Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

(TIỂU LUẬN) dựa vào các CHỈ TIÊU để ĐÁNH GIÁ độ PHÌ NHIÊU ANH (CHỊ) hãy PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ một số mô HÌNH tại địa PHƯƠNG MÌNH từ đó đề XUẤT các GIẢI PHÁP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (258.6 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀO ĐÀO TẠO
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP - PHÂN HIỆU ĐỒNG NAI

TIỂU LUẬN
HỌC PHẦN KHOA HỌC ĐẤT
Tên đề tài:
DỰA VÀO CÁC CHỈ TIÊU ĐỂ ĐÁNH GIÁ ĐỘ PHÌ NHIÊU? ANH (CHỊ)
HÃY PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ MÔ HÌNH TẠI ĐỊA PHƯƠNG
MÌNH. TỪ ĐÓ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ PHÌ NHIÊU
CHO ĐẤT Ở KHU VỰC ANH (CHỊ) SINH SỐNG.

Ngành: Quản Lý Tài Nguyên Rừng.
Lớp: K65-QLTNR
Khoa: TN&MT

Đồng Nai – Năm 2022

Tieu luan


MỤC LỤC
PHẦN 1. MỞ ĐẦU...................................................................................................1
PHẦN 2: NỘI DUNG................................................................................................2
2.1. Khái niệm........................................................................................................2
2.1.1. Độ dày tầng đất.........................................................................................2
2.1.2. Một số chỉ tiêu vật lý................................................................................2
2.1.3. Các chỉ tiêu lí hóa học khác......................................................................3
2.1.4. Chỉ tiêu đánh giá hàm lượng một số chất dinh dưỡng trong đất...............4
2.1.5. Các chỉ tiêu sinh học đất...........................................................................6
2.2. Các điều kiện để đáp ứng đủ độ phì nhiêu trong đất.......................................6


2.3. Các chỉ tiêu đánh giá độ phì nhiêu trong đất...................................................6
2.4. Mơ hình nghiên cứu........................................................................................7
2.5. Đánh giá các mơ hình......................................................................................7
2.5.1. Đánh giá độ phì nhiêu cho mơ hình trồng cây Cà Phê..............................7
2.5.1.1. Chỉ tiêu hình thái............................................................................7
2.5.1.2. Các chỉ tiêu vật lý...........................................................................7
2.5.1.3. Các chỉ tiêu hóa học.......................................................................7
2.5.1.4. Các chỉ tiêu lý hóa học...................................................................8
2.5.1.5. Các chỉ tiêu sinh học đất................................................................8
2.5.2. Đánh giá độ phì nhiêu cho mơ hình trồng cây Sầu Riêng.........................9
2.5.2.1. Chỉ tiêu hình thái............................................................................9
2.5.2.2. Các chỉ tiêu vật lý...........................................................................9
2.5.2.3. Các chỉ tiêu hóa học.......................................................................9
2.5.2.4. Các chỉ tiêu lý hóa học.................................................................10
2.5.2.5. Các chỉ tiêu sinh học đất..............................................................10
2.6. Giải pháp nâng cao độ phì nhiêu cho đất.......................................................11
2.6.1. Các biện pháp chống xói mịn, rửa trơi...................................................11
2.6.1.1. Các biện pháp cơng trình nhằm hạn chế xói mịn........................11
2.6.1.2. Biện pháp nông nghiệp.................................................................11

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

2.6.1.3. Biện pháp lâm nghiệp...................................................................11
2.6.1.4. Biện pháp hóa học........................................................................12
2.6.1.5. Biện pháp canh tác khống chế và giảm thiểu xói mịn..................12
2.6.2. Biện pháp thủy lợi..................................................................................12
2.6.3. Bón vơi cho đất chua, đất phèn...............................................................12

2.6.4. Thực hiện chiến lược bón phân theo hệ thống dinh dưỡng cây trồng tổng
hợp...................................................................................................................13
2.6.5. Định kỳ phân tích, đánh giá chất lượng đất............................................13
PHẦN 3. KẾT LUẬN.............................................................................................14

