Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Thuyết minh thiết kế hệ thống đhkk dự án sân bay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.2 KB, 17 trang )

Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ – THƠNG GIĨ
1. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ VÀ CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ
a. ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ
Phải đảm bảo những điều kiện thiết kế như sau:
Thông tin chung
Cảng hàng không Quảng Ninh nằm ở xã Đồn Kết, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh
Các thơng số nhiệt độ và độ ẩm thiết kế ngoài trời:
Theo tiêu chuẩn TCVN-5687:2010 Thơng gió và điều hịa khơng khí - Tiêu chuẩn thiết kế,
Lấy thơng số thiết kế ngồi trời là cấp II, số giờ không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm trong nhà
như thiết kế là m=150 giờ/năm đến m=200 giờ/năm (TCVN 5687:2010). Quảng Ninh
thuộc các địa phương có nhiệt độ trung bình năm trên 25 độ C
Thơng số nhiệt độ ngoài trời
Mùa hè

Nhiệt độ Độ ẩm Ghi chú
33.70C
64.6%.
Mùa Đông
Nhiệt độ Độ ẩm Ghi chú
10.70C
85.5%.
Các thông số nhiệt độ và độ ẩm thiết kế trong nhà
Thông số nhiệt độ trong nhà
Mùa hè
Mùa đơng
Độ ồn
Văn phịng và phịng chức năng: NC 35
Sảnh đi, sảnh đến, khu vực chờ: NC 45


Nhiệt độ
24oC
20oC

Độ ẩm Ghi chú
55%
55%


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

Bảng diễn giải khu vực, diện tích yêu cầu điều hịa khơng khí và thơng gió:
STT

Tên phịng

TẦNG 1
Tiền sảnh + khu vực ăn tự phục
1
vụ
2
Phòng hội nghị
3
Thư viện
4
Phòng bảo vệ
5
Phòng trực
6
Phịng đào tạo

7
Phịng dịch vụ
8
Phịng dock Office
TẦNG 2
1
Khơng gian mở
2
Văn phòng ( VP office )
3
Văn phòng ( Private office )
4
Văn phòng ( Private office )
5
Văn phòng ( Office )
6
Bếp + phòng ăn
7
Phòng hội nghị 1
8
Phòng hội nghị 1
9
Phòng làm việc 1
10 Phịng làm việc 2
11 Phịng dịch vụ
TẦNG 3
1
Khơng gian mở
2
Văn phòng ( Office )

3
Văn phòng ( VP office )
4
Văn phòng ( Private office )
5
Văn phòng ( Private office )
6
Bếp + phòng ăn
7
Phòng làm việc
8
Phòng hội nghị
9
Phòng hội nghị
10 Phòng dịch vụ
TẦNG 4
1
Khơng gian mở
2
Bếp + phịng ăn
3
Văn phịng ( Office )
4
Văn phòng ( VP office )
5
Văn phòng ( Private office )
6
Phòng hội nghị 1
7
Phòng hội nghị 2

8
Phòng làm việc 1

Số
lượng

Diện
tích
(m2)

Điều kiện thiết kế
bên trong

Lưu lượng
gió tươi tối
thiểu

1

240

t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người

1
1
1
1
1

1
1

30
30
12
12
88
18
14

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

1
4
5

1
1
1
1
1
1
2
1

240
16.5
15
12
24
32
19
21
20
24
18

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

1
1
4
5
1
1
1
1
1
1

200
23
16.5
15

11
32
17
17
49
18

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

1

1
1
4
5
1
1
1

200
32
23
17
15
19
21
20

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

Trang 2


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh
9
Phịng làm việc 2
10 Phịng dịch vụ
TẦNG 5
1
Khơng gian mở
2
Văn phòng ( Office )
3
Bếp + phòng ăn
4
Văn phòng ( Private office )
5
Phịng làm việc
6
Exc conference
7
Phịng họp hội đồng
8
Phịng ban đón tiếp
9

Phịng Giám đốc hành chính
10 Phịng Giám đốc điều hành
11 Phòng trợ lý giám đốc
12 Phòng dịch vụ
TẦNG 6
1
Phòng tập thể hình
2
Văn phịng ( Office )
Khu vực ăn trong nhà + giao
3
thơng
4
Phịng gửi đồ Locker room 1
5
Phịng gửi đồ Locker room 2
6
Bếp
7
Phòng dịch vụ

