Tải bản đầy đủ (.doc) (202 trang)

Thông số kỹ thuật và thi công đường ống M20030, đường ống xuyên tường bảo ôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 202 trang )

- mục lục /목 차 –
Thi công đườngống M20030
M20030 배관공사
1. Tổng quát /총칙
1.1 Điều khoản chung/ 일반사항
1.2 Vật liệu / 재료
1.3 Bản vẽ / 도면

------------------------------------------------- M2003 0 ------------------------------------------------- M2003
0 ------------------------------------------------- M2003

1

------------------------------------------------- M2003 0
------------------------------------------------- M2003 0 ------------------------------------------------- M2003
------------------------------------------------- M20030 -

1

0
2. Chế tạo/ 제작
2.1 Cắt và beveling/ 절단 및 베벨링
2.2 Gia công uốn/ 굽힘가공
2.3 Bắt vít / 나사내기
2.4 Hàn thơng thường / 용접일반

0

3. Lắp ráp và lắp đặt đường ống
3.1 Lắp ráp và lắp đặt ống ------------------------------------------------3.2 Tiêu chuẩn chốt flange ------------------------------------------------3.3 Tiêu chuẩn thi công ------------------------------------------------BOLT/NUT
3.4 Tiêu chuẩn lắp đặt FLEXIBLE ---------------------------------------3.5 Rửa đường ống


3.6 Test khí áp / thủy áp
đường ống

-------------------------------------------------------------------------------------------------

4. PIPING SUPPORT
4.1 Khoảng cách giá đỡ
------------------------------------------------đường ống
4.2 Công tác sơn
------------------------------------------------4.3 Chế tạo và lắp đặt
công trường /현장 제작 및 설치 ------------------------------------------------5. Đường ống
xuyên tường
5.1 Lắp đặt Sleeve
5.2 Ống xuyên tường

------------------------------------------------6. Thi cơng bảo ơn ------------------------------------------------6.1 Tóm lược thi cơng bảo
ôn
------------------------------------------------6.2 Bảo ôn đường ống/
배관보온
7. Cái khác/ 기타
7.1 Cái khác/ 기타
8. 배관 재료 시방서
8.1 Điều khoản chung
8.2 Chất liệu/ 재질
8.3 ỐngPFA
8.4 Ống PVC
8.5 Ống PE
8.6 부식 방지

-------------------------------------------------


-------------------------------------------------

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

M20030 - 50
M20030 - 51
M20030 - 64
M20030 - 71
-----------------------------------------------

1
1

2
2
3


M20030 - 80
M20030 - 81

M20030 - 88
M20030 - 93
M20030 - 94

M20030 - 95
M20030 - 97

M20030 - 102

M20030 - 103

M20030 - 103
M20030 - 104
M20030 - 104

M20030 - 105
M20030 - 119
M20030 - 126
M20030 - 130


SEV EXPANSION
WWT

Thi công đường ốngM20030
M20030 배관 공사
1. Tổng quát / 총 칙
1.1 Điều khoản chung / 일반사항
1.1.1 Phạm vi sử dụng / 적용범위
(1) Thông số kĩ thuật này sử dụng cho thi công lắp đặt và chế tạo đường ống của cơng trình do nhóm mơi
trường cơng nghiệp thực hiện, ngồi những nội dung ghi trong bảng thơng số kĩ thuật và bản thiết kế tuân
theo quy cách KS. Linh kiện đường ống và thành phẩm ưu tiên sử dụng hàng KS, nếu khơng có hàng KS
thì sử dụng sản phẩm tương đương trở lên . 본 시방서는 산업환경사업팀에서 수행하는 시설공사의 배관제작 및 설치 공사에 적용하며,
본 시 방 서 및 설계도에 기재된 이외의 사항은 KS 규격에 따른다. 이에 사용되는 배관 부속품 및 완제품은 KS 제품을 우선적으로 사용하고 KS 제품이
없을 시는 동등 이상 품을 사용한다.
(2) Thông số kĩ thuật này là tồn bộ hệ thống đường ống thơng thường bao gồm chế tạo chi tiết, , kiểm tra, và thí
nghiệm. Hơn nữa những nội dung được ghi ở đây áp dụng cho chế tạo nhà máy và chế tạo công trường / 본
시방서는 모든 배관 시스템의 일반적이며, 상세한 제작, 검사 및 시험내용 등을 포함한다. 또, 여기에 기술된 내용은 공장 제작 및 현장제작 모두에 적용된다.
1.1.2 Thay đổi nhỏ / 경미한 변경

Khi cần thay đổi nhỏ trên thiết kế và chế tạo, có thể thay đổi theo tình hình chế tạo và lắp đặt sau khi đã được
bên giám sát đồng ý / 제작 및 설치의 형편에 따라 설계 및 제작상의 경미한 변경이 필요할 때는 감독관의 승인을 받아 변 경 할 수 있다.
1.2 Vật liệu / 재

(1) Vật liệu / 재료
Pipe, FiTTING, BOLT/ NUT, GASKET, Van thông thường và SUPPORT sử dụng theo bản vẽ đường ống và “
bảng phân loại vật tư đường ống” / 파이프, FITTING, BOLT/NUT, GASKET, 일반 밸브들과 SUPPORT 등은 승인된
배관도면 및 "배관재질 분류표"에 따라 사용한다.
1.3 Bản vẽ / 도 면
1.3.1 Bản vẽ và vật tư cần thiết cho thi công tuân thủ nội dung sau / 도면 및 자료시공 시 필요한 도면 및 자료는 다음에 준한다.
(1) Sơ đồ bố trí / 배치도 (PLOT PLAN & GENERAL ARRANGEMENT DWG.)
(2) P & ID
(3) Sơ đồ đường ống / 배관도 (PIPING ARRANGEMENT DWG.)
(4) Bản vẽ chi tiết và bản vẽ chi tiết SUPPORT (SUPPORT DETAIL DWG.)/ 상세도 및 SUPPORT 상세도 (SUPPORT
DETAIL DWG.)
(5) Piping Material Specification
1.3.2 Đối tượng hợp đồng trước khi khởi cơng cơng trình phải lập 5 bộ kế hoạch thi công đường ống và bản vẽ thi công
để nộp cho bên giám sát, sau khi được phê duyệt mới được thi công. / 계약상대자는 공사 착수 전에 배관 시공계획서 및 시공도면 5
부를 작성하여 감독관에게 제출하여 승인을 득 한 후 시공하여야 한다.
2. Chế tạo / 제



2.1 Cắt và beveling / 절단 및 베벨링
2.1.1 Cắt/ 절단
(1) Pipe và FITTING theo nguyên tắc cắt máy./ 파이프 및 FITTING 류 등은 기계절단을 원칙으로 한다.
(2) Gas và Arc cũng như mỏ cắt thép hợp kim sử dụng khi cắt gồ ghề. Trong trường hợp này
phải gia công mặt cắt cắt khoảng 2mm/ 가스 및 아크 또는 합금강의 토치절단 등은 거친 절단을 할 때만
사용한다. 이 경우는 절단한 단면을 2mm 정도 가공해야 한다.
(3) Thép hợp kim – thép mạ kẽm sử dụng máy cắt gas tự động để cắt không bị ràng buộc với mục trước / 자동 가스

절단기를 사용하여 절단한 탄소강 저 합금강은 전항에 구애되지 않는다.
◉ 통 배관공사 시방서

M20030 -

1


SEV EXPANSION
WWT
Trong trường hợp (4) (2), (3) trước khi cắt nếu cần bật nhiệt thì phải bật nhiệt theo chỉ thị của bên giám sát. .....
(4) Trong trường hợp (2), (3), trong trường hợp cần bật nhiệt trước khi cắt thì phải bật nhiệt theo chỉ thị của ban lãnh
đạo / (2), (3)의 경우 절단 전에 예열이 필요로 할 경우에는 감독관의 지시에 따라 예열을 해야 한다.
(5) Cấm sử dụng kìm cắt ống đối với đường ống. Trong trường hợp bất đắc dĩ ... 배관용 관에는 파이프 카타를 사용하는 것을 금한다.
부득이한 경우에는 내면을 리마 또는
줄로 사상해야 한다.