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Kích thước của các loại cấu trúc...................................................................2
Bảng 2. Dung trọng của các loại đất có thành phần cơ giới khác nhau......................3
Bảng 3. Đánh giá độ xốp của đất...............................................................................3
Bảng 4. Xếp loại phản ứng đất..................................................................................3
Bảng 5. Đánh giá CEC của đất và độ no bazo của đất...............................................4
Bảng 6. Hàm lượng tổng số của chất hữu cơ và nito trong đất..................................4
Bảng 7. Hàm lượng lân tổng số trong đất..................................................................4
Bảng 8. Hàm lượng đạm thủy phân...........................................................................5
Bảng 9. Hàm lượng Nitrat trong đất..........................................................................5
Bảng 10. Hàm lượng lân dễ tiêu trong đất.................................................................5
Bảng 11. Hàm lượng kali dễ tiêu trong đất................................................................5
Bảng 12. Hàm lượng cation bazo trao đổi trong đất..................................................6
Bảng 13. Các chỉ tiêu vật lý của đất trồng cây Cà Phê...............................................7
Bảng 14. Các chỉ tiêu hóa học của đất trờng cây Cà Phê...........................................7
Bảng 15. Các chỉ tiêu lý hóa học của đất trồng cây Cà Phê.......................................8
Bảng 16. Các chỉ tiêu sinh học của đất trồng cây Cà Phê..........................................8
Bảng 17. Các chỉ tiêu vật lý của đất trồng cây Sầu Riêng..........................................9

Bảng 18. Các chỉ tiêu hóa học của đất trờng cây Sầu Riêng......................................9
Bảng 19. Các chỉ tiêu lý hóa học của đất trồng cây Sầu Riêng................................10
Bảng 20. Các chỉ tiêu sinh học của đất trồng cây Sầu Riêng...................................10

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

PHẦN 1. MỞ ĐẦU
Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá, là thành phần quan trọng hàng đầu
của môi trường sống. Trong sản xuất nông nghiệp đất vừa là đối tượng lao động,
vừa là tư liệu sản xuất không thể thay thế được. Do vậy, lĩnh vực đánh giá tài
nguyên đất rất được quan tâm nhằm đề ra các giải pháp sử dụng đất hợp lý trên mỗi
vùng lãnh thổ nhất định.
Tài ngun đất có vai trị và vị trí quan trọng trong q trình phát triển kinh tế
xã hội của mỗi địa phương, là nền tảng cơ bản cho mọi quá trình sản xuất xã hội,
đặc biệt đối với sản xuất nơng nghiệp. Độ phì nhiêu hay độ màu mỡ là khả năng của
đất để duy trì sự phát triển của cây trồng trong nông nghiệp, tức là cung cấp môi
trường sống thực vật và mang lại sản lượng bền vững và nhất quán với chất lượng
cao. Việc sử dụng đất bền vững, tiết kiệm, có hiệu quả thích ứng với biến đổi khí

hậu đã và đang trở thành chiến lược quan trọng đối với mọi quốc gia, vùng lãnh thổ
và có tính tồn cầu.
Đăk Lăk là một cao nguyên rộng lớn, địa hình dốc thoải, khá bằng phẳng xen kẽ
với các đồng bằng thấp ven các dòng sơng chính. Điều kiện tự nhiên, tài ngun
thiên nhiên tác động không nhỏ đến chất lượng đất và làm gia tăng q trình thối
hóa đất. Các yếu tố khí hậu, thời tiết, thủy văn phức tạp, hiện tượng mưa lớn gây lũ
lụt ngập úng đất đai, sạt lở đất vùng cửa sơng, sạt lở, rửa trơi xói mịn đất ở vùng
đồi núi dễ gây hiện tượng đất bị thối hóa. Vì vậy, việc đánh giá độ phì nhiêu của
đất là cần thiết trong định hướng sử dụng đất bền vững, chủ động ứng phó với biến
đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Đăk Lăk.
Từ thực tiễn trên, em đã tiến hành nghiên cứu đề tài: “Dựa vào các chỉ tiêu để
đánh giá độ phì nhiêu. Anh (chị) hãy phân tích, đánh giá một số mơ hình tại địa
phương mình. Từ đó đề xuất các giải pháp nâng cao độ phì nhiêu cho đất ở khu vực
anh (chị) sinh sống”.

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

1

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

PHẦN 2: NỘI DUNG
2.1. Khái niệm
Độ phì nhiêu của đất là khả năng của đất để duy trì sự phát triển và tối ưu hóa
năng suất cây trồng. Điều này có thể đáp ứng qua việc cung cấp phân bón hữu cơ và
vô cơ cho đất. Kỹ thuật canh tác sản xuất đảm bảo quy trình cũng giúp tăng cường
độ phì nhiêu của đất và sản xuất cây trồng để giảm thiểu tác động đến mơi trường.

