Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

(LUẬN VĂN THẠC SĨ) Nhận diện các yếu tố cản trở việc thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong các tổ chức R&D theo Nghị định 115 2005 NĐ CP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 86 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------

PHAN ANH TÚ

NHẬN DIỆN CÁC YẾU TỐ CẢN TRỞ VIỆC THỰC HIỆN TỰ CHỦ, TỰ
CHỊU TRÁCH NHIỆM TRONG CÁC TỔ CHỨC R&D
THEO NGHỊ ĐỊNH 115/2005/NĐ-CP
(Nghiên cứu trƣờng hợp các tổ chức sự nghiệp KH&CN công lập trực
thuộc Sở KH&CN tỉnh Lâm Đồng)

LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CƠNG NGHỆ

Thành phố Hồ Chí Minh, 2015

TIEU LUAN MOI download :


ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
----------------------------------------------------PHAN ANH TÚ

NHẬN DIỆN CÁC YẾU TỐ CẢN TRỞ VIỆC THỰC HIỆN TỰ CHỦ, TỰ
CHỊU TRÁCH NHIỆM TRONG CÁC TỔ CHỨC R&D
THEO NGHỊ ĐỊNH 115/2005/NĐ-CP
(Nghiên cứu trƣờng hợp các tổ chức sự nghiệp KH&CN công lập trực
thuộc Sở KH&CN tỉnh Lâm Đồng)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ


Mã số: 60 34 04 12
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Phạm Huy Tiến

Thành phố Hồ Chí Minh, 2015

TIEU LUAN MOI download :


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ........................................................... 7
DANH MỤC CÁC HÌNH.......................................................................... 8
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................... 8
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................... 9
1. Tên đề tài.................................................................................................9
2. Lý do chọn đề tài......................................................................................9
3. Lịch sử nghiên cứu ...................................................................................9
4. Mục tiêu nghiên cứu............................................................................... 11
5. Phạm vi nghiên cứu................................................................................ 11
6. Mẫu khảo sát.......................................................................................... 11
7. Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................ 11
8. Giả thuyết nghiên cứu ............................................................................ 11
9. Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 11
10. Kết cấu của luận văn ............................................................................ 12
Kết luận * Khuyến nghị.............................................................................. 12
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................. 13
1.1. Hoạt động khoa học và công nghệ ........................................................ 13
1.1.1. Khái niệm hoạt động KH&CN ......................................................... 13
1.1.1.1. Nghiên cứu (research – R) ............................................................ 13
1.1.1.2. Triển khai (Development – D) ....................................................... 15

1.1.1.3. Đổi mới công nghệ ....................................................................... 16
1.1.1.4. Dịch vụ KH&CN .......................................................................... 17
1.2. Cách tiếp cận phổ biến về hoạt động nghiên cứu và triển khai ............... 18
1.3. Phân biệt khái niệm “triển khai” và “phát triển” trong quản lý ............... 19
1.4. Khái niệm chính sách .......................................................................... 19
1.5.Tổ chức Khoa học và Cơng nghệ .......................................................... 20
1.5.1.Khái niệm tổ chức KH&CN .............................................................. 20
1

TIEU LUAN MOI download :


1.5.2.Tổ chức KH&CN hoạt động theo cơ chế Nghị định 115/2005/NĐ-CP. 20
1.5.3. Các loại hình của tổ chức KH&CN .................................................. 21
1.5.3.1.Tổ chức nghiên cứu cơ bản ............................................................ 21
1.5.3.2.Tổ chức nghiên cứu ứng dụng ........................................................ 22
1.5.3.3. Doanh nghiệp KH&CN................................................................. 22
1.5.3.4. Đặc điểm của các tổ chức KH&CN tại Việt Nam ........................... 23
1.6. Khái niệm tự chủ và tự chịu trách nhiệm của tổ chức R&D ................... 24
1.6.1. Tự chủ trong tổ chức KH&CN ......................................................... 26
1.6.1.1. Tự chủ về hoạt động KH&CN ....................................................... 27
1.6.1.2. Tự chủ về tài chính ....................................................................... 27
1.6.1.3. Tự chủ về quản lý nhân sự............................................................. 27
1.6.1.4. Tự chủ về quan hệ hợp tác quốc tế................................................. 27
1.6.1.5. Quyền tự chủ ................................................................................ 28
1.7. Rào cản trong thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động R&D
của tổ chức KH&CN.................................................................................. 29
1.7.1. Khái niệm rào cản ........................................................................... 29
1.7.2. Rào cản thực hiện tự chủ trong hoạt động đổi mới công nghệ của tổ
chức KH&CN ........................................................................................... 30

1.7.2.1. Rào cản do hạn chế về nhận thức .................................................. 31
1.7.2.2. Rào cản do cơ chế tài chính chưa phù hợp..................................... 31
1.7.2.3. Rào cản do sự không đồng bộ giữa hướng dẫn và thực hiện của cơ
quan quản lý............................................................................................. 32
1.8. Mối quan hệ giữa tự chủ và tự chịu trách nhiệm trong hoạt động R&D của
các tổ chức KH&CN .................................................................................. 33
Kết luận chương 1...................................................................................... 34
CHƢƠNG 2. RÀO CẢN THỰC HIỆN QUYỀN TỰ CHỦ, TỰ CHỊU
TRÁCH NHIỆM VỀ HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TRONG CÁC TỔ CHỨC R&D TRỰC THUỘC SỞ KH&CN LÂM
ĐỒNG HIỆN NAY.................................................................................. 35
2

TIEU LUAN MOI download :


2.1. Tình hình chung việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ
chức KH&CN công lập tại Việt Nam .......................................................... 35
2.1.1. Kết quả triển khai thực hiện Nghị định 115....................................... 35
2.1.1.1. Việc xây dựng và phê duyệt đề án thực hiện tự chủ......................... 36
2.1.1.2. Việc phân loại mơ hình tổ chức hoạt động ..................................... 37
2.1.1.3. Việc thực hiện các nội dung tự chủ ................................................ 37
2.2. Tình hình thực hiện tự chủ tự chịu trách nhiệm đơn vị sự nghiệp công lập
trực thuộc Sở KH&CN Lâm Đồng.............................................................. 40
2.2.1. Tổng quan về trung tâm Ứng dụng KH&CN Lâm Đồng .................... 40
2.2.1.1. Giới thiệu chung ........................................................................... 40
2.2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ .................................................................... 40
2.2.1.3 Năng lực hoạt động ....................................................................... 41
2.2.1.4. Cơ cấu tổ chức ............................................................................. 43
2.2.2. Cơ chế tài chính của Trung tâm ....................................................... 45

