Luận văn tốt nghiệp
Đề tài
Nghiên cứu chọn lọc các
giống macadamia thích hợp
điều kiện vùng Tây Nguyên
và khả năng phát triển cây
macadamia bằng phương
thức trồng xen
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
VIỆN KHKT NÔNG LÂM NGHIỆP TÂY NGUYÊN
BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Đề tài:
“Nghiên cứu chọn lọc các giống macadamia thích hợp
điều kiện vùng Tây Nguyên và khả năng phát triển cây
macadamia bằng phương thức trồng xen”
Chủ trì đề tài: ThS. Trần Vinh
Cán bộ thực hiện: KS. Đặng Thị Thùy Thảo
Đăk Lăk, tháng 02 năm 2009
GIỚI THIỆU VỀ CÂY MACADAMIA
1. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.1. Xác định được một số giống macadamia có triển vọng
trong vườn tập đồn.
1.2. Xác định được khả năng sinh trưởng và phát triển của
cây macadamia ghép trong các phương thức trồng xen.
1.3. Xác định được khả năng sinh trưởng và phát triển của
cây macadamia thực sinh trong phương thức trồng
thuần.
2. NỘI DUNG & PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đánh giá và chọn lọc các giống macadamia trong tập đoàn
Tập đoàn có nguồn gốc từ Trung Quốc
Phương pháp bố trí:
Giống: H2, 508, OC, 344, 814
Mật độ: 400 cây/ha (5 x 5m)
Diện tích: 1 ha
Địa điểm: Viện KHKTNLNTN
Năm trồng: 2002
Trồng bằng cây chiết
Chỉ tiêu theo dõi:
Sinh trưởng
Hình thái
Hoa, quả
Năng suất, chất lượng hạt
Tập đồn có nguồn gốc Từ Thái Lan
Phương pháp bố trí:
Giống: H2, 508, 246, 344, 741, 660
Mật độ: 1.100 cây/ha (3 x 3m)
Diện tích: 0,05 ha
Địa điểm: Viện KHKTNLNTN
Năm trồng: 2005
Trồng bằng cây ghép
Chỉ tiêu theo dõi:
Sinh trưởng
Hình thái
Năm 2009 tiếp tục trồng 8 giống của Úc: A238, A38, A16, A4, Dadow, 344, 246, 203
2.2. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây
macadamia ghép trong các phương thức trồng xen
Trồng xen cà phê vối
Mật độ: 138 cây/ha (6x12m)
Giống: H2, 508, OC
Diện tích: 1 ha
Năm trồng: 2006
Địa điểm trồng: Viện KHKTNLNTN
Chỉ tiêu theo dõi: Sinh trưởng
Trồng xen cà phê chè
Mật độ: 166 cây/ha (6x10m)
Giống: H2, 508, OC
Diện tích: 1 ha
Năm trồng: 2006
Địa điểm trồng: Bảo lộc-Lâm Đồng
Chỉ tiêu theo dõi: Sinh trưởng
Trồng xen ca cao
Mật độ: 138 cây/ha (6x12m)
Giống: H2, 508, OC
Diện tích: 1 ha
Năm trồng: 2006
Địa điểm trồng: Viện KHKTNLNTN
Chỉ tiêu theo dõi: Sinh trưởng
2.3. Đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển của cây
macadamia thực sinh trong phương thức trồng thuần
Tại Đăk Lăk
Mật độ: 400 cây/ha (5 x 5m)
Nguồn gốc giống: Lạng Sơn
Diện tích trồng: 1 ha
Năm trồng: 2004
Địa điểm trồng: Viện KHKTNLNTN
Chỉ tiêu theo dõi: Sinh trưởng, tỷ lệ
cây ra hoa, tỷ lệ gãy đổ
Tại Gia Lai
Mật độ: 400 cây/ha (5 x 5m)
Nguồn gốc giống: Lạng Sơn
Diện tích trồng: 1 ha
Năm trồng: 2004
Địa điểm trồng: Trung tâm Gia Lai
Chỉ tiêu theo dõi: Sinh trưởng, tỷ lệ
cây ra hoa, tỷ lệ gãy đổ
3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Đáng giá và chọn lọc các giống macadamia trong
vườn tập đoàn: (bảng 1 đến bảng 10)
3.2. Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của cây
macadamia ghép trong các phương thức trồng xen:
(bảng 11)
3.3. Đánh giá khả năng sinh trưởng và phát triển của cây
macadamia thực sinh trong phương thức trồng thuần:
(bảng 12)
3.1. Đáng giá và chọn lọc các giống macadamia trong vườn tập đồn
3.1.1. Tập đồn macadamia có nguồn gốc từ Trung Quốc
Bảng 1: Sinh trưởng của các giống macadamia sau 6 năm trồng
ĐK gốc (cm)
ĐK tán (cm)
Cao cây (cm)
Tên
giống
TB
CV%
TB
CV%
TB
CV%
H2
14,9
10,2
447
7,8
547
6,9
508
15,7
14
444
11,5
550
