Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (DT 4,3ha)
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
MỤC LỤC
Phần 1: GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Các căn cứ lập báo cáo quy mô đầu tư
1.2. Mục tiêu của dự án và phạm vi nghiên cứu.
1.2.1. Giới thiệu chung.
1.2.2. Mục tiêu của dự án.
1.2.3. Phạm vi nghiên cứu.
1.3. Quá trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện.
1.4. Nguồn tài liệu sử dụng để lập BCKTKT.
Phần 2: NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA BCKTKT
2.1. Sự cần thiết phải đầu tư.
2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu.
2.1.2. Phân tích sự cần thiết đầu tư.
2.2. Hình thức đầu tư.
2.3. Vị trí địa điểm, quy mơ, phương án thiết kế cơng trình.
2.3.1. Vị trí địa điểm, các điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng.
2.3.2. Quy mơ tiêu chuẩn kỹ thuật.
2.3.3. Phương án thiết kế.
2.4. Biện pháp thi công
2.5. Phương án phá dỡ, dọn dẹp mặt bằng.
2.6. Tổng mức đầu tư.
2.6.1. Các căn cứ lập tổng mức đầu tư
2.6.2. Tổng mức đầu tư
2.7. Thành phần hồ sơ BCKTKT
Phần 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.1. Tên và địa điểm cơng trình.
3.2. Quy mơ đầu tư.
3.3. Phương án kết cấu chính.
3.4. Kinh phí xây dựng.
3.5. Tổ chức thực hiện.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 1/12
Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (DT 4,3ha)
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Phần 1
GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. Các căn cứ lập báo cáo kinh tế kỹ thuật.
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ
họp thứ 4;
- Nghị định 65/2009/NĐ-CP ngày 3/07/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi bổ
sung một số điều của nghị định số 123/NĐ-CP ngày 22/10/2003 của Chính phủ quy
định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ;
- Nghị định 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng dẫn
thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
- Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/12/2004 để áp dụng
thang lương bảng lương A1-8;
- Nghị định số 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định mức
lương tối thiểu vùng;
- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Quyết đinh 957/QD-BXD ngày 14/10/2009 của Bộ Xây dựng về việc cơng bố
định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình;
- Các tiêu chuẩn, quy trình hiện hành.
- Thơng báo số 05/TB-UBND ngày 06/1/2014 về việc kết luận của Phó Chủ
tịch Thường trực UBND thành phố Võ Duy Khương tại cuộc họp rà soát quỹ đất trên
địa bàn quận Hải Châu.
- Quyết định số 27/QĐ-STNMT ngày 20/01/2014 của giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường về về công nhận đơn vị lập hồ sơ thiết kế cơng trình: Khu gia đình qn
đội của Sư đồn 372 (diện tích 4,3 ha).
- Quyết định số 4094/15/5/2014 của UBND Thành phố Đà Nẵng v/v phê duyệt
quy mơ đầu tư xây dựng cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (diện tích
4,3ha), hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp điện.
- Hợp đồng kinh tế số: ...../2014/HĐKT ngày ..../..../2014 giữa Sở Tài nguyên
và Môi trường thành phố Đà Nẵng với Công Ty CP TVĐTXD Thành Minh Anh v/v
khảo sát thiết kế lập báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư
đoàn 372 (DT 4,3ha), hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp
điện.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 2/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
1.2. Mục tiêu của dự án và phạm vi nghiên cứu.
1.2.1. Giới thiệu chung.
Khu đất thuộc quản lý Sư đoàn 372 xung quanh khơng có dân cư. Đang là một
bãi đất trống.
1.2.2. Mục tiêu của dự án.
Nhằm đảm bảo an ninh an toàn hành lang sân bay trong phạm vi quản lý của Sư
đồn 372.
1.2.3. Phạm vi nghiên cứu.
Khu đất có vị trí giáp ranh như sau:
- Phía Đơng Bắc, Đơng Nam giáp khu dân cư.
- Phía Tây Bắc giáp khu quân đội.
- Phía Tây Nam giáp đường Lê Trọng Tấn.
1.3. Q trình nghiên cứu và tổ chức thực hiện.
đội.
Quá trình triển khai được tóm tắt như sau:
- Thị sát hiện trường.
- Xác định quy mô theo yêu cầu của đơn vị sử dụng và Chủ đầu tư.
- Thiết kế cơng trình theo tiêu chuẩn xây dựng hiện hành và quy chuẩn của quân
1.4. Nguồn tài liệu sử dụng để lập BCKTKT.
- Các số liệu Pháp lý về ranh giới được xác định dựa trên trên bản vẽ quy hoạch
khu gia đình quân nhân Sư đoàn 372 GĐ1 + GĐ2.
- Các số liệu điều tra về điều kiện dân cư, kinh tế xã hội tại khu vực nghiên cứu.
- Các tài liệu khác có liên quan được thu thập.
Cơng ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 3/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
Phần 2
NHỮNG NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA BÁO CÁO KINH TẾ KỸ THUẬT
2.1. Sự cần thiết phải đầu tư
2.1.1. Tình hình kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu.
Vị trí các hạng mục cơng trình nằm ở đầu đường Lê Trọng Tấn, trong khu vực
đơng dân cư sinh sống và là vị trí cửa ngõ ngăn cách giữa khu vực dân cư và hành lang
an tồn sân bay Đà Nẵng.
2.1.2. Phân tích sự cần thiết đầu tư.
Thực hiện chủ trương phát triển kinh tế - xã hội, thành phố Đà Nẵng xin chuyển
mục đích sử dụng đất quốc phịng tại cổng số 2 sân bay Đà Nẵng để xây dựng khu dân
cư mới.
Theo quy hoạch của UBND Tp Đà Nẵng, trong ranh giới khu đất xây dựng khu
dân cư mới hiện có cổng gác số 2 và cơng trình phụ trợ (nhà trực ban, vọng gác, nhà ở,
nhà ăn, hệ thống cấp điện). Vì vậy để đảm bảo an ninh sân bay khi xây dựng khu dân
cư mới cổng gác số 2 và các cơng trình phụ trợ cần xây dựng sang vị trí mới.
Với tầm quan trọng và ý nghĩa như trên, việc xây dựng các hạng mục: Cổng gác,
nhà bảo vệ, nhà ở, trực ban, nhà ăn, cấp điện là rất cần thiết.
2.2. Hình thức đầu tư
Đầu tư xây mới hồn toàn.
2.2.1 Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách thành phố
2.2.2 Chủ đầu tư
Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng
2.3. Vị trí địa điểm, quy mơ, phương án thiết kế cơng trình: Cổng gác, nhà trực
ban, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp điện.
2.3.1. Vị trí địa điểm, các điều kiện tự nhiên tại vị trí xây dựng.
2.3.1.1. Vị trí địa điểm.
Địa điểm xây dựng thuộc P. Hịa Thuận Tây - Q. Hải Châu TP Đà Nẵng.
2.3.1.2. Điều kiện địa hình, địa mạo.