1
1

24
18

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%


25m3/h/người
25m3/h/người

1
1
1
5
1
1
1
1
1
1
1
1

240
23
33
13
21
19
90
19
13
13
11
18

t = 24°C; Ф = 55%

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

1
1

188
33


t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người
25m3/h/người

1

130

t = 24°C; Ф = 55%

25m3/h/người

1
1
1
1

30
24
46
18

t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%
t = 24°C; Ф = 55%


25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người
25m3/h/người

b. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ
Tiêu chuẩn thiết kế tuân theo các quy chuẩn và tiêu chuẩn sau:
 QCVN 02- 2009: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong
xây dựng.
 QCXDVN 08 : 2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơng trình ngầm đơ thị.
Phần 2. Gara ô tô
 QCXDVN 05: 2008/BXD : Nhà ở và công trình cơng cộng – An tồn sinh mạng và
sức khoẻ.
 QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và
cơng trình
 QCXDVN 09: 2013/BXD : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam – Các cơng trình xây
dựng sử dụng năng lượng có hiệu quả.
 QCXDVN 05:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh.
 TCVN 5687 – 2010: Tiêu chuẩn Việt Nam: Thiết kế Thơng gió, Điều hồ khơng khí
và sưởi ấm.
 TCXD 232 – 1999: Tiêu chuẩn Việt Nam: Chế tạo lắp đặt và nghiệm thu hệ thống
Thơng gió, Điều hồ khơng khí và Cấp lạnh.
 TCVN 2622 – 1995: Tiêu chuẩn phịng cháy nổ cho nhà và cơng trình.
Trang 3


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

TCVN 6160-1996: Tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cho nhà cao tầng.

 TCXD 175:1990: Mức ồn cho phép trong công trình cơng cộng.
 Tham khảo các tiêu chuẩn nước ngồi: AS, BS, ASHRAE, CP, SMACNA...
2. TIÊU CHÍ CHỌN GIẢI PHÁP HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ
Khi chọn giải pháp điều hồ khơng khí (giải pháp cơng nghệ và thiết bị), người ta


thường căn cứ vào các yêu cầu kinh tế - kỹ thuật mà cơng trình địi hỏi.
2.1. Về kỹ thuật
Phải đảm bảo đầy đủ các thơng số vi khí hậu bên trong các phịng điều hồ (nhiệt
độ, độ ẩm, độ sạch, độ thơng thống, độ ồn) theo tính chất sử dụng của các phòng.
Mức độ hiện đại tương xứng với cấp cơng trình.
Hệ thống thiết bị phải an tồn, dễ vận hành, độ tin cậy cùng tuổi thọ cao, thuận tiện
trong việc sửa chữa, bảo trì.
Đảm bảo mỹ quan kiến trúc của cơng trình . v..v...
2.2. Về mặt kinh tế
Chi phí đầu tư ban đầu vừa tiết kiệm nhưng vừa phải phù hợp với mức độ hiện đại
của công trình.
Tiết kiệm điện năng và chi phí vận hành.
3. LỰA CHỌN GIẢI PHÁP ĐIỀU HỒ KHƠNG KHÍ
3.1. Các loại hệ thống điều hồ khơng khí
3.1.1 - Hệ thống điều hồ khơng khí chiller


Mơ tả: Hệ thống điều hồ khơng chiller là hệ thống sử dụng nước làm chất tải lạnh.
Hệ thống bao gồm máy làm lạnh nước (chiller), các dàn trao đổi nhiệt đặt trong nhà
(FCU, AHU), hệ thống đường ống nước, bơm nước, hệ thống điện, hệ thống điều
khiển và các hệ thống phụ trợ khác. Chiller làm lạnh nước, nước được bơm đến các
dàn trao đổi nhiệt đặt trong nhà (FCU/AHU) thông qua hệ thống đường ống nước.
Tại các FCU/AHU, khơng khí trong phịng được làm lạnh sau khi trao đổi nhiệt với
nước lạnh trong dàn. Nước sau khi qua FCU/AHU quay trở về chiller và tiếp tục chu

trình tuần hồn. Máy làm lạnh nước - chiller - có thể là loại giải nhiệt bằng gió hoặc
bằng nước. Khi chiller là loại giải nhiệt nước, hệ thống sẽ có thêm một chu trình giải
nhiệt cho chiller bao gồm: tháp giải nhiệt nước, bơm nước giải nhiệt, hệ thống
đường ống nước giải nhiệt…



Ưu điểm:

-

Hệ thống điều hồ khơng khí chiller thích hợp với những cơng trình địi hỏi cơng
suất lạnh lớn và rất lớn.

-

Phát huy được hiệu quả đối với những cơng trình có hệ số sử dụng (điều hồ khơng
khí) đồng thời lớn.