10,3
OC
13,3
8,8
349
14,3
425
18,9
814
12,7
13,4
348
18,9
518
8,4
344
13,1
17,9
384
21,9
500
6,1
600
cm 500
D gốc (cm)
D tán (cm)
Hvn (cm)
400
300
200
100
0
H2
508
OC
814
344
Giống
Biểu đồ 1: Sinh trưởng của các giống macadamia sau 6 năm trồng
Bảng 2: Đặc điểm hình thái của các giống macadamia
Chỉ tiêu hình thái
Tên giống
Hình dạng tán
Độ rậm tán
Độ cao phân
canh (cm)
Góc phân
cành (o)
H2
Tháp
TB
83,3
25-30
508
Tháp
TB
60,8
35-40
814
Tháp
Rậm
51,6
20-25
344
Tháp
TB
40,0
35-40
OC
Cầu
Rậm
35,0
40-45
344
H2
OC
508
814
Bảng 3: Đặc điểm ra hoa của các giống macadamia
Tên
giống
TL cây ra
hoa (%)
Số gié
hoa/cành
Độ dài
gié hoa
(cm)
Số
hoa/gié
Mức độ
ra hoa
(%)
Phân bố
hoa/cây
H2
100
8
22,7
284
60
Đều tán
508
100
14
15,8
238
70
Đều tán
OC
100
12
16,8
182
60
Trong tán
344
100
6
15,2
182
30
Đều tán
814
100
4
14,8
176
25
Đều tán
H2
344
OC
508
814
Bảng 4: Đặc điểm về quả của các giống macadamia
Tên giống
Số quả
đậu/gié
Hình dạng
quả
Màu sắc
quả chín
Trọng
lượng 100
hạt (g)
Tỷ lệ đậu
quả (%)
H2
7
Trịn
Xanh
700
2,4
508
3
Trịn
Xanh
660
0,8
OC
4
Trịn, núm
Xanh
915
2,1
344
4
Tròn
Xanh
750
2,1
814
3
Tròn
Xanh
700
1,7
H2
OC
508
Bảng 5: Năng suất và chất lượng hạt của một số giống macadamia
sau 6 năm trồng
Giống
Tổng số
quả/cây
Trọng lượng
hạt (g)
Năng suất
(kg/cây)
TL nhân (%)
H2
490
7
3,43
30,5
508
240
6,6
1,58
28,4
OC
460
9,1
4,18
35,2
Bảng 6: Tỷ lệ gãy đổ của các giống macadamia
Tên giống
2005
2006
2007-2008
H2
11,7
10
3
508
9,5
8,5
2
814
6
5
3
344
0
0
0
OC
0
0
0
Bảng 7: Số lượng quả rụng theo kích thước quả của 3 giống
macadamia
Đường kính quả (mm)
Giống
Tổng
5-10
11-15
16-20
21-25
26-30
>30
H2
776
752
356
20
3
0
1.907
508
1.270
1.093
261
12
6
0
2.642
OC
1.060
514
100
30
2
0
1.706
Tổng
3.106
2.359
717
62
11
0
6.255
Số quả
1400
H2
1200
508
OC
1000
800
600
400
200
0
5-10
11-15
16-20
21-25
26-30
30-35
ĐK
quả
(
)
Biểu đồ 2: Số lượng quả rụng theo kích thước của 3 giống macadamia
Bảng 8: Số lượng quả rụng theo thời gian quả của 3 giống macadamia
Số quả rụng theo thời gian
Giống
Tổng
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
H2
53
1.462
328
64
1.907
508
98
2.196
331
17
2.642
OC
54
1.557
72
23
1.706
Tổng
205
5.215
731
104
6.255
SỐ LIỆU THỜI TIẾT BUÔN MA THUỘT 2006, 2007, 2008
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
TB
Năm
Nhiệt độ TB
(oC)
21.6
21.3
20.7
22.9
23.3
20.7
24.6
24.9
23.5
25.7
26.0
26.1
25.5
25.6
24.6
25.3
25.5
25.1
24.4
24.3
24.7
23.9
24.0
24.1
24.4
24.3
23.7
23.6
23.8
21.5
22.0
21.8
24.0
23.8
Nhiệt độ min
(oC)
19.0
18.5
18.0
19.9
18.5
17.7
20.3
20.4
19.5
21.9
21.8
21.7
21.8
22.2
21.4
22.2
22.2
21.6
22.1
21.7
21.3
21.6
21.6
20.8
21.7
21.5
20.8
21.3
20.2
19.1
19.2
19.0
20.9
20.6
Nhiệt độ max
(oC)
27.1
26.3
27.2
29.0
31.3
26.5
31.5
32.5
30.2
32.4
33.6
33.1
31.4
31.3
29.8
30.5
31.7
30.4
29.2
29.4
29.7
28.4
28.3
29.0
29.0
29.3
28.8
27.8
29.6
25.7
27.2
26.6
29.5
29.5
Ẩm độ kk TB
(%)
82
79
81
76
73
79
74
76
73
78
73
75
79
82
86
85
85
85
87
87
87
89
89
89
88
89
86
89
81
87
81
91
82
82
0.4
1.7
12
0.0
0.0
4.2
5.0
61
112
233
61
10
262
155
405
226
170
163
216
194
87
406
626
273
365
541
157
128
4.6
141
13.3
0.0
1890
2083
4.3
4.7
3.7
5.3
2.7
4.7
3.7
3.0
4.3
2.3
3.3
3.0
2.3
2.7
2.0
2.0
2.0
2.3
1.7
2.0
2.0
2.3
2.0
2.3
2.0
3.0
3.0
2.7
3.3
2.3
4.3
4.3
3.1
2.9
Yếu tố
Lượng mưa
(mm)
Tốc độ gió (m/s)
2006
2007
2008
2500
2000
S ố q u ả rụ n g
1500
H2
508
1000
OC
500
0
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Biểu đồ 3: Số lượng quả rụng theo thời gian của 3 giống macadamia