Khu vực chuẩn bị xây dựng có địa hình tương đối bằng phẳng, đất nền hiện tại
chủ yếu là cỏ mọc tự nhiên, cây bụi với mật độ dày.
2.3.1.3. Điều kiện địa chất.
Qua kết quả điều tra sơ bộ địa chất tại khu vực và các công trình xây dựng lân
cận, nhận thấy điều kiện địa chất có cường độ chịu tải yếu. Q trình thiết kế cần bóc
lớp hữu cơ 30cm thay bằng lớp đất khác lu lèn K≥0,9.
2.3.1.4. Điều kiện khí hậu, khí tượng, thuỷ văn.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 4/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
Nhiệt độ:
- Nhiệt độ trung bình năm
: 256C
- Nhiệt độ cao nhất trung bình
: 290C
- Nhiệt độ thấp nhất trung bình
: 227C
- Nhiệt độ cao nhất tuyệt đối
: 409C
- Nhiệt độ thấp nhất tuyệt đối
: 102C
- Biên độ dao động nhiệt giữa các ngày và các tháng liên tiếp trong năm khoảng
từ 3-5C.
Độ ẩm khơng khí:
- Độ ẩm khơng khí trung bình năm
: 82%
- Độ ẩm khơng khí cao nhất trung bình
: 90%
- Độ ẩm khơng khí thấp nhất trung bình
: 75%
- Độ ẩm khơng khí thấp nhất tuyệt đối
: 10%
Mưa:
- Lượng mưa trung bình năm
: 2.066mm
- Lượng mưa năm lớn nhất (1964)
: 3.307mm
- Lượng mưa năm lớn nhất (1974)
: 14.000mm
- Lượng mưa ngày lớn nhất
: 332mm
- Số ngày mưa trung bình năm
: 144 ngày
- Số ngày mưa trung bình nhiều nhất
: 22 ngày (vào tháng 10 hàng
năm)
Nắng:
- Số giờ nắng trung bình
: 2.158 giờ/năm
- Số giờ nắng trung bình nhiều nhất
: 248 giờ/tháng
- Số giờ nắng trung bình ít nhất
: 120 giờ/tháng
Bốc hơi mặt nước:
-Lượng bốc hơi trung bình
: 2.107mm/năm
-Lượng bốc hơi trung bình nhiều nhất
: 241mm/năm
-Lượng bốc hơi trung bình thấp nhất
: 119mm/năm
Mây:
-Trung bình lưu lượng tồn thể
: 5,3
-Trung bình lưu lượng hạ tầng
: 3,3
g. Gió:
-Hướng gió thịnh hành mùa hè (tháng 4-9)
: gió Đơng
-Tốc độ gió trung bình
: 3,3m/s; 14m/s
-Hướng gió thịnh hành mùa Đơng (tháng 10-3): gió Bắc, gió Tây Bắc
-Tốc độ gió mạnh nhất
: 20-25m/s
Trong một số trường hợp có bão, tốc độ lên tới 40m/s
h. Bão: Bão ở Đà Nẵng thường xuất hiện ở các tháng 1, 10 - 12; bão thường là
cấp 9-10, kéo theo mưa to, kéo dài và gây lũ lụt.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 5/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
2.3.1.5. Điều kiện cung cấp vật liệu
- Đất đắp khai thác tại mỏ đất Hoà Nhơn, hiện nay mỏ đã và đang khai thác phục
vụ các cơng trình trên địa bàn thành phố.
- Đá các loại: Lấy tại mỏ đá Phước Tường, hiện nay mỏ đã và đang khai thác
phục vụ các công trình trên địa bàn thành phố.
- Cát xây dựng: Lấy tại Tuý Loan, nằm tại đầu tuyến ĐT 604. Đây là mỏ cát tập
kết từ các nơi về theo đường sông. Hiện nay mỏ đã và đang khai thác phục vụ các
cơng trình trên địa bàn thành phố.
- Xi măng, sắt thép, các vật liệu xây dựng - trang trí và trang thiết bị khác lấy tại
trung tâm Thành phố Đà Nẵng.
- Vị trí bãi thải phế liệu xây dựng: Quy định tập kết tại bãi rác Khánh Sơn, cự ly
vận chuyển trung bình 10 Km từ cơng trường.
2.3.1.6. Điều kiện hạ tầng kỹ thuật khu vực.
- Hệ thống cấp điện, cấp nước: Hệ thống cấp điện sinh hoạt, điện chiếu sáng và
cấp nước sinh hoạt trên tuyến đường Lê Trọng Tấn đã hoàn chỉnh. Là nguồn cung cấp
cho dự án khi đầu tư xây dựng.
2.3.1.7. Mặt bằng hiện trạng.
- Cổng ngõ – vọng gác: Cổng sắt dài 7m. Vọng gác có diện tích 4,5m2, tường
xây gạch, sàn mái bằng BTCT.
- Nhà trực ban: diện tích khoảng 60m2, móng xây đá hộc, nền lát gạch hoa
200x200cm, tường xây gạch dày 10cm, kết cấu trụ - dầm bằng BTCT, la phông nhựa,
mái lợp ngói.
- Nhà ở: diện tích khoảng 186m2, móng xây đá hộc, nền xi măng đánh màu,
tường xây gạch dày 10cm, kết cấu trụ - sê nô bằng BTCT, mái lợp ngói.
- Nhà ăn: diện tích khoảng 115m2, móng xây đá hộc, nền xi măng đánh màu,
tường xây gạch dày 10cm, kết cấu trụ - sê nô bằng BTCT, mái lợp ngói.
2.3.2. Quy mơ, tiêu chuẩn kỹ thuật.
2.3.2.1. Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dung cho thiết kế.
- Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối : TCXDVN 4453-1995.
- Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
: TCXDVN 338:2005.
- Kết cấu thép: Gia công, lắp ráp và nghiệm thu : TCXDVN 170:2007.
- Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống thoát nước
: TCVN 7957-2008.
- Tiêu chuẩn thiết kế hệ thống cấp nước
: TCXDVN 33-2006.
- Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình - Tiêu chuẩn thiết kế:
TCXDVN33-2006.
- Tiêu chuẩn TCVN 6151:2002; ISO 4422:1996 “ Tiêu chuẩn ống nhựa uPVC “
- Tiêu chuẩn TCVN 7305:2003; ISO 4427:1996 “ Tiêu chuẩn ống HDPE “.
- Tiêu chuẩn ISO 2531-K9 và ISO 4179 “ Tiêu chuẩn ống gang “.
- Tiêu chuẩn phịng cháy chữa cháy TCVN 2622-1995.
Cơng ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 6/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
- Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn thiết kế: TCXDVN 46-2007.
- Quy trình thiết kế TCXD và TKTC theo TCVN 4252.86 ngày 11/11/1985 của
UBXDCBNN.
- Quy phạm thi công các cơng trình điện 01.84.20.TCN ngày 22/12/1984 của Bộ
Điện lực
- Quy phạm TC và NT kết cấu BT và BTCT toàn khối: TCVN 4453-95
- Các quy trình, quy phạm thi cơng hiện hành khác của Nhà nước.