◉ 통 배관공사 시방서

M20030 -

2


SEV EXPANSION
WWT
2.1.2 Beveling (cắt xiên) / 베 벨 링
Công việc cắt xiên ống mạ kẽm theo máy beveling, beveling tool, máy cắt tay... Trong trường hợp có thể cắt gas
cho cơng việc cơng trường thì phải tiến hành cắt tay cho đến khi loại bỏ được ơxít/ 탄소 강관의 베벨링 작업은 베벨링 머신,
베벨링 툴, 그라인더 등에 의한다. 현장작업에 한해 가스 절단도 가능하나 그럴 경우에는 산화물이 제거될 때 까지 그라인더 사상을 실시해야 한다.

2.1.3 Công tác hàn tạm, lắp tạm / 가 용접, 가 조립 작업
(1) Công tác lắp tạm phải kiểm tra kĩ xem có sai sót về kích thước, hình dạng khơng và phải có kĩ năng tương
đương với cơng tác hàn này mới được thi công. / 가 조립 작업은 치수, 형상 등의 잘못이 없는가 신중히 검토하여야 하며 본
용접과 동등의 기량을 갖고 시공하여야 한다.
(2) Hàn tạm do người có chứng chỉ hàn làm nóng trước sử dụng que hàn có thành phần đồng nhất với cơng tác hàn
này rồi mới tiến hành công việc / 가 용접은 용접 자격자가 소정의 예열을 하고 본 용접과 동일성분의 용접봉을 갖고 시공하여야 한다.
(3) Sử dụng jig khi cần cho công việc để thi công, trường hợp không khớp nhau và vượt quá sai số cho phép của
mặt trong thì phải tạo một khoảng trên ¼ để cắt mặt trong. Độ dầy chênh lệch để trong khoảng 1.6mm/
작업상의 필요에 따라 지그를 사용하여 시공하여야 하며 내면의 허용오차를 넘어 서로 맞지 않을 때는 1/4 이상의 구배를 주어 내면을 절삭하여야 한다. 단,
두께 차가 1.6mm 이내는 그대 로 작업한다.
(4) Trong trường hợp hàn tạm không được để xuất hiện bọt khí hay vết nứt, nếu xuất hiện bọt khí hay vết nứt thì
phải hàn lại sau khi loại bỏ hoàn toàn bằng grinder./ 개선 내에 가 용접할 경우에는 기포나 균열이 생기지 않도록 하며 만일 기포나
균열이 생겼을 때에는 그라인더로 완전히 제거 후 재용접하여야 한다.
2.2 Gia công uốn / 굽 힘 가 공
2.2.1 Thông thường / 일반
(1) Tất cả gia công uốn tuân thủ quy cách KS / 모든 굽힘가공은 KS 규격에 따른다.
(2) Những vết bị nén lõm có thể là nguyên nhân do vết trầy xước sâu hay cuộn hay vending machine. / 과다하게 긁힌
자국 또는 굴대나 벤딩머신에 의하여 눌린 자국 등은 거부의 이유가 될 수 있다.
(3) Với bán kính dưới 5 lần đường kính ống hiển thị đặc biệt trong bản vẽ hay người giám sát nhận thấy khơng cần
thiết thì khơng được phép uốn /도면에 특별히 표시되거나, 감독관이 필요하다고 인정하지 않는 한 관경의 5 배 이하의 반경을
가지는 굽힘은 할 수 없다.
(4) Đối tượng hợp đồng nếu phải uốn cong dưới 5 lần đường kính ống thì phải ghi giải thích chi tiết phương
pháp gia cơng uốn cong và phải phải được giám sát đồng ý / 계약상대자는 관경의 5 배 이하의 굽힘을 해야 할 경우에는
굽힘가공에 대한 상세한 방법을 기술하여, 시공 전에 감독관의 승인을 얻어야 한다.
2.2.2 Thép mạ kẽm / 탄소강
(1) Gia công uốn cong ống thép mạ kẽm có thể thực hiện theo phương pháp phù hợp: làm lạnh hoặc làm nóng/
탄소강의 굽힘가공은 냉간 또 열간중의 적당한 방법으로 할 수 있다.
(2) Việc sử dụng nước hay mỏ hàn hơi trong q trình gia cơng uốn cong bằng nhiệt phải được giám sát đồng ý
trước đó./ 열간 굽힘 가공 중 가스토치나 물의 사용은 사전에 감독관의 승인을 얻어야 한다.
2.3 Bắt vít / 나 사 내 기

(1) Gia cơng ốc vít cho đường ống theo nguyên tắc NPT, quy cách phần nối phải được ưu tiên kiểm tra / 파이프에
가공하는 나사는 NPT 로 하는 것을 원칙으로 하되 연결부위의 사양이 우선 검토되어야 한다.
(2) Nối ốc vít theo nguyên tắc hàn SEAL, nếu khơng hàn SEAL thì phải xin xác nhận của giám sát để sử dụng
SEAL TAPE / 나사 접속은 원칙적으로 SEAL 용접을 하되, SEAL 용접을 안 할 경우에는 감독관의 승인을 얻어 SEAL TAPE 를 사용한다.
(3) Chiều dài ốc vít theo quy định của NPT để ốc vít khơng bị thừa ra / 나사의 길이는 NPT 의 규정에 의하되 여분의 나사가 남지
않도록 한다.

공통 배관공사 시방서

M20030 -

2


SEV EXPANSION
WWT
2.4 Hàn thông thường / 용접 일반
2.4.1 Flow Chart
.chọn thợ hàn → công văn yêu cầu

C
h

n ·Hàn chi tiết : 6G (hàn chi tiết toàn bộ)

N
O

t ·Tiêu chuẩn đạt : Sau khi kiểm tra bằng mắt
h thường tiêu chuẩn Check List bản hướng dẫn

ợ ASME CODE (WPS) bổ xung thêm bài thi
h
à
n

phá hủy (uốn cong) hay không phá hủy (RT)
rồi xác định đúng hay sai .

·sử dụng que phù hợp và sấy khô que hàn ARC


접 ·kiểm tra dụng cụ,thiết bị liên quan đến hàn
사 ·Kiểm tra công tác làm sạch ống STS

·Dán tên thật của thợ hàn có tay nghề


·Kiểm tra Spool tiêu chuẩn hướng dẫn hàn


·Beveling phần cuối ống spool trước khi xuất hàng
·Nhà thầu kiểm tra hàn
·Kiểm tra hàng xuất sau cùng có sự tham gia của
phụ trách thi công Spool, Shop chế tạo
(CHECK LIST)
·những lỗi giống nhau chỉ sửa 1 lần
Loại bỏ sau khi cắt phần nhiệt ảnh hưởng sinh ra
2 lần
·부적합 보고서(NCR) 작성
·Kiểm tra Fit-up (ghép ống) (Kiểm tra chất lượng

có phụ trách thi cơng tham gia)
·Tiêu chuẩn Check List kiểm tra mối hàn
(góc độ Groove, bề mặt root, khoảng
cách root)

Y
T Đ
Y
E ư
E
Công
S a
S
trườn
T
g
테 v
hồn
스 à
cơng
트 o
c
ơ
n
g
t
r
ư

n

g

공통 배관공사 시방서

NO
chế
Y
Lắp
PS

Kiểm
Y
tạo
F BN
Tđặt
E
Vận
traSP
O
E사Spo
장H
L ả
S

r hành
cOOL
S
ol
để
검사 U o

O
hàn
ưởthử
ơ hàn
S
ờcôn
n ống

I n
ng
g
trườ
gng N
G
/



·Check Punch List
·Kiểm tra phần đấu nối như máy móc, thiết bị
·Loại bỏ rác rưởi cịn lại trong ống (FLUSHING)
·Test khí/ nước áp
(Tiêu chuẩn Check List xác nhận Test / 입증시험
CHECK LIST 기준)
·Phương pháp thi công và kiểm tra vật tư
Tiêu chuẩn Spec’ đặt hàng (độ dầy, vật
liệu, phương pháp thi công (phụ trách)
·Dựa theo Check Sheet List vận hành thử từng phần
·Lập bảng ghi chép tiến hành kiểm tra chất
lượng(phụ trách)