Độ phì nhiêu của đất phụ thuộc vào ba thành phần tương tác chính: Độ phì sinh học,
hóa học và vật lý.
2.1.1. Đợ dày tầng đất
Trong đất đồi núi, người ta thường chú ý tới độ dày tầng đất vì ngay cả trên
ngọn đồi hay ngọn núi, độ dày dưới chân, sườn và trên đỉnh đồi (núi) là khác nhau
rõ rệt. Theo phân cấp của Hội Khoa Học Đất Việt Nam (2000), tầng dày đất được
phân thành 3 cấp:
> 100 cm: Tầng đất dày.
50 – 100 cm: Tầng dày trung bình.
< 50 cm: Tầng đất mỏng.
2.1.2. Một số chỉ tiêu vật lý
a. Thành phần cơ giới: được xác định bởi hàm lượng tương đối của 3 cấp hạt
chính của đất: cát, limon, sét.
b. Cấu trúc đất:
Bảng 1. Kích thước của các loại cấu trúc (mm)
Loại

Phiến

Trụ (cột)

Khối

Hạt

Rất mịn

<1

< 10


<5

<1

Mịn

1-2

10 - 20

5 - 10

1-2

Trung bình

2-5

20 - 50

10 - 20

2-5

Thô

5 - 10

50 - 100


20 - 50

5 - 10

Rất thô

> 10

> 100

> 50

> 10

c. Tỷ trọng đất (Dp): Dao động từ 2,5 – 2,8; trung bình 2,65 phụ thuộc vào tỷ
trọng của các loại khoáng vật và chất hữu cơ trong đất.

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

2

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

d. Dung trọng đất (Db): Dao động từ 0,9 đến 1,8 g/cm3. Đất có thành phần cơ
giới khác nhau dung trọng của đất khác nhau.
Bảng 2. Dung trọng của các loại đất có thành phần cơ giới khác nhau

Dung trọng (g/cm3)

Thành phần cơ giới đất

Khoảng dao động

Trung bình

Đất cát

1,55 – 1,80

1,65

Đất thịt pha cát

1,40 – 1,60

1,50

Đất thịt

1,35 – 1,60

1,40

Đất thịt pha sét

1,30 – 1,40


1,35

Đất sét pha limon

1,25 – 1,35

1,30

Đất sét

1,20 – 1,30

1,25

e. Độ xốp của đất (P): Nếu được tính bằng phần trăm diện tích bề mặt các lỗ
rỗng so với tổng diện tích đất bề mặt được đánh giá như sau:
Bảng 3. Đánh giá độ xốp của đất
TT

Mức độ xốp

Độ xốp (% diện tích)

1

Rất cao

> 40

2


Cao

15 - 40

3

Trung bình

5 - 15

4

Thấp

2 -5

5

Rất thấp

<2

2.1.3. Các chỉ tiêu lí hóa học khác
a. Phản ứng của đất: biểu thị mức độ chua hay kiềm của đất. Nó được đo và
biểu hiện bằng giá trị pH.
Bảng 4. Xếp loại phản ứng đất (tỉ lệ chiết đất : nước = 1 : 2,5)
Phản ứng đất

pH


Phản ứng đất

pH

Cực kỳ chua

< 4,5

Trung tính

6,6 -7,3

Rất chua

4,5 – 5,0

Hơi kiềm

7,4 – 7,8

Chua mạnh

5,1 – 5,5

Kiềm trung bình

7,9 – 8,4

Chua trung bình


5,6 – 6,0

Kiềm mạnh

8,5 – 9,0

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

3

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Chua nhẹ

6,0 – 6,5

Rất kiềm

> 9,1

b. Dung tích hấp thụ (dung tích trao đổi cation - CEC), tổng bazo trao đổi (S),
độ bão hòa bazo của đất (BS).
Bảng 5. Đánh giá CEC của đất và độ no bazo của đất.
CEC8,2

S


BS

pH2.5(H2O) tương

(1đl/100g/đất)

(1đl/100g/đất)

(%)

ứng với BS

Rất cao

> 40

> 30,0

81 - 100

6,5 – 7,2

Cao

26 - 40

15,0 – 30,0

61 - 80


6,0 – 6,5

Trung bình

13 – 25

7,5 – 15,0

41 - 60

5,5 – 6,0

Thấp

6 – 12

3,0 – 7,5

21 - 40

5,0 – 5,5

Rất thấp

<6

< 3,0

< 20


< 5,0

Mức độ

2.1.4. Chỉ tiêu đánh giá hàm lượng một số chất dinh dưỡng trong đất
a. Hàm lượng tổng số của chất hữu cơ và nito trong đất.
Bảng 6. Hàm lượng tổng số của chất hữu cơ và nito trong đất
Mức độ

OM tổng số (%)

OC tổng số (%)

N tổng số (%)

