Tải bản đầy đủ (.doc) (62 trang)

Thuyết minh thiết kế hệ thống điện nhẹ, mạng điện thoại, mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (397.48 KB, 62 trang )

THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ
HẠNG MỤC: HỆ THỐNG MẠNG ĐIỆN THOẠI, MẠNG MÁY TÍNH,
CAMERA QUAN SÁT, ÂM THANH THƠNG BÁO VÀ ÂM THANH HỘI TRƯỜNG
CƠNG TRÌNH: TRỤ SỞ CÁC CƠ QUAN THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

I - CƠ SỞ LẬP THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
1. Cơ sở thiết kế:
- Căn cứ vào các yêu cầu, mục đích của chủ đầu tư, cơng năng và tính chất của cơng trình;
- Căn cứ vào các số liệu khảo sát, đo đạc tại hiện trường, các qui chuẩn kỹ thuật và các
định mức liên quan;
- Căn cứ vào các bản vẽ kiến trúc mặt bằng, mặt cắt của toà nhà để lựa chọn giải pháp
công nghệ.
- Căn cứ vào bản vẽ thiết kế kỹ thuật để thiết kế bản vẽ thi công.
2. Các tiêu chuẩn áp dụng:
- Quy chuẩn Việt Nam tập I ban hành theo Quyết định số 682/BXD-CSXD ngày
14/2/1996 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; tập II, III ban hành theo Quyết định số 439/BXDCSXD ngày 25/09/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 2: 1974; TCVN 3: 1974; TCVN 4: 1993; TCVN 7: 1993;
TCVN 8: 1993; TCVN 4058:1985; TCVN 5898:1985;
- 68 TCN 132-1994 - Tiêu chuẩn kỹ thuật cáp thông tin;
- 68 TCN 140-1995 - Chống quá áp quá dòng để bảo vệ đường dây;
- TCN-68-141-1999- Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các cơng trình viễn thơng;
- 68 TCN 174-2006 - Quy phạm chống sét và tiếp đất cho các cơng trình viễn thông;
- Tiêu chuẩn Việt Nam : TCXD 223: 1998; TXD 46: 1984;
- TCXD 175-90 Mức ồn cho phép trong cơng trình cơng cộng;
- TCVN 4510: 1988 Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh kiến trúc;
- TCVN 4511: 1988 Studio âm thanh. Yêu cầu kỹ thuật về âm thanh xây dựng;
- TIA/EIA - 568A: Chỉ định các yêu cầu về việc phân chia các phân đoạn trong hệ thống
cáp, loại cáp, khoảng cách cho phép... Đảm bảo tính tương thích của hệ thống đối với các
sản phẩm từ nhiều nhà sản xuất;
- TIA/EIA - 569: Chỉ định về cách đi cáp, phân bổ các ổ cắm trong tòa nhà;


1


- TIA/EIA - 606: Chỉ định các yêu cầu về quản trị hệ thống;
- TIA/EIA - 607: Chỉ định về an toàn nối đất đối với các thiết bị;
- TIA/EIA (Telecommunications Industry Association/ Electronic Industries Alliance);
- Ủy ban tiêu chuẩn điện quốc tế - IEC
- Ủy ban tư vấn phát thanh, truyền hình - CCIR
- Các chuẩn nén MJPEG
- Các tiêu chuẩn quốc tế: chuẩn IEC 60849, IEC 268-3, DIN VDE 0800, DIN 33404, EN
60065, ISO 354, ISO 11654
- Tham khảo thêm các tiêu chuẩn quốc tế.
II- NỘI DUNG THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CƠNG
1. Kiến trúc cơng trình:
Cơng trình Trụ sở các cơ quan thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch được thiết kế tòa
nhà làm việc chính giai đoạn 1 gồm 01 tầng hầm và 3 tầng nổi. Tòa nhà trong được thiết
kế kiến trúc hiện đại đáp ứng đầy đủ điều kiện làm việc cho mọi người, chính vì vậy việc
thiết kế trang bị các hệ thống điện nhẹ cho tòa nhà là một nhu cầu tất yếu.
2. Thiết kế hạng mục hệ thống điện nhẹ.
* Thiết kế hệ thống điện nhẹ bao gồm 04 hệ thống mạng sau:
 Hệ thống mạng điện thoại (PABX).
 Hệ thống mạng máy tính (LAN-INTERNET).
 Hệ thống camera quan sát (CCTV).
 Hệ thống âm thanh thông báo công công (PA).
* Hệ thống điện nhẹ được thiết kế đảm bảo các yêu cầu sau:
 Đảm bảo đạt yêu cầu kỹ thuật đặt ra cho từng hệ thống mạng riêng biệt;
 Vận hành tốt, ổn định và độ tin cậy cao;
 Đáp ứng được nhu cầu hiện tại và trong tương lai;
 Tiện sử dụng, dễ bảo trì và sửa chữa;
 Có tính mở cao dễ nâng cấp và kết nối trong tương lai;

 Vật tư, thiết bị sử dụng có chất lượng mới 100%, cơng nghệ hiện đại và có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng;
 Vật tư, thiết bị hoạt động tốt phù hợp với điều kiện khí hậu nóng, ẩm ở Việt Nam;
 Vật tư, thiết bị sử dụng phải đảm bảo có độ ổn định cao và đáp ứng được đầy đủ
các yêu cầu kỹ thuật;
2