2.2.3. Tình hình tài chính, tài sản và kinh phí ............................................. 45
2.2.3.1. Tài chính ...................................................................................... 45
2.2.3.2. Tài sản ........................................................................................ 46
2.2.3.3. Diện tích nhà làm việc ................................................................. 47
2.2.4. Thực trạng việc thực hiện nhiệm vụ KH&CN tại Trung tâm .............. 48
2.2.4.1. Thực hiện các nhiệm vụ sự nghiệp KH&CN của địa phương .......... 48
2.2.4.2. Hoạt động nghiên cứu, ứng dụng, chuyển giao khoa học công nghệ 48
2.2.4.3. Hoạt động tư vấn, dịch vụ ............................................................. 49
2.2.5. Đầu tư thiết bị mới .......................................................................... 50
2.2.6. Đầu tư bổ sung công nghệ tương tự, hoặc nâng cấp thiết bị .............. 51
2.2.7. Đầu tư đào tạo nhân sự về vận hành, bố trí lại qui trình.................... 51
2.3. Thực trạng thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động tại
Trung tâm .................................................................................................. 53
2.3.1. Trung tâm chưa được tự chủ hoàn toàn trong sử dụng nguồn kinh phí
phát triển sự nghiệp trong đầu tư đổi mới công nghệ.................................. 53
2.3.2. Cơ quan quản lý chưa thật sự tạo tự chủ cho hoạt động tại Trung tâm54
3

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

2.3.3. Cơ quan quản lý chưa có hướng dẫn cho tổ chức KH&CN thực hiện
huy động nguồn tài chính trong xã hội ....................................................... 55
2.3.4. Thực trạng phân cấp quản lý tài chính tại Trung tâm Ứng dụng KH&CN
và những tác động đến thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong hoạt động
56
2.4. Thực trạng việc thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại Trung tâm Phân
tích và Chứng nhận chất lượng Lâm Đồng .................................................. 59

2.4.1. Giới thiệu chung.............................................................................. 59
2.4.2. Một số chức năng nhiệm vụ của Trung tâm Phân tích và Chứng nhận
chất lượng ................................................................................................ 60
2.4.2.1. Chức năng.................................................................................... 61
2.4.2.2. Nhiệm vụ...................................................................................... 61
2.4.2.3. Chính sách chất lượng của Trung tâm Phân tích và Chứng nhận chất
lượng ....................................................................................................... 62
2.4.3. Rào cản thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại Trung tâm
Phân tích và Chứng nhận chất lượng. .......................................................... 62
2.4.3.1. Nhận thức chưa đúng và đầy đủ về cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
................................................................................................................ 62
2.4.3.2. Thiếu sự quyết liệt và nghiêm túc trong chỉ đạo thực hiện Nghị định
115........................................................................................................... 63
2.4.3.2. Thiếu đồng bộ của hệ thống văn bản pháp luật ............................... 63
2.4.3.3. Hạn chế về tiềm lực của tổ chức KH&CN....................................... 64
Kết luận Chương 2 ..................................................................................... 65
CHƢƠNG 3: GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC RÀO CẢN VIỆC THỰC HIỆN
TỰ CHỦ TỰ CHỊU TRÁCH NHIỆM TRONG CÁC TỔ CHỨC R&D. 66
3.1. Nhà nước cần có hướng dẫn tổ chức KH&CN huy động nguồn tài chính
trong xã hội ............................................................................................... 66
3.2. Cơ quan chủ quản cấp trên của tổ chức KH&CN không chi phối sâu
trong đầu tư đổi mới công nghệ của đơn vị.................................................. 68
4

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP


3.2.1. Cơ quan chủ quản cấp trên của tổ chức KH&CN thực hiện vai trò định
hướng, phê duyệt kế hoạch và giám sát việc đầu tư đổi mới công nghệ........ 68
3.2.2. Cho phép người đứng đầu tổ chức KH&CN được tự chủ sử dụng kinh
phí của quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị trong đầu tư đổi mới
công nghệ................................................................................................. 70
3.2.3. Tổ chức KH&CN được tự chủ thực hiện việc đầu tư đổi mới công nghệ.
................................................................................................................ 72
3.3. Phát huy tính tự chủ và năng động của tổ chức KH&CN ....................... 73
3.3.1. Tổ chức dịch vụ KH&CN tự chủ tìm kiếm các nguồn vốn thơng qua các
kênh đầu tư hoặc hợp tác. ......................................................................... 73
3.3.2. Xây dựng qui chế đầu tư tài chính nội bộ cho hoạt động đầu tư đổi mới
cơng nghệ................................................................................................. 74
3.3.3. Liên kết tài chính từ quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của các tổ chức
KH&CN với nhau để đầu tư vào các dự án trong điểm ............................... 76
Kết luận Chương 3 ..................................................................................... 77
KẾT LUẬN ............................................................................................. 78
KHUYẾN NGHỊ ..................................................................................... 80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................. 82

5

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

LỜI CẢM ƠN

Luận văn này được hoàn thành với sự giúp đỡ của các Thầy Cô, bạn
bè đồng nghiệp và gia đình. Tác giả xin chân thành cảm ơn:
Các Thầy Cô giảng dạy lớp Cao học Quản lý Khoa học và Công nghệ
đã tận tâm truyền đạt kiến thức trong suốt thời gian của khóa học;
PGS.TS. Phạm Huy Tiến, người đã trực tiếp hướng dẫn, tận tình
truyền đạt kiến thức, kinh nghiệm để tơi có thể hồn thành được đề tài;
Ban lãnh đạo Sở KH&CN và các Trung tâm Sự nghiệp công lập trực
thuộc Sở đã tạo điều kiện thuận lợi, cung cấp tài liệu, số liệu và đóng góp ý
kiến cho tác giả trong quá trình thực hiện luận văn;
Các Thầy, Cô đã dành thời gian đọc và cho ý kiến nhận xét, phản
biện về nội dung đề tài.