2.3.2.2. Quy mô xây dựng.
- Theo Nghị định 65/2009/NĐ-CP ngày 3/07/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi
bổ sung một số điều của nghị định số 123/NĐ-CP ngày 22/10/2003 của Chính phủ quy
định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ. Theo nhu cầu sử dụng
thực tế tại cổng gác số 2 đã được Sư đoàn 372 thống nhất tại bản vẽ tổng mặt bằng sau
khi kiểm tra thực tế hiện trạng.
+ Nhà ở có diện tích mặt bằng khoảng 170m2.
+ Nhà ăn có diện tích mặt bằng khoảng 42m2.
+ Nhà trực ban có diện tích mặt bằng khoảng 80m2.
+ Nhà bảo vệ có diện tích mặt bằng khoảng 3m2.
+ Cổng chính có chiều dài bằng 4,5m.
- Quy mơ hạng mục cơng trình chính: Nhà cấp 4.
12.3.3. Phương án thiết kế.
2.3.3.1. Nguyên tắc thiết kế.
- Tuân thủ tiêu chuẩn, quy trình, quy phạm thiết kế và thi cơng hiện hành. Sử
dụng các giải pháp, cơng nghệ hiện có, tận dụng tốt nhất nguồn nhân lực và vật liệu
hiện có tại địa phương.
- Đảm bảo sự, thơng thống, hài hịa với nhu cầu của cán bộ chiến sĩ khi sử dụng.
- Khối lượng cơng trình ít nhất.
- Giá thành cơng trình thấp nhất.
- Giảm thiểu các tác động ảnh hưởng đến mơi trường.
2.3.3.1. Hạng mục thiết kế.
Tổng diện tích khu đất bằng khoảng 1520m2 (vị trí do Sư đồn 372 chỉ định)
trong đó:
+ Nhà ở có diện tích mặt bằng khoảng 170m2.
+ Nhà ăn có diện tích mặt bằng khoảng 42m2.
+ Nhà trực ban có diện tích mặt bằng khoảng 80m2.
+ Nhà bảo vệ có diện tích mặt bằng khoảng 3m2.
+ Cổng chính có chiều dài bằng 4,5m và tường rào có chiều dài bằng 84m.
+ Điểm đấu nối điện cách nhà gần nhất khoảng 7m, nhà xa nhất khoảng gần 40m.
2.3.3.2. Phương án kiến trúc.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 7/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
- Trên cơ sở nhu cầu sử dụng của đơn vị sử dụng và kết hợp với nguyến tắc thiết
kế đã định, đơn vị tư vấn thiết kế đề xuất phương án kiến trúc theo quy mô nhà ở sinh
hoạt cấp 4.
2.3.3.3. Lựa chọn phương án kết cấu.
- Kết cấu móng.
Dựa vào tình hình phân bố địa chất cơng trình tại vị trí khu vực xây dựng đã
được điều tra đánh giá sơ bộ. Sử dụng hệ móng đơn BTCT cho móng trụ cổng gác, nhà
ở, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ăn và tường rào.
- Kết cấu dầm, cột, sàn.
Để đảm bảo khả năng kinh tế, công nghệ thi công đơn giản và tận dụng được
vật liệu, nhân công địa phương nên chọn kết cấu BTCT.
- Kết cấu mái.
Sàn mái đổ bê tông cốt thép, trên xây tường đầu hôi gác xà gồ thép, mái lợp tôn.
2.3.3.4. Phương án thiết kế kết cấu.
- Nhà ăn, nhà ở, nhà trực ban, nhà bảo vệ
+ Kết cấu: Hệ móng, trụ, dầm bằng bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250.
+ Sàn mái bằng bê tông cốt thép đá 1x2, mác 250.
+ Hệ xà gồ đặt trên tường thu hồi xây gạch ống VXM M50.
+ Tường xây gạch ống vữa M50, trát vữa M75.
+ Bố trí cửa đi, cửa sổ và cửa trang trí lấy sáng.
+ Thiết bị vệ sinh và điện, nước lắp đặt thể hiện chi tiết tại bản vẽ.
+ Mái lợp tơn mạ màu dày 0,42mm.
+ Tồn bộ tường, dầm, trần, sàn quét vôi 3 nước.
+ Nền nhà, hành lang lát gạch men, nhà vệ sinh lát gạch chống trượt và bậc cấp
lát gạch men.
- Thoát nước, hạ tầng kỹ thuật.
+ Thoát nước quanh nhà xây gạch thẻ VXM M75 dày 10cm, láng VXM M75
thành trong.
+ Thoát nước vệ sinh trong nhà qua bể tự hoại và thoát ra hệ thống thoát nước
quanh nhà.
+ Thoát nước sinh hoạt và thoát nước mặt thu vào hệ thống mương quanh nhà và
thoát ra hệ thống thoát nước chung.
+ San nền với cao độ thiết kề bằng đường hiện hữu với đất đắp độ chặt K90.
- Tường rào: được thiết kế theo mẫu tường rào điển hình trong khu vực sân bay
Đà Nẵng. Kết cấu chính gồm:
+ Móng, cột, giằng trụ bằng BTCT M200, đá 1x2. Móng tường bằng đá hộc xây
vữa M100. Đầu trụ đắp phào. Chiều cao trụ tính đến đầu phào bằng 2,5m, phía trên
giằng BTCT có khung sắt hộp 14x14x1.4 vát nhọn đầu.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 8/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
+ Tường rào xây gạch ống cao 2,3m (tính cả giằng đầu trụ). Thân tường chừa ơ
thống. Tồn bộ tường trên qt vơi màu trắng, trụ và phần tường dưới quét vôi màu
ghi.
+ Cao độ thiết kế tường rào lấy theo cao độ thiết kế san nền.
- Cổng
+ Cảnh cổng bằng thép hộp, cổng chính có khẩu độ 4,5m.
+ Trụ cổng xây btct M250, xung quanh xây gạch thẻ.
+ Trụ cổng ốp gạch granite.
2.4. Biện pháp thi công
- Thi công bằng máy kết hợp thủ công.
- Một số lưu ý trong vấn đề thi công:
+ Ranh giới phạm vi thi công theo bản vẽ tổng mặt bằng.
+ Mọi vấn đề trong thi công, nhà thầu thi cơng phải thực hiện theo đúng quy
trình thi công và nghiệm thu, các văn bản pháp qui hiện hành liên quan đến quản lý
đầu tư xây dựng cơ bản.
+ Q trình thi cơng phải tiêu thốt nước tốt khơng tạo ngập úng khi có mưa.
Đất đào lên phải đổ đúng chỗ đã định trước đảm bảo không gây ơ nhiễm mơi trường,
phải có biện pháp đảm bảo an toàn lao động theo quy định hiện hành.
+ Cao trình các điểm thi cơng phải được dẫn từ mốc cao độ chuẩn nằm ngồi
phạm vi thi cơng và tn thủ quy hoạch được duyệt.
