Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng lập trình web và ứng dụng css cascading style sheet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.65 KB, 22 trang )

10/11/23

Phát triển ứng dụng web 1
Đại Học Sài Gòn – Khoa CNTT

CSS - Cascading Style Sheet

GV: Phan Thị Kim Loan
1

6 – CSS

1

Nội dung buổi học trước

1. Khái niệm và mục đích Form
2. Các đối tượng Form Fields
3. Phương thức GET/POST
4. Tag Marquee

6 – CSS

2

2

1


10/11/23



Nội dung

1. Giới thiệu CSS
2. Định nghĩa Style và các đơn vị tính
3. Phân loại CSS
4. Phạm vi áp dụng CSS (selector)
5. Một số tag HTML dùng riêng CSS
6. Thực hành
3

6 – CSS

3

Giới thiệu CSS
§ CSS = Cascading Style Sheet
§ Dùng định dạng các thành phần trong trang web
§ Sử dụng tương tự như định dạng template
§ Thống nhất cách thể hiện và tái sử dụng cho nhiều
webpage trong website.
§ Có thể thay đổi thuộc tính từng trang

hoặc cả site

nhanh chóng à linh hoạt thay đổi cách thể hiện.
– ……

6 – CSS


4

4

2


10/11/23

Định nghĩa Style
Kiểu 1

Kiểu 2


SelectorName{

“property1:value1;

property1:value1;

property2:value2;

property2:value2;

………

………


propertyN:valueN;”>…

propertyN:valueN;

</tag>

}
“SelectorName”>
………
</tag>

5

6 – CSS

5

Định nghĩa Style
Vd kiểu 1


Vd kiểu 2
.TieuDe1 {

color : blue;

color: red;

font-family : Arial;”> SGU


font-family: Verdana, sans-serif; }



SGU



Ghi chú

Ví dụ

Giống ghi chú trongC++
Sử dung
/* Ghi chú */

6 – CSS

6

6

3


10/11/23

Measurement units
§ Absolute length: inch, cm, point …
§ Relative length: pixel, em, ex, ...
§ pixel (px): relative to the screen resolution

• Ex: LCD 14’’2 (1024x768) thì DPI = 96


è có 96 pixel trờn 1 inch

Đ Point: 1pt = 1/72 inch.
ã

ố có 1 pixel = 0.75pt

Font-size = 16pt

7

6 – CSS

7

Measurement Units
§ Relative length: em, ex, ...
• em and ex - relative to the parent element

• Ex: em

• Ex: ex

• CSS:
6 – CSS

8


8

4


10/11/23

Phân loại CSS

§ Gồm 3 lại CSS:
1. Inline Style Sheet
2. Embedding Style Sheet (Internal SS)
3. External Style Sheet

9

6 – CSS

9

Phân loại CSS
§ Inline style sheet: dùng thuộc tính style cho
từng thẻ HTML
§ Embedded style sheet: định nghĩa các định
dạng trong thẻ <style> trong phần <head> của
webpage
§ External style sheet: định nghĩa các định dạng
trong file .css và các webpage link tới file .css
(trong phần <head>)

6 – CSS

10

10

5


10/11/23

Phân loại CSS – Inline Style Sheet
§ Định nghĩa Style trong thuộc tính style của từng
tag HTML
§ Ví dụ:

6 – CSS

11

11

Phân loại CSS – Embedding Style Sheet
§ Định nghĩa các định dạng trong thẻ <style>,
đặt trong phần <head> của trang HTML.
§ Ví dụ:

6 – CSS

12


12

6


10/11/23

Phân loại CSS – External Style Sheet
§ Định nghĩa style lưu trong file .CSS và các page
liên kết tới file .CSS (link đặt trong <head>)
§ Định nghĩa style theo cú pháp kiểu 2
§ Tạo liên kết đến file .CSS.