6

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CNTT

Công nghệ thông tin

ĐTM

Đánh giá tác động môi trường


GIS

Hệ thống thông tin địa lý

HTX

Hợp tác xã

KH&CN

Khoa học và cơng nghệ

KT-XH

Kinh tế - xã hội

KPHĐTX

Kinh phí hoạt động thường xuyên

NĐ 115/NĐ-CP

Nghị định 115/2005/NĐ-CP ban hành ngày 05/9/2005
của Chính phủ

R&D

Nghiên cứu và triển khai

SXKD


Sản xuất kinh doanh

SKH&CN

Sở Khoa học và Công nghệ

SNKH

Sự nghiệp Khoa học

TCKH&CN

Tổ chức khoa học và công nghệ

TTUDKH&CN

Trung tâm Ứng dụng Khoa học và Cơng nghệ

TTPT&CNCL

Trung tâm Phân tích và Chứng nhận Chất lượng

UBND

Ủy Ban Nhân Dân

UNESCO

Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hiệp

quốc

7

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Tổng hợp các loại hình hoạt động KH&CN……………………...…….18
Hình 2.1. Tình hình chuyển đổi tính đến ngày 31.12.2014……………………….40
Hình 2.2. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của trung tâm Ứng dựng KH&CN………………43
Hình 2.3. Nhân lực Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo trình độ được đào tạo…44
Hình 2.4. Nhân lực Trung Trung tâm Ứng dụng KH&CN theo ngành được đào
tạo…………………………………………………………………………………44
Hình 2.5. Các hoạt động đổi mới cơng nghệ tại Trung tâm………………………50
Hình 2.6. Sơ đồ tổ chức trung tâm………………………………………………..60
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Tổng hợp tình hình tài chính các năm 2010-2014…………………...45
Bảng 2.2. Các hoạt động đổi mới công nghệ tại Trung tâm…………………….50
Bảng 2.3. Nguồn kinh phí đào tạo của Trung tâm qua các năm………………..52
Bảng 2.4. Cơ cấu vốn trong đầu tư mới trang thiết bị tại Trung tâm…………...58

8

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP


TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tên đề tài
Nhận diện các yếu tố cản trở việc thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong
các tổ chức R&D theo nghị định 115/2005/NĐ-CP (Nghiên cứu trường hợp các tổ
chức sự nghiệp KH&CN công lập trực thuộc Sở KH&CN tỉnh Lâm Đồng).
2. Lý do chọn đề tài
Thế giới đã thay đổi nhiều nhờ sự phát triển như vũ bão của KH&CN, của
những chính sách đột phá, mạnh bạo, đi tiên phong trong nhiều thập kỷ qua. Và
chúng ta vẫn là người quan sát, bị động, đi sau trong nhiều lĩnh vực. Thực tiễn phát
triển kinh tế xã hội và cuộc sống luôn thôi thúc, nhiều nhà khoa học Việt Nam luôn
đau đáu về sự thay đổi đột phá trong các chính sách phát triển KH&CN. Rõ ràng
phải bắt đầu từ việc khắc phục những bất cập trong các chính sách phát triển
KH&CN thời gian qua. Điều tưởng như đơn giản lại là điều nung nấu, chắt lọc, suy
tư và tổng kết trong nhiều năm qua.
Nghị định 115/2005/NĐ-CP ngày 05/9/2005 của chính phủ quy định cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức R&D được ban hành tới nay đã gần 10 năm
nhưng phần lớn các tổ chức R&D vẫn không chuyển đổi được theo nghị định trên
mà chỉ chuyển đổi theo nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 quy định
quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế
và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập. Tuy nhiên vấn đề chuyển đổi sang
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức R&D theo nghị định
115/2005/NĐ-CP qua gần 10 năm vẫn gặp khơng ít những khó khăn, cần được
nhận diện các rào cản để từ đó có được những khuyến nghị bổ sung sửa đổi nghị
định khả thi hơn trong việc chuyển đổi theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm
trong hoạt động KH&CN của các tổ chức R&D.

3. Lịch sử nghiên cứu
Các nghiên cứu về nhận diện các yếu tố cản trở tập trung tìm hiểu những khó
khăn, trở ngại, bất cập, vướng mắc của hoạt động KH&CN. Tiếp cận nghiên cứu
trong lĩnh vực Tài chính đầu tư trong hoạt động KH&CN Trung tâm Nghiên cứu
9

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

Khoa học thuộc Viện Nghiên cứu Lập pháp có một báo cáo chuyên đề “Quản lý tài
chính trong hoạt động KH&CN, thực trạng và giải pháp” đã đưa ra các giải pháp
về cơ chế tài chính ở mức độ khái quát về đầu tư nguồn lực, đổi mới cơ chế phân
bổ ngân sách, đổi mới cơ chế tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập [10].
Cho đến nay nghiên cứu về nhận diện các yếu tố, tác nhân gây cản trở việc
thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của các tổ chức R&D theo nghị định
115/2005/NĐ-CP hiện c n khá ít ỏi. Nghiên cứu về tự chủ hoạt động KH&CN của
Việt Nam từ năm 2000 trở lại đây trở thành một chủ đề thu hút được sự quan tâm
của nhiều học giả. Cũng chính vì vậy, tự chủ hoạt động KH&CN ngày càng trở
thành một phạm trù khoa học có ý nghĩa then chốt trong các nghiên cứu lý thuyết
của bộ môn khoa học về quản lý KH&CN.
Có thể kể đến một số nghiên cứu tiêu biểu như: “Báo cáo tại Hội nghị sơ kết
Nghị định 115 tại TP Hồ Chí Minh do Bộ KH&CN tổ chức tháng 3/2008”; “Đổi
mới phương thức cấp kinh phí hoạt động thường xuyên đối với các tổ chức
KH&CN công lập, Trần Văn Tùng-Vụ TCCB, Tạp chí hoạt động khoa học tháng
2/2011”; Luận văn thạc sỹ “Nhận diện rào cản đối với hoạt động áp dụng kết quả
nghiên cứu trong nông nghiệp ở các huyện trên địa bàn tỉnh Hậu Giang” của

Nguyễn Chí Cường cơng bố năm 2013 đã chỉ ra được các rào cản trong việc áp
dụng kết quả nghiên cứu trong nông nghiệp. Luận văn thạc sỹ “Nhận diện những
yếu tố cản trở việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ chức
KH&CN theo nghị định 115/2005/NĐ-CP” của Lê Thu Hương công bố năm 2011
đã chỉ ra được các rào cản việc thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của tổ
chức KH&CN theo nghị định 115/2005/NĐ-CP.
Tuy nhiên, việc chuyển đổi sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ
chức R&D theo nghị định 115/2005/NĐ-CP sau gần 10 năm vẫn khơng thực hiện
được. Đã có những nghiên cứu chỉ ra được những rào cản trong việc chuyển đổi
sang cơ chế tự chủ hoạt động KH&CN các tổ chức R&D. Tuy nhiên, vẫn chưa có
nghiên cứu sâu tập trung vào nhận diện các rào cản đó tại tỉnh Lâm Đồng.

