Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

Giáo trình thực tập tốt nghiệp (nghề quản trị mạng trình độ cao đẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 156 trang )

QTM-CĐ-MĐ23-TTTN
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thơng tin có thể được
phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh
thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Trong những năm qua, dạy nghề đã có những bước tiến vượt bậc cả về số lượng
và chất lượng, nhằm thực hiện nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật trực tiếp đáp
ứng nhu cầu xã hội. Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ trên thế giới, lĩnh
vực Cơng nghệ thơng tin nói chung và ngành Quản trị mạng ở Việt Nam nói riêng đã
có những bước phát triển đáng kể.
Chương trình dạynghề Quản trị mạng máy tính đã được xây dựng trên cơ sở
phân tích nghề, phần kỹ năng nghề được kết cấu theo các môđun. Để tạo điều kiện
thuận lợi cho các cơ sở dạy nghề trong quá trình thực hiện, việc biên soạn giáo trình
theo các mơđun đào tạo nghề là cấp thiết hiện nay.
Mô đun 23 Thực tập tốt nghiệp là mô đun đào tạo chuyên môn nghề được biên
soạn theo hình thức tích hợp lý thuyết,thực hành và kết hợp với thực tập tại cơ sở sản
xuất hoặc các doanh nghiệp. Trong q trình thực hiện, nhóm biên soạn đã tham khảo
nhiều tài liệu Quản trị mạng trong và ngoài nước, kết hợp với kinh nghiệm trong thực
tế.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, nhưng khơng tránh khỏi những khiếm khuyết, rất
mong nhận được sự đóng góp ý kiến của độc giả để giáo trình được hồn thiện hơn.
Xin chân thành cảm!

2



MỤC LỤC

TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN ................................................................................ 1
LỜI GIỚI THIỆU .............................................................................................. 2

MỤC LỤC ..............................................................................................................................3
MÔ ĐUN ĐÀO TẠO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP ................................................................6

Bài 1: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU THỰC TẬP

TỐT NGHIỆP ......................... 7

1. Yêu cầu thực tập tốt nghiệp ................................................................................................7
2. Các công việc chính phải thực hiện ....................................................................................8
2.1. Tìm hiểu cơ cấu tổ chức:................................................................................................ 8
a) Tìm hiểu sơ đồ bộ máy quản lý, quy mô, nhân sự, phương pháp tổ chức sản xuất và
kinh doanh của cơ sở. Định hướng phát triển. .................................................... 9
b) Tìm hiểu về cơng ty cổ phần .................................................................................... 10
c) Tìm hiểu về cơng ty trách nhiệm hữu hạn: ............................................................... 14
3. Các phương pháp thực hiện ..............................................................................................15
3.1. Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc ......................................................... 15
3.2. Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc .................................................................. 16
3.3.Những lỗi thường gặp và cách khắc phục .................................................................... 16

Bài 2: LỰA CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................ 17

1. Đề tài và các yêu cầu ........................................................................................................17
2. Phương pháp thực hiện đề tài ...........................................................................................17
3. Báo cáo đề tài ....................................................................................................................19


Bài 3: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN.......................................................... 24

1. Kế hoạch và biện pháp thực hiện ......................................................................................24
2. Báo cáo định kỳ ................................................................................................................26
3. Đánh giá khả thi của kế hoạch ..........................................................................................26

Bài 4: THỰC HIỆN

ĐỀ TÀI ........................................................................ 27

1. Chuẩn bị ............................................................................................................................27
1.1. An toàn lao động .......................................................................................................... 27
1.2. Đối tượng và nội dung nghiên cứu của mơn học an tồn lao động ............................. 28
1.3. Các biện pháp an toàn khi sử dụng điện ......................................................................32
1.4. Một số hướng dẫn ........................................................................................................ 33
2. Thực hiện đề tài ................................................................................................................35
2.1. Nếu là đơn vị kinh doanh máy vi tính.......................................................................... 35
2.1.1. Lắp ráp máy tính ................................................................................................. 35
A. Kiến thức cần thiết để thực hiện công việc: ............................................................. 35
A.1. Các thành phần cơ bản của máy tinh để bàn ......................................................... 35
A.1.1. Vỏ máy (Case) ...................................................................................................35
A.1.2. Bộ nguồn (POWER) .......................................................................................... 37
A.1.3. Bảng mạch chính (MAINBOARD) ...................................................................38
A.1.4. CPU (CENTRAL PROCESSING UNIT ) ......................................................... 42
A.1.5. Bộ nhớ trong ( RAM & ROM) .......................................................................... 45
a). Giới thiệu ................................................................................................................. 45
b). ROM (Read Only Memory) .................................................................................... 45
c). RAM (Random Access Memory) ............................................................................45
A.1.6. Bộ nhớ ngồi ......................................................................................................50

A.2. CÁC THIẾT BỊ NGOẠI VI THƠNG DỤNG ...................................................... 57
A.2.1. Màn hình (Monitor) ...........................................................................................57
A.2.2. Bàn phím (Keyboard) ........................................................................................58
A.2.3. Chuột (Mouse) ...................................................................................................59
A.2.4. Máy in (Printer).................................................................................................. 59
A.2.5. Một số thiết bị khác............................................................................................ 60

3


A.3. Qui trình lắp ráp máy tính ..................................................................................... 61
B. Thực hiện lắp ráp máy vi tính .................................................................................. 61
B.1. Lắp đặt CPU và quạt làm mát CPU ...................................................................... 61
B.2. Lắp đặt bộ nhớ RAM ............................................................................................ 66
B.3. Lắp Mainboard vào vỏ máy .................................................................................. 67
B.4. Lắp đặt bộ nguồn................................................................................................... 68
B.5. Lắp đặt ổ đĩa .......................................................................................................... 68
B.6. Lắp các dây cáp tín hiệu ........................................................................................ 70
B.7. Kết nối màn hình, bàn phím, chuột ....................................................................... 71
B.8. Kết nối nguồn điện và khởi động máy .................................................................. 72
C. Các sai hỏng thường gặp khi lắp ráp máy vi tính .................................................... 73
2.2. Nếu là đơn vị thiết kế triển khai hệ thống mạng .......................................................... 75
A. Kiến thức cần thiết để thực hiện công việc .............................................................. 75
A.1. Tổng quan về hệ điều hành Windows Server ....................................................... 75
A.2. Chuẩn bị cài đặt Windows Server......................................................................... 76
A.2.1. Yêucầuphầncứng ............................................................................................... 76
A.2.2. Tương thích phần cứng ...................................................................................... 77
A.2.3. Cài đặt mới hoặc nâng cấp ............................................................................... 77
A.3. Cài đặt Windows Server ....................................................................................... 77
A.4. Dịch vụ thư mục (Active Directory) ..................................................................... 77