C/N

Rất cao

> 6,0

> 3,50

> 3,000

> 25

Cao


4,3 – 6,0

2,51 – 3,50

2,666 – 3,000

16 – 25

Trung bình

2,1 – 4,2

1,26 – 2,50

0,126 – 2,665

11 – 15

Thấp

1,0 – 2,0

0,60 – 1,25

0,050 – 0,125

8 -10

Rất thấp


< 1,0

< 0,60

< 0,050

<8

b. Hàm lượng lân tổng số trong đất
Bảng 7. Hàm lượng lân tổng số trong đất
Mức độ

P2O5 tổng số (%)

Giàu

> 0,10

Trung bình

0,06 – 0,10

Nghèo

< 0,06

c. Hàm lượng đạm dễ tiêu
Bảng 8. Hàm lượng đạm thủy phân

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP


4

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Mức độ

N thủy phân (mg/100g đất)

Giàu

>8

Trung bình

4-8

Nghèo

<4
Bảng 9. Hàm lượng Nitrat trong đất

Mức độ

NO3- (mg/kg đất)

Rất cao


> 50

Cao

35 - 50

Khá cao

25 - 35

Trung bình

15 - 25

Thấp

5 - 15

Rất thấp

<5

d. Hàm lượng lân dễ tiêu trong đất
Bảng 10. Hàm lượng lân dễ tiêu trong đất
Mức độ
Giàu

P2O5 dễ tiêu (mg/100g đất)
Oniani


Kirxanop

Matrigin

Olsen

> 15

> 15

> 6,0

> 9,0

8 – 15

4,5 – 6,0

5,0 – 9,0

Khá giàu
Trung bình

10 – 15

3–8

3,0 – 4,5


2,5 – 5,0

Nghèo

5 – 10

<3

< 3,0

< 2,5

e. Hàm lượng kali dễ tiêu trong đất
Bảng 11. Hàm lượng kali dễ tiêu trong đất
Mức độ

K2O (mg/kg đất)

Rất cao

> 200

Cao

175 – 200

Trung bình

150 – 175


Thấp

< 150

f. Hàm lượng cation bazo trao đổi trong đất
Bảng 12. Hàm lượng cation bazo trao đổi trong đất (1đl/100g đất)

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

5

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

Mức độ

Ca2+

Mg2+

K+

Na+

Rất cao

> 20


> 8,0

> 1,2

> 2,0

Cao

10 – 20

3,0 – 8,0

0,6 – 1,2

0,7 – 2,0

Trung bình

5 – 10

1,5 – 3,0

0,3 – 0,6

0,3 – 0,7

Thấp

2-5


0,5 – 1,5

0,1 – 0,3

0,1 – 0,3

Rất thấp

<2

> 0,5

< 0,1

< 0,1

2.1.5. Các chỉ tiêu sinh học đất
Theo tính toán của các nhà khoa học cho thấy: trên 1ha trồng trọt (độ sâu 20 –
30cm) có từ 5 – 7 tấn vi khuẩn, từ 2 – 3 tấn nấm men, nấm mốc, xạ khuẩn, động vật
nguyên sinh…và từ 3 – 4 tấn động vật không sương sống (giun, ấu trùng, sâu bọ,
tuyến trùng,…). Vì vậy, khi đánh giá về sinh học đất có thể dùng các chỉ tiêu sau:
+ Số lượng vi sinh vật trong đất
+ Khả năng nitrat hóa và khả năng cố định đạm trong đất
+ Cường độ phân giải cenluloza
+ Hô hấp của đất
+ Hoạt tính men của đất
2.2. Các điều kiện để đáp ứng đủ độ phì nhiêu trong đất
﹣ Cung cấp chất dinh dưỡng vừa đủ để cây trồng có thể dễ dàng hấp thụ.
﹣ Độ ẩm và nhiệt độ đất thích hợp.
﹣ Khơng khí phù hợp để cây trồng hơ hấp và các sinh vật có lợi hoạt động.

﹣ Khơng có chất độc hại.
﹣ Khơng có cỏ dại.
﹣ Đất tơi xốp giúp rễ cây trồng dễ phát triển mạnh.
2.3. Các chỉ tiêu đánh giá độ phì nhiêu trong đất
﹣ Đất có độ xốp cao: > 50% thể tích là kẽ hở, chứa đủ nước và khơng khí cho
rễ cây phát triển.
﹣ Giàu các nguyên tố đa lượng, trung lượng và vi lượng cho cây trồng.
﹣ Giàu chất hữu cơ (>5%): Cung cấp thức ăn cho cây trồng và sinh vật, tăng
khả năng hấp thu của đất, tránh rửa trơi và thất thốt chất dinh dưỡng.
(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