Nhược điểm:
Trang 4


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

-

Khơng thích hợp với những cơng trình u cầu cơng suất lạnh vừa và nhỏ vì khi đó

hệ thống chiller lại cồng kềnh, khó lắp đặt và khi thi cơng làm ảnh hưởng nhiều đến
các kết cấu kiến trúc khác. Hệ thống chiller khi lắp đặt cần phải có gian đặt máy chiller, gian đặt bơm nước, không gian đặt tháp giải nhiệt, …

-

Khơng thích hợp với những khu vực có hệ số sử dụng (điều hồ khơng khí) khơng
đồng thời nhỏ.

-

Chi phí vận hành lớn, địi hỏi phải có một bộ phận vận hành máy.

-

Khi có sự cố, việc sửa chữa khó khăn, phải dừng tồn bộ hệ thống để sửa chữa.

-

Hệ thống chiller sử dụng nước, không đảm bảo về an tồn đối với những cơng trình
địi hỏi độ an toàn cao về điện như nhà máy điện, các trung tâm điều khiển, trung tâm
truyền tin, tổng đài điện thoại, các khu vực vui chơi giải trí…

3.1.2 - Hệ thống điều hồ khơng khí biến tần LG Multi V IV Pro


Mơ tả: Hệ thống điều hồ khơng khí biến tần bao gồm 1 outdoor unit (cục nóng) nối
với nhiều indoor unit (cục lạnh) thông qua một tuyến đường ống gas và hệ điều
khiển. Outdoor unit có tác dụng giải nhiệt, các indoor unit có tác dụng làm lạnh
khơng khí trong phịng.




Ưu điểm:

-

Khi cơng trình có hệ số sử dụng khơng đồng thời lớn, hệ thống điều hồ biến tần sẽ
tiết kiệm được năng lượng do có khả năng điều chỉnh dải biến đổi tần số dòng điện
của máy nén rộng 15Hz đến 150Hz.

-

Hiện đại, tiện nghi, tính linh động cao. Có thể vừa điều khiển cục bộ tại từng phịng
vừa điều khiển trung tâm. Hệ thống có thể kết nối vào hệ thống điều khiển chung của
tòa nhà thơng qua máy tính.

-

Gọn nhẹ, chi phí vận hành khơng lớn.

-

Lắp đặt đơn giản, ít làm ảnh hưởng đến các hệ thống thiết bị khác và ít ảnh hưởng
đến tiến độ thi cơng cơng trình.



Nhược điểm:
Đầu tư ban đầu có cao hơn so với việc sử dụng hệ thống cục bộ thơng thường.


3.1.3 - Hệ thống điều hồ khơng khí cục bộ


Mơ tả: Hệ thống điều hồ khơng khí cục bộ là hệ thống điều hồ khơng khí bao gồm
một outdoor unit (cục nóng) nối với một indoor unit (cục lạnh) thơng qua một cặp
đường ống gas. Outdoor unit có nhiệm vụ giải nhiệt, indoor unit có nhiệm vụ làm
lạnh khơng khí trong phịng.



Ưu điểm:

-

Giá thành thấp so với các hệ thống điều hồ khơng khí khác.

-

Gọn nhẹ, dễ lắp đặt.



Nhược điểm:
Trang 5


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

-


Khi công suất lạnh yêu cầu quá lớn, số lượng thiết bị sẽ nhiều và hệ thống trở nên
cồng kềnh và phải dùng rất nhiều outdoor unit.

3.2. Lựa chọn phương án điều hồ khơng khí
Phương án thiết kế hệ thống điều hồ khơng khí được xây dựng trên cơ sở nghiên
cứu đặc điểm sử dụng, cơng năng của cơng trình. Phương án thiết kế phải đáp ứng được
các yêu cầu về thiết kế và dựa trên các điều kiện thiết kế ở trên. Hệ thống điều hồ khơng
khí phải phù hợp với đặc điểm kiến trúc của cơng trình, đáp ứng được các tiêu chuẩn về khí
hậu ở Việt Nam và các tiêu chuẩn tiên tiến trên thế giới.
Để đảm bảo tất cả các yếu tố trên, đáp ứng được cả về yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật và
kinh tế. Chúng tôi đưa ra phương án lựa chọn hệ thống điều hồ khơng khí LG Multi V IV
Pro.
Lý do lựa chọn hệ thống điều hịa khơng khí LG Multi V IV Pro
Đây là loại hệ thống điều hồ khơng khí hiện đại, nó được áp dụng rộng rãi bởi nó
có nhiều ưu điểm nổi bật:
Tương xứng với mức độ tiên tiến hiện đại, không làm ảnh hưởng tới kiến trúc thẩm
mỹ của cơng trình.
Tuổi thọ cao, hoạt động rất ổn định, độ tin cậy và tính an tồn cao.
Đơn giản và thuận tiện trong vận hành, dễ dàng trong lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa,
phụ tùng thay thế dễ dàng.
Có khả năng điều khiển và sử dụng độc lập từng dàn lạnh.
Có khả năng tự chuẩn đốn và phát hiện lỗi khi lắp đặt và vận hành.
Vận hành đơn giản, thuận tiện. Được trang bị thiết bị điều khiển từ xa nối dây cho
từng dàn lạnh.
Hệ số COP cao, tiết kiệm điện năng và chi phí vận hành do sử dụng công nhệ biến
tần với dải tần số điều khiển rộng từ 15Hz đến 150Hz. Bằng việc thay đổi tần số của máy
nén sẽ cho phép hệ thống điều chỉnh trơn cơng suất theo phụ tải và qua đó cho phép giảm
chi phí năng lượng đến mức tối đa.
Hệ thống điều hồ khơng khí LG Multi V IV áp dụng công nghệ biến tần được chọn
ở đây bao gồm phần máy trung tâm, gọi là Oudoor Unit (viết tắt là OU) đặt ở ngồi trời và