M20030 -

3


SEV EXPANSION
WWT
(1) Công việc Step Plan / 작업 STEP PLAN
Hạng
mục 항목

1)công
tác chuẩn
bị / 준비
작업

2)Kiểm
tra vật tư
자재
검수

3) Kết
cấu hệ
thống
hàn
Purge/


Purge

System
구성

4)Kiểm tra
kĩ năng thợ
hàn /용접사
기량검증

5) Cơng
tác hàn
đường
ống /배관
용접
작업

6) Dọn
dẹp / 정리
정돈
공통 배관공사 시방서

Hình minh họa 도


Nội dung công việc
업내용



비고


1.Kiểm tra công trường công tác hàn / 용접작업 현장확인
2.Kiểm tra ngày phê duyệt cấp phép cứu hỏa và bố trí cơng trường/
화기 허가서 승인일자 확인 및 현장 비치
3.Bố trí bình cứu hỏa/ 소화기 비치
4.Lắp bảng tình hình cơng việc và nắm được quy tắc an toàn làm việc
작업 현황판 설치 및 작업 안전규정 숙지
5. Lắp bảng tình hình quản lý chất lượng cơng việc hàn đường ống /
배관 용접작업 품질관리 현황판 배치
1.Ngày chế tạo sản phẩm : sau khi chế tạo trong vòng 3 tháng
( độ dầy, size, chiều dài, đường kính ngồi, số lượng đặt hàng,
thành phần...) / 제품 제조일 : 제조 후 3 개월 이내 제품
(두께,SIZE,길이,외경,발주수량,성분 등)
2. Vật tư đường ống STS: kết quả tiêu chuẩn thử nghiệm KS cũng
như JIS / STS 배관 자재 : KS 또는 JIS 기준 시험성적서
3.Tiêu chuẩn SPEC đặt hàng / 발주 SPEC.기준
1.Khi nối Purge System, Tank ⇒ carburetor ⇒ Argon Gauge ⇒
Urethane cũng như Teflon Hose ⇒ Van /
( Purge system 연결 시, Tank ⇒ 기화기 ⇒ 알곤 Gauge
⇒ 우레탄 또는 테프론 Hose ⇒ 밸브(부분 퍼지작업) 2.Đường ống cần
làm sạch làm sạch liên tục / Clean 작업이 요구되는 배관라인은 연속 퍼지
작업
Chất liệu Purge Hose : STS 316L
1.Chi tiết hàn : 6G / 용접자세 : 6G
2.Weld Process : GTAW, SMAW, FCAW
3.Tiêu chuẩn đạt: sau khi Visual test lần 1 (uốn cong) hay kiểm
tra không phá hủy (RT) / 합격기준:1 차 Visual Test 후(굽힘시험) 또는
비파괴(RT)
4.Phạm vi công việc đối với bài thi kĩ năng / 기량시험에 대한 작업
허용범위
(참고 문헌 ASME SECⅨ, ANSI B31.3 / AWS D1.1)

1.Khi hàn Tig khu vực kín, làm việc sau khi lắp đặt hệ thống
thơng gió / 밀폐공간 TIG 용접 시 환기시설 설치 후 작업
2.Khi làm việc trên cao theo quy định an toàn sau khi sử dụng đồ
bảo hộ an toàn tiến hành cơng việc tn thủ các quy tắc an tồn /
고소 작업 시 안전 규정에 의거하여 안전 보호구
착용 후 안전수칙을 준수하여 작업 실시
3. Sách chỉ dẫn công việc hàn (chất bán dẫn ) kiểm tra tiêu chuẩn
/ 용접작업 지침서 (반도체 공통)기준 체크
4.Kiểm tra que hàn thích hợp cho sử dụng / 적용 용접봉 적합성 확인
1.Sau khi hồn thiện cơng việc tiến hành dọn dẹp vật liệu phụ
làm ở cơng trường, hồn thiện công việc hàn/ 작업 완료 후 현장 작업
부산물 정리정돈을
실시함으로서 용접 작업을 마감
M20030 -

4


SEV EXPANSION
WWT

공통 배관공사 시방서

M20030 -

5


SEV EXPANSION
WWT

2.4.2 Điều khoản chung / 일반사항
(1) Điều khoản chung / 일반조건
1) Phần hàn vật tư cơ bản chỉ được phép hàn sau khi loại bỏ hết những vật gây trở ngại cho việc hàn như: sơn,
mạ kẽm, dầu, rỉ sét, lớp rỉ/ 모재의 용접부위는 용접 전 페인트, 아연도금, 기름, 녹, 스케일 등 용접에 지장이 있는 것을 제거한 후 용접하여야
한다.
2) Máy hàn và dụng cụ đi kèm phải có chức năng và cấu tạo phù hợp với điều kiện hàn đưa ra / 용접기와 부속기구는
주어진 용접조건에 맞는 구조 및 기능을 갖추어야 한다.
3) Máy hàn là máy hàn điện một chiều DC hay điện xoay chiều phải sử dụng công suất phù hợp khi khơng
thể điều khiển từ xa cần có người hỗ trợ điều chỉnh/ 용접기는 DC 직류 또는 교류 용접기로서 적정 용량으로 사용하여야 하며
원격조작이 불가능 할 때는 보조자를 두어 조정한다.
4) Tiêu chuẩn sử dụng que hàn STS, sử dụng sau khi kiểm tra SHEET tiêu chuẩn áp dụng theo từng vật liệu /
STS 용접봉 적용 기준은 재질별 적용기준 SHEET 확인 후 사용토록 한다.
5) Fit-up phần hàn và công việc hàn tiến hành theo WPS, để điều chỉnh trọng tâm khơng được cộng thêm
lực ngồi q tải cho đường ống / 용접부 Fit-up 및 용접작업은 WPS 에 준하여 실시하고, 중심 맞추기를 위하여 관에 무리한
외력을 가해서는 안 된다.
6) Bảo trì bảo dưỡng và thi công lại phần hàn bị lỗi, giới hạn số lần hàn lại là 1 lần, nếu phát sinh lỗi trên 2 lần
thì phải cắt bỏ phần ảnh hưởng nhiệt / 용접이 잘못된 부위는 보수 및 재시공하며 재용접 회수는 1 회로 제한하고 2 회이상 결함 발생
시 열 영향부 부위는 CUTTING 하여 폐기 한다.
7) Gia công phần hàn phải tỉa tót giống với gia cơng ở nhà máy bằng máy gia công và nhiệt gia công (grinder)
hoặc cái giũa./ 용접부 가공은 기계가공 및 열 가공(그라인더) 또는 줄칼로 공장에서 가공한 것과 동일하게 손질 시공 하여야 한다.
8) Theo nguyên tắc hàn phải quay đường ống xuống dưới, nếu không quay được thì phải hàn (up hill) theo hướng
용접은 원칙적으로 하향자세로 관을 회전하며 행하여야 하며 회전 될 수 없는 경우에는 관의
下 에서 上 방향으로 (Up hill)용접을 실시해야 한다.
9) Trong trường hợp đặt đường ống nằm ngang ở ống hàn thì đặt đường hàn nằm ở phần trên đường ống và
phải để đường hàn không được nằm trên cùng đường thẳng/ 용접관에서 수평으로 배관할 경우 종방향 용접선은 관상부에
위치하도록 하고 용접선이 동일 선상에 있지 않도록 하여야 한다.
10) Arc Strike là nguyên nhân chính làm cho vật tư bị rạn nứt nên phải chú ý để khơng xảy ra trường hợp đó, trong
trường hợp phát sinh Arc strike phải phát hành NCR, sau khi loại bỏ bằng Grinder theo quy trình hàn phải
kiểm tra bằng PT hoặc MT xem có phát sinh lỗi khơng / 아크 스트라이크는 모재에 크랙을 발생시키는 주 원인이 되므로 발생하지
않도록 하여야 하며, 아크 스트라이크가 발생된 경우 NCR 을 발행하여 용접작업 절차에 따라 그라인더 등 으로 제거 후 PT 또는 MT 로 결함발생 유무를