A.4.2. Các thành phần của AD ..................................................................................... 78
A.4.3. Cài đặt và cấu dình Active Directory................................................................. 81
A.5. Hệ thống tên miền(DNS) ...................................................................................... 81
A.5.1. Giới thiệu ........................................................................................................... 81
A.5.2. Cách phân bố dữ liệu quản lý trên tên miền ...................................................... 82
A.5.3. Cơ chế phân giải tên .......................................................................................... 83
A.
6. Tài khoản người dùng và nhóm .................................................................... 84
B. Qui trình cài đặt và triển khai một hệ thống mạng................................................... 85
B.1. Cài đặt Windows Server ....................................................................................... 85
B.2. Nâng cấp Server thành Domain Controller ........................................................... 92
B.3. Gia nhập máy trạm vào domain .......................................................................... 100
C. Các sai hỏng thường gặp khi triển khai ................................................................. 103
2.3. Nếu là đơn vị thiết kế triển khai hệ thống phần mềm ................................................ 108
A. Cơ sở lý thuyết ....................................................................................................... 108
A.1. Đặt vấn đề ........................................................................................................... 108
A.2. Hướng nghiên cứu .............................................................................................. 108
A.3. Nội dung ............................................................................................................. 109
A.3.1. Nghiên cứu các chương trình thi trắc nghiệm trên hệ thống mạng.................. 109
A.3.2. Xây dựng chương trình: bao gồm các modun (tính năng). .............................. 109
A.3.3. Triển khai – kiểm tra – đánh giá. ..................................................................... 110
A3.4. Kế hoạch thực hiện ........................................................................................... 110
A.3.5. Kết quả ............................................................................................................. 110
B. Phân tích hệ thống và thực hiện ............................................................................. 110
B.1. Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin của chương trình thi trắc nghiệm ............. 110
B.2. Sơ đồ phân tích thiết kế hệ thống thông tin ........................................................ 110
B.3. Xây dựng chương trình ....................................................................................... 117
B.3.1. Cách kết nối từ Form đến Dataserver .............................................................. 117
B.3.2. Code nhập dữ liệu cho Table DANH MỤC KHOA ........................................ 118
B.3.3. Code nhập dữ liệu cho Table THÔNG TIN SINH VIÊN ................................ 120

A
120
B.3.5. Code nhập dữ liệu cho Table THƠNG TIN GIÁO VIÊN ............................... 121
B.3.6. Code xóa sửa dữ liệu cho Table THÔNG TIN GIÁO VIÊN ........................... 121

4


B.3.7. Code nhập CÂU HỎI .......................................................................................122
B.3.8. Code form ĐĂNG NHẬP ..............................................................................123
B.3.9. Hàm nhập THÔNG TIN SINH VIÊN( T-SQL) ...............................................123
B.3.10. Code nhập THÔNG TIN SINH VIÊN ...........................................................124
B.3.11. Nhập dữ liệu vào DataServer .........................................................................125
B.3.12. Xây dựng ngân hàng câu hỏi ..........................................................................127
B.3.13. Sinh viên đăng nhập để vào làm bài...............................................................128
B.3.14. Nhập dữ liệu bằng cách viết hàm trong SQL Server và được gọi lại trong
Form ...............................................................................................................129
C. Đánh giá kết quả thực hiện ....................................................................................129
3. Rà sốt các kết quả thực hiện ..........................................................................................129
3.1. Quy trình đánh già tổng hợp ......................................................................................129
3.2.Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc ..................................................................130
3.3.Những lỗi thường gặp và cách khắc phục...................................................................131

Bài 5: VIẾT BÁO CÁO ................................................................................. 132

1. Hình thức trình bày .........................................................................................................132
2. Phương pháp thực hiện ...................................................................................................133
3. Viết báo cáo đề tài ..........................................................................................................134

5



MƠ ĐUN ĐÀO TẠO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Mã mơ đun: MĐ23
*VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT, Ý NGHĨA VÀ VAI TRỊ CỦA MƠ ĐUN
Đây là mơ đun đào tạo chun mơn nghề được bố trí học sau khi học xong tất cả
các mô đun, môn học. Mô đun này cung cấp cho sinh viên các kiến thức và kỹ năng
cơ bản nhất của nghề Quản trị mạng máy tính.
*MỤC TIÊU MƠ ĐUN:
- Lựa chọn một chủ đề nghiên cứu và thực hiện theo chuyên ngành học;
- Xác định yêu cầu của đề tài, các điều kiện về kỹ thuật, tài chính, hạn chế;
- Lập kế hoạch thực hiện đề tài;
- Sử dụng được các kỹ thuật đã học để làm đề tài;
- Thực hiện được đề tài khi thực tập;
- Viết và trình bày báo cáo đề tài;
- Bố trí làm việc khoa học đảm bảo an toàn cho người và phương tiện học tập.
* NỘI DUNG CỦA MÔ ĐUN:
Thời gian