+ Trong q trình thi cơng nếu có vấn đề gì khơng phù hợp với thực tế hoặc có
biến cố về kỹ thuật, nhà thầu phải báo ngay cho TVGS, TVTK và Chủ đầu tư biết để
phối hợp xử lý kịp thời.
2.5. Phương án dọn dẹp mặt bằng.
- Phế liệu và phế thải xây dựng sau khi phá dỡ được tập kết và vận chuyển về nơi
quy định của Chủ đầu tư (nếu tận dụng), hoặc vận chuyển đến bãi thải theo quy định
của thành phố.
2.6. Tổng mức đầu tư
2.6.1. Các căn cứ lập tổng mức đầu tư
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý
chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 85/2009//NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng
dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/12/2004 để áp dụng thang
lương bảng lương A1-8;
- Nghị định 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 về việc điều chỉnh lương tối
thiểu vùng và Thông báo 07/TB-UBND ngày 09/01/2014 của UBND Thành phố Đà
Nẵng về điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình theo mức lương tối thiểu vùng quy
đinh tại Nghị định số 182/2013/NĐ-CP;
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 9/12
Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (DT 4,3ha)
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
- Nghị định 15/2013/ NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về việc quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng;
- Văn bản 324/UBND-QLĐTư ngày 16/01/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc Công bố đơn giá xây dựng cơng trình phần xây dựng và phần lắp;
- Văn bản 325/UBND-QLĐTư ngày 16/01/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc Công bố giá ca máy và thiết bị thi công;
- Văn bản 1776/BXD-VP, 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng
về việc ban hành định mức dự tốn xây dựng cơng trình;
- Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố
định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình;
- Thơng tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
2.6.2. Tổng mức đầu tư
2.6.2.1. Cấu thành tổng mức đầu tư
Tổng mức đầu tư gồm: Chi phí xây dựng, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn
đầu tư, chi phí khác, chi phí dự phịng.
2.6.2.2. Tổng mức đầu tư:
3.341.611.239 đồng
(Bằng chữ: Ba tỷ, ba trăm bốn mươi mốt triệu, sáu trăm mười một ngàn, hai
trăm ba mươi chính đồng).
+ Chi phí xây dựng sau thuế:
2.762.222.357 đồng.
+ Chi phí quản lý dự án:
69.718.492 đồng.
+ Chi phí khác:
13.333.029 đồng.
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
+ Chi phí dự phịng:
192.554.521 đồng.
303.782.840 đồng.
2.7. Thành phần hồ sơ BCKTKT:
Thành phần hồ sơ báo cáo kinh tế kỹ thuật cơng trình: Khu gia đình quân đội
của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha), gồm các hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ,
nhà ở, nhà ăn, cấp điện bao gồm các loại hồ sơ sau:
- Tập thuyết minh chung.
- Tập bản vẽ thiết kế.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 10/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
Phần 3
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Việc đầu tư xây dựng cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (DT
4,3ha) gồm các hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp điện
nhằm mục đích phục vụ sinh hoạt cho các cán bộ chiến sĩ thuộc Sư đoàn 372 và phục
vụ đảm bảo an ninh giữa khu dân cư với hành lang an tồn phía Tây sân bay Đà Nẵng.
3.1. Tên và địa điểm cơng trình.
- Tên cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha), gồm các
hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp điện.
- Địa điểm xây dựng thuộc P. Hòa Thuận Tây - Q. Hải Châu - TP Đà Nẵng.
3.2. Quy mô đầu tư.
- Đầu tư xây dựng mới nhà cấp 4, hạ tầng kỹ thuật đi kèm.
3.3. Phương án kết cấu chính.
- Hệ thống móng, trụ, dầm, sàn bằng bê tơng cốt thép đá 1x2 mác 250.
- Sàn mái bằng bê tông cốt thép đá 1x2, mác 250.
- Hệ xà gồ đặt trên tường thu hồi xây gạch ống VXM M50..
- Tường xây gạch ống vữa M50, trát vữa M75.
- Bố trí cửa đi, cửa sổ và cửa trang trí lấy sáng.
- Thiết bị vệ sinh và điện, nước lắp đặt thể hiện chi tiết tại bản vẽ.
- Mái lợp tôn mạ màu dày 0,42mm.
- Toàn bộ tường, trần, sàn sơn 3 nước.
- Nền nhà, hành lang, bậc cấp lát gạch men, nhà vệ sinh lát gạch chống trượt.
- Thoát nước vệ sinh trong nhà, thoát nước sinh hoạt và thoát nước mặt theo độ
dốc tự nhiên ra hệ thống thoát nước chung.
- San nền bằng đất độ chặt K90.
- Trụ cổng xây btct M250, xung quanh xây gạch thẻ.
3.4. Tổng mức đầu tư
: 3,341,611,239 đồng
+ Chi phí xây dựng sau thuế:
2.762.222.357 đồng.
+ Chi phí quản lý dự án:
69.718.492 đồng.
+ Chi phí khác:
13.333.029 đồng.
+ Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:
+ Chi phí dự phịng:
192.554.521 đồng.
303.782.840 đồng.
3.5. Tổ chức thực hiện.
- Chủ đầu tư: Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
- Quản lý sử dụng: Sư đoàn 372.
- Đơn vị thiết kế: Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh.
- Thời gian thực hiện: Quý 1 Năm 2014.
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 11/12
Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật
Khu gia đình quân đội của Sư đoàn 372 (DT 4,3ha)
- Hồ sơ Báo cáo kinh tế kỹ thuật do Công ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng
Thành Minh Anh thực hiện tuân thủ các quy trình, quy định của Nhà nước. Đảm bảo
đúng theo quy hoạch dự án được duyệt và các ý kiến chỉ đạo của Chủ đầu tư.
- Qua nội dung thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật trên, Công ty Cổ phần Tư
vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh kính trình các cấp có thẩm quyền xem xét và
phê duyệt hồ sơ BCKTKT cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư đồn 372 (DT
4,3ha), hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, cấp điện để cơng
trình sớm được xây dựng và đưa vào khai thác sử dụng.