10

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

4. Mục tiêu nghiên cứu
Chỉ ra được các yếu tố, tác nhân gây cản trở việc thực hiện tự chủ, tự chịu
trách nhiệm của các tổ chức R&D theo nghị định 115/2005/NĐ-CP.
5. Phạm vi nghiên cứu
Nội dung: Đề tài tập trung nhận diện các yếu tố cản trở việc chuyển đổi sang
cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm theo nghị định 115/2005/NĐ-CP tại các đơn
vị KH&CN công lập.
- Không gian: Các đơn vị sự nghiệp KH&CN công lập trực thuộc Sở
KH&CN Lâm Đồng.

- Thời gian: 2009-2014.
6. Mẫu khảo sát
Khảo sát tại Trung tâm Ứng dụng KH&CN Lâm Đồng và Trung tâm Phân
tích và Chứng nhận chất lượng tỉnh Lâm Đồng là tổ chức sự nghiệp khoa học và
công nghệ công lập trực thuộc Sở KH&CN Lâm Đồng.
7. Câu hỏi nghiên cứu
Yếu tố nào gây cản trở trong việc chuyển đổi sang thiết chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm theo nghị định 115/2005/NĐ-CP tại các tổ chức R&D trực thuộc Sở
KH&CN Lâm Đồng?
8. Giả thuyết nghiên cứu
Việc chậm thực hiện tự chủ, tự chịu trách nhiệm trong các tổ chức R&D theo
nghị định 115/2005/NĐ-CP xuất phát từ các yếu tố chưa thực sự được trao quyền
tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thiết chế vĩ mô và phân cấp quản lý tài chính theo
nền kinh tế thị trường là yếu tố gây cản trở cao nhất, khó vượt qua nhất.
9. Phƣơng pháp nghiên cứu
Để đạt được mục tiêu mong muốn và giải quyết những câu hỏi nghiên cứu
đã đặt ra, đề tài sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau đây:
+ Nghiên cứu lý thuyết bằng phương pháp thu thập thông tin qua tài liệu.
+ Nghiên cứu thực tế dựa trên phương pháp khảo sát, thống kê, điều tra và
so sánh. Khảo sát, thống kê thực trạng hoạt động, nguồn nhân lực, các chính sách.
+ Phương pháp tiếp cận trực tiếp, khảo sát số liệu, thống kê, phân tích, so
11

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP


sánh.
10. Kết cấu của luận văn
Luận văn bao gồm các phần sau:
- Phần mở đầu
- Phần nội dung, gồm có 3 chương:
+ Chương 1: Cơ sở lý luận
+ Chương 2: Rào cản thực hiện quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về hoạt
động khoa học và công nghệ trong các tổ chức R&D trực thuộc Sở KH&CN Lâm
Đồng hiện nay.
+ Chương 3: Giải pháp khắc phục rào cản việc thực hiện tự chủ, tự chịu
trách nhiệm trong các tổ chức R&D theo nghị định 115/2005/NĐ-CP.
Kết luận * Khuyến nghị

12

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1. Hoạt động khoa học và công nghệ
1.1.1. Khái niệm hoạt động KH&CN
Hoạt động KH&CN theo UNESCO là một chuỗi các hoạt động bao gồm
nghiên cứu (Nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng, trong đó nghiên cứu cơ
bản chia thành nghiên cứu cơ bản thuần túy và nghiên cứu cơ bản định hướng;
nghiên cứu cơ bản định hướng lại chia thành nghiên cứu cơ bản nền tảng và nghiên
cứu chuyên đề) & triển khai (bao gồm 3 giai đoạn: tạo vật mẫu – prototype, tạo

quy trình – làm pilot để tạo cơng nghệ và làm thí điểm loạt nhỏ - sản xuất thử loạt
0 hay làm “Sêri 0” và đổi mới công nghệ (bao gồm chuyển giao công nghệ và
phát triển công nghệ). Hoạt động KH&CN cịn bao hàm một loại hình hoạt động
khác nữa có chức năng phục vụ cho tất cả các loại hình hoạt động KH&CN nói
trên, đó là hoạt động dịch vụ KH&CN.
Có nhiều cách phân loại nghiên cứu khoa học. Trong đó, có 3 cách phân loại
nghiên cứu khoa học thường dùng là: phân loại theo chức năng nghiên cứu (mơ tả,
giải thích, giải pháp, dự báo), phân loại theo phương pháp thu thập thông tin phục
vụ nghiên cứu (thư viện, điền dã, labô) và phân loại theo các giai đoạn của nghiên
cứu: Nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng và triển khai.
Trong luận văn này, cách phân loại nghiên cứu khoa học nói riêng và phân
loại hoạt động KH&CN nói chung theo các giai đoạn và tính chất đặc trưng sản
phẩm của mỗi giai đoạn được sử dụng. Việc thống nhất cách hiểu những khái niệm
này là rất quan trọng và cần thiết trong công tác quản lý KH&CN. Dưới đây xin
được trình bày chi tiết về từng loại hình hoạt động KH&CN nói trên.
1.1.1.1. Nghiên cứu (research – R)
* Nghiên cứu cơ bản
Nghiên cứu cơ bản là những nghiên cứu nhằm tìm ra các thuộc tính, cấu
trúc, động thái của các đối tượng nghiên cứu, các sự vật và hiện tượng. Sản phẩm
của nghiên cứu cơ bản là những phân tích lý luận, những kết luận về quy luật, định
13