các bộ xử lý khơng khí gọi là Indoor Unit (viết tắt là IU). Các bộ IU dùng cho cơng trình
này phần lớn thuộc loại âm trần nối ống gió, cassette, thiết bị xử lý khơng khí tươi, một số
Trang 6


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

bộ treo tường. Toàn bộ các thiết bị của hệ điều hồ khơng khí Multi V IV Pro mà chúng tôi
chọn đều do hãng LG sản xuất tại Hàn Quốc.
So với các máy điều hồ khơng khí cùng chủng loại, Hệ thống điều hịa khơng khí
biến tần Multi V IV Pro của LG là một trong những loại hiện đại nhất và có nhiều tính
năng:
1* Sử dụng cơng nghệ biến tần (Inverter) từ 15Hz đến 150Hz để thay đổi tốc độ
máy nén. Cơng nghệ này cho phép hệ thống có thể điều chỉnh công suất liên tục theo tải
thực tế, cho phép tiết kiệm tối đa chi phí tiêu thụ điện năng. Dải biến tấn vượt trội so với
các hãng điều hịa khác trên thị trường.
2* Điều chỉnh cơng suất lạnh tuỳ thuộc theo yêu cầu phụ tải, với các tổ hợp dàn
nóng sử dụng 100% máy nén biến tần.
3* Không gian lắp đặt nhỏ gọn so với các máy khác cùng công suất, việc lắp đặt rất
thuận tiện. Chênh lệch độ cao giữa OU và IU là 90m. Chiều dài đường ống xa nhất giữa
IU và OU lên tới 190m. Độ chênh cao giữa các IU trong cùng một hệ thống là 30m.
4* Nhiều dàn lạnh có thể kết nối với một dàn nóng (OU) cho phép tiết kiệm không
gian lắp đặt, cũng như thời gian làm lạnh nhanh.
Các tính năng tiêu biểu trên của hệ thống MULTI V IV Pro đã giải quyết khá triệt
để một loạt vấn đề cịn tồn tại của các hệ thống điều hồ phổ thơng khác như:
* Tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư:
- Chi phí sử dụng: Do khả năng điều chỉnh cơng suất làm việc liên tục do đó hệ
thống này có mức tiêu hao điện năng sử dụng thấp nhất. Đây là ưu điểm lớn nhất của hệ
thống này.
- Chi phí lắp đặt: Việc lắp đặt khá đơn giản, gọn nhẹ cho phép rút gọn thời gian thi

công làm giảm chi phí lắp đặt.
* Tiết kiệm khơng gian, bảo vệ kiến trúc cơng trình:
Cấu tạo dàn nóng phù hợp với vị trí lắp đặt, phù hợp với cảnh quan chung của cơng
trình, khơng địi hỏi phải có gian đặt thiết bị cũng như đội ngũ vận hành kỹ thuật.
Do thiết kế gọn nhẹ, với nhiều chủng loại thiết bị để chọn lựa và với phương pháp
làm mát trực tiếp bằng môi chất nên đường ống rất nhỏ gọn. Hệ thống có khả năng lắp đặt
rất đa dạng đáp ứng cho các kiểu kiến trúc và mục đích sử dụng khác nhau.
Trang 7


