Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bài giảng phát triển ứng dụng web 1 ngôn ngữ html

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (793.39 KB, 28 trang )

9/20/23

Phát triển ứng dụng web 1
Đại Học Sài Gòn – Khoa CNTT

Ngôn ngữ HTML

4 – Ngôn ngữ HTML

4 - Ngôn ngữ HTML

2
GV: Phan Thị Kim Loan
2

2

Nội dung buổi học trước

1. Các bước thiết lập website
2. Thiết kế lập trình website
• Thiết kế giao diện
3. Xây dựng website dưới góc
nhìn ngộ nghĩnh

4 – Ngôn ngữ HTML

3

3


1


9/20/23

Nội dung

1. Giới thiệu về HTML
2. Cấu trúc 1 tài liệu HTML
3. Các tag (thẻ) HTML
4. Hướng dẫn thực hành HTML
5. Gợi ý chọn đề tài cho đồ án

4

4 – Ngơn ngữ HTML

4

Giới thiệu về HTML
§HTML (Hyper Text Markup Language): ngôn ngữ đánh
dấu siêu văn bản, dùng để xây dựng một webpage.
§HTML: chứa các thành phần định dạng để báo cho
browser biết cách hiển thị một webpage.
§Một trang web thơng thường gồm:
• Dữ liệu (văn bản, âm thanh, hình ảnh, …)
• Các tag (thẻ) HTML để định dạng mơ tả cách thức các dữ liệu
hiển thị trên trình duyệt

§Web browser: phân tích & “hiểu” các tags HTML, hiện thị

nội dung web cho người dùng
§Webpage HTML: 1 file *.htm || *.html
4 – Ngôn ngữ HTML

5

5

2


9/20/23

Trình duyệt – Trình soạn thảo
Web browser – trình duyệt web
Notepad

4 – Ngôn ngữ HTML

6

6

HTML căn bản - Tag (thẻ) HTML
<html>
<head>
<title>First page title</title>
</head>
<body>
Hello world!


It's my first html.
</body>
</html>
4 – Ngôn ngữ HTML

7

7

3


9/20/23

Cú pháp, đặc tính của HTML
<TAG ten_thuoc_tinh=“gia tri” ……..> Dữ liệu </TAG>
HTML tag:
§ Tên gợi nhớ
§ Tag được quy định trong cặp dấu ngoặc <>
§ Phần lớn tag gồm 2 phần mở <tag> và đóng </tag>
§ Một số tag chỉ có 1 phần & khơng có dữ liệu:
, <hr>
§ Cấu trúc lồng
§ Thuộc tính của tag cung cấp thơng tin bắt buộc/tùy chọn cho tag
§ Một số web browser khơng hiểu một số tag hoặc thuộc tính
§ Khơng phân biệt chữ hoa, thường
§ Bỏ qua các khoảng trắng
8

4 – Ngôn ngữ HTML


8

Cấu trúc một webpage HTML

<head>

Phần đầu trang

<title>First page title
</title>
</head>
Phần nội dung

Bắt đầu và kết thúc 1 trang

<html>

<body>
Hello world!

It's my first html.
</body>
</html>

4 – Ngôn ngữ HTML

9

9

4



9/20/23

Cấu trúc 1 tài liệu HTML
§<html></html> : Định nghĩa phạm vi của văn bản HTML
§<head></head> :
Định nghĩa các mơ tả về trang HTML. Thông tin trong
tag này không được hiển thị trên trang web
§<title></title> : Mơ tả tiêu đề trang web
§<body></body> :
Xác định vùng thân của trang web, nơi chứa các thơng
tin
10

4 – Ngơn ngữ HTML

10

Các tag HTML cơ bản
§ Tag xử lý định dạng văn bản
§Tag danh sách
§Tag tạo bảng <table>
§Tag liên kết trang <a>
§Tag hình ảnh <img>
§Tag âm thanh

4 – Ngôn ngữ HTML

11


11

5


9/20/23

Tag xử lý định dạng văn bản
§ Tiêu đề - heading tags:

,

, …,


§Đoạn văn bản:


§Định dạng chuỗi: <em>, <i>, <b>, và <font>
§Đường kẻ ngang: <hr>
§Xuống dịng

§Hiển thị các ký tự đặc biệt

12

4 – Ngơn ngữ HTML

12

Ví dụ: Tag Heading
Nội dung hiện thị
Trong trình duyệt

Ngơn ngữ HTML
Trong trình soạn thảo

4 – Ngơn ngữ HTML



13

13

6


9/20/23

Ví dụ: Tag Paragraph
Thuộc tính của tag <body>

<body bgcolor=‘pink’>

14

4 – Ngơn ngữ HTML

14

Horizontal rules
<HR …>
–Thuộc tính :
• align : Canh hàng đường kẻ ngang so với trang web
• width : Chiều dài đường kẻ ngang
• size : Bề rộng của đường kẻ ngang
• noshade : Khơng có bóng
<HR noshade size=‘5’ align=‘center’ width=‘40%’></HR>
<HR size=‘15’align=‘right’ width=‘80%’></HR>