Số
TT

Tên các bài trong mô đun

Tổng
số


thuyết


Thực
hành

Kiểm
tra*

1

Xác định yêu cầu thực tập tốt nghiệp

25

5

19

0

2

Lựa chọn đề tài

5

3

Lập kế hoạch thực hiện

50


5

44

1

4

Thực hiện đề tài

240

5

232

3

5

Viết báo cáo

40

38

2

339


6

Cộng

360

6

0

15


Bài 1: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU THỰC TẬP

TỐT NGHIỆP

Mã bài: MĐ23-01
Giới thiệu:
Thực tập tốt nghiệp là một nội dung trong chương trình dạy nghề Quản trị mạng
máy tính, nhằm giúp cho Sinh viên có thể thâm nhập vào mơi trường làm việc thực tế,
áp dụng các kiến thức đã học vào cơng việc thực tiễn trong một cơng ty, xí nghiệp,
doanh nghiệp, đơn vị hành chính, …Và là dịp để sinh viên có cơ hội học hỏi những
kinh nghiệm thực tiễn của cuộc sống, rèn luyện kỹ năng, phong cách làm việc, tinh
thần tập thể, tính kỷ luật trong lao động và các ứng xử trong các mối quan hệ công tác
tại một cơ quan, nơi sinh viên đang thực tập.
Mục tiêu:
- Xác định đúng mục tiêu, yêu cầu thực tập.
- Xác định được các phương pháp để đạt được mục tiêu.
- Dự trù các khó khăn, thuận lợi khi thực hiện mục tiêu.

- Thực hiện các thao tác an tồn với máy tính.
Nội dung chính:
1. u cầu thực tập tốt nghiệp
- Sinh viên đi thực tập tại một doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp hay
đơn vị sự nghiệp có thu. Thời gian thực tập là 360 giờ.
- Tìm hiểu về cơ cấu tổ chức, quy mơ, ứng dụng công nghệ thông tin của đơn vị
thực tập.
- Mỗi sinh viên phải hoàn thành một chuyên đề hay luận văn tốt nghiệp, có nhận
xét và dấu của đơn vị thực tập. Có thể chọn một trong các nội dung dưới đây
hoặc tự chọn chuyên đề và được sự đồng ý của giáo viên hướng dẫn.
+Quản trị hệ thống mạng.
+Thiết kế xây dựng và cài đặt hệ thống mạng.
+Bảo mật hệ thống mạng.
+Cài đặt và quản trị hệ thống MailServer.
+Vận hành các dịch vụ trên mạng.
+Viết các chương trình ứng dụng có qui mơ vừa và nhỏ cho các cơ quan nhà
nước, Cty, doanh nghiệp,.... yêu cầu sử dụng ngôn ngữ C#, Java, VB.net,....
với cơ sở dữ liệu SQL Server.
+Thiết kế các trang Web động
+Ứng dụng mã nguồn mở để phát triển ứng dụng.
7


+ Nghiên cứu, tìm hiểu áp dụng kiến thức trong lĩnh vực mạng và truyền thơng máy
tính.
+ Phân tích, thiết kế, cài đặt, bảo trì cũng như quản lý và khai thác các hệ thống
mạng truyền thơng máy tính.
+ Sử dụng các công cụ phục vụ việc thiết kế, đánh giá hoạt động hệ thống mạng máy
tính.
+ ………

2 Các yêu cầu về kỹ năng của người thực tập tốt nghiệp nghề quản trị mạng máy
tinh
Các Kỹ năng mềm
Sinh viên có phương pháp làm việc khoa học và chuyên nghiệp, tư duy hệ thống
và tư duy phân tích, khả năng trình bày, khả năng giao tiếp và làm việc hiệu quả trong
nhóm (đa ngành), hội nhập được trong mơi trường quốc tế.
Về năng lực
Trước khi thực tập tốt nghiệp sinh viên phải hồn thành tất cả các mơđun, mơn học
trong chương trình giảng dạy, có thể đảm nhận cơng việc kỹ thuật có liên quan ngành
mình theo học, có khả năng quản lý, điều hành trong lĩnh vực công nghệ thông tin;
Có khả năng lập trình hệ thống, lập trình website vừa và nhỏ, có khả năng phát
hiện sự cố, phát hiện sai hỏng và đưa ra quyết định để khắc phục, sửa chữa… có khả
năng quản trị hệ thống cơng nghệ thơng tin trong bất kỳ doanh nghiệp nào;
Có thể làm việc trong các dự án với vai trò là người quản trị dự án về cơng nghệ
thơng tin;
Có thể trở thành cán bộ nghiên cứu, cán bộ giảng dạy về công nghệ thông tin tại
các Viện, Trung tâm nghiên cứu và các Cơ sở đào tạo;
Có thể tiếp tục học tiếp lên trình độ Sau đại học ở trong nước và nước ngồi.
Về hành vi đạo đức
 Có phẩm chất đạo đức tốt, tính kỷ luật cao, biết làm việc tập thể theo nhóm,
theo dự án, say mê khoa học và luôn tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị
và năng lực chun mơn.
 Hiểu biết về các giá trị đạo đức và nghề nghiệp, ý thức về những vấn đề đương
đại, hiểu rõ vai trò của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh kinh tế, môi
trường, xã hội toàn cầu và trong bối cảnh riêng của đất nước.
 Ý thức được sự cần thiết phải thường xun học tập nâng cao trình độ, có năng
lực chun mơn và
Về ngoại ngữ
 Có khả năng ngoại ngữ để tự đọc các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành.Có khả năng
giao tiếp tiếng Anh tốt trong các hoạt động liên quan đến nghề nghiệp được đào

tạo.
2. Các cơng việc chính phải thực hiện
2.1. Tìm hiểu cơ cấu tổ chức:

8


a) Tìm hiểu sơ đồ bộ máy quản lý, quy mô, nhân sự, phương pháp tổ chức sản xuất
và kinh doanh của cơ sở. Định hướng phát triển.
 Công ty trách nhiệm hữu hạn:
Công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp có tư cách pháp nhân
được pháp luật thừa nhận (Luật Doanh nghiệp). Chủ sở hữu công ty và công ty là hai
thực thể pháp lý riêng biệt. Trước pháp luật, công ty là pháp nhân, chủ sở hữu công ty
là thể nhân với các quyền và nghĩa vụ tương ứng với quyền sở hữu công ty.
Công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp có khơng q 50 thành
viên cùng góp vốn thành lập và công ty chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác trong phạm vi nghĩa vụ tài sản của cơng ty.
Cơng ty TNHH có hai loại hình:
Cơng ty TNHH một thành viên: Là loại hình cơng ty TNHH do một tổ chức hoặc
một cá nhân làm chủ sở hữu; chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và
nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.
Công ty TNHH hai thành viên trở lên: Là loại hình cơng ty TNHH mà thành viên
cơng ty có từ hai người trở lên, số lượng thành viên không quá năm mươi.
Đặc điểm pháp lý của cơng ty TNHH:
Cơng ty có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp chứng nhận đăng ký kinh
doanh. Chủ sở hữu công ty và công ty là hai thực thể pháp lý riêng biệt. Trước pháp
luật, công ty là pháp nhân, chủ sở hữu công ty là thể nhân với các quyền và nghĩa vụ
tương ứng với quyền sở hữu công ty.
Công ty chịu trách nhiệm hữu hạn. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ
và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp vào

doanh nghiệp.
Cơng ty trách nhiệm hữu hạn không được quyền phát hành cổ phần để huy động
vốn.
Với bản chất là cơng ty đóng, việc chuyển nhượng vốn góp của thành viên cơng ty
TNHH bị hạn chế, các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn khi muốn chuyển
nhượng vốn góp trước hết phải ưu tiên cho các thành viên khác của cơng ty.
Trên bảng hiệu hóa đơn chứng từ và các giấy tờ giao dịch khác của công ty phải
ghi rõ tên công ty kèm.
 Công ty cổ phần
Công ty cổ phần là một thể chế kinh doanh, một loại hình doanh nghiệp hình thành,
tồn tại và phát triển bởi sự góp vốn của nhiều cổ đông. Trong công ty cổ phần, số vốn
điều lệ của công ty được chia nhỏ thành các phần bằng nhau gọi là cổ phần. Các cá
nhân hay tổ chức sở hữu cổ phần được gọi là cổ đông. Cổ đông được cấp một giấy
chứng nhận sở hữu cổ phần gọi là cổ phiếu. Chỉ có cơng ty cổ phần mới được phát
hành cổ phiếu. Như vậy, cổ phiếu chính là một bằng chứng xác nhận quyền sở hữu của
một cổ đông đối với một Công ty Cổ phần và cổ đơng là người có cổ phần thể hiện
bằng cổ phiếu. Cơng ty cổ phần là một trong loại hình cơng ty căn bản tồn tại trên thị
trường và nhất là để niêm yết trên thị trường chứng khoán.
9


Bộ máy các công ty cổ phần được cơ cấu theo luật pháp và điều lệ công ty với nguyên
tắc cơ cấu nhằm đảm bảo tính chuẩn mực, minh bạch và hoạt động có hiệu quả.
Cơng ty Cổ phần phải có Đại hội đồng Cổ đơng, Hội đồng Quản trị và Ban Điều
hành. Đối với cơng ty cổ phần có trên mười một cổ đơng phải có Ban Kiểm sốt.
b) Tìm hiểu về cơng ty cổ phần
Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty cổ phần
Cơ cấu tổ chức của Cơng ty theo mơ hình cơng ty cổ phần, bao gồm:
Đại hội đồng cổ đông;
Hội đồng quản trị;

Ban Kiểm sốt;
Ban Giám đốc;
Kế tốn trưởng;
Các phịng chun mơn;
Các xí nghiệp, đội sản xuất;
Chi nhánh Công ty tại Lai Châu.
Đại hội đồng cổ đông:
Đại hội đồng cổ đông là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của Cơng ty, quyết định các
vấn đề liên quan tới phương hướng hoạt động, vốn điều lệ, kế hoạch phát triển ngắn và
dài hạn của Công ty, nhân sự Hội đồng quản trị, Ban kiểm soát và những vấn đề khác
được quy định trong Điều lệ Công ty.
Hội đồng quản trị:
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý Công ty, hoạt động kinh doanh và các công việc
của Công ty phải chịu sự quản lý hoặc chỉ đạo thực hiện của Hội đồng quản trị. Hội
đồng quản trị có đầy đủ quyền hạn để thực hiện tất cả các quyền nhân danh Công ty
trừ những thẩm quyền thuộc về Đại hội đồng cổ đông. Hội đồng quản trị có trách
nhiệm giám sát Giám đốc và những người quản lý khác.
Ban Kiểm soát:
Ban kiểm soát do Đại hội đồng cổ đơng bầu ra, có trách nhiệm kiểm tra báo cáo tài
chính hàng năm, xem xét các báo cáo của Công ty về các hệ thống kiểm soát nội bộ và
các nhiệm vụ khác thuộc thẩm quyền được quy định trong Điều lệ Công ty.
Ban Giám đốc:
- Giám đốc: Giám đốc điều hành là người điều hành mọi hoạt động kinh doanh hàng
ngày của Công ty, chịu sự giám sát của Hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước
Hội đồng quản trị và trước pháp luật về việc thực hiện các quyền và nhiệm vụ được
giao. Giúp việc Giám đốc là các Phó giám đốc, Kế toán trưởng, Giám đốc Chi nhánh
và bộ máy chuyên mơn nghiệp vụ.
- Các Phó giám đốc: Các Phó giám đốc là người giúp Giám đốc quản lý điều hành
một lĩnh vực hoặc một số lĩnh vực được Giám đốc phân công, chịu trách nhiệm trước
Hội đồng quản trị, Giám đốc và trước Pháp luật về lĩnh vực mình được phân công phụ

trách.
10


Sơ đồ tổ chức của công ty cổ phần

Chức năng nhiệm vụ:
Các phịng chun mơn của Cơng ty:
- Phịng Kinh tế – Kế hoạch;
- Phịng Quản lý thi cơng;
- Phịng Tài chính – Kế tốn;
- Phịng Vật tư – Thiết bị và cơng nghệ;
- Phịng Hành chính quản trị.
Sơ lược chức năng của từng phòng:
- Phòng Kinh tế – Kế hoạch: Lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tháng, quý, năm
của Công ty, theo dõi và chỉ đạo thực hiện sản xuất kinh doanh, báo cáo phân tích kết
quả sản xuất và hiệu quả, chỉ đạo và hướng dẫn công tác nghiệm thu, thanh tốn. Quan
hệ thu thập thơng tin, lập hồ sơ dự thầu, tham gia soạn thảo hợp đồng kinh tế, quản lý
11