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

luật, định lý,…Trên cơ sở đó, hình thành nên các phát hiện, phát minh và các hệ

thống lý thuyết mới.
Nghiên cứu cơ bản được chia thành hai loại: Nghiên cứu cơ bản thuần túy và
nghiên cứu cơ bản định hướng.
- Nghiên cứu cơ bản thuần túy
Nghiên cứu cơ bản thuần túy còn gọi là nghiên cứu cơ bản tự do hay nghiên
cứu cơ bản không định hướng, là những nghiên cứu tìm hiểu về bản chất sự vật và
quy luật của các hiện tượng tự nhiên và xã hội, nhằm nâng cao nhận thức, tri thức
mà chưa có hoặc chưa bàn đến bất kỳ một ý nghĩa ứng dụng nào. Loại hình nghiên
cứu này, nhìn chung mang đậm dấu ấn cá nhân của nhà nghiên cứu: họ tự suy nghĩ
ra, tự đề xuất đề tài nghiên cứu, quyết định chọn lựa đối tượng nghiên cứu và tổ
chức nghiên cứu với tính tự chủ rất cao.
- Nghiên cứu cơ bản định hướng
Nghiên cứu cơ bản định hướng hay đôi khi c n gọi là nghiên cứu thăm d , là
những nghiên cứu nghiên cứu cơ bản đã dự kiến trước mục đích ứng dụng. Nghiên
cứu cơ bản định hướng được chia thành nghiên cứu nền tảng và nghiên cứu chuyên
đề.
+ Nghiên cứu nền tảng là những nghiên cứu về quy luật tổng thể của một hệ
thống sự vật, ví dụ như các hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên thiên nhiên, điều
tra cơ bản về các điều kiện tự nhiên như địa chất, khí tượng, thủy văn, điều tra cơ
bản về KT-XH.
+ Nghiên cứu chuyên đề là nghiên cứu có hệ thống về một hiện tượng, sự
vật. Nghiên cứu chuyên đề có thể dẫn đến những cơ sở lý thuyết quan trọng và
những ứng dụng có ý nghĩa to lớn trong đời sống, KT-XH.
* Nghiên cứu ứng dụng
Nghiên cứu ứng dụng là sự vận dụng các lý thuyết, quy luật thu được từ
trong nghiên cứu cơ bản, tức là dựa trên cơ sở các kết quả, sản phẩm của nghiên
cứu cơ bản, để đưa ra những mơ tả, giải thích, dự báo hoặc những nguyên lý về các
giải pháp. Ở đây giải pháp được hiểu theo nghĩa rộng nhất của thuật ngữ này, theo
đó có thể là các giải pháp về công nghệ, vật liệu, sản phẩm, giải pháp về xã hội,
14


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

quản lý, tổ chức, v.v…Nghiên cứu ứng dụng cũng có thể là nghiên cứu để áp dụng
các kết quả nghiên cứu đã thành công ở một môi trường nhất định, vào trong một
môi trường mới của sự vật và hiện tượng.
Sản phẩm của nghiên cứu ứng dụng có thể là một hệ thống tri thức về nhận
dạng trạng thái của sự vật, hiện tượng trong hiện tại và tương lai. Cũng có thể là
một hệ thống tri thức về giải thích nguyên nhân, nguồn gốc, động thái, cấu trúc,
tương tác, hậu quả, quy luật chung chi phối sự vật, hiện tượng. Sản phẩm của
nghiên cứu ứng dụng cũng có thể là một giải pháp mới về công nghệ, vật liệu, sản
phẩm, về xã hội, tổ chức và quản lý, v.v…Sáng chế -loại thành tựu trong lĩnh vực
khoa học kỹ thuật và công nghệ, là một sản phẩm đặc biệt của nghiên cứu ứng
dụng.
Một điều cần lưu ý là, mặc dù mang tên gọi như vậy, nhưng kết quả của
nghiên cứu ứng dụng vẫn chưa thể ứng dụng được ngay, mà để có thể đưa chúng
vào sử dụng thực tế, cịn phải trải qua một giai đoạn nghiên cứu nữa, gọi là triển
khai.
1.1.1.2. Triển khai (Development – D)
Triển khai ở đây là viết tắt của một thuật ngữ đầy đủ là triển khai thực
nghiệm kỹ thuật, sau này còn gọi là triển khai thực nghiệm công nghệ là hoạt động
vận dụng các quy luật (sản phẩm của nghiên cứu cơ bản) và các nguyên lý, giải
pháp (sản phẩm của nghiên cứu ứng dụng) để tạo ra vật mẫu và công nghệ sản xuất
vật mẫu với các tham số kỹ thuật khả thi. Triển khai bao gồm ba giai đoạn:
- Tạo ra vật mẫu (làm prototype) là giai đoạn thực nghiệm nhằm tạo ra được

sản phẩm mẫu hay c n gọi là vật mẫu chức năng (functional prototype), mà chưa
quan tâm đến quy trình sản xuất ra vật mẫu và quy mơ áp dụng vật mẫu đó.
- Tạo quy trình, cơng nghệ (làm pilot) là giai đoạn tìm kiếm, thử nghiệm và
tạo ra công nghệ để sản xuất sản phẩm theo mẫu mới (prototype) vừa thành công ở
giai đoạn trước, đôi khi c n gọi đây là giai đoạn tạo vật mẫu kỹ thuật (engineering
prototype).

15

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

- Sản xuât thử loạt đầu/sản xuất thử loạt nhỏ (sản xuất “Sê ri 0”) là giai đoạn
kiểm chứng độ tin cậy của công nghệ trên quy mô nhỏ hay làm thí điểm, trong thực
tế c n được gọi là sản xuất bán đại trà hay bán công nghiệp.
Về mặt lý thuyết, sau giai đoạn triển khai, kết quả nghiên cứu sẽ được
chuyển giao vào sản xuất, hình thành nên chuyển giao công nghệ theo chiều dọc.
Tuy nhiên, trên thực tế vì nhiều lý do khác nhau, có thể do doanh nghiệp chưa sẵn
sàng tiếp nhận, cũng có thể do tổ chức R&D còn muốn giữ lại know-how, muốn
tiếp tục hồn thiện cơng nghệ, v.v…tình huống đó thúc đẩy tổ chức R&D lập ra
các doanh nghiệp ngoại biên (doanh nghiệp spin-off) để tự mình đưa ra thị trường
các cơng nghệ, sản phẩm mới và độc đáo.
1.1.1.3. Đổi mới công nghệ
Đổi mới công nghệ (technological innovation) là hoạt động thay thế một
công nghệ lạc hậu hơn bằng một công nghệ tiến bộ hơn nhằm mục đích nâng cao
năng lực cạnh tranh cho sản phẩm.