4 – Ngôn ngữ HTML

15

15

7


9/20/23

Định dạng chữ
Định dạng:
<font>Hello world</font>
color="#000099" size="3"> Hello world </font>

<b>This text is bold</b>
<strong>This text is strong </strong>
<big>This text is big </big>
<em>This text is emphasized </em>
<i>This text is italic </i>
<small>This text is small</small>
This text contains a<sub>2</sub>
This text contains x<sup>2</sup>= a x a
16

4 – Ngôn ngữ HTML

16


Định dạng chữ
<EM>Computer Sciences</EM>
<STRONG> Computer Sciences </STRONG>
<DFN> Computer Sciences </DFN>
<CODE> Computer Sciences </CODE>
<KBD> Computer Sciences </KBD>
<VAR> Computer Sciences </VAR>
<CITE> Computer Sciences </CITE>
<BLINK> Computer Sciences </BLINK>
<DEL> Computer Sciences </DEL>
<INS> Computer Sciences </INS>
4 – Ngôn ngữ HTML

17

17

8


9/20/23

Định dạng theo tag <Pre>
Hiển thị đúng dạng văn bản đã soạn thảo (khoảng trắng,
xuống dịng, tag,…)

18

4 – Ngơn ngữ HTML


18

Các ký tự đặc biệt
§Hiển thị các ký tự đặc biệt
Result

Description

Entity name

Entity number

Khoảng trắng

 

 

&

Dấu và

&

&



Ngoặc kép


"

"

<

Nhổ hơn

<

<

>

Lớn hơn

>

>

..v ..v..

Ví dụ:
Để hiển thị được: <Dai hoc sai Gon> & “SGU”
<Dai hoc sai Gon>  ; &
;   ; "SGU"
HTML special character --à Google
4 – Ngôn ngữ HTML


19

19

9


9/20/23

Tag hình ảnh
§<img> : Khơng có thẻ đóng
§“Description”height=“Number”>
§Các thuộc tính của tag <img>:
–src : Đường dẫn đến file hình ảnh
–alt : Chú thích cho hình ảnh
-width: chiều rộng của hình khi hiển thị
-height: chiều dài của hình khi hiển thị
–position: Top, Bottom, Middle
–border : Độ dày nét viền quanh ảnh (default=0)
20

4 – Ngơn ngữ HTML

20

Tag hình ảnh
§Giá trị mặc định của 2 thuộc tính width, height là kích
thước thật của file ảnh.
§Đặt ảnh nền cho trang web

–Sử dụng thẻ <body background=‘Image Path’>
§ ví dụ:
<body>
“Something=“45” height=“45” >
</body>

4 – Ngôn ngữ HTML

21

21

10


9/20/23

Tag âm thanh
§<bgsound> : Khơng có tag đóng
§Thuộc tính của tag <bgsound>
–SRC : Đường dẫn đến file âm thanh
–Loop : Số lần lặp (bằng -1 : Lặp vô hạn)
–<bgsound> Thường đặt trong tag <head> của web.
§Ví dụ: <BGSOUND src=‘batman.mid’ LOOP=‘1’>
§Tag comment – Ghi chú trong HTML
<!-- Nội dung ghi chú -->
22

4 – Ngôn ngữ HTML


22

Tag danh sách
Types

Tags

Items in List

Ordered List

<ol>

<li>

Unordered List

<ul>

<li>

List Item

<li>

User-defined List

<dl>


<dt>, <di>

§ Thuộc tính type của các tag danh sách
§Xem các ví dụ

4 – Ngơn ngữ HTML

23

23

11


9/20/23

Tag danh sách
§Vd: Danh sách có thứ tự:

24

4 – Ngơn ngữ HTML

24

Danh sách có thứ tự

4 – Ngơn ngữ HTML

25


25

12


9/20/23

Danh sách khơng có thứ tự
§Vd: Danh sách khơng có thứ tự:

4 – Ngôn ngữ HTML

26

26

Danh sách tự định nghĩa

4 – Ngôn ngữ HTML

27

27

13


9/20/23


Tag liên kết trang - URL
§ protocol://site address/directory/filename
§ Các dạng địa chỉ HTTP:
§ http://server/
/>
§ http://server/file
/>
§ http://server/directory/
/>
§ http://server/directory/file
/>28