giá cả, khối lượng dự án. Giao kế hoạch sản xuất kinh doanh cho các xí nghiệp, đội
sản xuất;
-Phịng Quản lý thi công: Lập thiết kế bản vẽ thi công, lập tiến độ thi cơng,
quản lý chất lượng cơng trình, chỉ đạo hướng dẫn lập hồ sơ nghiệm thu, hoàn công,
quản lý và xác định kết quả sản xuất tháng, quý, năm. Nghiên cứu cải tiến các biện
pháp kỹ thuật, áp dụng các biện pháp kỹ thuật vào sản xuất kinh doanh;
-Phịng Tài chính – Kế tốn: Quản lý cơng tác thu chi tài chính của Cơng ty,
đảm bảo vốn cho sản xuất, hạch toán giá thành hiệu quả sản xuất kinh doanh;
-Phịng Vật tư – Thiết bị và cơng nghệ: quản lý và đảm bảo cung ứng vật tư,

trang thiết bị cho các đơn vị, quản lý và xây dựng định mức vật tư vật liệu chỉ đạo các
đơn vị thực hiện. Xây dựng dây truyền sản xuất thi công tiên tiến, xây dựng kế hoạch
đầu tư trang bị, đổi mới cơng nghệ đưa vào sản xuất.
Các xí nghiệp, đội sản xuất: là đơn vị trực tiếp tạo ra sản phẩm.
Định hướng phát triển của công ty:
- Tăng cường đào tạo, phát huy tính sáng tạo trong đội ngũ cán bộ công nhân viên
nhằm tăng hàm lượng công nghệ, nâng cao hiệu quả cơng việc.
- Củng cố, hồn thiện và mở rộng mạng lưới tiêu thụ, xây dựng các đại lý then chốt
làm nền tảng cho sự phát triển.
Năng lực nhân sự:
+ Ban giám đốc:
-

Giám đốc:

-

P. Giám đốc kỹ thuật:

-

P. Giám đốc kế hoạch:

+ Lực lượng cán bộ kỹ thuật và cơng nhân viên
Danh mục

TT
I

Số

lượng

Trình độ đại học, trên đại học

01

Thạc sỹ …….

02

Kỹ sư ………

03

Cử nhân …...

….

…….

II

Trình độ cao đẳng

01

Cử nhân …..

….


……

III

Trình độ khác
12

Năm kinh nghiệm
≤5 năm

>5
năm

≥10
năm


01

Cơng nhân….

….. ……
III

Nhân viên khác

01

Lái xe


02

Bảo vệ

….

............

Máy móc thiết bị:
Loại kiểu

Tên thiết bị

TT

Nước SX

nhãn hiệu

Năm
SX

Số
lượng

Thiết bị chủ yếu

i
01
02

….

……
Phịng thí nghiệm

II
Các cơng trình đã thực hiện
TT

Tên Dự án

A

Tư vấn thiết kế

Nội dung
hợp đồng

Thông tin dự án

01
02
03

…………………

…………………

B


Giám sát và thi cụng

01
02
..

….

13

…………………

Ghi
chú


c) Tìm hiểu về cơng ty trách nhiệm hữu hạn:
Hình thức và cơ cấu của công ty TNHH tương tự như công ty cổ phần
Sơ đồ tổ chức của công ty TNHH một thành viên:

Sơ đồ tổ chức của công ty TNHH nhiều thành viên:

14


3. Các phương pháp thực hiện
Mục tiêu:
3.1. Quy trình và các tiêu chuẩn thực hiện công việc
TT
01


02

Tên công việc

Thiết bị - dụng cụ

Tiêu chuẩn thực hiện

Tìm hiểu tổ chức
quản lý của cơ sở Giấy bút
thực tập,Qui mơ,
nhân sự

Tìm hiểu cặn kẽ va ghi chép
đầy đủ các thơng tin

Khảo
mơn

Tìm hiểu các khâu, công
đoạn và cả dây chuyền sản
xuất

sát

Sắp xếp thông tin một cách
khoa học

chuyên Giấy bút, máy ảnh


Sản phẩm , hệ thống máy
móc
An tồn lao động
03

Tổng kết

Giấy bút

Tổng hợp được quy mô cơ sở
thực tập

15


3.2. Hướng dẫn cách thức thực hiện công việc
Tên công việc

Hướng dẫn

Tìm hiểu tổ chức quản lý Tìm hiểu sơ đồ bộ máy quản lý
của cơ sở thực tập,Qui mô, Tìm hiêu qui mơ, nhân sự và kinh doanh của cơ sở.
nhân sự
Tìm hiểu các sản phẩm của doanh nghiệp
Năng lực của doanh nghiêp( Các cơng trình, các sản
phẩm đã và đang làm..)
Phương châm và định hướng phát triển doanh nghiệp
Cơ hội việc làm
Khảo sát chuyên môn


Sản phẩm , hệ thống máy móc
Tìm hiểu phương pháp tổ chức sản xuất
Tìm hiểu sơ bộ qui trình sản xuất trực tiếp
Tìm hiểu các khâu, công đoạn và cả dây chuyền sản xuất
Sản phẩm , hệ thống máy móc
Các tài liệu liên quan lắp đặt, vận hành, dảo dưỡng sửa
chữa hệ thống lạnh
Catalog của máy lạnh
An toàn lao động

Tổng kết

Ghi chép đầy đủ số liệu vào Nhật kí thực tập.