Đổi mới công nghệ được thực hiện thông qua hai loại hình hoạt động là:
chuyển giao cơng nghệ và phát triển công nghệ.
* Chuyển giao công nghệ
Trong xã hội luôn luôn tồn tại các luồng di động công nghệ từ nơi có trình
độ, năng lực cơng nghệ cao đến nơi có trình độ, năng lực cơng nghệ thấp hơn –
luồng di động đó tạo ra q trình chuyển giao cơng nghệ, xét về mặt bản chất đó
chính là q trình trao tri thức cơng nghệ.
Chuyển giao cơng nghệ (transfer of technology) là sự chuyển nhượng quyền
sở hữu hoặc quyền sử dụng một công nghệ giữa hai đối tác. Cơng nghệ được
chuyển giao bao gồm: các bí quyết, quy trình, cơng thức, quyền sở hữu và quyền
sử dụng các đối tượng sở hữu công nghiệp. Chuyển giao công nghệ có thể đi kèm
hoặc khơng đi kèm hợp đồng licence hoặc hợp đồng patent-licence, có thể đi kèm
hoặc khơng đi kèm đầu tư thiết bị, tiền vốn. Chuyển giao công nghệ bao gồm:
chuyển giao công nghệ theo chiều ngang và chuyển giao công nghệ theo chiều dọc.
- Chuyển giao công nghệ theo chiều ngang là sự chuyển giao công nghệ giữa
các doanh nghiệp. thực chất đây là quá trình nhân rộng công nghệ về mặt số lượng,
16

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

khơng có biến đổi về trình độ, năng lực cơng nghệ và chất lượng sản phẩm. Ưu
điểm của hình thức chuyển giao theo chiều ngang là ít rủi ro, nhưng năng lực cạnh
tranh thấp.
- Chuyển giao công nghệ theo chiều dọc là sự chuyển giao tri thức công
nghệ từ khu vực R&D vào doanh nghiệp, thực chất đây là quá trình áp dụng kết

quả nghiên cứu vào sản xuất. Mặc dù xác xuất rủi ro của hình thức chuyển giao
theo chiều dọc có thể cao, song đổi lại, năng lực cạnh tranh cũng lại có thể rất cao,
do tạo ra được các sản phẩm mới dựa trên công nghệ mới.
Đây cũng chính là nơi thể hiện rõ nhất sự giao nhau của hoạt động KH&CN
với hoạt động thương mại và trong nhiều trường hợp, nó gần giống thương mại
hơn.
* Phát triển công nghệ
Phát triển công nghệ (development of technology hay technology
development) là sự mở rộng và/hoặc nâng cấp công nghệ, bao gồm hoạt động phát
triển công nghệ theo chiều rộng – nhân rộng, mở rộng công nghệ và hoạt động phát
triển công nghệ theo chiều sâu – nâng cấp công nghệ.
1.1.1.4. Dịch vụ KH&CN
Dịch vụ KH&CN là một loại hình hoạt động KH&CN, có chức năng cung
ứng dịch vụ cho mọi hoạt động KT-XH theo nhu cầu và năng lực. Dịch vụ
KH&CN bao gồm: các loại hoạt động phục vụ cho nghiên cứu, triển khai, chuyển
giao và phát triển công nghệ, như các dịch vụ tính tốn, cung cấp thơng tin tư liệu,
môi giới, trợ giúp kỹ thuật (lắp đặt, cân chỉnh máy móc thiết bị; duy tu, bảo dưỡng
kỹ thuật phần cứng và phần mềm; kiểm định đo lường, thử nghiệm, hiệu chuẩn;
phân tích, kiểm định mẫu nguyên liệu, sản phẩm, v.v…) và thực hiện các dịch vụ
nghiên cứu, tư vấn, kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh, tổ chức, quản lý và
phục vụ các hoạt động KT-XH khác.
Tổng hợp về các loại hình hoạt động KH&CN được trình bày một cách trực
quan trên hình 1.1 với đường kẻ vuông gốc, nét rời và khối về nghiên cứu chiến
lược, chính sách phục vụ quản lý nhà nước được thêm vào, để phục vụ cho việc
phân tích ở chương 2 [9,10,13,15,23].
17

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :



(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

Hình 1.1. Tổng hợp các loại hình hoạt động KH&CN

Hoạt động KH&CN

Nghiên
cứu và
triển
khai
(R&D)

Chuyển
giao
cơng
nghệ

Phát
triển
cơng
nghệ

Nhân rộng
cơng nghệ
Nâng cấp
cơng nghệ

Dịch vụ KH&CN


Nghiên
cứu
chiến
lược,
chính
sách
phục vụ
quản lý
nhà
nước

NCCB
thuần
túy

Làm ra vật mẫu (prototype)
Nghiên
cứu cơ
bản
(NCCB)

Nghiên
cứu ứng
dụng
(NCUD)

NCCB
định
hướng


Triển
khai
(D)

Tạo CN SX sản phẩm theo
mẫu mới (làm pilot)
Sản xuất thử ở loạt đầu
(“Sêri 0”)

Nghiên cứu nền tảng
(ĐTCB)
Nghiên cứu chuyên đề

(Nguồn: Tổng hợp)
1.2. Cách tiếp cận phổ biến về hoạt động nghiên cứu và triển khai
R&D là một chuỗi bộ phận trong tổng thể các hoạt động KH&CN, theo
UNESCO, R&D là “các hoạt động sáng tạo được thực hiện một cách có hệ thống
để tăng cường vốn tri thức, bao gồm tri thức về con người, văn hóa, xã hội và sử
dụng vốn tri thức này để tìm ra các ứng dụng mới”. Hoạt động R&D bao gồm các
loại hình: nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng và triển khai [16]