 Vật tư, thiết bị sử dụng cho từng hệ thống phải được lựa chọn phải có tính đồng bộ
cao, đảm bảo độ tương thích cao;
 Vật tư, thiết bị do các Hãng sản xuất có uy tín trên thị trường Quốc tế và phù hợp
với thiết kế;
 Phải có hệ thống tiếp địa riêng cho các thiết bị, máy móc của từng tịa nhà;
 Hệ thống phải đáp ứng các yêu cầu do các chuẩn Việt Nam và Quốc tế đưa ra;
 Hoà nhập với vẻ đẹp kiến trúc và phù hợp với cảnh quan chung của khu nhà.
- Mạng cáp tín hiệu của hệ thống điện nhẹ trong các tòa nhà của Dự án được thiết kế luồn
trong ống PVC chôn ngầm tường, sàn hoặc nổi trên trần giả, đi trong máng tôn sơn tĩnh
điện nổi trên trần giả và thang cáp sơn tĩnh điện dọc trục kỹ thuật thơng tầng. Các cáp tín
hiệu điện nhẹ có thể luồn kéo cáp dễ dàng. Với việc các hệ thống đều được thiết kế đi
ngầm sẽ đảm bảo mỹ quan kiến trúc của tòa nhà cũng như đảm bảo độ an tồn của các hệ
thống trong việc phịng chống cháy nổ.
- Các dây truyền dẫn tín hiệu được đi trong ống PVC uốn được, có các hộp nối trung gian
PVC hình trịn hoặc hình chữ nhật để rút được dây dễ dàng. Trên trần giả các ống PVC
được ghim nổi vào dầm, trần bê tông và lắp đặt các hộp đấu nối tại các vị trí cần thiết đảm
bảo việc kiểm tra thay thế dễ dàng đối với từng hệ thống mạng.
- Các hệ thống dây cáp trục chính hay tuyến có nhiều dây cáp nhánh sẽ được luồn trong
máng máng thép, thang cáp đi nổi phía trên trần giả hoặc xuyên tầng. Từ các tuyến dây
luồn trong ống PVC sẽ được tiếp nối vào các hệ thống máng cáp và thang cáp.
- Sử dụng dây dẫn PVC/Cu M70, M10 và M4 làm dây dẫn tiếp địa cho toàn bộ các hệ
thống điện nhẹ trong các tịa nhà và ngồi nhà. Dây tiếp địa từ các tủ thiết bị chạy dọc theo

trục kỹ thuật và nối với hệ thống chống sét lan của các hệ thống điện nhẹ.
- Bãi cọc tiếp địa lan truyền có điện trở đất khơng q 3.
III- GIẢI PHÁP THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
1. HỆ THỐNG THƠNG TIN ĐIỆN THOẠI
1.1. Mục đích u cầu:
- Thiết kế các hệ thống mạng điện thoại trong các khu vực của tồ nhà nhằm mục đích trao
đổi thơng tin giữa các khu vực trong tòa nhà và với bên ngồi tịa nhà.
- Hệ thống được thiết kế có tính mở cao nhằm đảm bảo duy trì thơng tin liên lạc tốt nhất
và khả năng nâng cấp hệ thống cho từng khu vực.
- Hệ thống thiết kế có thể kết nối và tương thích với tất cả các hệ thống thông tin liên lạc
của các nhà cung cấp dịch vụ hiện có và trong tương lai.
- Hệ thống được thiết kế hiệu quả kinh tế cao và đảm bảo an toàn.

3


1.2. Giải pháp thiết kế:
Thiết kế trang bị cho tầng 01 hộp đấu cáp 50 đôi (IDF) đặt tại các hộp kỹ thuật của tầng 1,
riêng tầng 2 và tầng 3 được trang bị hộp đấu cáp loại 100 đôi (IDF), ổ điện thoại tầng hầm
được đấu chung vào hộp đấu cáp của tầng 1. Thiết kế 01 tủ đấu cáp tổng (MDF) dung
lượng 900 đôi (tủ MDF chuẩn rack 19” 20U kích thước 1100x600x600mm) đặt tại phịng
trực điều khiển chống cháy tầng 1. Toàn bộ các ổ cắm điện thoại trong các phòng kết nối
với hộp đấu cáp các tầng bằng cáp Cat3 UTP 2 đôi (2x2x24AWG) LSZH, từ hộp đấu nối
cáp trên mỗi tầng kết nối với tủ MDF bằng cáp Cat3 UTP 50 đôi (50x2x0.5mm) và 100
đôi (100x2x0.5mm).
Toàn bộ hệ thống mạng các trục điện thoại của tòa nhà được thiết kế kết nối về một
tủ MDF tổng 900 đơi, đảm bảo khả năng có thể quản lý tập trung bằng 01 tổng đài nội bộ
dung lượng 900 số, nhằm quản lý và khai thác hiệu quả dịch vụ thông tin liên lạc phục vụ
nhu cầu tối đa của các phịng làm việc. Phần cấu hình tổng đài điện thoại khơng tính tốn
thiết kế trong giai đoạn này, mà sẽ được chủ đầu tư tính tốn đầu tư lắp đặt sau này.

Hệ thống cáp điện thoại nhánh trong các phòng được thiết kế luồn trong ống PVC
D20 chôn ngầm tường, ngầm sàn hoặc trên máng cáp điện nhẹ. Hệ thống cáp trục xuyên
tầng được đi trên máng cáp và thang cáp chung của các hệ thống điện nhẹ.
Toàn bộ các phiến đấu dây sử dụng là loại phiến đấu dây chuẩn Cat5e.
Việc thiết kế đường cáp chính từ tủ MDF tới điểm đấu nối với mạng của các nhà cung
cấp dịch vụ không thuộc phạm vi của thiết kế này, chỉ thiết tuyến ống và hố ga kỹ thuật
chờ để luồn cáp của các nhà cung cấp dịch vụ viễn thơng.
1.3. Cấu hình và kết nối của hệ thống điện thoại
Trên cơ sở bản vẽ mặt bằng và sơ đồ nguyên lý hệ thống mạng điện thoại của tịa nhà
được thiết kế có cấu hình cơ bản gồm:
- 209 ổ cắm điện thoại đơn (1 cổng RJ11) lắp đặt âm tường cách sàn hoàn thiện 300mm.
- 09 ổ cắm điện thoại đôi (2 cổng RJ11) lắp đặt âm tường cách sàn hoàn thiện 300mm.
- 01 Hộp đấu cáp kèm phiến đấu dây 50 đôi lắp đặt tại hộp kỹ thuật tầng 1
- 02 Hộp đấu cáp kèm phiến đấu dây 100 đôi lắp đặt tại hộp kỹ thuật tầng 2, 3.
- 01 tủ MDF loại rack 19” 20U kèm phiến 900 đôi lắp đặt tại P. trực điều khiển chống
cháy tầng 1.
* Hệ thống tiếp địa nối đất cho hệ thống điện nhẹ:
Giải pháp lắp đặt một hệ thống tiếp địa thực hiện để ngăn chặn nguy cơ gây hại do
sét đánh lan truyền theo đường điện, đấu nối từ nguồn điện với thiết bị cắt lọc sét, sau đó
chuyển tiếp theo đường cáp để dẫn sét tiêu tán xuống đất theo đúng nguyên lý phân tán
điện tích. Nhờ có hệ thống này, các dữ liệu quan trọng trong mạng máy tính cũng như tổng
4