확인하여야 한다.
11) Không được phép hàn nông, độ sâu đi vào không được thấp hơn độ dầy của vật tư./ 용접부의 용입부족은 허용되지 않으며,
용입깊이가 모재 두께보다 낮아서는 안 된다.
12) Kiểm tra bên ngồi thì phải kiểm tra vết nứt bề mặt đường hàn, 외관검사는 비이드표면의 균열, 언더컷, 오버랩, 용입상태 등
검사하여야 한다.
14) Khi hàn kiểm tra từng tầng bằng mắt thường như Slag, hàn xuyên, nung chảy kém, Crack... khi phát sinh
lỗi phải loại bỏ bằng cách brush, grinding, mài giũa / 용접 시 각 층마다 육안으로 슬래그, 용입,융합불량, 크랙 등을 검사하고
결함이 있을 때는 줄질, 그라인딩, 브러시 등으로 결함을 제거해야 한다.
15) Tất cả những điều khoản cần cho công tác hàn ưu tiên những điều khoản ghi trong sách hướng dẫn kiểm tra
năng lực hàn và WPS liên quan, những hạng mục khơng ghi trong quy trình và WPS này thì phải theo code
và quy định trong tài liệu tham khảo / 모든 용접 작업의 요구 조건은 관련 WPS 및 용접기량 검증 지침서에 기술된 사항을 우선으로
따르며, 이 절차서 및 WPS 에서 기술되지 아니한 항목은 참고자료의 규정집 및 코드에 따른다.
16) Bên hợp đồng thi công hàn phải nộp bản hướng dẫn quy trình hàn chi tiết (WPS) cùng với bản ghi chép
kiểm định quy trình hàn và Map hàn đối với những sản phẩm thi cơng thực tế sau đó được kiểm tra và
phải được phê duyệt trước khi bắt đầu công việc hàn / 용접공사 계약자는 실제 공사하려는 제품에 대한 용접 Map 과
용접절차 검정 기록서(PQR)와 함께 상세한 용접 절차 시방서(WPS)를 제출하여 검토를 받고, 언제나 용접작업 개시 전에 승인을 득한다.
모든 문서는 ASME Sect.Ⅸ 의 요구 사항이 충족되어야 한다.
17) Tất cả thợ hàn đều phải vượt qua bài thi kiểm tra kĩ năng hàn theo ASME Sect.IX có sự tham gia của người
phụ trách quản lý chất lượng hàn và bên chủ đầu tư/ 모든 용접사는 사업주 및 용접 품질관리 담당자 입회 하에 ASME Sect.Ⅸ
에 따른 용접사 기량 검정 시험에 합격하여야 한다.
공통 배관공사 시방서

M20030 -

6


SEV EXPANSION
WWT
18) ASME Sect.Ⅸ ghi trong bản quy trình này có thể được thay thế bằng code sử dụng thực hiện dự án / 본

절차서에 기술된 ASME Sect.Ⅸ 은 수행 프로젝트의 적용 코드로 대체될 수 있다.
19) Công việc hàn phải tiến hành theo WPS thợ hàn có chứng chỉ nghề đã được cơng nhận theo quy trình bài thi
chứng nhận năng lực thợ hàn / 용접 작업은 용접사 자격인정 시험절차서에 따라 자격이 부여된 용접사가 인정된 WPS 에 따라 수행 하여야
한다.
20) Thợ hàn chỉ phải thực hiện công việc trong phạm vi chứng chỉ năng lực (tư thế hàn, độ dầy vật tư, que
hàn...) / 용접사는 자격이 부여된 범위 (용접자세, 모재두께, 용접봉 등)내의 작업만 수행하여야 한다.
21) Thợ hàn luôn phải mang theo chứng chỉ hàn được cấp theo quy trình thi chứng nhận chứng chỉ hàn mới
được làm việc / 용접사는 용접사 자격인정 시험절차서에 따라 발급된 용접사 자격증을 항상 휴대하고 작업을 수행하여야 한다.
22) Phải hiển thị số nhận biết thợ hàn (ID No.) trên từng mối hàn, khi có 2 thợ hàn trở lên thì phải hiển thị số
nhận biết của từng thợ hàn / 각 용접 부위에는 용접사의 식별번호(ID No.)가 표시되어야 하며, 두 사람 이상의 용접사가 용접 시에는
각각의 용접사 식별번호를 표시하여야 한다.
23) Thợ hàn sử dụng gá và thanh kẹp trước khi hàn, tiếp địa hoàn toàn Cable hàn để kiểm tra đột xuất / 용접사는 용접
전에 크램프 및 지그를 이용하여 용접 Cable 을 완벽하게 접지하며 수시로 확인 한다.

공통 배관공사 시방서

M20030 -

7


SEV EXPANSION
WWT
24) Chỉ được hàn sau khi lắp đặt bình kín hoặc khơng thơng khí, thiết bị thơng gió trong đường ống và house,
thiết bị liên lạc khẩn cấp / 통풍이 되지 않거나 밀폐된 용기, 배관내부 및 격납실에는 환기장치, 비상연락 장치를 설치 후 용접하여야 한다.
25) Que hàn được sử dụng để hàn lớp đầu tiên của ống(Root Pass) tối thiểu 1.2mm ~ tối đa 2.6mm /
배관 초층 용접(Root Pass)에 사용될 용접봉은 최소 1.2mm∼최대 2.6mm 이다.
26) Không được phép sử dụng que hàn bị dính nước ướt và coating bị hỏng / 코팅의 손상 및 물에 젖은
용접봉은 사용할 수 없다.
27) Khi hàn Austenite Stainless Steel đường kính tối đa của que hàn sử dụng cho GTAW là 3.2mm, đường

kính tối đa sử dụng của SMAW là 4.0mm / 오스테나이트계 스테인레스 강 용접 시 GTAW 에 사용하는 용접봉의 최대 직경은
3.2mm 이며, SMAW 의 사용 최대 직경은 4.0mm 이다.
28) Bề rộng đường hàn chạy dọc chiều dài phần hàn để kích thước và bề rộng phải khớp nhau, bề rộng của que
hàn 1 lần phải gấp 3 lần đường kính que hàn. Các lớp hàn phải trơn nhẵn phải khơng có Slag, Spatter, rạn
nứt, Pin hole. / 용접 비드폭은 용접부의 전 길이에 걸쳐 균일한 폭과 크기가 일정해야 하며 1 회의 운봉폭은 용접봉 직경의 3 배 이내이어야 한다.
용접 각 층은 매끄럽고 슬래그, 스패터, 균열 및 핀홀 (Pin Hole)이 없어야 한다.
29) Hàn gối đầu tạo hình dạng lồi lõm một chút với độ cao bằng nhau để hàn hoàn thiện / 맞대기 용접은
일정한 높이의 약간 볼록한 형상이 되도록 하고 완전 용접이 되어야 한다.
30) Hình dạng fillet weld phải được giữ nguyên độ dầy hàn Weld Throat và Weld Leg đều nhau. (2) Hiển
thị và phân loại sử dụng công cụ ./ 필렛용접의 형상은 균일한 용접두께(Weld Throat)와 각장(Weld Leg)이 유지 되어야 한다. (2)
사용 공구의 표 식 및 구분 사용
1) Tất cả Grinder wheel, Disk, Wire Brush và công cụ khác sử dụng cho công việc phải phân loại bảo quản
riêng thép mạ kẽm thông thường (SS 400), Stainless Steel (STS), sơn màu lên công cụ như bên dưới để dễ
phân biệt / 모든 작업에 사용하는 그라인더 휠, 디스크, 와이어 브러쉬 및 기타 공구들은 일반 탄소강 (SS 400), 스테인레스강 (STS), 분리하여
사용하고 격리 보관하며, 아래와 같이 공구에 색칠 하여 식별이 쉽게 한다.
가. Stainless Steel : màu đỏ. Thép mạ kẽm thông thường: màu trắng. / 스테인레스 강
: 적색 나. 일반
탄소강: 백색
다. Hợp kim đồng 동합금(Copper Based Alloy) : màu lục 녹색
2) Công cụ cắt khi sử dụng công cụ đã dùng cho thép mạ kẽm (C/S) dùng cho Stainless Steel (S/S) hay hợp
kim niken, hợp kim đồng thì nhất định phải vệ sinh sạch sẽ mới được sử dụng. / 절단 공구는 탄소강(C/S)에
사용했던 공구를 스테인레스 강(S/S)이나 니켈합금, 동합금에 사용할 시에는 반드시 깨끗하게 세척(Cleaning) 후 사용한다.
(3) Điều kiện môi trường / 환경조건
1) Trong trường hợp khí hậu dưới 5℃ thì khơng được hàn theo ngun tắc. Trừ trường hợp làm nóng lên trên
40℃./ 기온이 5℃이하의 경우는 원칙적으로 용접을 행하여서는 안 된다. 단, 예열 40℃이상 을 할 경우는 제외한다.
2) Dù là thép mềm dễ hàn nhưng nếu độ dầy khoảng 25mm thì dễ bị nứt dưới đường hàn do làm nguội do đó
trước khi hàn nếu để nhiệt độ nóng phù hợp thì có thể chống rạn do tốc độ lạnh diễn ra chậm / 용접성이 좋은
연강이라도 두께가 약 25㎜정도가 되면 급냉하기 때문에 이면 비이드 밑 균열이 발생하기 쉬우므로 용접 전에 적당한 온도로 예열해 두면 냉각 속도가
느려지게 되어 균열을 방지할 수 있다.
3) Trong trường hợp độ dầy tấm 30~ 47mm thì phải hàn sau khi tăng nhiệt lên 80~140℃, tiêu chuẩn đó dựa