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

* Chất lượng thiết bị:
- Tất cả các thiết bị trong hệ thống cũng như các phụ kiện thay thế đều do chính
hãng LG (Hàn Quốc) cung cấp. Đây là hãng điều hồ khơng khí số 1 của Hàn Quốc và nổi
tiếng trên tồn thế giới.
4. CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TỪ NHÀ CUNG CẤP
* Nhà cung cấp thiết bị LG hỗ trợ đối tác từ khâu tư vấn thiết kế, lựa chọn thiết bị.
Cũng như tổ chức các khóa huấn luyện hướng dẫn đào tạo thi công lắp đặt, chạy thử trước
khi lắp đặt tại cơng trình. Cử cán bộ kỹ thuật hỗ trợ giám sát việc lắp đặt tại cơng trường
theo đúng tiêu chuẩn của hãng. Có cán bộ kỹ thuật hỗ trợ việc test máy, chạy thử, vận hành
sau khi q trình lắp đặt hồn thành.
* Việc bảo trì bảo dưỡng hệ thống được thực hiện bởi các nhà cung cấp do chính hãng
LG uỷ quyền và được tập huấn đào tạo định kỳ tại các trung tâm đào tạo của hãng. Hệ
thống các trung tâm bảo hành rộng khắp trên toàn bộ 64 tỉnh thành. Trung tâm thông tin
dịch vụ khách hàng làm việc tất cả các ngày trong tuần với hotline miễn phí 1800 1503.
* Với chiến lược chiếm lĩnh thị trường Việt Nam cũng như khu vực, hãng LG cùng
với sản phẩm điều hịa khơng khí trung tâm MULTI V IV đảm bảo đem lại cho người sử
dụng những chính sách phục vụ tốt nhất cũng như giá cả cạnh tranh nhất.
*KẾT LUẬN: Với phương án sử dụng hệ thống điều hoà Multi V IV của hãng LG

mà chúng tơi lựa chọn cho cơng trình này hồn tồn tối ưu. Chắc chắn nó sẽ tương xứng
với mức độ tiện nghi và hiện đại của công trình.

Trang 8


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

Bảng tính tốn cơng suất lạnh và chọn máy điều hịa khơng khí

STT

Tên phịng

TẦNG 1
Tiền sảnh + khu vực ăn tự phục
1
vụ
2
Phịng hội nghị
3
Thư viện
4
Phịng bảo vệ
5
Phịng trực

Số
lượng


Diện
tích
(m2)

Cơng
suất
lạnh tính
tốn (W/
m2)

Tổng
Cơng
suất
lạnh
tính
tốn
(kW)

Cơng
suất
lạnh
chọn
(kW)

1

240

0.175


42

42.3

Cassette 14.1kW x 3

1
1
1
1

30
30
12
12

0.24
0.2
0.2
0.2

7.2
6
2.4
2.4

7.1
7.1
2.8
2.8


Chọn máy

6

Phòng đào tạo

1

88

0.26

22.88

24.6

7
8

Phòng dịch vụ
Phòng dock Office

1
1

18
14

0.2

0.2

3.6
2.8

3.6
3.6

Âm trần ống gió 7.1 kW
Âm trần ống gió 7.1 kW
Treo tường 2.8kW
Treo tường 2.8kW
Âm trần ống gió 12.3kW
x2
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

1
4
5
1
1
1
1
1
1
2
1

240

16.5
15
12
23
32
19
21
20
24
18

0.2
0.22
0.22
0.22
0.22
0.3
0.24
0.24
0.24
0.24
0.2

48
3.6
3.3
2.64
5.06
9.6
4.56

5.04
4.8
5.76
3.6

56.4
3.6
3.6
3.6
4.5
10.6
4.5
5.6
5.6
5.6
3.6

Cassette 14.1kW x 4
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 4.5 kW
Cassette 10.6kW
Âm trân ống gió 4.5 kW
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 5.6kW
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

1

1
4
5
1
1
1
1
1
1

200
23
16.5
15
11
32
17
17
49
18

0.2
0.22
0.22
0.22
0.22
0.3
0.24
0.24
0.26

0.2

40
5.1
3.63
3.3
2.42
9.6
4.08
4.08
12.74
3.6

42.3
5.6
3.6
3.6
2.8
10.6
4.5
4.5
14.1
3.6

Cassette 14.1kW x 3
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 2.8 kW
Cassette 7.1kW

Âm trần ống gió 4.5 kW
Âm trần ống gió 4.5 kW
Âm trần ống gió 14.1 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

1
1
1
4
5
2

200
32
23
17
15
19

0.2
0.3
0.22
0.22
0.22
0.24

40
9.6
5.06
3.74

3.3
4.56

42.3
10.6
5.6
3.6
3.6
4.5

Cassette 14.1kW x 3
Cassette 10.6kW
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 4.5 kW

TẦNG 2
1
Khơng gian mở VP
2
Văn phịng ( VP office )
3
Văn phòng ( Private office )
4
Văn phòng ( Private office )
5
Văn phòng ( Office )
6
Bếp + phòng ăn