đài điện thoại và thiết bị sử dụng điện của các hệ thống điện nhẹ sẽ được bảo vệ an tồn
mỗi khi có sự cố về sét xảy ra.
Các hệ thống điện nhẹ gồm có (điện thoại, máy tính, camera quan sát, âm thanh) đều
phải nối đất bằng bảng đồng tiếp địa.
Hệ thống tiếp địa gồm có 10 cọc tiếp địa mỗi cọc dài 2,4m các cọc được chôn sâu
cách mặt đất 01m khoảng cách của các cọc là 3m. Các cọc được liên kết với nhau bằng

cáp đồng trần M70 và phải có hộp kiểm tra tiếp địa. Khi đưa vào hoạt động hệ thống tiếp
địa phải được đo và kiểm tra điện trở đất sao cho điện trở ≤ 3Ω.
1.4. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn vật tư thiết bị
- Vật tư thiết bị sử dụng xây lắp mạng điện thoại phải đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật
và đạt tiêu chuẩn của Bộ Thông Tin Truyền Thông.
+ Vật tư, thiết bị được lựa chọn dựa trên các tiêu chí sau:
 Thích nghi với điều kiện khí hậu tại Việt Nam
 Tính năng sử dụng đảm bảo và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
 Chất lượng kỹ thuật, độ ổn định.
 Tính kinh tế cao, dễ sử dụng, thay thế và bảo trì.
- Dựa vào các tiêu chí trên để đưa ra phương án lựa chọn một số vật tư thiết bị có chất
lượng cho toàn bộ hệ thống điện thoại dưới đây.
1.4.1. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn phần vật tư
1.4.1.1. Cáp điện thoại Cat3 UTP Cable 2x2x24AWG (2 đôi) vỏ LSZH kháng cháy
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Cat3 UTP Cable 2x2x24AWG, LSZH Grey
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Đặc điểm cấu tạo
Màu

Xám

Vỏ bọc

LSZH


Chống nhiễu

Không

Dây tiếp mát

Khơng

Chủng loại

U/UTP

Kích thước
Đường kính ngồi tối thiểu của sợi cáp
(mm)

4.0 mm

Số lượng đơi cáp

2

Đường kính tiết diện ruột dẫn điện

24 AWG
5


Đường kính bên ngồi lớp cách điện


0.90 mm

Các đặc tính về điện
Đặc tính trở kháng

khoảng 100 ±15 Ohm (Ω (tại dải tần
1~16MHz))

Điện trở thuần của dây dẫn tại 20℃±3℃

≤93.8 Ω/km

Điện trở cách điện tại 20℃ ± 3℃

≥5000 MΩ.km

Điện trở thuần không đối xứng tại 20℃ ±

≤3%

3℃
Khả năng cách điện (dây dẫn / dây dẫn,
dây dẫn / vỏ bọc)

1.0 kv với điện DC hoặc 0.7 kv với điện
AC trong khoảng 1phút

Các đặc điểm chung
Băng thông


16 MHz)

Các tiêu chuẩn được chứng nhận
Tiêu chuẩn quốc tế, Châu Âu

ISO/IEC 11801:2002

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

EIA/TIA568B.2

Hỗ trợ các ứng dụng
- Hỗ trợ các ứng dụng cho Thoại và Dữ
liệu cấp thấp



1.4.1.2. Cáp điện thoại UTP CAT3 0,5mm PVC 50-pair cable 500m/reel
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

UTP CAT3 0,5mm PVC 50-pair cable 500m/reel
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Đặc điểm cấu tạo
Màu

Xám


Vỏ bọc

PE

Chống nhiễu

Khơng

Dây tiếp mát

Khơng

Dây xé cáp



Chủng loại

U/UTP

Kích thước
Đường kính ngồi tối thiểu của sợi cáp
(mm)

14.5 mm

Số lượng đôi cáp

50


Trọng lượng xấp xỉ

286 kg/km

Đường kính tiết diện ruột dẫn điện

24 AWG

6


Các đặc tính về điện
Điện dung tương hỗ (nF/km)

66 nF/km

Đặc tính trở kháng

100 Ohm

Trở kháng khi truyền tín hiệu (lớn nhất)
tại 10 MHz)

100 Ohm/km

Các đặc tính về truyền dẫn
Suy hao (lớn nhất) tại 100 MHz)

22.00 dB/100m


Suy hao tại 16 MHz)

13.1 dB/km

Các đặc điểm chung
Nhiệt độ làm việc, trong khoảng

-20 .. 60 °C

Bán kính cong nhỏ nhất (đang thi cơng)

124.0 mm

Bán kính cong nhỏ nhất (khi sử dụng)

62.0 mm

Nhiệt độ mơi trường lắp đặt, trong khoảng
(°C)

0 .. 50 °C

Tiêu chuẩn chậm cháy

IEC 60332-1

Chủng loại

Cat. 3


Luật màu theo tiêu chuẩn

IEC 189-2

Băng thông

16 MHz)

Các tiêu chuẩn được chứng nhận
Tiêu chuẩn quốc tế, Châu Âu

Tiêu chuẩn Cat. 3 ISO /IEC 1801

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

TIA/EIA 568A

Hỗ trợ các ứng dụng
- Hỗ trợ các ứng dụng cho Thoại và Dữ
liệu cấp thấp



1.4.1.3. Cáp điện thoại UTP CAT3 0,5mm PVC 100-pair cable 500m/reel
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