theo tiêu chuẩn quy cách liên quan đến thông số kĩ thuật hàn / 판 두께 30~47㎜ 이상일 때는 80~140℃로 예열 후
용접해야하며 그 기준은 용접시방서 관련 규격표준에 따른다.
4) Gas khơng hoạt tính (Argon, nito) có tỉ trọng cao hơn khơng khí có thể trao đổi khí trong khơng gian kín để
làm việc. (rủi ro chết do ngạt thở, cấm làm việc khi nồng độ oxy dưới 0% - sử dụng mặt nạ chống độc khi
hàn tấm mạ kẽm, đồng vàng, hợp kim đồng chì, hợp kim cadmium) / 불활성가스(아르곤, 질소) 는 공기보다 비중이 높아
밀폐공간에서는 환기시설을 하고 작업에 임해야한다.(질식사 위험, 산소농도 이하 작업금지 - 아연도금판, 황동, 청동납 합금, 카드늄 합금 용 접 시 방독
마스크 착용)
5) Nếu để quên phần mài, bụi của Grinder dính trên Stainless Steel sẽ sinh ra rỉ sét, thấm cacbon làm cho vật
tư kém chất lượng./ 스테인리스강에 그라인더의 연삭분,유지, 티끌 먼지를 붙인 체 방치하면, 녹,침탄 등이 발생 하여 모재를 열화시킨다.
6) Nếu rác dính trên bề mặt Stainless Steel thì sẽ sinh ra chênh lệch điện áp diễn ra q trình ăn mịn / 이물질이
스테인리스강 표면에 부착하면,전위차가 생겨 부식이 진행된다.
7) Có trường hợp nguyên tố chứa halogen (Fluorine(F), Clo (cl)...) giúp nâng cao khả năng chịu đựng vết rạn
nứt ăn mòn (SCC) / (할로겐계 원소(불소(F),염소(Cl)등)가 응력부식균열(SCC)감수성을 높게 하는 경우가 있다.
공통 배관공사 시방서

M20030 -

8


SEV EXPANSION
WWT
8) Trường hợp nhiệt độ khơng khí dưới -18℃ không được tiến hành công việc hàn. Nhiệt độ không khí ở đây
là nói đến nhiệt độ xung quanh khu vực hàn (In the Immediate Vicinity of the Weld) / 대기온도가 -18℃ 이하인
경우에는 용접작업을 수행해서는 않된다. 여기서 대기온도는 용접 작업 부근(In the Immediate Vicinity of the Weld)의 온도를 의미한다.
9) Trong trường hợp nhận thấy có trở ngại đối với cơng việc hàn do trời mưa, cường phong... thì khơng được
tiến hành hàn nguyên tắc và tốc độ gió được đo bằng máy đo gió nếu trên 2.2 m/sec ( quanh Arc 0.5m/sec)
thì phải tiến hành cơng việc sau khi lắp đặt tấm chắn gió và lều che chắn / 우천, 강풍 등으로 용접에 지장이 있다고
판단되는 경우에는 원칙적으로 용접을 행하여서는 안되며, 풍속계로 측정한 풍속이 2.2 m/sec (아크부근 0.5m/sec) 이상일 때는 바람막이와 보호
천막을 설치 후 작업을 하여야 한다.

10) Stainless Steel không được tiếp xúc với kim loại khác / 스테인리스강은 이종금속과 접촉시키지 않는다.
11) Chất hòa tan thử nghiệm dùng để kiểm tra chất lỏng thấm thấu Stainless Steel phải sử dụng nguyên tố
halogen / 스테인리스강의 액체침투검사용 시험용제는 할로겐 원소가 적은 것을 사용해야 한다.

공통 배관공사 시방서

M20030 -

9


SEV EXPANSION
WWT
2.4.3 Quy định đối với que hàn /용접 소모품 및 용접봉에 대한 규정
(1) Kết quả thử nghiệm vật tư đối với que hàn hay que hàn – Flux / 용접봉 또는 용접봉-풀럭스에 대한 자재시험성적서
Khi chủ đầu tư yêu cầu thì bên hợp đồng cũng như bên chế tạo phải nộp kết quả thử nghiệm vật tư đối với
que hàn, Flux / 발주처로부터 요구가 있을때는 계약자 또는 제작자는 공급된 용접봉,플럭스에 대한 자재시험 성적서를 제출하여야 한다.
(2) Tính hợp lý của que hàn / 용접봉의 적합성
Phải tiến hành thi công theo quy trình (WPS) như chủng loại và đường kính que hàn , điện áp và dòng
điện sử dụng theo độ dầy chất liệu thép hàn, hình dạng của Groove, tư thế hàn và môi trường làm việc /
용접할 강재의 두께,그루브의 형태,용접자세 및 작업환경에 따라 사용할 용접봉의 등급 및 직경, 전압 및 전류 등 절차서(WPS)에 따라 시공해야 한다.
(3) Tiêu chuẩn que hàn khô SMAW / SMAW 용접봉 건조기준
Chủng loại que hàn
용접봉의 종류
Que hàn bọc arc cho thép mềm
연강용 피복아크 용접봉

Mức độ cho phép hở khí của que
hàn / 용접봉의 대기노출 허용 한도
Sau khi mở ra, khi quá 12 tiếng hoặc khi

có nguy cơ que hàn bị ẩm/ 개봉후 12 시간 이상
경과한때 또는 용접봉이 흡습할 우려가 있을 때

Que hàn arc chứa ít hydrogen /
저수소계 아크용접봉

Sau khi mở ra, khi quá 4 tiếng hay có
nguy cơ que hàn bị ẩm / 개봉후 4 시간 이상
경 과 한 때 또는 용접봉이 흡습할 우려가 있을 때

Que hàn arc bọc austenite
stainless steel / 오스테나이트
스테인리스강 피복 arc 용접봉

Sau khi mở ra, khi quá 12 tiếng hay khi có
nguy cơ que hàn bị ẩm / 개 봉 후 12 시간 이상
경 과 한 때 또는 용접봉이 흡습할 우려가 있을 때