3.3.Những lỗi thường gặp và cách khắc phục
TT

Hiện tượng

Ngun nhân

Cách phịng ngừa

1

Bỏ sót các phịng
ban chức năng, vị
trí địa lý, lịch sử
của cơ quan


Do không liên hệ dúng
người, không chuẩn bị
trước các câu hỏi và mục
tiêu công việc

Chuẩn bị trước các câu hỏi
đinh hỏi
Thái độ đúng mực trong
giao tiếp

Do kỹ năng giao tiếp còn Rút kinh nghiệm qua từng
hạn chế và hiểu chưa công việc cụ thể
đúng về cơng việc thực
tập tại cơ sở
2

Tìm hiểu không kỹ
các khâu, các công
đoạn trong sản
xuất, các quy định
an tồn

Khơng tn thủ nội quy Hệ thống lại các kiến thức
của cơ sở sản xuất(đi đã học trong trường sắp
muộn về sớm…)
xếp công việc khoa học(
Sắp xếp công việc không nên ghi ra sổ tay cá nhân
theo thứ tự ưu tiên công
khoa học

việc..)

16


Bài 2: LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
Mã bài: MĐ23-02
Mục tiêu:
- Trình bày được sự cần thiết của việc nghiên cứu và chọn đề tại hợp lý.
- Xác định được cách thực hiện đề tài.
- Viết được báo cáo chuyên đề theo bố cục qui định.
- Thực hiện các thao tác an tồn với máy tính.
Nội dung chính:
1. Đề tài và các yêu cầu
Mục tiêu:
Lựa chọn được đơn vị thực tập tốt nghiệp để hoàn thành các yêu cầu đặt ra.
-

Quản trị hệ thống mạng LAN.

-

Thiết kế xây dựng và cài đặt hệ thống mạng LAN.

-

Xây dựng hệ thống MailServer.

-


Vận hành các dịch vụ trên mạng.

-

Viết các chương trình ứng dụng có qui mô vừa và nhỏ cho các cơ quan nhà
nước, Cty, doanh nghiệp,.... yêu cầu sử dụng ngôn ngữ C#, Java, VB.net,.... với
cơ sở dữ liệu SQL Server.

-

Thiết kế các trang Web động

-

Ứng dụng mã nguồn mở để phát triển ứng dụng.

-

.....

2. Phương pháp thực hiện đề tài
Mục tiêu:
- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp các kiến thức đã học trên mọi
- phương diện.
- Rèn luyện tính tự chủ và tinh thần trách nhiệm trong công việc.
- Độc lập, tự chủ tạo ra một bản thiết kế, một bản đồ án hay luận văn hồn chỉnh.
Q trình làm đồ án tốt nghiệp hay nhận nhiệm vụ thực tập, sinh viên cần nhớ
và trả lời được 3 câu hỏi lớn như sau:
17



1. Làm gì ?
2. Làm như thế nào ?
3. Kết quả ra sao ?
Trả lời tốt được 3 câu hỏi trên sẽ dẫn đến thành công và giúp sinh viên giải
quyết được những lúng túng.
Làm gì? Nhiệm vụ được giao hoặc tự mình xác định cần phải giải quyết.
Làm như thế nào? Phần này bao gồm những ý chính như sau:
- Tổng hợp, phân tích, đánh giá những cái người khác đã làm (trong
nước và quốc tế).
- Ghi chép lại các tài liệu tham khảo, website, phần mềm … tham khảo
để trích dẫn và để xếp vào phần phụ lục.
- Đề xuất ra phương án giải quyết của mình. Chứng minh, lý giải vì sao
chọn phương án như thế.
- Thiết kế chi tiết theo đề xuất của mình.
Kết quả ra sao ?
- Kết quả mình đã làm như các kết quả điều tra, kết quả phần cứng,
phần mềm, các biểu bảng, hình vẽ…),
- Đánh giá kết quả, so sánh với ý muốn ban đầu, so sánh với kết quả của
người khác…
- Đề ra phương hướng khắc phục những cái chưa giải quyết được
Với tư duy của 3 câu hỏi trên, các sinh viên sẽ yên tâm thoát khỏi sự lúng túng.
Phần sau đây sẽ trình bày chi tiết hơn các công việc phải làm.
Yêu cầu đối với sinh viên
1. Sinh viên phải có trách nhiệm gặp thầy giáo hướng dẫn hàng tuần để báo cáo
công việc đã làm trong tuần và xin ý kiến về các công việc tiếp theo. Hoặc thầy
trò liên lạc nhau qua E-mail, vừa tiện lợi, vừa
2. nhanh chóng.
3. Liên hệ và thoả thuận với thầy về điều kiện và phương tiện làm việc. Khi được
thầy giáo hướng dẫn bố trí nơi làm thì sinh viên phải làm việc tại phịng máy và

có trách nhiệm bảo quản máy móc và các trang thiết bị khác và tn thủ nội qui
phịng máy hoặc phịng thí nghiệm...
Các bước tiến hành khi làm đồ án tốt nghiệp
1. Nhận đề tài
2. Tìm tài liệu tham khảo. Đây là khâu rất quan trọng. Có tài liệu tham khảo tốt sẽ
đảm bảo đồ án thành công tốt.
3. Nghiên cứu sơ bộ tài liệu và đề tài, sau đó viết đề cương (sơ bộ) của đồ án và
thông qua giáo viên hướng dẫn, bộ mơn có trách nhiệm duyệt đề cương chính
18


thức. Đề cương sẽ giúp sinh viên khái quát vấn đề trước khi đi vào chi tiết. Cái
tổng thể phải được hình dung trước, làm trước cái chi tiết.
4. Tiến hành nghiên cứu lý thuyết, làm thực nghiệm theo nội dung đề tài đã được
vạch ra trong đề cương. Vừa làm vừa viết đồ án để thực nhiện đúng tiến độ do
giáo viên hướng dẫn đề ra.
5. Hoàn chỉnh đồ án tốt nghiệp.
6. Nộp đồ án cho thầy hướng dẫn duyệt lần cuối.
7. Nộp 04 đồ án cho bộ môn (1 cho giáo viên hướng dẫn, 1 cho bộ môn, 1 cho
phản biện, 1 cho phòng Đào tạo quản lý sau chuyển sang thư viện).
8. Bộ môn tổ chức đánh giá, xét duyệt lần cuối kết quả từng đồ án (quyển và test
chương chình, phần cứng, sơ đồ thiết kế vv…), chuyển kết quả duyệt của Bộ
môn và nộp đồ án (02 bộ) cho phòng đào tạo.
9. Phòng đào tạo chuyển đồ án cho phản biện (trong khoảng 03-05 ngày phản biện
chấm, và nộp bản nhận xét của phản biện về cho Phòng đào tạo).
10. Hội đồng xét tư cách bảo vệ tốt nghiệp họp ra quyết định danh sách chính thức
được bảo vệ tốt nghiệp. Các trường hợp sau sẽ không được bảo vệ:
- Sinh viên cả đợt làm đồ án tốt nghiệp không gặp thầy giáo hướng dẫn sau lần
giao nhiệm vụ đầu tiên, hàng tuần không báo cáo tiến độ thực hiện sẽ bị xử lý
như là khơng làm đồ án và bị đình chỉ, khơng được bảo vệ đồ án.