6

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

﹣ Giàu vi sinh vật có lợi phân giải chất hữu cơ và độc tố có trong đất.
﹣ Khả năng trao đổi ion cao giúp giữ gìn các dưỡng chất.
2.4. Mơ hình nghiên cứu
Mơ hình trồng cây cơng nghiêp: Mơ hình trồng cây Cà Phê với diện tích 3 hecta
tại đường Nguyễn Lương Bằng, thành phố Buôn Ma Thuộc, tỉnh Đăk Lăk.
Mơ hình cây ăn quả: Trồng cây Sầu Riêng với diện tích 5 hecta tại tỉnh Đăk
Lăk.
2.5. Đánh giá các mơ hình
2.5.1. Đánh giá độ phì nhiêu cho mơ hình trồng cây Cà Phê
2.5.1.1. Chỉ tiêu hình thái
Độ dày tầng đất: khoảng 75 cm.
⇒ Tầng đất dày trung bình

2.5.1.2. Các chỉ tiêu vật lý
Bảng 13. Các chỉ tiêu vật lý của đất trờng cây Cà Phê
STT
1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thơng số

mm

25

Kích thước của
cấu trúc đất

Đánh giá
Đất có cấu trúc khối, thuộc loại
trung bình

2

Dung trọng

g/cm3

1.50


thuộc loại đất thịt pha cát

3

Độ xốp

% diện tích

35

Đất có độ xốp trung bình

4

Độ ẩm mao quản

pF

0.34

Mao quản có đường kính 1000
µm, sức hút ẩm của đất bằng 3 cm

2.5.1.3. Các chỉ tiêu hóa học
Bảng 14. Các chỉ tiêu hóa học của đất trờng cây Cà Phê
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị


Thơng số

Đánh giá

1

OM tổng số

%

5.5

Cao

2

OC tổng số

%

3.12

Cao

3

N tổng số

%


0.2

Trung bình

4

Hàm lượng lân tổng số

%

0.105

Giàu

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

7

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

5

Hàm lượng đạm thủy phân

mg/100g đất


7.5

Trung bình

6

Hàm lượng Nitrat

mg/kg đất

34.5

Khá cao

13.2

Trung bình

8.5

Khá giàu

5.53

Khá giàu

4.1

Trung bình


176

Cao

9.5

Trung bình

2.85

Trung bình

0.48

Trung bình

0.61

Trung bình

5.35

Cao

4.62

Cao

Oniani
7


Hàm lượng lân dễ tiêu

Kirxanốp
Matrigin

mg/100g đất

Olsen
8

Hàm lượng Kali dễ tiêu

mg/kg đất
Ca2+

9

Hàm lượng cation bazo

Mg2+

trao đổi

K+

lđl/100g đất

Na+
10


Hàm lượng Cu, Zn dễ

Cu

tiêu

Zn

mg/kg

2.5.1.4. Các chỉ tiêu lý hóa học
Bảng 15. Các chỉ tiêu lý hóa học của đất trồng cây Cà Phê
STT

Chỉ tiêu

Thông số

Nhận xét

1

pH

6.75

Phản ứng của đất trung tính

2


CEC8.2

35

3

S

24.3

4

BS

72

5

pH2.5(H2O)

6.3

6

Eh

105

Mức độ cao

Mức độ cao
Q trình khử

2.5.1.5. Các chỉ tiêu sinh học đất
Bảng 16. Các chỉ tiêu sinh học của đất trồng cây Cà Phê
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thông số

Nhận xét

1

Sinh khối vi sinh vật

mg C/kg

861

Cao

2

Vi sinh vật hoạt động

mg N/kg


52

Khá thấp

3

Tỷ lệ nấm/ vi khuẩn

-

0.8

Trung bình

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

8

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

 Nhận xét chung:
Thành phần cơ giới của mơ hình đất trồng cây Cà Phê ở tỉnh Đăk Lăk là đất thịt
pha cát với hàm lượng thịt chiếm tỷ lệ cao. Hàm lượng chất hữu cơ trong đất khá
cao, do đó độ phì và khả năng giữ nước của đất tốt.
2.5.2. Đánh giá độ phì nhiêu cho mơ hình trồng cây Sầu Riêng
2.5.2.1. Chỉ tiêu hình thái

Độ dày tầng đất: 103 cm
⇒ Tầng đất dày
2.5.2.2. Các chỉ tiêu vật lý
Bảng 17. Các chỉ tiêu vật lý của đất trồng cây Sầu Riêng
STT
1