4 – Ngơn ngữ HTML

28

Tag liên kết trang - URL
§ http://server/directory/file#marker
/>
§ http://server/directory/file?parameters
/>
§ http://server:port/directory/file
:8080/products/greetings.html

§ ftp://user:password@server:port/directory/file

4 – Ngôn ngữ HTML

29


29

14


9/20/23

Tag liên kết trang - URL
§ Tag liên kết trang – Tag <a> (anchor)
§ Cú pháp:
<a href = “URL” target = ‘…’> Linked content </a>
§ Thuộc tínht target của tag <a>
• name: tải trang web vào frame có tên là name
• blank: tải trang web vào cửa sổ mới
• parent: tải trang web vào cửa sổ cha của nó
• self: tải trang web vào chính cửa sổ hiện hành
• top: tải trang web vào cửa sổ cao nhất
• Ví dụ:
30

4 – Ngơn ngữ HTML

30

Phân loại liên kết
Phân loại:
§ Liên kết ngoại (external link)
§ Liên kết nội (internal link)
§ Liên kết email (email link)


4 – Ngôn ngữ HTML

31

31

15


9/20/23

Liên kết ngoại (external link)
<a href = “URL> Linked content </a>
……………………………
……………………………
……………………………..

……………………………
……………………………
……………………………..

PAGE A
……………………………
……………………………
…………………………….

PAGE B
Mouse-Click

……………………………

……………………………
…………………………….

Trang có địa chỉ URL
PageB.html

Trang hiện hành
PageA.html

32

4 – Ngôn ngữ HTML

32

Liên kết nội (internal link)
<a name = “TenViTri”> Vị trí bắt đầu </a>
<a href = “#TenViTri”> Text đại diện </a>

……………………………
…………………………..
…….………………………
…… Text đại diện
…………………………..
……………………………
… Vị tri bat dau
………abc123xyz…….

Nội dung trang khi


…….………………………
…… Text đại diện

Mouse-Click

…………………………..
……………………………
… Vị tri bat dau
………abc123xyz…….
……………………………
…………………………….

Nội dung trang khi
bấm liên kết

chưa liên kết
4 – Ngôn ngữ HTML

33

33

16


9/20/23

Liên kết email (email link)
<a href = “mailto:emailAddress”> Liên hệ Admin </a>


……………………………
……………………………
……………………………..

Liên hệ Admin Mouse-Click
……………………………
……………………………
…………………………….

34

4 – Ngôn ngữ HTML

34

Phân loại URL
<a href = “URL” target=‘….’> Link content </a>
§ Địa chỉ URL phân làm 2 loại:
• Địa chỉ tuyệt đối: là vị trí tuyệt đối so với mạng
Internet
• Địa chỉ tương đối: là vị trí tương đối so với trang web
hiện hành đang chứa liên kết.
§ Một số ký hiệu đường dẫn đặc biệt:
Ký hiệu

Ý nghĩa

/

Trở về thư mục gốc của site


./

Thư mục hiện tại của webpage sử dụng link (mặc định)

../

Quay ra thư mục cha/ đi ngược 1 cấp thư mục

4 – Ngôn ngữ HTML

35

35

17


9/20/23

Phân loại URL
file A có link đến file B, vậy file A
có HTML element:
<a href = “URL” target=‘….’>
Liên kết đến B </a>
§ URL =
http://172.0.0.1/demo/Thumuc1/fileB.html
/demo/Thumuc1/fileB.html
./Thumuc1/fileB.html
Thumuc1/fileB.html


36

4 – Ngơn ngữ HTML

36

Phân loại URL
file B có link đến file C, vậy file B
có HTML element:
<a href = “URL” target=‘….’>
Liên kết đến C </a>
§ URL =
http://172.0.0.1/demo/Thumuc1/Thumuc1_
1/fileC.html
/demo/Thumuc1/Thumuc1_1/fileC.html
./Thumuc1_1/fileC.html
Thumuc1_1/fileC.html
4 – Ngôn ngữ HTML

37

37

18


9/20/23

Phân loại URL

file C có link đến file D, vậy file C
có HTML element:
<a href = “URL” target=‘….’>
Liên kết đến D </a>
§ URL =
http://172.0.0.1/demo/Thumuc1/Thumuc1_
2/fileD.html
/demo/Thumuc1/Thumuc1_2/fileD.html
./../Thumuc1_2/fileD.html
../Thumuc1_2/fileD.html

38

4 – Ngơn ngữ HTML

38

Phân loại URL
file D có link đến file F, vậy file D
có HTML element:
<a href = “URL” target=‘….’>
Liên kết đến F </a>
§ URL =
http://172.0.0.1/demo/Thumuc2/fileF.html
/demo/Thumuc2/fileF.html
./../../Thumuc2/fileF.html
../../Thumuc2/fileF.html

