Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

thi PTTC 23-12-2010 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.51 KB, 2 trang )

KHOA TÀI CHÍNH
Bộ môn TCDN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
MÔN : PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH – Số 4
Áp dụng cho hệ chính quy (ĐH10, CĐ25) Thời gian làm bài 90 phút
Người ra đề : Người duyệt đề :……………….
Ngày chọn đề : 23/12/2010 Đại diện phòng thanh tra khảo thí
Câu 1: Không cần giải thích, chỉ ra câu trả lời đúng nhất : ( 1 điểm)
1) Nguyên tắc trình bày báo cáo tài chính là :
a. Trung thực, hợp lý
b. Công khai
c. Hoạt động liên tục
d. Khách quan
2) Phân tích doanh thu theo khu vực địa lý giúp :
a. Đánh giá thị phần của doanh nghiệp trong ngành
b. Nhà phân tích hiểu rõ hơn về thị trường tiêu thụ của doanh nghiệp
c. Đánh giá sự thành công của doanh nghiệp trên từng thị trường và là cơ sở cho
việc dự báo doanh thu tương lai.
d. Cả b và c
3) Vốn lưu động thường xuyên được xác định bằng :
a. Nguồn vốn dài hạn – TSCĐ
b. Nguồn vốn CSH + Nợ dài hạn + TSCĐ
c. Nguồn vốn CSH + Tài sản dài hạn
d. TS ngắn hạn + Nợ ngắn hạn
4) Thu tiền từ việc phát hành cổ phiếu trong doanh nghiệp được phản ánh vào luồng tiền
trong hoạt động nào sau đây của báo cáo lưu chuyển tiền tệ :
a. Hoạt động kinh doanh
b. Hoạt động đầu tư
c. Hoạt động tài chính
Câu 2 : (2 điểm)
1) Chỉ ra nguyên nhân làm giảm hệ số vòng quay các khoản phải thu của doanh nghiệp
và giải thích :


a. Xóa sổ các khoản nợ khó đòi
b. Đưa ra tiêu chuẩn tín dụng chặt chẽ hơn
c. Sản lượng sản phẩm tiêu thụ giảm
d. Ngân hàng thu hồi nợ ngắn hạn
2) Doanh thu thuần về bán hàng của doanh nghiệp tăng 8%. Giá vốn hàng bán tăng 3%,
trong khi mốc tăng bình quân của các yếu tố đầu vào của doanh nghiệp trên thị trường
tăng 6%. Công tác quản lý chi phí sản xuất của DN có tốt không ? vì sao ?
Câu 3 : (2,5 điểm)
Trích số liệu trên bảng CĐKT vào ngày 31/12 của một doanh nghiệp như sau :
( Đơn vị tính : triệu đồng)
Chỉ tiêu Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009
1. Tài sản ngắn hạn
2. Tiền
3. Các khoản đầu tư TC ngắn hạn
4. Các khoản phải thu
5. Hàng tồn kho
6. Nợ ngắn hạn
29.720
232
3.388
10.253
15.847
28.242
27.266
190
962
10.972
15.142
28.552
52.434

186
3.897
16.593
31.758
53.248
Tính các chỉ tiêu về khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp, trên cơ sở đó nhận
xét khái quát tình hình khả năng thanh toán ngắn hạn của DN.
Câu 4: (4,5 điểm)
Trích bảng CĐKT của một doanh nghiệp cơ khí ngày 31/12 năm X như sau :
Đv tính : triệu đồng
Tài sản ĐN CK Nguồn vốn ĐN CK
A. Tài sản ngắn hạn 2200 2300 A. Nợ phải trả 3200 3950
1. Tiền và tương đương
tiền
600 300 I. Nợ ngắn hạn 1200 1800
1. Các khoản phải thu ngắn
hạn
700 1400 1. Vay và nợ ngắn hạn 200 1000
2. Hàng tồn kho 900 600 2. Phải trả người bán 650 300
B. Tài sản dài hạn 3200 4000 3. Phải nộp ngân sách 150 200
1. Tài sản cố định 3100 3850 4. Phải trả phải nộp khác 200 300
2. Tài sản dài hạn khác 100 150 II. Nợ dài hạn 2000 2150
B. Vốn chủ sở hữu 2200 2350
1. Vốn đầu tư của CSH 1600 1600
2. Các quỹ 500 500
3. LN chưa phân phối 100 250
Tổng tài sản 5400 6300 Tổng nguồn vốn 5400 6300
Yêu cầu : Đánh giá khái quát tình hình tài chính của doanh nghiệp qua các cân bằng trên
bảng cân đối kế toán của DN. Cho biết :
- Doanh thu của doanh nghiệp trong kỳ tăng 15%

- Sổ chi tiết các khoản phải thu cho biết có tới 20% giá trị các khoản phải thu đã quá hạn
thanh toán.
- Hàng tồn kho chủ yếu là nguyên vật liệu
- Dự kiến sắp tới giá nguyên vật liệu có thể tăng 30%
- Trong kỳ, doanh nghiệp không có sự thay đổi các chính sách kế toán quan trọng. Các điều
kiện khác bình thường.
(Thí sinh ghi tên vào đề và nộp lại đề thi)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×