- Đến hạn không nộp báo cáo.
- Đồ án không đạt yêu cầu khi thông qua duyệt lần cuối ở bộ môn.
- Phản biện không đề nghị cho bảo vệ tốt nghiệp trước Hội đồng.
- Sinh viên chưa hồn thành đóng học phí theo quy định, đang trong thời gian
thi hành án do vi phạm pháp luật.
11. Chuẩn bị bảo vệ tốt nghiệp: chuẩn bị phim chiếu, bảo vệ thử, viết tóm tắt nội
dung bảo vệ, chuẩn bị máy tính và máy chiếu, bản vẽ các loại ...
Xây dựng đề cương của đồ án
Dựa vào nội dung bố cục đồ án và yêu cầu tại các phần 3, 4 của các bước tiến
hành làm đồ án tốt nghiệp, sinh viên cần lập đề cương viết đồ án cho thầy hướng dẫn
kèm theo báo cáo kết quả đã làm để thầy giáo có thể chỉnh sửa, hướng dẫn và tháo gỡ
khó khăn gặp phải. Đề cương này đóng vai trị quan trọng, giúp sinh viên có một
khung tổng qt về đồ án của mình, sau đó mới viết chi tiết.
3. Báo cáo đề tài
Mục tiêu: Trình bày lại kết quả thực tập tại cơ quan việc mà sinh viên đã làm theo mục
đích, nội dung, kết quả cơng việc đạt được.
Qui định về hình thức báo cáo đề tài thực tập tốt nghiệp được trình bày theo thứ tự như
sau:
19


1. Bìa chính:
Bìa chính Báo cáo thực tập tốt nghiệp được in trên giấy màu bìa cứng, có đóng
giấy gương, trình bày theo mẫu sau:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ …….
KHOA ………
---------------------------------------

BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
NGHỀ: ĐÀO TẠO

(Font chữ: Time New Roman, cỡ chữ 18-20)

TÊN ĐỀ TÀI: ……

Nơi viết báo cáo, tháng..... năm....
2. Bìa phụ:
Bìa phụ in trên giấy trắng, đặt ngay sau bìa chính, trình bày theo mẫu dưới đây:

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ …….
KHOA ………
---------------------------------------

20


TÊN ĐỀ TÀI: ……
(Font chữ: Time New Roman, cỡ chữ 16-18)

Giảng viên hướng dẫn: .......................................
Sinh viên thực hiện: ............................................
Mã số sinh viên: ..................................................
Lớp: .....................................................................

Nơi viết báo cáo, tháng ..... năm ....

3. Lời cảm ơn: Ghi lời tri ân đến các tổ chức, cá nhân đã giúp đỡ mình trong suốt quá
trình học tập, nghiên cứu.
4. Mục lục: Liệt kê các phần, mục và số thứ tự trang tương ứng
5. Kí hiệu và viết tắt: Liệt kê theo thứ tự alphabet những ký hiệu và chữ viết tắt trong
báo cáo thực tập tốt nghiệp để người đọc tiện tra cứu.

6. Lời mở đầu: Nêu các vấn đề chính
- Lý do chọn đề tài
- Mục đích tìm hiểu của đề tài
7. Nội dung
Phần 1: Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.1.Đặc điểm, tình hình hoạt động kinh doanh tại đơn vị
- Giới thiệu chung về doanh nghiệp: Tên, địa chỉ, quá trình hình thành và phát
triển của đơn vị; Chức năng hoạt động theo giấy phép thành lập doanh nghiệp; Một số
21


thông tin về quy mô, kết quả hoạt động của đơn vị, như: doanh thu, vốn, lợi nhuận, lao
động ...
- Đặc điểm tổ chức quản lý tại doanh nghiệp: Bộ máy quản lý tại doanh
nghiệp: chức năng, nhiệm vụ;
- Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại đơn vị: Sinh viên trình bày
những đặc điểm hoạt động cụ thể của doanh nghiệp.
1.2. Ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị
1.3. Thực hành ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị
1.4. Nhật ký thực tập
1.5. Kinh nghiệm học được qua đợt thực tập
Phần 2: Báo cáo đề tài thực tập tốt nghiệp
Lưu ý:
- Tùy đề tài mà mỗi sinh viên chọn cách viết thích hợp để làm rõ thực trạng đề tài
nghiên cứu của mình ở đơn vị thực tập.
Phần 3: Đánh giá đề tài thực tập
3.1. Ưu điểm
3.2. Hạn chế
Lưu ý:
- Đánh giá tập trung vào đề tài tìm hiểu, khơng đánh giá chung, lan man.