Chủ nhiệm thiết kế
Đà nẵng, ngày ....., tháng 6, năm 2014
CÔNG TY CP TƯ VẤN ĐTXD
THÀNH MINH ANH
Ks. NGUYỄN MINH VIỆT
Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Trang 12/12
BẢNG TỔNG HỢP KHỐI LƯỢNG
Cơng trình: Khu gia đình qn đội của Sư đoàn 372 (DT4,3ha)
Hạng muc: Hạ tầng kỹ thuật, cổng gác, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, tường rào
Đơn
vị
Khối
lượng
m2
1516.11
m3
303.23
m3
1,069.74
2.1 Lớp giấy dầu
m2
1043.93
=(1,516.11-206.15-48.3784-168.67-2.56-13.4147-23.7232-9.28)
2.2 Bê tông đá 1x2 M250 dày 12cm
m3
125.27
STT
HẠNG MỤC
A
I
B
DỌN DẸP MẶT BẰNG
Phát quang mặt bằng
Phát quang cây bụi
KHỐI LƯỢNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT
I
1.1
1.2
-
San nền
Tổng đào (đổ đi)
Bóc hữu cơ đất cấp 2
Tổng đắp
Đắp đất nền K90
II
Sân bê tông
C
=(1,516.11-206.15-48.3784-168.67-2.56-13.4147-23.7232-9.28)*0.12
Khối lượng cổng
Xem bản chi tiết
D
Khối lượng nhà bảo vệ
Xem bản chi tiết
E
Khối lượng nhà ở
Xem bản chi tiết
F
Khối lượng nhà ăn
Xem bản chi tiết
G
Khối lượng trực ban
Xem bản chi tiết
H
Khối lượng tường rào
Xem bản chi tiết
- Thực hiện: Phan Văn Trung
- Kiểm tra: Trần Đại
STT Cấu kiện
Đào móng đất cấp 2
1
Đắp đất móng K90
2
Bê tơng lót móng đá 4x6 M100
3
4
5
6
7
8
9
10
Móng
11
12
1
2
3
4
Tường
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
2
3
1
2
3
4
1
2
Nền nhà
Cửa
3
4
5
6
7
8
9
NỘI DUNG
Hệ thống
điện
Bê tơng móng đá 1x2 M200
Đế dưới
Đế trên
Đào giằng móng đất cấp 2
Đắp đất giằng móng K90
Bê tơng lót giằng móng đá 4x6 M100
Xây đá hộc VXM M50
Bê tông giằng đá 1x2 M200
Ván khn
ĐƠN VỊ
SĨ LƯỢNG
m3
4
DÀI
0.90
0.90
HỆ SỐ PHỤ
1.00
m3
m3
4
m3
4
0.90
0.90
0.10
0.70
0.20
KHỐI LƯỢNG
1 CẤU KIỆN
TỒN BỘ
0.81
3.24
0.27
1.08
0.081
0.324
0.40
0.65
0.16
0.10
0.06
0.31
1.18
1.18
1.18
1.18
0.40
0.30
0.20
0.10
0.40
0.15
0.15
0.05
0.14
0.04
0.06
1.23
0.41
0.19
0.57
0.14
0.25
4
0.20
0.20
2.20
0.09
0.35
4
4
4
1.58
1.58
0.20
0.20
2.20
0.30
0.30
1.76
0.09
0.95
1.58
0.20
0.20
0.20
1.16
0.70
2.20
1.20
2.00
0.70
0.278
0.280
0.10
1.58
1.16
0.70
0.80
2.28
2.20
1.20
2.00
2.20
0.80
1.05
1.60
1.00
1.30
1.60
1.60
0.20
0.20
7.04
0.38
3.79
1.67
2.78
0.84
0.28
63.41
56.37
8.35
2.80
7.04
0.73
30.24
5.04
2.56
0.02
0.08
0.41
6.05
63.41
0.26
0.51
2.56
3.00
3.00
1.00
1.00
35.00
15.00
m3
4
0.70
0.70
1.18
Bê tông cột đá 1x2 M200
m3
m3
m3
m2
4
4
4
4
m3
Ván khuôn
Bê tông dầm D1 đá 1x2 M200
ván khuôn
Xây gạch tường VXM M50
m2
m3
m3
m3
trừ cửa sổ
trừ cửa đi
Trát VXM M75 dày 1cm
tường
trừ cửa sổ
trừ cửa đi
cột
Bê tông mái đá 1x2 M200
Ván khuôn
Ốp đá Granite tường màu ghi
Lát gạch 300x300 chân tường
Bê tông đá 1x2 m150 Lanh tô cửa đi
Bê tông đá 1x2 m150 Lanh tô cửa sổ
Thép d6
Thép d10
Sơn tường 1 lót 2 phủ
Bê tơng nền đá 4x6 M100
Cát tôn nền đầm chặt K90 dày 20cm
Lát gạch 300x300
Cửa sổ (1200x1160mm)
Phụ kiện
Cửa chính kt (700x2000mm)
Phụ kiện
Ống nhựa xoắn D25 luồn dây
Ống nhựa xoắn D16 luồn dây
Đèn huỳnh quang đơn không mặt che lắp nổi
1.2m - 1x36W
Ổ cắm đôi 3 chấu âm tường 16A
Công tắc đơn 1 cực âm tường 10A
Cầu chì nhựa kiểu ngầm 10A
Dây điện Cu/Pvc 2(1x2.5)mm2
Dây điện Cu/Pvc 2(1x1.5)mm2
Mặt che cơng tắc loại 2 lỗ
KÍCH THƯỚC
RỘNG
CAO
4
3
0.08
0.35
m2
4
3
m2
m3
m2
m2
m2
m3
m3
kg
kg
m2
m3
m3
m2
cái
bộ
cái
bộ
m
m
4
4
4
3
3
3
3
7.56
1.76
0.18
7.56
1.68
0.10
0.10
0.22
0.62
1.60
1.60
1.60
1.60
1.60
1.60
0.10
0.20
0.03
0.41
6.05
GHI CHÚ
0.62
bộ
1.00
bộ
bộ
bộ
m
m
cái
1.00
1.00
1.00
35.00
15.00
1.00
Khối lượng đã bao
gồm cổ móng
CƠNG TY CP TV ĐTXD
THÀNH MINH ANH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do - Hạnh phúc
------------------Đà nẵng, ngày
tháng 1 năm 2014
THUYẾT MINH DỰ TỐN
Cơng trình: Khu gia đình Qn đội của Sư đồn 372 (DT 4,3ha).
Địa điểm: Phường Hòa Thuận Tây, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng.
Hạng mục: Cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở, nhà ăn, tường rào, hạ
tầng kỹ thuật.
I. CĂN CỨ LẬP DỰ TOÁN:
- Nghị định 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về việc quản lý chi
phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 85/2009//NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về việc hướng
dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo luật xây dựng
- Nghị định 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ ngày 14/12/2004 để áp dụng thang
lương bảng lương A1-8;
- Nghị định 182/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 về việc điều chỉnh lương tối thiểu
vùng và Thông báo 07/TB-UBND ngày 09/01/2014 của UBND Thành phố Đà Nẵng về
điều chỉnh dự tốn xây dựng cơng trình theo mức lương tối thiểu vùng quy đinh tại Nghị
định số 182/2013/NĐ-CP;
- Nghị định 15/2013/ NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính Phủ về việc quản lý chất
lượng cơng trình xây dựng;
- Văn bản 324/UBND-QLĐTư ngày 16/01/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc Cơng bố đơn giá xây dựng cơng trình phần xây dựng và phần lắp;
- Văn bản 325/UBND-QLĐTư ngày 16/01/2008 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc Công bố giá ca máy và thiết bị thi công;
- Văn bản 1776/BXD-VP, 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ Xây dựng về
việc ban hành định mức dự tốn xây dựng cơng trình;
- Quyết định 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố định
mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng cơng trình;
- Thơng tư 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn việc
lập và quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Cơng bố 5324/SXD-KTXD ngày 16/12/2013 của Sở Xây dựng về giá các loại vật
liệu chủ yếu trong lĩnh vực xây dựng tháng 11/2013 của thành phố Đà Nẵng;
II. TỔNG DỰ TOÁN:
4.472.479.271 đồng
(Bằng chữ: Bốn tỷ, bốn trăm bảy mươi hai triệu, bốn trăm bảy mươi chín ngàn, hai
trăm bảy mươi mốt đồng).