Nhiệt độ làm
khô 건조온도

Thời gian khô/
건조시간

70 ~ 100℃

30~ 1 tiếng
30 ~ 1 시간

300 ~ 350℃


1~ 2 tiếng
1 ~ 2 시간

300 ~ 350℃

30~ 1 tiếng
30 ~ 1 시간

(bảng 1/ 표 1)
1) Que hàn bọc mở lớp bọc theo tiêu chuẩn bảng 1, phải sấy khơ trong lị sấy khơ kiểu cố định lần 1, sấy khơ
lượng tiêu thụ trong vịng 24 tiếng và khơng được để qn trong lị sấy trong thời gian dài / 포장 개봉한 피복
용접봉은 표 1 기준하여 1 차 고정식 드라이 오븐에 건조시켜야 하고,건조는 가능한 24 시간 이내에 소비할 수 있는 물량을 건조하며, 장기간 고정식
드라이 오븐에 방치해서는 안 된다.
2) Que hàn chứa ít hydrogen trước khi sử dụng phải sấy khơ 1 lần trong lị và nhiệt độ sấy khô tuân theo quy
định bên sản xuất đưa ra, trong trường hợp khơng có điều khoản đặc biệt nào thì tuân theo tiêu chuẩn áp
dụng tiêu chuẩn sấy khô que hàn SMAW bảng 1 / 저수소계 용접봉은 사용 전 반드시 고정식 드라이 오븐에서 1 차 건조되어야 하며,
건조온도는 제조사의 추천에 따르고, 특별한 추천사항이 없는 경우에는 표 1 SMAW 용접봉 건조기준 적용 기준에 따른다.
3) Que hàn lấy ra từ lò sấy khơ trong trạng thái tiếp xúc với khơng khí thì que hàn chứa ít hydrogen khơng
được để vượt q 4 tiếng, que hàn cho thép mềm khi để ra ngoài quá 12 tiếng chỉ được sử dụng sau khi sấy
khô lại (giới hạn 1 lần) theo điều khoản trên / 고정된 드라이 오븐에서 꺼낸 용접봉이 대기 중에 노출된 상태에서는 저수소계 용접봉은
4 시간을 초과하지 않아야 하며,연강용 용접봉은 12 시간이상 경과한 때 노출된 용접봉은 상기 항에 따라 재건조 (1 회에 한함) 시킨 후 사용하여야 한다.
4) Trong trường hợp que hàn chứa ít hydrogen và que hàn bọc bị rạn nứt ở vỏ bọc chứa nhiều độ ẩm hoặc bị
ướt phải loại bỏ./ 피복재에 균열이 발생된 저수소계 용접봉과 피복 용접봉이 과도하게 습기를 포함하고 있거나, 젖었을 경우에는 폐기시킨다.
5) Trong trường hợp tỉ lệ sai khác chất liệu bọc que hàn trên % hay bị hỏng thì khơng được sử dụng và phải
bỏ đi / 용접봉 피복재 편심률이 이상 또는 오손된 경우 사용을 금지하며 폐기 시킨다.
6) Tính chất que hàn khác nhau theo chất liệu, phải đánh dấu để không bị lẫn vào nhau, khi sấy khơ que hàn
ARC chất liệu khác nhau thì phải sấy khơ theo chất liệu cùng nhóm để sử dụng. / 재질별 성질이 다른 용접봉은 서로
섞이지 않도록 식별표시를 해야 하며, 재질별 서로 다른 ARC 용접봉 건조 작업 시 동일그룹 재질별로 건조하여 사용해야 한다.
(4) Che chắn GAS / 차폐가스

1) Gas hay hỗn hợp gas sử dụng để che chắn hàn phải là cùng loại hàn, sử dụng gas có điểm sương (dew
point) dưới -40˚F(-40℃) / 용접 차폐에 사용되는 가스 또는 혼합 가스는 용접 등급이어야 하며,-40˚F(-40℃)이하의 이슬점(dew
point)를 가진 가스를 사용해야한다.
공통 배관공사 시방서

M20030 -

10


SEV EXPANSION
WWT
2) Nhà thầu phải nộp kết quả thử nghiệm của bên chế tạo về nhiệt độ điểm sương của gas cũng như hỗn hợp
gas khi chủ đầu tư yêu cầu. /협력사는 발주처로부터 요구하면 가스 또는 혼합가스의 이슬점 온도에 대한 제작자의 시험 성적서를
제출하여야한다.

공통 배관공사 시방서

M20030 -

11


SEV EXPANSION
WWT
(5) 플럭스(Flux)
- Sấy khô Flux và loại bỏ chất ô nhiễm như: bụi/ scale/ vật lạ / 플럭스의 건조 및 먼지/밀 스케일/이물질 등 오염물 제거
Chủng loại Flux 플럭스
종류
Flux tan chảy


용융
플럭스

Flux nung kết

소결
플럭스

Nhiệt độ sấy khô
건조온도
150℃~200


Thời gian sấy khô
건조시간
Trên 1 tiếng 1
시간 이상

Trên 1 tiếng
200℃~260
1 시간 이상

(표 2)
1) Tất cả Flux sấy khô dựa theo tiêu chuẩn bảng 2 nhiệt độ sấy khô, khi dừng trên 48 tiếng công việc hàn
thay bằng Flux mới. (bảo vệ khỏi độ ẩm và chất ô nhiễm) / ( 모든 플럭스는 건조온도 표 2 기준하여 건조하고
용접작업이 48 시간 이상 중단 시 새로운 플럭스로 대체한다. (습기 및 오염물질로부터 보호)
2) Flux tan chảy, Flux bị ướt không được sử dụng lại. /용융된 플럭스, 젖은 플럭스는 재사용을 금지한다.
* Tác dụng của vật liệu bọc và Flux ( bằng tay và tự động) tiêu chuẩn vật tư sử
dụng2.4.4 / 피 복 제 및 플럭스의 작용(수동및 자동) 2.4.4 자재 적용 기준

(1) Quy định sử dụng vật tư (vật tư cơ bản, vật liệu hàn, vật liệu backing) / 자재 (모재, 용접재, 백킹재)의
적용규정
1) Tính chất hóa học, thiết bị và kích thước của vật tư cơ bản phải tương đương với quy cách tiêu chuẩn hay
quy cách đã được phê duyệt, trong trường hợp là vật tư cung cấp thì phải nộp các giấy tờ chứng minh có
liên quan cho người phụ trách thi công / 모재는 화학적, 기계적 성질 및 치수가 표준규격이나 승인된 규정에 동등이상 이어야 하며,
지입자재의 경우 관련 증빙서류를 시공 담당자한테 제출해야 한다.
2) Phải sử dụng vật tư thống nhất với vật tư P-No. Được phê duyệt trong WPS / WPS 에서 승인된 P-No.의 재질에
동일한 자재를 사용해야 한다.
3) Vật liệu lót (Backing Material) phải sử dụng những cái đã được phê duyệt trong WPS, nếu sử dụng vật
liệu khác P-No.của vật liệu cơ bản thì phải ghi trong WPS / 백킹 자재(Backing Material)는 WPS 에서 승인된
것을 사용해야 하며, 모재의 P-No.와 다른 재질을 사용 할 경우는 반드시 WPS 에 명시되어야 한다.
4) Hồ sơ xác minh vật liệu lót phải do phòng chất lượng bảo quản, người phụ trách thi công phải nộp các giấy tờ
xác minh / 백킹 자재의 증빙서는 품질부에서 보관하여야 하며, 공사부 담당자는 증빙서를 품질부에 제출 하여야 한다.
5) Đường kính, vật liệu, đặc tính, mục đích sử dụng...sử dụng cho từng công việc phải thống nhất với điều
kiện yêu cầu của WPS / 각 작업에 사용될 용접봉의 직경, 재질, 특성, 용도 등은 관련 작업 WPS 의 요구조건과 일치하여야 한다.
6) Không được sử dụng vật tư hàn chưa được phê duyệt trong bảng thông số kĩ
thuật liên quan hoặc WPS. / WPS 나 관련 시방서에서 승인되지 않은 용접자재는 사용할 수 없다.
(2) Tấm giá đỡ / 받침판
1) Nung chảy / 용융
Sử dụng tấm thép đỡ khi thi công hàn khe và phải làm tan chảy hoàn toàn kim loại hàn và tấm thép đỡ /
받침철판을 사용하여 홈 용접을 시공할 때는 받침철판과 용착금속을 완전히 용융시켜야 한다.
2) Giá đỡ đối với toàn bộ chiều dài phần hàn /용접부 전체길이에 대한 받침
Tấm giá đỡ phải lắp đặt liên tục đối với toàn bộ chiều dài phần hàn, hàn khớp nối tấm thép đỡ phải
tiến hành hàn gối đầu hoàn toàn theo quy định chương 5 AWS S1.1 / 받침철판은 용접부 전체길이에 대하여
연속적으로 설치해야하며,받침철판의 이음 용접은 AWS D1.1 제 5 장의 모든 규정을 충족시키는 완전 용입 맞대기 용접으로 시공되어야 한다.
3) Độ dầy tấm thép đỡ sử dụng / 받침철판의 적용 두께
Tấm thép đỡ phải sử dụng độ dầy giống với bảng dưới đây để ngăn chặn melt- through / 받침철판이 용락
(melt-through)을 방지하기에 충분한 두께를 아래 표와 동일하게 적용해야 한다.
- Độ dầy tối thiểu của tấm thép đỡ/ [받침철판 적용 최소 두께]