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thơng số

mm

33

Kích thước của
cấu trúc đất

Đánh giá
Đất có cấu trúc trụ (cột), thuộc
loại trung bình

2

Dung trọng

g/cm3


1.38

Thuộc loại đất thịt pha sét

3

Độ xốp

% diện tích

15

Đất có độ xốp cao

4

Độ ẩm mao quản

pF

Mao quản có đường kính 1000
µm, sức hút ẩm của đất bằng 3 cm

2.5.2.3. Các chỉ tiêu hóa học
Bảng 18. Các chỉ tiêu hóa học của đất trồng cây Sầu Riêng
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị


Thông số

Đánh giá

1

OM tổng số

%

4.8

Cao

2

OC tổng số

%

3.35

Cao

3

N tổng số

%


0.23

Cao

4

C/N

-

18.7

Cao

5

Hàm lượng lân tổng số

%

0.108

Giàu

6

Hàm lượng đạm thủy phân

mg/100g đất


7.6

Trung bình

7

Hàm lượng Nitrat

mg/kg đất

24.3

Trung bình

mg/100g đất

13.2

Trung bình

8

Hàm lượng lân dễ tiêu

Oniani

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

9


Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

9

Kirxanốp

7.65

Trung bình

Matrigin

4.54

Khá giàu

Olsen

4.8

Trung bình

202

Rất cao


21

Rất cao

7.5

Cao

0.48

Trung bình

0.61

Trung bình

1.67

Thấp

1.98

Thấp

Hàm lượng Kali dễ tiêu

mg/kg đất
Ca2+

10


Hàm lượng cation bazo

Mg2+

trao đổi

K+

lđl/100g đất

Na+
11

Hàm lượng Cu, Zn dễ

Cu

tiêu

Zn

mg/kg

2.5.2.4. Các chỉ tiêu lý hóa học
Bảng 19. Các chỉ tiêu lý hóa học của đất trờng cây Sầu Riêng
STT

Chỉ tiêu


Đơn vị

Thông số

Nhận xét

1

pH

-

7.63

Phản ứng của đất hơi kiềm

2

CEC8.2

lđl/100g/đất

37

Mức độ cao

3

BS


%

75.5

Mức độ cao

4

Eh

mV

442

Quá trình khử vừa phải

2.5.2.5. Các chỉ tiêu sinh học đất
Bảng 20. Các chỉ tiêu sinh học của đất trồng cây Sầu Riêng
STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Thông số

Nhận xét

1


Sinh khối vi sinh vật

mg C/kg

885

Cao

2

Vi sinh vật hoạt động

mg N/kg

79.2

Khá thấp

3

Tỷ lệ nấm/ vi khuẩn

-

0.9

Trung bình

 Nhận xét chung:
Thành phần cơ giới của mơ hình đất trồng cây Sầu Riêng ở tỉnh Đăk Lăk là đất

thịt pha sét với hàm lượng sét và thịt chiếm tỷ lệ cao. Hàm lượng chất hữu cơ trong
đất khá cao, do đó độ phì và khả năng giữ nước của đất tốt.
2.6. Giải pháp nâng cao độ phì nhiêu cho đất

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

10

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

2.6.1. Các biện pháp chống xói mịn, rửa trơi
2.6.1.1. Một số biện pháp cơng trình nhằm hạn chế xói mịn
Biện pháp cơng trình (thiết kế đồi ruộng, xây dựng ruộng bậc thang nắn dòng
chảy...) là rất cần thiết trong việc canh tác và bảo vệ đất dốc. Chức năng chủ yếu của
cơng trình là dẫn dịng, ngăn dịng làm cho chảy chậm lại, lưu chứa tạm thời hay bố
trí dịng chảy an tồn đễn xói mịn là thấp nhất. Các biện pháp cơng trình bao gồm
thiết kế lơ thửa, xây dựng hệ thống ruộng bậc thang. Những biện pháp này có tác
dụng bảo vệ đất tốt nhất (đạt hiệu quả bảo vệ 80- 90%) nhưng cũng đòi hỏi việc đầu
tư vốn lớn, một số biện pháp chính thường được áp dụng ở vùng đồi núi nước ta là:
﹣ Thềm bậc thang
﹣ Thềm cây ăn quả
﹣ Thềm sử dụng linh hoạt
﹣ Thềm tự nhiên
2.6.1.2. Biện pháp nông nghiệp
Biện pháp bảo vệ bằng nông nghiệp thực chất là các kỹ thuật đã được áp dụng
qua việc quản lý, sử dụng đất trồng, chúng liên quan chặt chẽ với các quy trình canh
tác bình thường, nhưng được thiết kế hay lựa chọn một cách đặc biệt nhằm đem lại