18

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP


1.3. Phân biệt khái niệm “triển khai” và “phát triển” trong quản lý
Triển khai – gọi một cách đầy đủ là triển khai thực nghiệm công nghệ bao
gồm 3 giai đoạn: làm ra vật mẫu, làm công nghệ để sản xuất sản phẩm theo mẫu
mới và sản xuất thử để kiểm chứng độ tin cậy của công nghệ - là khâu cuồi cùng
của hoạt động R&D. Quản lý hoạt động này thuộc phạm trù quản lý R&D và đ i
hỏi sự chú ý đầy đủ tới các đặc điểm về tính mới, tính rủi ro, tính bất định, tính phi
kinh tế và tính trễ của nó.
Kết thúc khâu triển khai, công nghệ được chuyển giao và vận hành trong sản
xuất, lúc đó hoạt động phát triển cơng nghệ bao gồm nhân rộng công nghệ và nâng
cấp công nghệ bắt đầu và kèm theo đó là sự bắt đầu của quá trình quản lý cơng
nghệ với nhiều đặc điểm khá trái ngược với quản lý hoạt động R&D, đó là tính lặp
lại theo chu kỳ, tính tin cậy, sản phẩm xác định, tính kinh tế cao,v.v…
Như vậy hoạt động “triển khai” và “phát triển” hoàn toàn khác biệt nhau với
tư cách là đối tượng quản lý và đối tượng phân biệt đối xử trong chính sách [23].
1.4. Khái niệm chính sách
Theo Từ điển tiếng Việt thì “chính sách” là “sách lược và kế hoạch cụ thể
nhằm đạt một mục đích nhất định, dựa vào đường lối chính trị chung và tình hình
thực tế mà đề ra”.
Theo Alfred chardler: "chính sách kinh doanh là phương cách đường lối
hoặc phương hướng dẫn dắt hành động trong khi phân bổ sử dụng các nguồn lực
của doanh nghiệp".
Theo Robinson “chính sách là những chỉ dẫn cho việc làm quyết định hoặc
đưa ra quyết định và thể hiện những tình huống lặp lại có tính chu kỳ”.
Theo tác giả Vũ Cao Đàm thì “chính sách là một tập hợp biện pháp được thể
chế hóa, mà một chủ thể quyền lực, hoặc chủ thể quản lý đưa ra, trong đó tạo sự ưu
đãi một hoặc một số nhóm xã hội, kích thích vào động cơ hoạt động của họ nhằm
thực hiện một mục tiêu ưu tiên nào đó trong chiến lược phát triển của một hệ thống
xã hội” [11]


19

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

Cũng có một định nghĩa khác, “chính sách là chuỗi những hoạt động mà
chính quyền chọn làm hay khơng làm với tính tốn và chủ đích rõ ràng, có tác
động đến người dân”.
Theo tác giả cũng đồng quan điểm với khái niệm của từ điển tiếng việt
“chính sách là sách lược và kế hoạch cụ thể nhằm đạt một mục đích nhất định, dựa
vào đường lối chính trị chung và tình hình thực tế mà đề ra”
Như vậy, phân tích khái niệm “chính sách” thì thấy:
- Chính sách là do một chủ thể quyền lực hoặc chủ thể quản lý đưa ra;
- Chính sách được ban hành căn cứ vào đường lối chính trị chung và tình
hình thực tế;
- Chính sách được ban hành bao giờ cũng nhắm đến một mục đích nhất định;
nhằm thực hiện một mục tiêu ưu tiên nào đó; chính sách được ban hành đều có sự
tính tốn và chủ đích rõ ràng.
1.5.Tổ chức Khoa học và Công nghệ
1.5.1.Khái niệm tổ chức KH&CN
Theo định nghĩa của luật Khoa học Công nghệ năm 2013, “tổ chức KH&CN
là tổ chức có chức năng chủ yếu là nghiên cứu khoa học, nghiên cứu triển khai và
phát triển công nghệ, hoạt động dịch vụ Khoa học và Công nghệ, được thành lập
và đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật” [20, điều 3, mục 11].
1.5.2.Tổ chức KH&CN hoạt động theo cơ chế Nghị định 115/2005/NĐ-CP
Là các tổ chức KH&CN, do các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thành lập,

hoạt động theo cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm và tự trang trải kinh phí hoạt
động thường xuyên theo hướng dẫn của Nghị định 115/2005/NĐ-CP. Nghị định
115/2005/NĐ-CP áp dụng cho các tổ chức sau:
 Tổ chức nghiên cứu khoa học.
 Tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.
 Tổ chức dịch vụ KH&CN.
Khi áp dụng Nghị định 115/2005/NĐ-CP, tổ chức KH&CN có những thuận
lợi chính sau:
 Được tự chủ về nhiệm vụ, tổ chức nhân sự, biên chế, tài chính.
20

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

 Được giao tài sản, kể cả giá trị quyền sử dụng đất.
 Được chủ động nâng lương cho cán bộ, viên chức đúng hạn, trước
thời hạn và vượt bậc trong cùng ngạch, được quyền tuyển dụng và bổ nhiệm ngạch
cho viên chức, giải quyết mọi chế độ cho viên chức theo quy định của pháp luật.
 Được hỗ trợ đầu tư phát triển khi tăng trưởng tốt, khi chuyển đổi sớm
và có dự án khả thi.
 Khơng giới hạn thu nhập, quỹ lương được tính vào chi phí hợp lý
trước thuế.
 Riêng tổ chức KH&CN chuyển thành tổ chức tự trang trải kinh phí
hoạt động thường xuyên được quyền sản xuất kinh doanh, được cấp giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh như doanh nghiệp, được hưởng các quyền lợi khác của
doanh nghiệp theo quy định của Luật Doanh nghiệp (ví dụ: xuất nhập khẩu trực

tiếp, miễn giảm thuế thu nhập doanh nghiệp như doanh nghiệp mới thành lập …).
 Tinh thần của Nghị định 115/2005/NĐ-CP là tạo cho các tổ chức
KH&CN quyền tự chủ cao và toàn diện về tổ chức, biên chế, quản lý cán bộ, tài
chính … tạo cơ hội để các tổ chức KH&CN phát triển. Mục đích thực hiện cơ chế
tự chủ, tự chịu trách nhiệm [4, điều 2]:
 Tăng cường trách nhiệm và nâng cao tính tích cực, chủ động, năng
động, sáng tạo của tổ chức KH&CN và Thủ trưởng tổ chức KH&CN.
 Tạo điều kiện gắn nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ với
sản xuất, kinh doanh và đào tạo nhân lực, đẩy nhanh q trình xã hội hóa các hoạt
động KH&CN.
 Tạo điều kiện tập trung đầu tư có trọng điểm cho các tổ chức
KH&CN.
 Nâng cao hiệu quả hoạt động của các tổ chức KH&CN, góp phần tăng
cường tiềm lực KH&CN của đất nước.
1.5.3. Các loại hình của tổ chức KH&CN
1.5.3.1.Tổ chức nghiên cứu cơ bản
Thực hiện các nghiên cứu cơ bản trong các lĩnh vực và thực hiện nghiên cứu
chính sách phục vụ cơng tác quản lý nhà nước. Sản phẩm đầu ra của các tổ chức
21