UTP CAT3 0,5mm PVC 100-pair cable 500m/reel
Các chỉ tiêu

Đáp ứng


Đặc điểm cấu tạo
Màu

Xám

Vỏ bọc

PE

Chống nhiễu

Khơng

Dây tiếp mát

Khơng

Dây xé cáp



Chủng loại

U/UTP

7


Kích thước

Đường kính ngồi tối thiểu của sợi cáp
(mm)

20.5 mm

Số lượng đơi cáp

100

Trọng lượng xấp xỉ

680 kg/km

Đường kính tiết diện ruột dẫn điện

24 AWG

Các đặc tính về điện
Điện dung tương hỗ (nF/km)

66 nF/km

Đặc tính trở kháng

100 Ohm

Trở kháng khi truyền tín hiệu (lớn nhất)
tại 10 MHz)

100 Ohm/km


Các đặc tính về truyền dẫn
Suy hao (lớn nhất) tại 100 MHz)

22.00 dB/100m

Suy hao tại 16 MHz)

13.1 dB/km

Các đặc điểm chung
Nhiệt độ làm việc, trong khoảng

-20 .. 60 °C

Bán kính cong nhỏ nhất (đang thi cơng)

164.0 mm

Bán kính cong nhỏ nhất (khi sử dụng)

82.0 mm

Nhiệt độ môi trường lắp đặt, trong khoảng
(°C)

0 .. 50 °C

Tiêu chuẩn chậm cháy


IEC 60332-1

Chủng loại

Cat. 3

Luật màu theo tiêu chuẩn

IEC 189-2

Băng thông

16 MHz)

Các tiêu chuẩn được chứng nhận
Tiêu chuẩn quốc tế, Châu Âu

Tiêu chuẩn Cat. 3 ISO /IEC 1801

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

TIA/EIA 568A

Hỗ trợ các ứng dụng
- Hỗ trợ các ứng dụng cho Thoại và Dữ
liệu cấp thấp



1.4.1.4. Hộp đấu dây cáp thoại dung lượng 50 đôi

* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Hộp đấu dây cáp điện thoại dung lượng 30-50 đôi kèm đế gá phiến
Các chỉ tiêu
Vật liệu chế tạo vỏ hộp

Đáp ứng
Nhựa ABS

8


Vật liệu chế tạo giá đỡ phiến, ke bắt phiến, Inox
thanh tiếp mát, colie
Dung lượng

50 đơi

Kích thước hộp đấu dây, mm

(285x245x115)±2

Nhiệt độ làm việc, oC

-20 ÷ 80

Nhiệt độ Vicát , oC

≥ 100


Trọng lượng tĩnh, kg

≥ 10

Độ dai va đập theo ISO 179: 1993(E)
Ncm/cm2

≥ 240

Độ kín nước, chống bụi, theo EN60529
(bơm nước 60o)

Khơng rị nước vào hộp

Độ hút nước (ngâm trong nước 24h) %

≤ 0,2

Độ bền điện môi, kV/rms (giữa lõi dây và
vỏ hộp trong 1 phút)

≥ 2,5

Điện trở cách điện, Ω

≥ 1010

Điện trở tiếp xúc giữa giá phiến và cọc
đất, Ω


≤1

Khả năng bắt lửa theo tiêu chuẩn UL94

Không tự cháy khi bỏ lửa

Khả năng chống tia cực tím theo IEC 682-5, trong hai chu kỳ nhiệt độ 55oC (mỗi
chu kỳ 8h chịu bức xạ, 16h để tối)

Không thay đổi màu, không hư hỏng

1.4.1.5. Hộp đấu dây cáp thoại dung lượng 100 đôi
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:
- Vỏ hộp: bằng nhựa chống lão hóa tốt
- Cánh cửa mở ngang, có khóa và chốt cài
- Khi đậy cánh cửa lớp gioăng kín khít bảo vệ các điểm đấu nối bên trong khỏi ẩm và gió
bụi.
- Lịng hộp thiết kế phù hợp với các loại phiến Krone, phiến đấu dây có mỡ bảo vệ mối nối
SL10, PO-1D, BI-1 phù hợp với các loại dây Dropwie, phiến đấu các loại dây dã chiến.
- Các chi tiết kim loại của hộp đều bằng Inox đảm bảo tiếp đất bảo vệ và chống nhiễu tốt.
- Đặc biệt hai thành hộp được hạ thấp tối đa
Hộp đấu dây cáp điện thoại dung lượng 100 đôi kèm đế gá phiến
Các chỉ tiêu
Vật liệu chế tạo vỏ hộp

Đáp ứng
Nhựa

Vật liệu chế tạo giá đỡ phiến, ke bắt phiến, Inox
9



thanh tiếp mát, colie
Dung lượng

100 đơi

Kích thước hộp đấu dây, mm, cao x rộng x 430x270x110
sâu
Nhiệt độ làm việc, oC

-40 ÷ 80

Độ ẩm

≤ 95%

Nhiệt độ chịu đựng tốt nhất, oC

≥ 140

Điện trở cách điện, Ω

≥ 1010

Điện áp đánh xuyên

> 2,5kVrms

1.4.2. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn phần thiết bị

1.4.2.1. Cầu chì chống sét cho phiến 10 đơi, sử dụng cho đường thuê bao trung kế (CO)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Cầu chì chống sét dùng cho phiến 10 đơi (3 điểm)
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Chức năng

Chống sét 3 điểm, chống quá áp, quá dòng.
Đảm bảo cho dòng 2 x 5kA - 250V

Số đôi dây bảo vệ

10 đôi

1.4.2.2. Phiến đấu dây 10 đôi chuẩn Cat5e
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Phiến đấu dây 10 đôi chuẩn Cat5e
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Chuẩn

CAT5e, đáp ứng Gigabit Ethernet Số đơi
cáp


Số Pair

10 Pairs

Kích thước (mm) Rộng x Cao x Sâu

135 mm x 51 mm x 16 mm

Nhiễu xuyên âm

- 42dB tại 100 MHz)

Current capacity Impulse Xung dòng điện
tại 5kA (8/20 µs)

Biến thiên theo điện trở: < 10 mΩ

Khả năng cách điện 1000 Veff/50 Hz)/ 1
phút
Xung dòng tại 7,5 kV (1,2/50µs)

Khơng thể rị rỉ điện ra bên ngồi

Thơng lượng điện trở

< 5 mΩ

Chuẩn thi kết cuối dây dẫn

IDC, sử dụng TOOL chuẩn OSA 3.