7
Phòng hội nghị
8
Phòng hội nghị
9
Phòng làm việc 1
10
Phòng làm việc 2
11
Phòng dịch vụ
TẦNG 3
1
Khơng gian mở VP
2
Văn phịng ( Office )
3
Văn phòng ( VP office )
4
Văn phòng ( Private office )
5
Văn phòng ( Private office )
6
Bếp + phòng ăn
7
Phòng làm việc
8
Phòng hội nghị 1
9
Phịng hội nghị 2
10

Phịng dịch vụ
TẦNG 4
1
Khơng gian mở
2
Bếp + phòng ăn
3
Văn phòng ( Office )
4
Văn phòng ( VP office )
5
Văn phòng ( Private office )
6
Phòng hội nghị 1

Trang 9


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh
7
Phòng hội nghị 2
8
Phòng làm việc 1
9
Phòng làm việc 2
10
Phòng dịch vụ
TẦNG 5
1
Khơng gian mở

2
Văn phịng ( Office )
3
Bếp + phòng ăn
4
Văn phòng ( Private office )
5
Phòng làm việc
6
Exc conference

2
1
1
1

21
20
24
18

0.24
0.24
0.24
0.2

5.04
4.8
5.76
3.6


5.6
5.6
5.6
3.6

Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 5.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

1
1
1
5
1
1

240
23
32
13
21
19

0.2
0.22
0.3
0.22
0.22

0.22

48
5.06
9.6
2.86
4.62
4.18

56.4
5.6
10.6
3.6
3.6
3.6

Phịng họp hội đồng

1

90

0.28

25.2

28.2

8
Phịng ban đón tiếp

9
Phịng Giám đốc hành chính
10
Phịng Giám đốc điều hành
11
Phòng trợ lý giám đốc
12
Phòng dịch vụ
TẦNG 6
1
Phịng tập thể hình
2
Văn phịng ( Office )
Khu vực ăn trong nhà + giao
3
thơng
4
Phịng gửi đồ Locker room 1
5
Phịng gửi đồ Locker room 2
5
Bếp
6
Phòng dịch vụ

1
1
1
1
1


19
13
13
11
18

0.2
0.235
0.235
0.235
0.2

3.8
3.055
3.055
2.585
3.6

3.6
3.6
3.6
2.8
3.6

Cassette 14.1kW x 4
Âm trần ống gió 5.6 kW
Cassette 10.6kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 14.1 kW
x2
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW
Âm trần ống gió 2.8 kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

1
1

188
33

0.25
0.22

47
7.26

47.4
7.1

Cassette 15.8kW x 3
Âm trần ống gió 7.1 kW

1

130


0.3

39

42.3

Cassette 14.1kW x 3

1
1
1
1

30
24
46
18

0.2
0.2
0.3
0.2

6
4.8
13.8
3.6

6

5.6
14.1
3.6

Cassette 6kW
Cassette 5.6kW
Cassette 14.1kW
Âm trần ống gió 3.6 kW

7

Yêu cầu kỹ thuật chi tiết
Tóm tắt thơng số kỹ thuật của hàng hóa dịch vụ liên quan phải tuân thủ các thông số kỹ thuật
và các tiêu chuẩn sau đây:
Máy điều hịa trung tâm Multi V IV Pro
Dàn nóng Multi V IV Pro - 2 chiều, công
1
suất 44 HP
1.1
Nguồn điện:
3 Pha, 380 ~ 415V, 50Hz
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2


Công suất lạnh:

≥ 123.2 kW

Hệ số công suất - kW lạnh/kW Điện
(COP):
Độ ồn:
Số lượng máy nén biến tần
Số lượng module dàn nóng
Phạm vi hoạt động
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn nóng
Dàn nóng Multi V IV - 2 chiều, công
suất 56 HP
Trang 10

≥3
≤ 65 dB(A)
≥4
≤2
-5 ÷ 480C
≤ (1240x1680x760)x2
≤ 510 kg


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

2.1
2.2

2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
3
3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
4
4.1
4.2
4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
5
5.1
5.2

5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8

Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Hệ số công suất - kW lạnh/kW Điện
(COP):
Độ ồn:
Số lượng máy nén biến tần
Số lượng module dàn nóng
Phạm vi hoạt động
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn nóng
Dàn nóng Multi V IV - 2 chiều, công
suất 58 HP
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Hệ số công suất - kW lạnh/kW Điện
(COP):
Độ ồn:
Số lượng máy nén biến tần
Số lượng module dàn nóng
Phạm vi hoạt động
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn nóng
Dàn nóng Multi V IV - 2 chiều, công

suất 60 HP
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Hệ số công suất - kW lạnh/kW Điện
(COP):
Độ ồn:
Số lượng máy nén biến tần
Số lượng module dàn nóng
Phạm vi hoạt động
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn nóng
Dàn nóng Multi V IV - 2 chiều, công
suất 68 HP
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Hệ số công suất - kW lạnh/kW Điện
(COP):
Độ ồn:
Số lượng máy nén biến tần
Số lượng module dàn nóng
Phạm vi hoạt động
Kích thước dàn nóng (Rộng x Cao x Sâu)
Trang 11