CÔNG TY CP TV ĐTXD
THÀNH MINH ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MƠI TRNG
B¸O C¸O KINH TÕ Kü THT
CƠNG TRÌNH: KHU GIA ĐÌNH QN ĐỘI
CỦA SƯ ĐỒN 372 (DT 4,3HA)
HẠNG MỤC: CỔNG GÁC, NHÀ TRỰC BAN, NHÀ BẢO VỆ,
NHÀ Ở, NHÀ ĂN, TƯỜNG RÀO, HẠ TẦNG KỸ THUẬT.
ĐỊA ĐIỂM: P. HÒA THUẬN TÂY, Q. HẢI CHÂU, TP. ĐÀ
NẴNG.
CHỦ ĐẦU TƯ: SỞ TÀI NGUN VÀ MƠI TRƯỜNG
TẬP: DỰ TỐN
Cơng ty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Thành Minh Anh
Lô 30 - Khu TĐC Sông Hàn - Q Hải Châu - TP Đà Nẵng
Tel: 0511.2623333 - Fax: 0511.3886699 - Mobile: 0905563579
Website: www.thanhminhanh.com; E-mail:
ĐÀ NẴNG, THÁNG 1 NĂM 2014
Bảng tổng hợp chi phí dự toán
Công trình : khu gia đình quân đội của s đoàn 372 (dt 4,3ha)
Hạng mục: cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở,
Nhà ăn, tờng rào, hệ thống cấp điện
Địa điểm: P.Hòa thuận tây - Q.Hải Châu - TP. Đà nÃng
TT
Hạng mục chi phí
1. Chi phí xây dựng:
-1- Hạng mục : Hệ thống cấp điện
-2- Hạng mục : Cổng gác
-3- Hạng mục : Tờng rào
-4- Hạng mục : Nhà bảo vệ
-5- Hạng mục : Nhà trực ban
-6- Hạng mục : Nhà ở
-7- Hạng mục : Nhà ăn
2 Chi phí quản lý dự án:
3. Chi phí t vấn đầu t xây dựng:
- Lập b¸o c¸o kinh tÕ kü thuËt
- ThÈm tra thiÕt kÕ kỹ thuật, BVTC
- Thẩm tra dự toán công trình
- Lập hồ sơ mời thầu, chọn thầu XD
- Giám sát thi công xây dựng
4. Chi phí khác:
- Phí thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
- Phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
5. Chi phí dự phòng:
- Do yếu tố khối lợng phát sinh
6. Tổng cộng(1+2+3+4+5)
CHủ ĐầU TƯ
Ký hiệu
G1
A1
A2
A3
A4
A5
A6
A7
G2
G3
TV1
TV2
TV3
TV4
TV5
G4
K2
K1
G5
DP1
G
Cách tính
A1+...+A7
A1/(1+10%)
A2/(1+10%)
A3/(1+10%)
A4/(1+10%)
A5/(1+10%)
A6/(1+10%)
A7/(1+10%)
2.524%*G1
TV1+...+TV5
3.6%xG1
0.206%*G1
0.2%*G1
0.337%*G1
2.628%*G1
K1++K4
0.019%*G
0.38%*G
DP1
(G1+...+G4)*10%
G1+...+G5
Thành tiền
2,511,111,234
203,467,489
95,704,769
250,507,978
55,100,630
630,319,586
975,214,557
300,796,224
63,380,448
175,049,564
90,400,004
5,172,889
5,022,222
8,462,445
65,992,003
12,120,935
577,187
11,543,748
276,166,218
276,166,218
3,037,828,399
Thuế VAT
251,111,123
20,346,749
9,570,477
25,050,798
5,510,063
63,031,959
97,521,456
30,079,622
6,338,045
17,504,956
9,040,000
517,289
502,222
846,244
6,599,200
1,212,094
57,719
1,154,375
27,616,622
27,616,622
297,444,795
CÔNG TY CPTVĐTXD
THàNH MINH ANH
Tổng cộng
2,762,222,357
223,814,237
105,275,246
275,558,776
60,610,693
693,351,545
1,072,736,013
330,875,846
69,718,492
192,554,521
99,440,005
5,690,178
5,524,445
9,308,689
72,591,204
13,333,029
634,906
12,698,123
303,782,840
303,782,840
3,341,611,239
Bảng tổng hợp chi phí xây lắp
Công trình : khu gia đình quân đội của s đoàn 372 (dt 4,3ha)
Hạng mục: cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, nhà ở
Nhà ăn, tờng rào, hệ thống cấp điện
Địa điểm: P.Hòa thuận tây - Q.Hải Châu - TP. Đà nÃng
*\1- Hạng mục : Hệ thống cấp điện
1.1) - Hạng mục : Hạ tầng kỹ thuật
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
- Chi phí trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhËp chÞu thuÕ tÝnh trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
Ký
hiệu
Cách tính
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
20,506,429
18,787,626
105,504,716
2,895,975
147,694,746
7,384,737
8,529,372
163,608,855
16,360,885
179,969,740
1,799,697
181,769,438
1.2) - Hạng mục : Cấp điện phần hạ thế
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiÕp kh¸c
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhập chịu thuế tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
NC*65%
(T+C)*6%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
6,960,985
12,314,941
359
385,526
19,661,810
8,004,712
1,659,991
29,326,514
2,932,651
32,259,165
322,592
32,581,757
1.3) - Hạng mục : Điện chiếu sáng
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trùc tiÕp kh¸c
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhập chịu thuế tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
NC*5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
6,249,861
1,190,583
416,435
157,138
8,014,016
59,529
444,045
8,517,590
851,759
9,369,350
93,693
9,463,043
TT
1
Hạng mục chi phí
Thành tiền
223,814,237
2
*\2- Hạng mục : Cổng gác
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhËp chÞu th tÝnh tr−íc
- Chi phÝ x©y dùng tr−íc th
- Th giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
3
*\3- Hạng mục : Tờng rào
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhËp chÞu thuÕ tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
4
*\4- Hạng mục : Nhà bảo vệ
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhËp chÞu thuÕ tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
5
*\5- Hạng mục : Nhà trực ban
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiếp khác
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2.5%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
38,740,076
39,635,758
3,902,648
2,056,962
84,335,445
5,481,804
4,939,949
94,757,197
9,475,720
104,232,917
1,042,329
105,275,246
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2.5%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
74,020,341
138,254,548
3,089,679
5,384,114
220,748,683
14,348,664
12,930,354
248,027,701
24,802,770
272,830,471
2,728,305
275,558,776
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2.5%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
22,989,960
23,761,861
618,820
1,184,266
48,554,906
3,156,069
2,844,104
54,555,079
5,455,508
60,010,587
600,106
60,610,693
VL
NC
M
TT
T
C
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
272,159,087
266,314,088
6,076,107
10,890,986
555,440,267
36,103,617
- Thu nhập chịu thuế tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
- Tổng cộng
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
*\6- Hạng mục : Nhà ở
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trùc tiÕp kh¸c
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhập chịu thuế tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2.5%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
412,103,047
412,838,563
13,461,477
20,960,077
859,363,165
55,858,606
50,337,197
965,558,968
96,555,897
1,062,114,865
10,621,149
1,072,736,013
VL
NC
M
TT
T
C
L
G
VAT
Gxd
Gxdnt
Gxdtc
VL
NC*5.333
M*1.5
(VL+NC+M)*2.5%
VL+NC+M+TT
T*6.5%
(T+C)*5.5%
T+C+L
G*10%
G+VAT
G*1%*(1+10%)
Gxd+Gxdnt
129,200,280
125,822,515
3,575,153
6,464,949
265,062,896
17,229,088
15,526,059
297,818,043
29,781,804
327,599,848
3,275,998
330,875,846
*.