mm

in

GTAW

3.2

1/8

SMAW

4.8

3/16

Phương pháp hàn /용접방법

공통 배관공사 시방서

M20030 -

12


공통 배관공사 시방서

SEV EXPANSION
WWT
1/4


GMAW

6.4

FCAW-S

6.4

1/4

FCAW-G

9.5

3/8

SAW

9.5

3/8

M20030 -

13


SEV EXPANSION
WWT

2.4.5 Gia công và chuẩn bị Fit-up / 가공 및 Fit-up 준비
(1) Công việc gia công / 가공작업
1) Tiến hành gia công bề mặt cần cải thiện bằng grinding và gia cơng máy móc, phải loại bỏ chất ơ nhiễm như
dầu, sơn, nước, rỉ, mạ kẽm từ bề mặt cần cải thiện đến phạm vi trong vòng 20mm / 개선면의 가공은 기계가공 및
그라인딩 줄 등으로 수행하며, 개선면에서 20㎜이내 범위까지는 기름, 페인트,물기,녹,아연도금 등 오염 물질을 제거해야 한다.
Loại bỏ mạ kẽm tối thiểu 10mm bên ngoài, 5mm bên trong – cơ quan thí nghiệm chứng nhận / (※
아연도금제거 최소 외부 10mm,내부 5mm 로 제거- 공인시험기관 인증)
2) Bề mặt cắt phải luôn giữ sạch sẽ, không được để quá sâu hoặc nhọn. / 절단면은 깨끗이 유지하여야 하며, 너무 깊거나
날카롭지 않게 하여야 한다.
3) Khi cắt Stainless Steel (S/S) chứa Austenite phải sử dụng phương pháp cắt Plasma Arc hoặc bằng máy/
오스테나이트계 스테인레스강(S/S)의 절단시에는 기계적 방법이나 플라즈마 아크 절단 방법을 사용하여야 한다.
4) Double Groove trong công việc hàn phải được chuẩn bị phù hợp với WPS liên quan đến bản vẽ cung cấp./
용접 작업의 개선 홈은 주어진 도면과 관련 WPS 에 맞게 준비되어야 한다.
5) Trong trường hợp Double Groove hai mặt thì hàn mặt khác sau khi đã loại bỏ bằng Gouging, Grinding /
양면 개선홈(Double Groove)의 경우 초층(Root Pass)은 가우징, 그라인딩 등으로 제거한 후 다른 면을 용접한다.
6) Trong trường hợp Grinding bề mặt hàn thì khơng được để thâm hụt kích thước độ dầy quy định của vật liệu
cơ bản và bề mặt cần làm / 용접부의 표면에 그라인딩 할 경우 개선면 및 모재의 두께 규정치에 미달되지 않도록 하여야 한다.
Type of Welding Joint - Groove

Joint Design
DESCRIPTION

DIMENSION

GROOVE
ANGLE(α)
ROOT FACE(b)

70±5°
≤2mm


ROOT GAP(a)

2.2~3.0mm

Bảng 3 . Quy trình gia cơng Groove / [표 3. 홈 가공 절차서]
7) Quy trình gia công Groove phải gia công sử dụng máy gia công và Grinder hay dây bằng góc độ (α)70°±5°
cải thiện mặt cắt gối đầu của 2 phần / 위 홈 가공 절차서는 2 부재의 맞대기 단면 개선각도 (α)70°±5°로 기계가공 및 그라인더
또는 줄을 이용하여 가공해야 한다.
8) Mặt Root phải gia công dưới 2.0mm theo quy trình gia cơng Groove, phải để bề mặt Root không được vượt
quá trên 2.0mm / 홈 가공 절차서에 따라 루트 면은 2.0㎜ 이하로 가공해야하며, 루트면이 2.0㎜이상 초과하지 않도록 해야 한다.
Hình dạng của
Groove / 홈내기
형상

공통 배관공사 시방서

Vật liệu, độ
dầy 재질,두께

Góc cải
thiện
@,개선각
(˚)

Khoảng
cách
Root
루트간격
a(㎜)


Mặt
Root
루트면
b(㎜)

STS(SCH 5S)

_

_

_

STS(SCH 5S)

70±5°

2.2~3.0

≤2.0

STS(SCH 10S)

70±5°

2.2~3.0

≤2.0


Tiêu
chuẩn
bevelin
g/ 베벨링
기준

Weld Process
(theo cực/
극성)

Phân cực thẳng
직류정극성
(DCSP)
Phân cực thẳng /
Từ 125A
직류정극성(DCSP)
부터
(GTAW)

Dưới 100A
이하

ALL

Phân cực thẳng
직류정극성
(DCSP)
(GTAW)

M20030 -


14


carbon steel
SCH 10S

70±5°

2.2~3.0

≤2.0

carbon steel
SCH 10S

70±5°

2.2~3.0

≤2.0

SEV EXPANSION
WWT
Một chiều và
ALL
xoay chiều
직류및 교류
(SMAW)


ALL

Phân cực thẳng
직류정극성
(DCSP)
(GTAW)

Bảng 4. Bảng tiêu chuẩn gia công Groove theo độ dầy [표 4. 두께별 홈가공 기준서]
9) Tiêu chuẩn quản lý gia công Stainless Steel Groove SCH 5S V phải gia công từ 125A (5″), Size dưới 100A
làm việc bằng Butt-Joint / 스테인리스강 SCH 5S V 홈 가공 관리기준은 125A(5″)부터 가공을 해야 하며 100A 이하 Size 는
Butt-Joint 로 작업한다.

공통 배관공사 시방서

M20030 -

15


SEV EXPANSION
WWT
10) Tiêu chuẩn quản lý gia công Stainless Steel SCH 10S V Groove phải Beveling ALL / 스테인리스강 SCH 10S
V 홈 가공 관리기준은 ALL 베벨링 작업을 해야 한다.
11) Tiêu chuẩn quản lý gia côngCarbon steel SCH 10S V Groove phải tiến hành Beveling ALL / Carbon steel
SCH 10S V 홈 가공 관리기준은 ALL 베벨링 작업을 해야 한다.
(2) Chuẩn bị Fit-up hàn tạm (Tack Welding) / 가 용접 (Tack Welding) Fit-up 준비
1) Hàn tạm do thợ hàn đã được chấp nhận mới được hàn và phải thống nhất với điều khoản yêu cầu chất lượng
tương đương với công việc hàn này / 가 용접은 승인된 용접사가 수행하여야 하며 본 용접과 동일한 품질 요구사항에 일치 하여야 한다.
2) Khi hàn tạm vật liệu hàn tạm Weld Lug phải sử dụng vật liệu tương đương với vật liệu cơ sở, phần Lug
loại kiểm tra xem có vết nứt khơng, nếu khơng có gì bất thường thì phần loại râ phải xử lý chống gỉ sau

