2



×