6
7
*\7- Hạng mục : Nhà ăn
Chi phí vật liệu
Chi phí nhân công
Chi phí máy thi công
Chi phí trực tiÕp kh¸c
- Chi phÝ trùc tiÕp
- Chi phÝ chung
- Thu nhập chịu thuế tính trớc
- Chi phí xây dựng trớc thuế
- Thuế giá trị gia tăng
- Chi phí xây dựng sau thuế
- Chi phí xd nhà tạm, nhà điều hành
*.
- Tổng cộng
32,534,914
624,078,798
62,407,880
686,486,678
6,864,867
693,351,545
Ngời Lập
KS.Dơng Thị Liên
Chứng chỉ KS định giá hạng 2 sè 04-2873
Bảng dự toán chi tiết
Công trình: Khu gia đình quân đội của s đoàn 372 (Dt 4.3ha)
Hạng mục: cổng gác, nhà trực ban, nhà bảo vệ, Tờng rào, hệ thống cấp điện
địa điểm: P.Hòa THuận Tây - Q. Hỉa châu - TP. Đà nÃng
TT
1
Số hiệu
định mức
1
AA.11215
2
AB.52131
3
XP.9231
Hạng mục công tác
*\1- Hạng mục : Hạ tầng kỹ thuật
+)1. Dọn dẹp mặt bằng
Phát rừng tạo mặt bằng=cơ giới,mật độ
cây
tiêu chuẩn trên 100 m2 >5
Xúc phế thải lên phơng tiện vchuyển
Bằng máy đào <= 1.6m3
Vận chuyển phế thải trong phạm vi
1000m
bằng ô tô 7tấn
Đơn
vị
Khối
lợng
100 m2
15.161
100 m3
Vật liệu
Đơn giá
Nhân công
27,052.8
Ca máy
Vật liệu
20,506,429
Thành tiền
Nhân công
3,522,900
Máy thi công
70,336,477
74,637.0
410,150
1,131,579
0.758
98,674.2 1,956,729.6
74,801
1,483,318
100m3
0.758
2,207,293.5
1 m3
60.646
100 m3
2.426
245,245.1 1,060,380.4
100 m3
3.032
1,471,529.0
100m3
11.767
Đào xúc đất để đắp hoặc đổ đi=máy đào 100 m3
Máy đào <= 0.8m3, Đất cấp II
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
100 m3
11.767
1,673,261
+)2. Hạ tầng kỹ thuật
5
AB.11722
6
AB.31142
7
AB.41422
8
TT.01
9
AB.24122
10 AB.41422
+) San nền
Vét hữu cơ, đất cấpII bằng thủ
công(20%)
Vét hữa cơ bằng máy đào <= 1.6m3
Đất cấp II(80%)
Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ
Phạm vi <=1000m,ô tô 7T,Đất cấp II
Phí tài nguyên
11.767
27,305.6
1,655,978
1,742,685.9
594,925
2,572,313
4,462,117
20,506,429
32,867.9
710,021.8
1,471,529.0
386,761
8,354,926
17,315,688
TT
Số hiệu
định mức
11 AB.42222
12 AB.62122
2
Hạng mục công tác
Phạm vi <=1000m,ô tô 7T,Đất cấp II
Vận chuyển đất tiếp bằng ô tô tự đổ
Cự ly 4km, ô tô 7T, Đất cấp II
San đầm đất bằng máy đầm 16 Tấn
Độ chặt yêu cầu K=0.90
Đơn
vị
Khối
lợng
100 m3
11.767
100 m3
10.697
Vật liệu
Đơn giá
Nhân công
Ca máy
Vật liệu
Thành tiền
Nhân công
2,413,307.6
37,418.8
*\2- Hạng mục : Cấp điện phần hạ thế
Máy thi công
28,397,390
462,344.6
400,284
4,945,885
6,960,985
2,309,196
239
+) Phần hạ thế
13 06.650
++) Phần điện
Cáp vặn xoắn ABC-LV (4x50)XLPE0,6KV
mét
12.000
60,000.0
1,492.1
720,000
17,905
14 TT.3
Mối nối tiếp địa
cái
1.000
180,279.1
10,009.6
180,279
10,010
3,042,000.0
++) Phần xây dựng
15 TT.4
Trụ bê tông ly tâm 8.4C
trụ
1.000
16 05.5221
Dựng trụ bê tông bằng thủ công
trụ
1.000
17 06.325
Bu lông móc đơn 250
bộ
2.000
45,000.0
11,747.5
90,000
23,495
18 06.325vd
Kẹp siết cáp 50
bộ
2.000
60,000.0
11,747.5
120,000
23,495
19 06.325vd1
Ghíp nối 95-50
bộ
4.000
50,000.0
11,747.5
200,000
46,990
20 TT.5
Tiếp địa LR-4
bộ
1.000
1,458,200.0
21 05.810
Đóng cọc tiếp địa
cọc
6.000
7,620.2
45,721
22 03.312
Đào mơng tiếp địa đất cấp 2
m3
6.400
59,071.0
378,054
3,042,000
342,750.9
342,751
1,458,200
TT
Số hiệu
định mức
Hạng mục công tác
Đơn
vị
Khối
lợng
Vật liệu
Đơn giá
Nhân công
Ca máy
Vật liệu
Thành tiền
Nhân công
Máy thi công
23 03.412
Lấp đất mơng tiếp địa
m3
6.400
44,894.0
287,321
24 05.700
Kéo rải và lắp dây tiếp địa
kg
17.000
423.0
7,191
25 04.110
+++) Móng trụ MT2
Bê tông lót móng M100 đá 4x6
m3
0.220
556,640.5
159,491.7
122,461
35,088
26 04.120
Bê tông móng chính M150 đá 2x4
m3
1.100
670,383.1
180,757.3
737,421
198,833
27 04.120vd
Bê tông chèn móng M200 đá 1x2
m3
0.080
780,553.3
180,757.3
62,444
14,461
28 04.610
Ván khuôn gỗ móng trụ
m2
3.440
23,135.5
20,937.2
79,586
72,024
29 04.510
Cốt thép móng trụ thÐp, ®−êng kÝnh
8mm
kg
5.000
14,018.2
838.7
22.6
70,091
4,194
113
30 04.510vd
Cèt thÐp mãng trơ thÐp, ®−êng kÝnh
10mm
kg
5.600
14,018.2
838.7
22.6
78,502
4,697
126
31 03.101
Đào hố móng <5m2,sâu >1m, đất cấp 2
m3
7.696