Màu

Xanh dương

Tiêu chuẩn

ISO 11801; EN 50173; NFC 93024; France

Điện trở cách điện > 105 MΩ

10


telecom S32-20
Số dây dẫn trên mỗi khe

Tối đa 2

1.4.2.3. Đế Inox 15 way gắn phiến đấu dây
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Đế Inox 15 Way gắn phiến đấu dây
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Đế chuẩn chứa 15 phiến, trong đó sử dụng
10 phiến (tối đa 150 đơi) phiến cịn lại để
đánh số và ghi chú.


15 phiến

Kích thước

Cao 3U, rộng 19inch, lắp ngay trên tủ rack
mạng, để kết nối cáp trục thoại nhiều đôi
CAT3 trên mỗi tầng xuống MDF

Vật liệu

Nhôm nhẹ.

1.4.2.4. Tủ rack chuẩn 19inch 20U (MDF)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Tủ rack 19inch 20U sử dụng gắn đế 15Way gá các phiến đấu dây của MDF
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Yêu cầu chung
Yêu cầu bắt buộc

Cùng một nhà sản xuất với tủ rack của mạng
máy tính

Các thơng số u cầu
Kích thước (Cao x rộng x sâu, mm)


H= 1100, W = 600, D = 600

Chất liệu

- Thép tấm E.G
- Mica trong suốt

Cửa trước

- Cửa Mica trong suốt
- Khóa an tồn

Nắp tủ

- Lắp sẵn 2 quạt hút gió
- Tùy chọn lọc bụi
- Có thể đi cáp từ trên xuống

Đáy tủ

- Lắp sẵn 4 bánh xe và phần cố định bánh xe
- Có thể đi cáp từ dưới lên

Sơn phủ bề mặt

- Sơn tĩnh điện nhám hoặc bóng
- Màu chuẩn: xám hoặc đen

Số lượng gắn đế 15 Way


06 cái

2. HỆ THỐNG MẠNG MÁY TÍNH LAN - INTERNET

11


2.1. Mục đích yêu cầu:
Để đáp ứng nhu cầu hiện tại và trong tương lai gần việc thiết kế trang bị cho tòa nhà
trong Dự án này một hệ thống cáp mạng kết nối LAN-INTERNET nhằm đáp ứng tối đa
nhu cầu cho mọi người về phục vụ công tác nghiệp vụ, văn phịng, sử dụng trao đổi thơng
tin trên mạng trong cuộc sống hàng ngày và khai thác các dịch vụ cũng như sử dụng đa
dịnh vụ trên mạng trong tương lai.
Hệ thống cáp được thiết kế nhằm phục vụ cho hoạt động của các hệ thống khác, đây
có thể coi như là mạch máu nối liền các máy tính và thiết bị trong mạng với nhau. Vì hệ
thống cáp chủ yếu phục vụ cho hệ thống mạng máy tính nên ngoài những qui định và tiêu
chuẩn riêng, việc thiết kế hệ thống cáp còn phụ thuộc chặt chẽ vào kiến trúc của hệ thống
mạng máy tính, vào cách bố trí các thiết bị của hệ thống.
Tài liệu này mơ tả các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn thiết kế đối với hệ thống cáp
mạng máy tính cho Trụ sở các cơ quan thuộc Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch.
a) Yêu cầu chung đối với hệ thống cáp mạng
Hệ thống này phải tuân theo các nguyên tắc sau:
 Đáp ứng nhu cầu sử dụng hiện tại và khả năng dự phòng trong tương lai khi số lượng
node mạng tăng lên.
 Đảm bảo chất lượng truyền dẫn tốt và độ suy hao tín hiệu phải nằm trong khoảng cho
phép. Hệ thống cáp tối thiểu được thiết kế theo tiêu chuẩn Category 5e.
 Việc bố trí hệ thống tại các điểm đầu cuối và tại vị trí trung tâm phải có tính khoa học và
tiện dụng trong q trình sửa chữa hoặc thay đổi.
 Bố trí cáp phải có tính thẩm mỹ: cáp phải đi trong ống nhựa hay máng, tất cả các thiết bị
đều phải lắp đặt trong tủ rack,...

Hệ thống cáp đồng phục vụ cho hầu hết việc kết nối các thiết bị mạng, máy tính con,
máy tính chủ trong mạng LAN của các tầng. Hệ thống này được thiết kết dựa trên các tiêu
chuẩn thông dụng và hiện đại nhất. Hệ thống cáp mạng cũng phải đảm bảo tốc độ truyền
cao nhưng đơn giản trong quản lý, bảo trì.
Loại cáp được chọn cho thiết kế hệ thống mạng là loại cáp xoắn đôi 4 pairs thuộc
category 5e (CAT5e UTP) và cáp quang Multimode 4 sợi sử dụng cho đường uplink từ
tủ switch trung tâm tới các tủ switch tầng.
Khả năng đáp ứng của hệ thống cáp mạng máy tính âm tường: Hệ thống cáp được
thiết kế theo chuẩn CAT5e cho mạng (ISO 11801:2002), cấu hình cáp dạng hình sao nhằm
tối ưu về băng thơng, tốc độ và độ linh hoạt của hệ thống mạng. Đáp ứng các ứng dụng
truyền số liệu hiện nay như Ethernet, Fast Ethernet và Gigabit Ethernet, ATM, và đương
nhiên là cả ứng dụng về điện thoại số và hiện nay là điện thoại qua nền IP, tất cả các ứng
dụng này cùng truyền trên một hạ tầng cáp thống nhất, có chất lượng và độ ổn định cao.
12