3 Pha, 380 ~ 415V, 50Hz
≥ 156.8 kW
≥ 3.7
≤ 66.8 dB(A)
≥5
≤3

-5 ÷ 480C
≤ (1240x1680x760)x3
≤ 715 kg

3 Pha, 380 ~ 415V, 50Hz
≥ 162.4 kW
≥ 3.66
≤ 66.8 dB(A)
≥6
≤3
-5 ÷ 480C
≤ (1240x1680x760)x3
≤ 755 kg

3 Pha, 380 ~ 415V, 50Hz
≥ 168.0 kW
≥ 3.69
≤ 66.8 dB(A)
≥6
≤3
-5 ÷ 480C
≤ (1240x1680x760)x3
≤ 765 kg

3 Pha, 380 ~ 415V, 50Hz
≥ 190.4 kW
≥ 3.69
≤ 67.1 dB(A)
≥6
≤4

-5 ÷ 480C
≤(1240x1680x760)x2+(920x1680x760)x


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

5.9
II
1
1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
2.9
2.10
2.11
3

3.1
3.2
3.3
3.4
3.5
3.6
3.7
3.8
3.9
3.10
3.11
4
4.1
4.2

Khối lượng dàn nóng
Dàn lạnh Multi V
Dàn lạnh Multi V – treo tường công suất
lạnh 2.8 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
5.6 KW
Nguồn điện:

Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ
Khối lượng mặt nạ
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
6.0 KW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ
Khối lượng mặt nạ
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
7.1 KW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Trang 12

2

≤ 890 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 2.8 kW
≥ 3.2 kW
≤ 0.021 KW
≤ 34 dB(A)
≥ 8.2 m3/phút
≤ 895 x 289 x 215 mm
≤ 10 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 5.6 kW
≥ 6.3 kW
≤ 0.03 KW
≤ 37 dB(A)
Kèm theo
≥ 11.2m3/phút
≤ 570 x 570 x 256 mm
≤ 15 kg
≤ 700 x22 x700 mm
≤ 3 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 6.0 kW
≥ 6.8 kW
≤ 0.03 KW
≤ 40 dB(A)
Kèm theo
≥ 12m3/phút

≤ 570 x 570 x 256 mm
≤ 15 kg
≤ 700 x22 x700 mm
≤ 3 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 7.1 kW


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

4.3
4.4
4.5
4.6
4.7
4.8
4.9
4.10
4.11
5
5.1
5.2
5.3
5.4
5.5
5.6
5.7
5.8
5.9

5.10
5.11
6
6.1
6.2
6.3
6.4
6.5
6.6
6.7
6.8
6.9
6.10
6.11
7
7.1
7.2
7.3
7.4
7.5
7.6

Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ

Khối lượng mặt nạ
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
10.6 KW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ
Khối lượng mặt nạ
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
14.1 KW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ
Khối lượng mặt nạ
Dàn lạnh Multi V – Âm trần Cassette
15.8 KW
Nguồn điện:

Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Trang 13

≥ 8.0 kW
≤ 0.033 KW
≤ 37 dB(A)
Kèm theo
≥ 17 m3/phút
≤ 840 x 840 x 204 mm
≤ 20.8 kg
≤ 950 x25 x950 mm
≤ 5.6 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 10.6 kW
≥ 11.9 kW
≤ 0.033 KW
≤ 43 dB(A)
Kèm theo
≥ 25 m3/phút
≤ 840 x 840 x 204 mm
≤ 23.5 kg
≤ 950 x25 x950 mm
≤ 5.6 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz

≥ 14.1 kW
≥ 15.9 kW
≤ 0.144 KW
≤ 46 dB(A)
Kèm theo
≥ 31 m3/phút
≤ 840 x 840 x 288 mm
≤ 25.6 kg
≤ 950 x25 x950 mm
≤ 5.6 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 15.8 kW
≥ 18 kW
≤ 0.144 KW
≤ 48 dB(A)
Kèm theo


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

7.7
7.8
7.9
7.10
7.11
8
8.1
8.2
8.3

8.4
8.5
8.6
8.7
8.8
8.9
8.10
9
9.1
9.2
9.3
9.4
9.5
9.6
9.7
9.8
9.9
9.10
10
10.1
10.2
10.3
10.4
10.5
10.6
10.7
10.8
10.9
10.10
11


Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Kích thước mặt nạ
Khối lượng mặt nạ