lợi ích cho cơng tác bảo vệ đất trồng, chi phí địi hỏi khơng lớn và có thể áp dụng
tương đối dễ dàng. Các biện pháp thường được áp dụng trong nông nghiệp như:
canh tác theo đường đồng mức, cày bừa ngang dốc, bố trí đa canh, trồng cây thành
dải, biện pháp phủ bổi, trồng cây bảo vệ đất, làm đất tối thiểu, trồng các dải cây
chắn... Tuy nhiên, những biện pháp này chỉ có thể áp dụng được trên những sườn
đồi núi không dốc lắm (dưới 12° ), ở những nơi có độ dốc cao hơn thì cần phải kết
hợp giữa biện pháp nơng nghiệp với các biện p háp cơng trình đơn giản ở trên.
2.6.1.3. Biện pháp lâm nghiệp
Trên các đỉnh đồi, núi, sườn dốc đứng và ở những vị trí hợp thủy khơng có điều
kiện xây dựng đồi ruộng phải được trồng rừng hoặc bảo vệ rừng tái sinh. Các diện
tích rừng bảo vệ này có tác dụng chống xói mịn, ngăn chặn dòng chảy và giữ ẩm
cho đất đồng thời còn hạn chế cả xói mịn gây ra do gió.

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

11

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

2.6.1.4. Biện pháp hóa học
Các chất kết dính hóa học (phụ phẩm của ngành chế biến gỗ) đưa vào đất để tạo
cho đất có thể liên kết chống xói mịn. Ngồi ra người ta cịn dùng một số chất có
khả năng giữ đất khác như thạch cao, sợi, thủy tinh tạo thành màng bảo vệ trên mặt
đất.
2.6.1.5. Biện pháp canh tác khống chế và giảm thiểu xói mịn
Ln duy trì độ ẩm cho đất, tránh để hiện tượng đất bị khơ kiệt. Có thể thực
hiện bằng các biện pháp xây dựng hồ chứa nước, hệ thống thủy lợi phục vụ tưới

tiêu, các giếng khoan.
Thường xuyên che phủ cho đất bằng các đai rừng chắn gió, thảm thực vật tự
nhiên (rừng đồng cỏ...) và các hệ thồng cây trồng thích hợp cho khu vực thơng qua
việc sử dụng các mơ hình nông - lâm kết hợp các công thức luân canh và xen canh.
Trong hoạt động quản lý canh tác ở các vùng xói mịn do gió phải hết sức chú ý
tới các đai rừng bảo vệ, không cày bừa hoặc lên luống theo hướng gió thổi thường
xuyên mà phải cắt vng góc với hướng gió, tạo cho mặt đất có độ gồ ghề bằng
cách lên luống cao, không nên làm đất quá kỹ làm các hạt đất bị vỡ nhỏ hình thành
nhiều các hạt mịn dễ bị gió cuốn đi.
Bón phân hoá học kết hợp hữu cơ và trả lại phụ phẩm cây trồng cải thiện độ phì
nhiêu đất và giảm lượng xói mịn.
2.6.2. Biện pháp thủy lợi
Nước bảo đảm cho cây huy động được thức ăn trong đất, phát huy hiệu quả của
độ phì nhiêu.
﹣ Khơng để nước chảy tràn bờ, thực hiện phương châm "chôn nước tại chỗ".
 Biện pháp thủy lợi có vai trị quyết định việc chuyển đổi hệ thống canh tác, cơ
cấu cây trồng, phát huy tiềm năng của đất đai
2.6.3. Bón vơi cho đất chua, đất phèn
﹣ Vôi vừa là nguyên tố dinh dưỡng vừa là yếu tố cải tạo đất.
﹣ Tạo điều kiện cho cây trồng phát triển. Về mặt dinh dưỡng khoảng p H 6 – 6,5
là thích hợp nhất.

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

12

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP


﹣ Tạo điều kiện cho vi sinh vật phát triển, thúc đẩy sự chuyển hoá khoáng trong
đất. Vi sinh vật cố định đạm tự do trong đất phát triển mạnh khi đất có p H gần
trung tính.
2.6.4. Thực hiện chiến lược bón phân theo hệ thống dinh dưỡng cây trồng
tổng hợp
Duy trì hay điều chỉnh độ phì nhiêu của đất và cung cấp thức ăn cho cây đến
mức tối thích để ổn định năng suất cây trồng như mong muốn qua việc vận dụng tối
thích mọi nguồn thức ăn có thể có cho cây một cách tổng hợp. Kết hợp thích đáng
các loại phân khống, các loại phân hữu cơ, mọi tàn thể thực vật, các loại phân ủ
hay cây cố định đạm tuỳ theo hệ thống sử dụng đất và các điều kiện sinh thái xã hội
và kinh tế" (R.Roy 1995)