Tất cả các loại cáp đều có cấu trúc giống nhau, được thiết kế theo cấu trúc cáp của
tiêu chuẩn ISO 11801 phiên bản 2002 dành cho hệ thống cáp truyền thông dạng nội bộ
doanh nghiệp (Local Area Network).
b) Tiêu chuẩn áp dụng thiết kế hệ thống các mạng
Tiêu chuẩn thiết kế giải pháp: Tiêu chuẩn quốc tế ISO-11801:2002
Điều kiện đầu tiên trong công tác lựa chọn công nghệ và lựa chọn hãng sản xuất là
đồng bộ (cùng hãng sản xuất) và đồng bộ về chất lượng (tất cả cáp và phụ kiện tính từ
thiết bị mạng của nhà cung cấp cho đến thiết bị đầu cuối của người dùng mạng, phải cùng
chuẩn CAT5e)
DATA
Đáp ứng tất cả các ứng dụng phổ biến nhất hiện nay về truyền dẫn Data và nhắm đến
khả năng dự phòng và phát triển trong tương lai, khi mà tốc độ dữ liệu tăng ngày càng cao.
Các ứng dụng truyền dẫn Data có thể đáp ứng hiện nay như:



Ethernet 10 Base-T, 100 Base-TX, 1000 Base-T, 1000Base-TX.



ATM

2.2. Giải pháp thiết kế:
Thiết kế trang bị cho mỗi tầng 01 tủ đấu cáp mạng rack 19” 10U - 15U lắp đặt tại hộp
kỹ thuật của các tầng. Bên trong các tủ rack tầng được lắp đặt thanh đấu cáp (Patch Panel),
thanh quản lý cáp nhảy, ODF quang 4 core và bộ chuyển mạch switch 24 - 48 cổng, từ các
thanh đấu cáp sử dụng dây cáp nhảy 1,5m chuẩn Cat5e đúc sẵn 2 đầu để kết nối với các
Switch tầng. Thiết kế hệ thống cáp quang LANmark-OF UC 4 sợi MM 50/125 OM2, PE
từ các tủ rack tầng kết nối bằng các Modul quang với switch trung tâm lắp đặt trong tủ
42U đặt tại phòng trực điều khiển chống cháy tầng 1. Tất cả các ổ cắm mạng trong các
phòng tại từng tầng được kết nối với tủ rack tầng bằng cáp mạng xoắn Essential Cat5e
UTP 0,5mm 4 đôi PVC.
Thiết kế Modul quang, switch tầng, switch trung tâm và bộ lưu điện 10.000VA cấp
nguồn cho toàn bộ thiết bị chuyển mạch các tầng và các thiết bị mạng sử dụng điện tại tủ
trung tâm của hệ thống mạng máy tính. Bộ lưu điện kích thước chuẩn rack lắp đặt trong tủ
rack trung tâm 42U đặt tại phòng trực điều khiển chống cháy tầng 1.
Hệ thống cáp mạng trong toà nhà được phân tách thành từng mạng LAN nhỏ độc lập
để quản lý tập trung. Hệ thống cáp nhánh UTP Cat5e 4 đôi từ tủ rack tầng đến ổ cắm
mạng được thiết kế luồn trong ống PVC và đi trên máng cáp chung của hệ thống điện nhẹ.
Hệ thống cáp quang mạng trục từ switch trung tâm đến các tầng được đi trên máng
cáp, thang cáp điện nhẹ tại hành lang các tầng và trong hộp kỹ thuật thông tầng.

13



Phần thiết kế đường cáp chính của nhà cung cấp dịch vụ mạng không thuộc phạm vi
của thiết kế này. Chỉ thiết kế đường ống và hố ga kỹ thuật chờ ngoài nhà để luồn cáp của
các nhà cung cấp dịch vụ mạng kéo đến.
2.3. Cấu hình và kết nối của hệ thống mạng máy tính
Trên cơ sở xem bản vẽ thiết kế mặt bằng và nguyên lý hệ thống mạng máy tính, cấu hình
cơ bản của hệ thống mạng được xây dựng gồm:
- 34 ổ cắm mạng máy tính đơn (01 cổng RJ45/Cat5e) lắp đặt âm tường cách sàn hồn
thiện 300mm.
- 183 ổ cắm mạng máy tính đơi (02 cổng RJ45/Cat5e) lắp đặt âm tường cách sàn hoàn
thiện 300mm.
- Tầng 1 lắp đặt 01 switch 24 cổng và 02 switch 48 cổng (lắp trong các tủ rack 19”
10U tại 02 hộp kỹ thuật).
- Tầng 2 lắp đặt 04 switch 48 cổng (lắp trong các tủ rack 19” 15U tại 02 hộp kỹ thuật).
- Tầng 3 lắp đặt 01 switch 24 cổng và 03 switch 48 cổng (lắp trong tủ 10U và 15U tại
02 trục kỹ thuật).
- Lắp đặt 01 bộ cắt lọc sét đường nguồn 1 AC pha, khả năng cắt xung sét 200kA.
- Tương ứng với mỗi switch trong các tủ rack tầng được lắp đặt kèm các phiến đấu dây
(Patch Panel) 24 cổng, các thanh quản lý dây cáp nhảy và số lượng dây cáp nhảy
Cat5e đúc sẵn 2 đầu theo số nút mạng trong các phòng kéo tới.
- Tại mỗi tủ rack tầng lắp đặt 01 ODF đấu nối 4 core quang, 01 dây nhảy quang
(patchcord) và 01 Modul quang 1Gigabit.
- Thiết kế 01 switch trung tâm (Layer 3) 24 port 1G SFP, plus 8 x 1G SFPP uplinks
ports (upgradeable to 10G), 4 x 40G stacking ports và 23 module quang 1G, 03
module chuyển đổi quang sang đồng lắp đặt tại tủ rack trung tâm 42U.
- Thiết kế bộ lưu điện 10.000VA, 01 ODF đấu nối 24 core quang và số lượng dây nhảy
quang (patchcord) tương ứng.
Hệ thống cáp mạng nhánh trong các phòng loại Essential Cat5e UTP 0.5mm 4 đôi
PVC, các sợi quang LANmark-OF UC 4 sợi MM 50/125 OM3 PE uplinks lên các tầng và
toàn bộ các vật tư phụ kiện khác đi kèm để xây dựng được hoàn thiện một hệ thống mạng
máy tính tại tịa nhà theo đúng u cầu đặt ra.