67,340.9
518,256
32 03.411
Lấp đất hố móng
m3
6.376
43,712.5
278,711
3
*\3- Hạng mục : Điện chiếu sáng
33 06.650vd
+) Điện chiếu sáng nổi
Cáp vặn xoắn ABC(4x25)XLPE-0.6kV
mét
12.000
30,000.0
1,212.1
34 CS.2.07.1
Dây đồng bọc M(2x2,5)PVC/PVC0,6/1kV
mét
5.000
22,475.5
1,602.2
35 06.325
Bul«ng mãc M16x250
bé
2.000
45,000.0
11,747.5
7,591.4
6,249,861
223,248
360,000
14,545
112,378
8,011
90,000
23,495
277,623
37,957
TT
Số hiệu
định mức
Hạng mục công tác
Đơn
vị
Khối
lợng
Vật liệu
Đơn giá
Nhân công
Ca máy
Vật liệu
Thành tiền
Nhân công
Máy thi công
36 TT.6
Khóa neo dây (4x25)
cái
37 CS.1.05.11
Đèn cao áp SODIUM 250W/220V
bộ
1.000
3,200,000.0
34,551.5
79,888.8
3,200,000
34,552
79,889
bộ
1.000
9,000.0
34,551.5
79,888.8
9,000
34,552
79,889
cái
5.000
180,279.1
10,009.6
901,396
50,048
chụp
1.000
1,550,688.0
bộ
1.000
38 CS.1.05.11vd Cầu chì cá 5A
39 TT.3
Mối nối tiếp địa
40 TT.7
Chụp cần đèn đơn 3,5m
41 CS.1.02.2
Lắp chụp liền cần đèn trụ BTLT <=
10.5m
4
*\4- Hạng mục : Cổng g¸c
2.000
13,200.0
11,747.5
26,400
23,495
1,550,688
34,551.5
79,888.8
38,740,076
34,552
79,889
7,432,169
2,601,766
+)4.1 Cỉng g¸c
42 AB.11442
43 AF.11111
44 AF.11213
45 AF.61110
46 AF.61120
47 AE.33113
48 AF.81122
49 AB.66142
50 AF.12213
++) Trụ cổng
Đào móng cột, hố kiểm tra rộng >1m
Chiều sâu >1m , Đất cấp II
Bê tông đá dăm lót móng, R<=250cm
Vữa bê tông đá 4x6 M100
Bê tông móng chiều rộng R<=250cm
Vữa bê tông đá 1x2 M200
Gia công cốt thép móng
Đờng kính cốt thép d<=10mm
Gia công cốt thép móng
Đờng kính cốt thép d<=18mm
Xây trụ gạch 2 lỗ (5x10x20)
vữa XM M50
Ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
Độ chặt yêu cầu K=0.90
Bê tông cột cã tiÕt diÖn <= 0.1 m2
1 m3
8.890
52,588.6
1 m3
0.392
544,196.8
71,803.7
19,560.8
213,325
28,147
7,668
1 m3
0.860
767,071.3
82,928.2
20,075.4
659,681
71,318
17,265
TÊn
0.018 14,516,672.7
620,551.1
35,669.4
261,300
11,170
642
TÊn
0.142 14,379,381.8
457,190.5
257,018.5
2,041,872
64,921
36,497
1 m3
1.160
1,011,961.1
197,348.4
3,194.4
1,173,875
228,924
3,706
100m2
100 m3
0.034
0.022
3,408,851.0 1,628,124.3
8,872,727.3
234,626.2
259,358.8
114,537
196,975
54,705
5,209
5,758
1 m3
0.980
27,529.6
799,161
241,752
26,979
815,470.5
246,685.5
467,513
TT
Số hiệu
định mức
51 AF.81132
52 AK.31160
53 AB.11312
54 AF.11111
55 AE.11113
56 AF.81141
57 AF.12313
58 AB.66142
Hạng mục công tác
Cao <=4m,vữa bê tông đá 1x2 M200
Ván khuôn cột vuông, chữ nhật
Ôp trụ cổng
Gạch 60x60cm
++) Giằng móng
Đào giằng móng
Chiều sâu <=1m , Đất cấp II
Bê tông đá dăm lót giằng móng,
R<=250cm
Vữa bê tông đá 4x6 M100
Xây giằng móng đá hộc,Dày <=60 cm
Vữa XM cát vàng M 50
Ván khuôn giằng móng
Bê tông giằng móng
Vữa bê tông đá 1x2 M200
Đắp cát công trình bằng máy đầm cóc
Độ chặt yêu cầu K=0.90
62 AF.81141
++) Dầm cổng
Bê tông xà, dầm
Vữa bê tông đá 1x2 M200
Gia công cốt thép xà, dầm, giằng
Đ/kính cốt thép d<=10mm,cao<=4m
Gia công cốt thép dầm,
Đ/kính cốt thép d<=18mm,cao<=4m
Ván khuôn dầm
63 AE.33113
64 AK.22114
59 AF.12313
60 AF.61511
61 AF.61521
Đơn
vị
Khối
lợng
Vật liệu
Đơn giá
Nhân công
100m2
0.131
3,641,151.0
18,843.6
1 m2
20.400
187,506.4
18,902.7
1 m3
1.970
1 m3
0.330
544,196.8
71,803.7
1 m3
0.790
405,762.0
100m2
0.026
1 m3
0.130
767,071.3
195,155.6
100 m3
0.007
8,872,727.3
1 m3
0.860
Ca máy
15,286.4
Vật liệu
Thành tiền
Nhân công
476,263
2,465
3,825,131
385,615
41,464.1
Máy thi công
311,843
81,684
19,560.8
179,585
23,695
6,455
104,704.3
320,552
82,716
4,790,632.0 2,030,861.0
125,515
53,209
51,285.5
99,719
25,370
6,667
234,626.2
259,358.8
63,884
1,689
1,867
767,071.3
195,155.6
51,285.5
659,681
167,834
44,105
Tấn
0.062 14,516,672.7
888,067.8
35,669.4
900,034
55,060
2,212
Tấn
0.076 14,380,690.9
550,382.8
259,670.5
1,092,933
41,829
19,735
561,175
237,895
100m2
0.117
4,790,632.0 2,030,861.0
Xây gạch 2 lỗ(5x10x20) vữa XM M50
1 m3
0.750
1,011,961.1
197,348.4
3,194.4
758,971
148,011
2,396
Trát dầm cổng dày 1 cm, Vữa XM M75
1 m2
17.940
8,368.3
29,417.4
279.5
150,127
527,747
5,014