Liên kết bằng tag Link

LK bằng tag style với @import URL
13

6 – CSS

13

Phân loại CSS – External Style Sheet
File HTML

File .CSS
6 – CSS

Browser

14

14

7


10/11/23

CSS – so sánh và đánh giá

15

6 – CSS

15

CSS – độ ưu tiên
Thứ tự ưu tiên áp dụng định dạng khi sử dụng
các loại CSS (độ ưu tiên giảm dần)
1. Inline Style Sheet
2. Embedding Style Sheet
3. External Style Sheet
4. Browser Default

6 – CSS

16

16


8


10/11/23

Phạm vi áp dụng CSS (selector)
§ Selector : tên 1 style tương ứng với một thành
phần được áp dụng style đó.
§ Ví dụ:

Properties & values
h1 {
color:#006;

Selector

font:28px "arial black";
margin-top:0px;
padding-top:0px;
}
17

6 – CSS

17

Phạm vi áp dụng CSS (selector)
§ Ví dụ:
§ Browse à


6 – CSS

18

18

9


10/11/23

Các loại selector

6 – CSS

19

19

Ví dụ phạm vi sử dụng các Selector - Elements

6 – CSS

20

20

10



10/11/23

Ví dụ phạm vi sử dụng các Selector - #ID

6 – CSS

21

21

Ví dụ phạm vi sử dụng các Selector - .CLASS

6 – CSS

22

22

11


10/11/23

Ví dụ Các Selector - Element.CLASS

23

6 – CSS


23

Ví dụ Các Selector - Contextual

6 – CSS

24

24

12


10/11/23

Ví dụ Các Selector – Others

25

6 – CSS

25

Một số tag HTML dùng riêng CSS
CSS Positioning
and
Multi-Column Layouts

HTML Tag
§<div>…</div>

§<span>…</span>

6 – CSS

26

26

13


10/11/23

Một số tag HTML dùng riêng CSS

Code View
Browser View

Design View
27

6 – CSS

27

Một số tag HTML dùng riêng CSS
Demonstration Basic Three-Column Layout

• position:static, position: relative, position: absolute and position: float.
6 – CSS


28

28

14


10/11/23

Một số tag HTML dùng riêng CSS
Demonstration Basic Three-Column Layout

29

6 – CSS

29

Tham Khảo

/>§ Tìm hiểu thêm:
Designing without table with CSS à Google
6 – CSS

30

30

15



10/11/23

Bài thực hành
Đại Học Sài Gòn – Khoa CNTT

CSS - Cascading Style Sheet

GV: Phan Thị Kim Loan
31

6 – CSS

31

Bài thực hành
§ Hồn tất danh sách đăng ký đề tài

§ Thực hành CSS
§ Làm lại các bài tập trước, sử dụng CSS

6 – CSS

32

32

16



10/11/23

CSS cơ bản
§ 1. CSS Linking and Setup

§ 2.Understanding_levels_of_inheritance
§

33

6 – CSS

33

CSS cơ bản
§ 1. CSS Linking and Setup:

§ 01-body-style.html + external.css

6 – CSS

34

34

17


10/11/23


CSS cơ bản
§ Understanding_levels_of_inheritance:

§ 02-inheritance.html + external.css

§ <span></span> (<div></div>)

35

6 – CSS

35

CSS cơ bản
§ 03-levels

§ 03-levels.html + external.css

6 – CSS

36

36

18


10/11/23


CSS cơ bản
§ 04.span and div

§ 04-span-div.html + external.css

span

div

37

6 – CSS

37

CSS cơ bản
§ 05.selectors

§ 05-selectors.html + external.css

6 – CSS

38

38

19


10/11/23


CSS cơ bản
§ 05.selectors

39

6 – CSS

39

CSS cơ bản
§ 05.selectors

6 – CSS

40

40

20


10/11/23

CSS cơ bản
§ 05.selectors

41

6 – CSS


41

CSS cơ bản
§

06.Units
§ 06-units.html + external.css

6 – CSS

42

42

21


10/11/23

Thank you !


6 – CSS

GV: Phan Thị Kim Loan
43

43


22



×