2.4. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn vật tư thiết bị
* Vật tư, thiết bị sử dụng xây lắp mạng máy tính phải đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật
và đạt tiêu chuẩn đặt ra.
+ Vật tư, thiết bị được lựa chọn dựa trên các tiêu chí sau:

14


 Thích nghi với điều kiện khí hậu tại Việt Nam
 Tính năng sử dụng đảm bảo và đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
 Chất lượng kỹ thuật, độ ổn định.
 Tính kinh tế cao, dễ sử dụng, thay thế và bảo trì.
- Dựa vào các tiêu chí trên để đưa ra yêu cầu lựa chọn vật tư, thiết bị có chất lượng cho
tồn bộ hệ thống mạng máy tính được thể hiện các thơng số kỹ thuật cụ thể dưới đây.
2.4.1. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn phần vật tư
2.4.1.1. Cáp sợi quang LANmark-OF UC 4 sợi MM 50/125 OM2, PE
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

LANmark-OF UC 4x Multimode 50/125 OM2 PE Black
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Cấu tạo:
Chủng loại cáp

Unitube tube (UT)

Lớp gia cường


Corrugated steel
- Lớp giáp bằng thép gợn sóng, bám chặt
vào lớp vỏ bên ngồi, chống các loài gặm
nhấm cắn phá

Lớp bảo vệ

Glass yarns
- Ống đệm lỏng có thể chứa đến 24 sợi
quang
- Có khả năng chống thấm nước nhờ lớp gel
bên trong ống đệm lỏng và lớp sợi quang
gia cố khơng thấm nước

Vỏ bọc ngồi

HDPE, Black
- HDPE mật độ cao, chống thấm, chịu đựng
va đập, có thành phần chống tia cực tím
giúp tăng độ bền của vỏ sợi cáp dưới tác
động của ánh sáng

Loại sợi quang

OM2 50/125

Tiêu chuẩn quốc tế

ISO/IEC 11801


Kích thước:
Số sợi quang

4

Số ống dẫn cáp

1

Đường kính ngồi tối thiểu

8.5 mm

Khối lượng gần đúng (kg/km)

75 kg/km

15


Đặc tính về truyền dẫn:
Suy giảm danh định ở 1300 nm

0.7 dB/km

Suy giảm lớn nhất ở 1300 nm

1.0 dB/km

Suy giảm danh định ở 850 nm


2.8 dB/km

Suy giảm lớn nhất ở 850 nm

3.0 dB/km

Tốc độ truyền Ethernet

1Gbps/10Gbps

Tốc độ truyền ATM

622 Mbps

Đặc tính cơ học:
Chịu va đập (IEC 60794-1-2-E3)

300 N/cm

Đặc tính sử dụng:
Mơi trường thi cơng

Trong nhà/ngồi trời (chơn trực tiếp)

Kháng cháy

Chậm cháy

Chống gặm nhấm


cao

Bán kính uốn vận hành (khi lắp đặt)

170.0 mm

Bán kính uốn cong vận hành tĩnh nhỏ nhất

120.0 mm

Nhiệt độ làm việc, trong khoảng

-20 .. 60 °C

Nhiệt độ môi trường lắp đặt, trong khoảng

0 .. 40 °C

2.4.1.2. Cáp mạng Essential Cat5e UTP 0,5mm 4 đôi PVC
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:
Essential-5 UTP AWG24 Cat 5e PVC Light Grey 305m box
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Đặc điểm cấu tạo
Chủng loại

U/UTP


Vỏ bọc

PVC (Polyvinyl chloride)

Màu

Xám

Chống nhiễu

Khơng

Kích thước
Đường kính tiết diện ruột dẫn điện

0.5 mm

Đường kính bên ngồi lớp cách điện của
ruột dẫn điện

0.9 mm

Đường kính ngoài tối thiểu của sợi cáp
(mm)

4.9 mm

Khối lượng gần đúng (kg/km)


30 kg/km

Các đặc tính về điện
Đặc tính trở kháng

100 Ohm
16


Các đặc tính về truyền dẫn
Vận tốc lan truyền danh định

69%

Trễ truyền dẫn (lớn nhất) tại 100 MHz)

536 ns/100m

Đặc tính cơ học
Lực kéo lớn nhất khi rải (cáp)

0.08 kN

Các đặc điểm chung
Chủng loại

Cat. 5e

Xếp loại sản phẩm


Essential

Chức năng sản phẩm

cáp

Nhiệt độ môi trường lắp đặt, trong khoảng
(°C)

0 .. 50 °C

Nhiệt độ làm việc, trong khoảng

-20 .. 60 °C

Sức cháy (tải lửa)

400 MJ/km

Tiêu chuẩn chậm cháy

IEC 60332-1

Kháng nhiễu điện từ trường

Khơng

Dài

305m


Đóng gói

Dạng Thùng

Bán kính cong nhỏ nhất (đang thi cơng)

40.0 mm

Bán kính cong nhỏ nhất (thi cơng xong)

20.0 mm

Các tiêu chuẩn được chứng nhận
Tiêu chuẩn quốc tế, Châu Âu

ISO/IEC 11801; IEC 61156-5; EN 50173;
EN 50288

Tiêu chuẩn Bắc Mỹ

TIA/EIA 568-C.2.

Các thông số về hiệu năng điện tích

Các kết quả được đo kiểm tại nhiệt độ
200C

Chứng nhận kiểm định của các hãng độc
lập

Chứng nhận DELTA

- "No 2005-185" cho cáp UTP Cat5e 4 đôi
17


vỏ PVC
2.4.2. Yêu cầu đáp ứng kỹ thuật lựa chọn phần thiết bị
2.4.2.1. Thiết bị chuyển mạch trung tâm (Core switch)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Switch trung tâm (Core switch)
Các chỉ tiêu

Số lượng cổng

Đáp ứng
-

24 cổng 100/1000 SFP.
08 cổng SFP+ 1Gbps/10 Gbps dùng để
uplink.
4 cổng QSFP+ 40Gbps dùng để stacking

Thông lượng chuyển mạch – Full duplex

528 Gbps

Lưu lượng chuyển gói – Full duplex


396 Mpps

Thông lượng tạo chồng Stacking – Full
duplex

320 Gbps

Hỗ trợ cơng nghệ HyperEdge

Có hỗ trợ.