- Tránh đưa ra những đánh giá ưu điểm, hạn chế về những nội dung không được đề
cập trong phần 2.
8. Kết luận:
- Tổng hợp lại các nội dung chính đã trình bày trong Báo cáo thực tập
- Những nội dung chưa hồn chỉnh (giải thích tại sao)
- Lời cảm ơn
9. Tài liệu tham khảo
- Ghi rõ theo trình tự: Tên tác giả, Tên tài liệu (in nghiêng), nhà xuất bản, năm xuất
bản
Ví dụ: Nguyễn Văn A, Cấu trúc dữ liệu và giải thuật, NXB Giáo dục, 2011
- Ghi rõ địa chỉ Web (nếu có)
10. Ý kiến đánh giá của đơn vị thực tập có ký tên, đóng dấu
22


Yêu cầu về trình bày:
- Sử dụng bộ mã Tiếng Việt Unicode, font Times New Roman,, size 13, dãn dòng 1,5
lines, lề trái 3,5 cm, lề phải 2,5 cm, lề trên 2 cm, lề dưới 2 cm, không sử dụng
header, footer.
-Trình bày mạch lạc, súc tích, khơng có lỗi chính tả
- Cách đánh số đề mục: (chỉ được đánh tới 4 chữ số, ví dụ 1.1.1.1)
Ví dụ minh họa cách trình bày đề tài Báo cáo thực tập tốt nghiệp
PHẦN 1: BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP.
1.1. Đặc điểm, tình hình hoạt động kinh doanh
1.1.1 Quá trình hình thành và phát triển tại đơn vị
1.1.1.1…………………..
1.1.1.2…………………..
1.1.2………………………..
1.2. Ứng dụng công nghệ thông tin tại đơn vị
1.3…………………………

PHẦN 2: BÁO CÁO ĐỀ TÀI THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2.1……………………………
2.1.1…………………………
2.1.1.1……………………….
2.1.1.2……………………….
2.1.2………………………….
2.2……………………………
2.3……………………………
PHẦN 3: ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI THỰC TẬP
3.1 ……………………………
3.1.1…………………………..
3.1.1.1…………………………
3.1.1.2…………………………
3.2.1……………………………
3.2………………………………
3.2.1……………………………
3.2.1.1………………………….
3.2.1.2………………………….
3.2.2……………………………

23


Bài 3: LẬP KẾ HOẠCH THỰC HIỆN
Mã bài: MĐ23-03
Mục tiêu:
- Lập được kế hoạch khả thi (bao gồm nội dung, Thời gian , các chi tiết liên quan..)
- Lập được lịch trình báo cáo chi tiết.
- Đánh gía được được mức độ khả thi của kế hoạch.
- Thực hiện các thao tác an tồn với máy tính.

Nội dung chính:
1. Kế hoạch và biện pháp thực hiện
-

Sinh viên đủ điều kiện đi thực tập đến nhận giấy giới thiệu xin thực tập tại khoa
CNTT và chủ động tự liên hệ tìm nơi thực tập.

-

Sau khi có nơi thực tập, Sinh viên nộp lại khoa phiếu đăng ký nơi thực tập(theo
mẫu đính kèm).

-

Đúng thời gian qui định sinh viên có mặt tại khoa để nhận giấy quyết định cử đi
thực tập và danh sách giáo viên hướng dẫn, sau đó liên hệ với GV hướng dẫn để
làm đề cương và thực hiện nhiệm vụ thực tập tốt nghiệp tại đơn vị thực tập đã
đăng ký.

-

Thời gian thực tập tại cơ sở thực tập theo kế hoạch của khoa (tổng là 360 giờ)

-

Sinh viên thực tập phải thường xuyên liên hệ giáo viên hướng dẫn để được
hướng dẫn chun mơn (ít nhất 1 tuần/lần sinh viên phải gặp và báo cáo tiến độ
thực tập để giáo viên hướng dẫn định hướng và hướng dẫn).

-


Giáo viên hướng dẫn thay mặt nhà trường quản lý sinh viên thực tập.

-

Kết thúc đợt thực tập, hoc sinh phải nộp báo cáo thực tập về văn phòng khoa.
Nội dung nộp gồm:
+ Báo cáo thực tập tốt nghiệp +Đĩa CD chứa nội dung báo cáo và hướng dẫn
cài đặt, sử dụng chương trình.
+ Phiếu nhận xét Sinh viên thực tập do cơ quan tiếp nhận SV thực tập nhận xét.
ví dụ như mẫu sau:

24


CƠ QUAN/ĐƠN VỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

………………………………
……………………

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------………… , Ngày ….. tháng … năm 20....

PHIẾU NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên: ........................................................ Lớp: ......................................
Cơ quan/ Đơn vị tiếp nhận: ...........................................................................................
1. .......................................................................................................................... N
hận xét của Cơ quan/Đơn vị về chất lượng cơng việc được giao:

Các cơng việc được giao:
฀ Hồn thành xuất sắc

฀ ฀ Khá

฀ ฀ Yếu

฀ Tốt

฀ ฀ Trung bình

Hồn tất cơng việc được giao:
฀ Hồn thành đúng

฀ Thỉnh thoảng đúng

฀ Khơng đúng thời hạn

Tính hữu ích của đợt thực tập đối với cơ quan
฀ Có giúp ích nhiều

฀ Giúp ích ít

฀ Khơng giúp ích gì mấy cho hoạt động của cơ quan
2. Nhận xét của Cơ quan/Đơn vị về bản thân sinh viên:
2.1 Năng lực chuyên môn sử dụng vào công việc được giao ở mức:
฀ Giỏi

฀ ฀ Khá


฀ ฀ Yế

฀ ฀ Trung bình

2.2 Tinh thần, thái độ đối với cơng việc được giao:
฀ Tích cực

฀ Bình thường

฀ Thiếu tích cực

2.3 Đảm bảo kỷ luật lao động (giờ giấc lao động, nghỉ làm,…)
฀ Tốt

฀ Trung bình

฀ Kém

2.4 Thái độ đối với cán bộ, công nhân viên trong Cơ quan/Đơn vị:
฀ Hịa đồng

฀ Khơng có gì đáng nói

฀ Rụt rè

2.5 Khả năng sử dụng phần mềm máy tính (office):
฀ Giỏi

฀ ฀ Khá


฀ ฀ Trung bình

฀฀ Yếu

฀ ฀ Trung bình

฀฀ Yếu

2.5 Khả năng sử dụng Tiếng anh::
฀ Giỏi

฀ ฀ Khá

3.Nếu được, xin cho biết một “thành tích nổi bật” của sinh viên (nếu khơng có, xin
bỏ qua):
25


×