﹣ Có thể dùng phân hố học đi trước một bước để tạo nhanh và nhiêù sinh khối
﹣ Bón phối hợp phân hữu cơ và phân vô cơ để bảo đảm chất lượng mong muốn
﹣ Kết hợp tàn thể thực vật, phân chuồng, phân hoá học để bảo đảm p hát triển
nơng nghiệp bền vững
2.6.5. Định kỳ phân tích, đánh giá chất lượng đất
Sau khi bón phân một thời gian, do sự chuyển hố của các loại phân bón khác
nhau: có thứ bị rửa trơi, có thứ lại tích luỹ. Việc bón phân đa lượng cũng dẫn đến
những sự thay đổi về hàm lượng các vi lượng dễ tiêu trong đất, hoặc làm cho cây
trồng trở nên thiếu vi lượng do sự đối kháng về mặt dinh dưỡng nên có thể sảy ra sự
mất cân đối mới. Do vậy cần định kỳ phân tích, đánh giá chất lượng đất để hiệu
chỉnh chế độ bón phân cho phù hợp với sự thay đổi của đất. Làm được như vậy mới
có thể đáp ứng tốt nhất yêu cầu của cây trồng, ổn định độ phì nhiêu, củng cố tính
bền vững cho môi trường sản xuất nông nghiệp và hệ sinh thái nói chung.

PHẦN 3. KẾT LUẬN
Độ phì nhiêu trong đất có tầm quan trọng rất lớn đối với cây trồng. Đất càng


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

13

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

phì nhiêu thì cây trồng càng phát triển, cho ra năng suất cao và chất lượng. Đất
khơng phì nhiêu dẫn đến hàm lượng dinh dưỡng để cây hấp thụ thấp, khả năng cấp
ẩm và khơng khí cũng khơng đảm bảo. Điều này dẫn tới cây trồng kém phát triển và
cho ra năng suất kém.
Qua việc đánh giá độ phì nhiêu của đất sẽ giúp cho chúng ta dễ dàng nhận
biết các loại đất, xem nó có phù hợp với cây trồng hay khơng. Hay dễ dàng nhận
biết các đất đó có bị xói mịn hay độ phì nhiều kém để có biện pháp cải tạo lại đất
và phục hồi đất bằng các biện pháp khoa học hay thô sơ. Như vây, việc đánh giá rất
quan trọng trong nông nghiệp, công nhiêp để giúp cây phát triển và có nâng suất
cao.
Một khi đất giàu chất dinh dưỡng thì sẽ trở nên màu mỡ. Độ phì nhiêu của
đất cung cấp nền tảng cho cây trờng. Đất mất đi độ phì nhiêu sẽ dễ dẫn nhanh đến
tình trạng bạc màu, nhanh thối hố hư hại. Việc đó ảnh hưởng rất lớn đến sự sinh
trưởng và phát triển của cây cối. Ảnh hưởng trực tiếp đến vật nuôi và con người.
Những hiện tượng mất mùa cũng từ đây mà hình thành.
Độ phì nhiêu của đất có thể được cải thiện hơn nữa bằng cách kết hợp các
loại cây che phủ bổ sung chất hữu cơ cho đất. Dẫn đến cải thiện cấu trúc đất và thúc
đẩy đất màu mỡ, khỏe mạnh. Sử dụng phân xanh hoặc trồng các loại cây họ đậu để
cố định đạm từ khơng khí thơng qua q trình cố định đạm sinh học. Bên cạnh đó là
bón phân vi lượng, để bù đắp tổn thất do cây hấp thụ và các quá trình khác. Hoặc có
thể giảm thiểu thiệt hại do rửa trôi bên dưới vùng rễ cây trồng bằng cách cải thiện

việc bón nước và chất dinh dưỡng,….
Việc duy trì và cải thiện độ phì nhiêu của đất là điều cần thiết để cây phát
triển tối đa. Trạng thái pH của đất đóng một vai trị cực kỳ quan trọng vì các chất
dinh dưỡng có thể chỉ có sẵn cho cây trồng ở các mức pH nhất định. Đất giữ vững
được độ phì nhiêu sẽ giúp cây cối tươi tốt quanh năm, giúp tạo nên hệ thống cây
trồng phát triển tốt – bền vững.

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

14

Tieu luan


(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP

(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP(TIEU.LUAN).dua.vao.cac.CHI.TIEU.de.DANH.GIA.do.PHI.NHIEU.ANH.(CHI).hay.PHAN.TICH..DANH.GIA.mot.so.mo.HINH.tai.dia.PHUONG.MINH.tu.do.de.XUAT.cac.GIAI.PHAP



×