Hỗ trợ tính năng OSPF, BGP, VRF

Có hỗ trợ.

Hỗ trợ route bằng phần cứng

16,000 route

Đáp ứng tiêu chuẩn IEEE

802.3ae, 802.3ba, 802.3az)

Nhiệt độ hoạt động

0 – 40oC

Độ ẩm (không ngưng tụ)

5% - 95%


Công suất tối đa

125W

Hỗ trợ gắn 2 nguồn hoạt động chia tải
(Load sharing)

Có hỗ trợ.

Hỗ trợ cảnh báo

Link Fault Signaling (LFS), Remote Fault
Notification (RFN)

Hỗ trợ cơng nghệ “always-on”

Có hỗ trợ.

2.4.2.2. Module chuyển đổi quang sang đồng
- Dành cho kết kết nối với các máy chủ tại switch trung tâm.
- 1000BASE-TX SFP Copper, RJ-45 Connector
- Yêu cầu bắt buộc Module chuyển đổi quang sang đồng được sản xuất và cung cấp
đồng bộ từ một nhà sản xuất thiết bị Switch
2.4.2.3. Modul quang 1Gigabit (để gắn vào switch trung tâm và switch tầng)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:
18


Yêu cầu bắt buộc Modul quang 1Gigabit được sản xuất và cung cấp đồng bộ từ một nhà

sản xuất thiết bị Switch
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Kiểu đầu kết nối

LC

Chuẩn kết nối

1000Base-SX

Kiểu cáp quang

MMF

Hỗ trợ kỹ thuật chuẩn đốn giám sát

Khơng

2.4.2.4. Thiết bị chuyển mạch nhánh 24 cổng (Switch Layer 2 trên các tầng)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Access Switch Layer 2 24 ports
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Số lượng cổng


-

Thông lượng chuyển mạch

12 Gbps

Tốc độ chuyển gói

9 Mpps

Định tuyến

1000

Khả năng nâng cấp lên lớp 3

Có hỗ trợ

Hỗ trợ PIM-SM Snooping

Có hỗ trợ.

Hỗ trợ một số tính năng nâng cao

20 cổng 10/100 RJ45.
4 cổng combo quang/đồng Gigabit.

Super Aggregated VLANs (SAVs),
IronShield 360, IronWare.


Hỗ trợ điều chỉnh gói tin

Inter-packet Gap (IPG) adjustment

Nhiệt độ hoạt động

0 – 40oC

Độ ẩm (không ngưng tụ)

5% - 95%

MTBF

370521 hrs

Hỗ trợ giao diện ảo

Virtual Interfaces—Up to 255 virtual
interfaces

Hỗ trợ nguồn rời

RPS2-EIF

Hỗ trợ cảnh báo

Link Fault Signaling (LFS), Remote Fault
Notification (RFN)


2.4.2.5. Thiết bị chuyển mạch nhánh 48 cổng (Switch Layer 2 trên các tầng)
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:

Access Switch Layer 2 48 ports
Các chỉ tiêu
Số lượng cổng

Đáp ứng
-

44 cổng 10/100 RJ45.
4 cổng combo quang/đồng Gigabit.
19


Thơng lượng chuyển mạch

16.8 Gbps

Tốc độ chuyển gói

12.6 Mpps

Định tuyến

1000

Khả năng nâng cấp lên lớp 3 kh


Có hỗ trợ

Hỗ trợ PIM-SM Snooping

Có hỗ trợ.

Hỗ trợ một số tính năng nâng cao

Super Aggregated VLANs (SAVs),
IronShield 360, IronWare.

Hỗ trợ điều chỉnh gói tin

Inter-packet Gap (IPG) adjustment

Nhiệt độ hoạt động

0 – 40oC

Độ ẩm (không ngưng tụ)

5% - 95%

MTBF

276651 hrs

Hỗ trợ giao diện ảo

Virtual Interfaces—Up to 255 virtual

interfaces

Hỗ trợ nguồn rời

RPS2-EIF

Hỗ trợ cảnh báo

Link Fault Signaling (LFS), Remote Fault
Notification (RFN)

2.4.2.6. Thiết bị cắt lọc sét 1 pha, khả năng cắt xung sét 200kA, dòng tải cực đại 40A
* Thông số kỹ thuật yêu cầu đáp ứng hoặc tối thiểu phải tương đương:
Thiết bị cắt lọc sét nguồn AC 1 pha, khả năng cắt xung sét 200kA, dòng tải cực đại 40A
Các chỉ tiêu

Đáp ứng

Khả năng cắt xung sét

160+40kA/L-N và 150kA/N-E (8/20ms)

Cấu hình bảo vệ

2 modes (L-N & N-E), theo 3 cấp (cắt sét lọc sét - cắt sét). Mạch lọc L-C.

Điện áp làm việc

220-277Vac@50/60Hz), q áp duy trì max
480Vac


Thời gian nhạy đáp khi có sét

<1ns

Chức năng giám sát

LED status indication, remote alarm contact

Tần số hoạt động

47-63 Hz)

Môi trường làm việc

Nhiệt độ -0°C to +50°C; độ ẩm 0% - 95%

Vỏ bảo vệ

Thép sơn tĩnh điện, cấp bảo vệ IP55

Kiểu lắp đặt

Nối tiếp với tải, dòng tải cực đại 40A

Dây đấu nối

Dây pha ~10mm2, dây đất ~10mm2

Tiêu chuẩn tuân thủ


IEC 61643-1, Meets UL1449 Ed 3
requirements; ANSI/IEEE C62.41 and AS
1768

20



×