khi đã mài nhẵn / 가 용접 시 용접러그(Weld Lug) 가접 재료는 모재와 동일한 재질을 사용해야 하며 제거된 러그 부위는 크랙발생 유무를
확인하고 이상이 없을 경우 제거된 부위는 매끄럽게 연삭 후 방청처리 해야 한다.
3) Phần hàn bị lỗi loại bỏ trong phạm vi cho phép độ dầy tối thiểu,khi cần phải tiến hành MT hoặc PT / 결함이
있는 용접부는 최소 두께의 허용범위 이내에서 제거하고 필요시 MT 또는 PT 를 실시 하여야 한다.
4) Vật gắn tạm có thể khơng phải sử dụng, sau khi sử dụng nhất định phải gỡ bỏ. Phần gỡ bỏ của vật gắn
tạm phải tiến hành MT hay PT và phải kiểm tra xem có lỗi khơng / 임시부착물은 가급적 사용치 않아야 하며, 사용 후
반드시 제거되어야 한다. 임시부착물의 제거부위는 MT 또는 PT 를 실시하여 결함이 없는지 확인하여야 한다.
5) Backing Ring khơng gỡ bỏ thì khơng thể sử dụng được /제거될 수 없는 받침링(Backing Ring)은 사용할 수 없다.
6) Phần hàn có thể cố định bằng phương pháp(WPS) dựa theo Clamp, hàn tạm, bảng thông số kĩ thuật quy trình
hàn ngồi Weld Lug / 용접할 부위는 크램프(Clamp), 가 용접, 용접 러그(Weld Lug)외 용접절차 시방서에 준한(WPS) 방법으로 고정할
수 있다.
(3) Phạm vi cho phép hiệu chỉnh (Alignment) / 단차 (Alignment)허용범위
1) Sau khi điều chỉnh và sắp xếp bộ phận hàn ở hai mặt thì phạm vi cho phép Puli cơn phải nhỏ hơn giá trị bảng
5 bên dưới / 양면에서 용접부의 맞춤 및 정렬 후 단차 허용범위는 아래 표 5 값보다 작아야 한다.
2) Puli cơn đường kính ngồi đường ống phải điều chỉnh tỉ lệ mặt hàn và Puli côn theo tỉ lệ tối thiểu 1:3
như hình 1 bên dưới, nếu cần phải hàn thêm. / 파이프 외경의 단차는 아래 그림 1 와 같이 최소한 1:3 의 비율로 단차와
용접면의 비율을 맞추어야 하며 필요시 덧붙이 용접을 하여야 한다.

Bảng 5. Phạm vi cho phép Puli côn Alignment (quy cách KS) /표 5. Alignment 단차 허용범위(KS 규격)
Đường kính ống 관경
(SIZE)
Hiệu chỉnh
phần hàn 용접부
단차 (Alignment)

공통 배관공사 시방서

Sai số cho phép hướng tròn
원주방향 허용오차


15~125A

0.5mm

150~250
A
300~600
A
650~900
A
1000~1350A

1mm

1500~2000A

4mm

1.5mm
2mm
3mm

M20030 -

16


SEV EXPANSION
WWT
2.4.6 Công tác Purging 작업

(1) Những điều khoản yêu cầu khi tiến hành Purging / Purging 작업시의 요구사항
1) Vật liệu và phương pháp hàn như bên dưới cần cho gas bảo vệ vào (Purging), chỉ tiến hành trong trường hợp
quy định trong bảng thơng số kĩ thuật quy trình hàn đó / 차폐가스 주입(Purging)이 요구되는 용접방법 및 재질은 아래와 같으며,
해당 용접절차시방서 (WPS)에 규정하고 있을 경우에만 수행한다.
가. Phương pháp hàn/ 용접방법 : GTAW(Gas Tungsten Arc Welding),
GMAW(Gas Metal Arc Welding)
나. Vật liệu /재 질 : hợp kim thép thấp / 저합금강(Low Alloy Steel) - P No. 5
스테인레스강(Stainless Steel) - P No. 8 니켈합금강(Nickel Alloy
Steel) - P No. 42, 43, 45
2) Shielding Gas sử dụng Gas Argon, Helium, Nitrogen, hỗn hợp Argon và Helium, áp dụng theo bảng thông
số kĩ thuật quy trình hàn (WPS) / 차폐가스는 아르곤(Argon), 헬륨(Helium), 질소(Nitrogen), 아르곤(Argon)과 헬륨
(Helium)의 혼합가스를 사용하며, 적용은 용접절차 시방서(WPS)에 따른다.
3) Lưu lượng Shielding Gas theo bảng đính kèm và bảng thơng số kĩ thuật quy trình hàn (WPS). Nếu thấy khác
so với bản đính kèm thì phải tiến hành theo bảng quy trình hàn / 차폐가스 유량은 부속서 및 용접절차시방서(WPS)에 따른다.
부속서 별첨과 상이할 경우, 용접 절차 시방서에 따라야 한다.
4) Lắp đặt Gauge cho tất cả đường tiếp gas để có thể kiểm tra lưu lượng. / 모든 가스 주입선에는 게이지(Gauge)를
설치하여 유량을 확인할 수 있어야 한다.
5) Cho Argon Gas vào từ dưới màng Shielding Gas và xả ra phía trên màng đối diện, cho Helium, Nitrogen
Gas từ phía trên và xả ra ở phía dưới / 아르곤 가스는 차폐 가스막 하부로 주입하고 맞은편 막의 상부 쪽으로 배출하며 헬륨, 질소
가스는 위쪽으로 주입하고 아래쪽으로 배출한다.
6) Cho Gas Ôxy vào đến khi nồng độ đạt dưới 100ppm hoặc đến khi lượng khí thốt ra hơn 6 lần so với thể
tích bên trong thì phải liên tục cho thêm vào / 가스주입의 산소가 농도가 100ppm 이하가 될 때까지, 혹은 공기 배출량이 차폐막 내부
부피의 6 배 이상 배출 될 때까지 연속으로 주입되어야 한다.
7) Khi hàn Stainless Steel đường ống thông thường phải sử dụng gas nguyên chất như sau ( Shielding và
Shielding Gas nguyên chất : tiêu chuẩn KS sử dụng trên %) / 일반배관 스테인리스강 용접에서는 다음과 같은 가스순도를
적용해야한다. (Shielding 및 차폐 Gas 순도 : 이상 적용 KS 기준)
8) Khi tiến hành cơng việc ở nơi làm việc kín để an toàn cho người lao động do tiếp Shielding Gas vào thì
phải lắp thiết bị thơng khí hoặc mở cửa ra. / 밀폐된 작업장에서 차폐가스 주입으로 인한 작업자의 안전을 위해 작업 시 환기
송풍장치를 설치하거나 창문을 개방하여야 한다.
9) Lưu lượng Back Shielding Gas khi hàn tham khảo sử dụng theo tiêu chuẩn bảng dưới theo đường kính

ống / 용접시의 Back Shielding
Gas 유량은 관경에 따라 아래 표를 기준으로 참조하여 적용한다.
10) Shielding Gas sử dụng Helium, Argon, Helium-Argon thì có thể sử dụng nitrogen được phê duyệt và khi
tiến hành hàn kim loại màu trong trường hợp lưu lượng Purging khác nhau thì áp dụng theo WPS liên
quan / 차폐가스로는 헬륨, 아르곤, 헬륨-아르곤을 쓰며, 승인을 득한 질소를 사용할 수 있으며, 비철 금속 용접작업시 퍼어징 유량이 서로 상이할
경우 관련 WPS 에 따른다.
11) Khi tiến hành Purge đường ống STS tham khảo hình 2 đính kèm bên dưới, phải sử dụng để khơng bị ôxy
hóa/ STS 배관 Purge 작업시 아래 첨부된 그림 2 참조하여 산화가 발생하지 않도록 적용해야 한다.

[그림 2]
Weld Header 형식
공통 배관공사 시방서

Đường kính ống 관경
(SIZE)

Phạm vi lưu lượng
유량범위 (ℓ/Min)
M20030 -

17



×