4 – Ngôn ngữ HTML


39

39

19


9/20/23

Phân loại URL
file F có link đến file E, vậy file F
có HTML element:
<a href = “URL” target=‘….’>
Liên kết đến E </a>
§ URL =
http://172.0.0.1/demo/Thumuc1/Thumuc1_
2/Thumuc1_2_1/fileE.html
/demo/Thumuc1/Thumuc1_2/Thumuc1_2_1
/fileE.html
../Thumuc1/Thumuc1_2/Thumuc1_2_1/fileE
.html

40

4 – Ngơn ngữ HTML

40

Phân loại URL
file E có link đến file A ở vị trí xác

định X, vậy file E có HTML element:
<a href = “URL” >
Liên kết đến A tại X </a>

§ URL = ../../../fileA.html#positionX

4 – Ngơn ngữ HTML

41

41

20


9/20/23

Phân loại URL
§ Bài tập:

Nội dung về: Phân loại các URL
Reference from: GV. Trần Thị Bích Hạnh (2007)
Bài giảng Mơn Lập trình và thiết kế web, K.CNTT, ĐHKHTN
42

4 – Ngơn ngữ HTML

42


Tag kẻ bảng - Table
Tên thẻ và các thuộc tính của thẻ
Tên thẻ / T. tính

Mơ tả

<table> </table>

Khởi tạo 1 bảng

<tr> …</tr>

Tạo 1 dòng, thẻ <tr> nằm trong thẻ <table>

<th> …</th>

Tạo 1 ô tiêu để, thẻ <th> nằm trong thẻ <tr>

<td> …</td>

Tạo 1 ô, thẻ <td> phải nằm trong thẻ <tr>

Colspan

Thiết lập ơ có độ rộng bằng bao nhiêu cột

Rowspan

Thiết lập ơ có độ cao bằng bao nhiêu dịng


Background

Thiết lập ảnh nền cho thẻ <table>, <td>, <tr>

Bgcolor

Thiết lập màu nền cho thẻ <table>, <td>, <tr>

§ Ví dụ minh hoạ
4 – Ngôn ngữ HTML

43

43

21


9/20/23

Tag kẻ bảng - Table
Show

Code
<table border = "1">
<tr>
<th> STT </th>
<th> Ho va Ten </th>
</tr>
<tr>

<td>1</td>
<td>Do Minh Tung</td>
</tr>
<tr>
<td>2</td>
<td>Cao T. Phuong Thanh</td>
</tr>
<tr>
<td>3</td>
<td>Phan Thi Kim Loan</td>
</tr>
</table>

44

4 – Ngôn ngữ HTML

44

Colspan Table Tag
Show

Code
<table border = "1">
<tr>
<th> Name </th>
<th colspan="2"> Cellphone </th>
</tr>
<tr>
<td>Phan Thi Kim Loan</td>

<td>88352100</td>
<td>86251160</td>
</tr>
</table>

4 – Ngôn ngữ HTML

45

45

22


9/20/23

Rowspan Table Tag
Show

Code
<table border = "1">
<tr>
<th> First Name: </th>
<td>Phan Thi Kim Loan</td>
</tr>
<tr>
<th rowspan="2">Cellphone:</th>
<td>86251160</td>
</tr>
<tr>

<td>88352100</td>
</tr>
</table>

46

4 – Ngôn ngữ HTML

46

Attribute Table Tag
Show
Background

Bgcolor

4 – Ngôn ngữ HTML

Code
<table border = "1" background="Candle.jpg">
<tr>
<td>Puppy</td>
<td>Piggy</td>
<tr>
<td>Kitty</td>
<td>Mummy</td>
</table>

</tr>


</tr>

<table border = "1">
<tr>
<td bgcolor="#CCFFFF">Puppy</td>
<td>Piggy</td>
</tr>
<tr>
<td>Kitty</td>
<td background = “C.jpg">Mummy</td>
</tr>
</table>

47

47

23


9/20/23

Một số ví dụ Table

Picture reference from: GV. Trần Thị Bích Hạnh (2007)
Bài giảng Mơn Lập trình và thiết kế web, K.CNTT, ĐHKHTN

48

4 – Ngơn ngữ HTML


48

Một số ví dụ Table

4 – Ngôn ngữ HTML

49

49

24


9/20/23

Tham khảo
§ />§ />§ />§Lisa Fiedor, HTML Basics, DELTA Instructional
Services, , 2007
§Bài tập:
/>50

4 – Ngơn ngữ HTML

50

Bài thực hành
Đại Học Sài Gịn – Khoa CNTT

Ngôn ngữ HTML


4 – Ngôn ngữ HTML

4 - Ngôn ngữ HTML

51
GV: Phan Thị Kim Loan
51

51

25