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

này là sản phẩm khoa học (qui luật, luận cứ khoa học …) phục vụ cho phát triển
của KH&CN, hoạch định hoặc phản biện đường lối, chính sách quốc gia.
Hoạt động KH&CN trong các tổ chức này là hoạt động nghiên cứu khoa học

thuần túy đưa kết luận ra các qui luật, định lý cho nhiều lĩnh vực. Kết quả của
nghiên cứu này khơng thương mại hóa được nên khơng sinh lợi hoặc thu hồi vốn
đầu tư, nhưng có vai tr nền tảng quan trọng cho khoa học và hoạch định chính
sách.
Loại hình tổ chức: các viện hàn lâm, viện chiến lược, viện chính sách, viện
nghiên cứu chuyên ngành, tổ chức theo cấp của cơ quan quản lý (cấp quốc gia, cấp
bộ, ngành, địa phương).
1.5.3.2.Tổ chức nghiên cứu ứng dụng
Là tổ chức nghiên cứu tiếp nối các nghiên cứu cơ bản. Áp dụng các kết quả
nghiên cứu ứng dụng nhằm phục vụ cho phát triển kinh tế, xã hội. Sản phẩm là các
giải pháp công nghệ, sản phẩm nghiên cứu ứng dụng cho ngành, địa phương.
Hoạt động KH&CN trong các tổ chức này là hoạt động nghiên cứu ứng dụng
và hoạt động triển khai. Hoạt động nghiên cứu ứng dụng vận dụng các quy luật
trong nghiên cứu cơ bản (có định hướng) để đưa ra các nguyên lý giải pháp, sáng
chế. Kết quả của hoạt động KH&CN này có thể được thị trường hóa (nếu là sáng
chế).
Loại hình tổ chức: viện hàn lâm, trung tâm, phòng thử nghiệm…được tổ
chức theo cấp của cơ quan quản lý (cấp bộ, ngành, địa phương).
1.5.3.3. Doanh nghiệp KH&CN
Doanh nghiệp thực hiện sản xuất, kinh doanh các loại sản phẩm hàng hố
hình thành từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ và thực hiện
các nhiệm vụ KH&CN.
Hoạt động KH&CN trong các doanh nghiệp này là hoạt động phát triển công
nghệ, nâng cấp cơng nghệ. Thương mại hóa các sản phẩm cơng nghệ là hoạt động
phát triển công nghệ theo chiều rộng và nâng cấp các công nghệ là phát triển công
nghệ theo chiều sâu. Doanh nghiệp KH&CN đóng vai tr quan trọng trong việc
đẩy nhanh và làm cho quá trình chuyển giao cơng nghệ hiệu quả hơn, đồng thời đó
22

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP


TIEU LUAN MOI download :


(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

cũng là phương thức tốt nhất để gắn kết giữa nghiên cứu, đào tạo nguồn nhân lực
và phát triển kinh tế. Phần lớn các doanh nghiệp KH&CN ở nước ta mới được
thành lập trong những năm gần đây, qui mô c n nhỏ.
Loại hình tổ chức: doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ về KH&CN cho quản
lý nhà nước và đáp ứng yêu cầu dịch vụ về KH&CN trên thị trường.
1.5.3.4. Đặc điểm của các tổ chức KH&CN tại Việt Nam
Trước năm 2005, các tổ chức KH&CN hoạt động theo cơ chế bao cấp, theo
nguyên tắc nhà nước cấp kinh phí duy trì hoạt động, tổ chức KH&CN thực hiện
các nhiệm vụ, đề tài nhiệm vụ do nhà nước giao. Hiệu quả hoạt động của các tổ
chức KH&CN không như kỳ vọng do động lực phát triển của các tổ chức KH&CN
còn yếu. Các tổ chức KH&CN đã quen với cơ chế bao cấp, đồng thời nền tảng
vốn, thiết bị yếu nên không tự tin vận động trong kinh tế thị trường.
Thị trường công nghệ, các dịch vụ về hoạt động KH&CN có qui mơ nhỏ và
thiếu các cơ chế hỗ trợ như cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm, quản lý nhân sự
KH&CN chưa phù hợp, nạn vi phạm bản quyền. Ngoại trừ một số ít tổ chức cung
cấp dịch vụ KH&CN lớn có uy tín, các tổ chức cịn lại có qui mơ nhỏ, nguồn thu
khơng cao, trang thiết bị cũ và lạc hậu, chưa có kinh nghiệm quảng bá tiếp thị và
văn hóa định hướng khách hàng nên dẫn đến khả năng cạnh tranh trên thị trường
cịn hạn chế, khó khăn trong phát triển bền vững.
Nghị quyết Đại hội Đảng các khóa VIII÷XI, đã khẳng định KH&CN đóng
vai trị then chốt, là động lực phát triển đất nước. Do đó cần có những giải pháp
phù hợp để nâng cao chất lượng, khả năng cạnh tranh của các tổ chức KH&CN,
hướng đến phát triển công nghệ cao, phù hợp với xu thế phát triển của các tổ chức
KH&CN trên thế giới. Từ năm 2002, Chính phủ ban hành nhiều Nghị định, Thông

tư hướng dẫn để dần chuyển đổi hoạt động của tổ chức KH&CN từ cơ chế xin cho sang cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tiên tiến hơn, phù hợp hoạt động tổ
chức KH&CN hiện đại. Một số văn bản qui phạm pháp luật hướng dẫn nhằm
chuẩn bị, chuyển đổi cho các tổ chức KH&CN:

23

(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP(LUAN.VAN.THAC.SI).Nhan.dien.cac.yeu.to.can.tro.viec.thuc.hien.tu.chu..tu.chiu.trach.nhiem.trong.cac.to.chuc.R&D.theo.Nghi.dinh.115.2005.ND.CP

TIEU LUAN MOI download :


×