≥ 34 m3/phút
≤ 840 x 840 x 288 mm
≤ 26.5 kg
≤ 950 x25 x950 mm
≤ 5.6 kg

Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 2.8 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 2.8 kW
≥ 3.2 kW
≤ 0.15 KW

≤ 26 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 10 m3/phút
≤ 882 x 260 x 450 mm
≤ 26 kg

Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 3.6 kW
Nguồn điện:
Cơng suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 3.6 kW
≥ 4.0 kW
≤ 0.15 KW
≤ 27 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 12 m3/phút
≤ 882 x 260 x 450 mm
≤ 26 kg


Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 4.5 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh
Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
Trang 14

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 4.5 kW
≥ 5.0 kW
≤ 0.15 KW
≤ 28 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 13.5 m3/phút
≤ 882 x 260 x 450 mm
≤ 26 kg


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh


áp suất tĩnh cao, công suất lạnh 5.6 kW
11.1
11.2
11.3
11.4
11.5
11.6
11.7
11.8
11.9
11.10
12
12.1
12.2
12.3
12.4
12.5
12.6
12.7
12.8
12.9
12.10
13
13.1
13.2
13.3
13.4
13..5
13.6
13.7

13.8
13.9
13.10
14
14.1
14.2
14.3
14.4
14..5

Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 5.6 kW
≥ 6.3 kW
≤ 0.15 KW
≤ 30 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 15.5 m3/phút
≤ 882 x 260 x 450 mm

≤ 26.5 kg

Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 7.1 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 7.1 kW
≥ 8.0 kW
≤ 0.15 KW
≤ 33 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 18.3 m3/phút
≤ 882 x 260 x 450 mm
≤ 26.5 kg

Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 12.3 kW
Nguồn điện:
Cơng suất lạnh:

Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng dàn lạnh

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 12.3 kW
≥ 13.8 kW
≤ 0.45 KW
≤ 34.5 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 36 m3/phút
≤ 1182 x 298 x 450 mm
≤ 38 kg

Dàn lạnh Multi V - Âm trần nối ống gió
áp suất tĩnh cao, cơng suất lạnh 14.1 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 14.1 kW

≥ 15.9 kW
≤ 0.45 KW
≤ 34.6 dB(A)
Trang 15


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

14.6
14.7
14.8
14.9
14.10

16.1
16.2
16.3
16.4
16.5
16.6
16.7
16.8
16.9
16.10
16.11

Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)

Khối lượng dàn lạnh
Thiết bị xử lý gió tươi, cơng suất lạnh
14.1 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Cột áp lớn nhất
Kích thước ngồi (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng
Thiết bị xử lý gió tươi, công suất lạnh
22.4 kW
Nguồn điện:
Công suất lạnh:
Công suất sưởi:
Điện năng tiêu thụ:
Độ ồn (Mức cao nhất):
Bơm nước ngưng:
Phin lọc, có thể rửa được
Lưu lượng gió lớn nhất
Cột áp lớn nhất
Kích thước ngoài (Rộng x Cao x Sâu)
Khối lượng

17


Điều khiển từ xa cho dàn lạnh treo tường

Vật tư: đồng bộ với thiết bị (Hàng hóa)/
Lắp đặt: hồn thiện

18

Điều khiển gắn tường cho dàn lạnh âm trần
cassette, âm trần nối ống gió, thiết bị xử lý
gió tươi

Vật tư: đồng bộ với thiết bị (Hàng hóa)/
Lắp đặt: hồn thiện

19

Bộ kết nối dàn nóng

Vật tư: đồng bộ với thiết bị (Hàng hóa)/
Lắp đặt: hồn thiện

20

Bộ chia gas chẽ Y

Vật tư: đồng bộ với thiết bị (Hàng hóa)/
Lắp đặt: hồn thiện

15
15.1

15.2
15.3
15.4
15..5
15.6
15.7
15.8
15.9
15.10
15.11
16

Trang 16

Kèm theo
Kèm theo
≥ 41 m3/phút
≤ 1182 x 298 x 450 mm
≤ 38 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 14.1 kW
≥ 13.5 kW
≤ 0.169 KW
≤ 44 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 18.8 m3/phút
≥ 176 Pa
≤ 1230 x 380 x 590 mm

≤ 45 kg

1 Pha, 220 ~ 240V, 50Hz
≥ 22.4 kW
≥ 21.4 kW
≤ 0.230 KW
≤ 49 dB(A)
Kèm theo
Kèm theo
≥ 23.7 m3/phút
≥ 215 Pa
≤ 1562 x 460 x 688 mm
≤ 73 kg


Dự án ĐTXDCT: Nhà Điều hành Cảng Hàng Không Quảng Ninh

21

Hệ thống ống và phụ kiện đấu nối

Trang 17

Lắp đặt hoàn thiện



×