Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

ĐỒ án THI CÔNG THI CÔNG đào đất tính toán khối lượng đào đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.55 MB, 73 trang )

TỔNG LIÊN ĐỒN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƠN ĐỨC THẮNG

ĐỒ ÁN THI CÔNG

Giảng viên hướng dẫn: TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Sinh viên thực hiện: HOÀNG VĨNH PHÚC
Mã số sinh viên: 81800599
Khoa: KỸ THUẬT CƠNG TRÌNH
Nhóm: 01

TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 12 NĂM 2022


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

MỤC LỤC
SỐ LIỆU ĐỀ ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG..............................................................4
CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT...........................................................................5
1: Tính tốn khối lượng đào đất.................................................................................5
2: Chọn máy thi công.................................................................................................6
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO CỐP PHA....................................................10
1: Cốp pha móng......................................................................................................10
1.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................12
1.2: Sườn ngang...................................................................................................13
1.3: Nẹp đứng, chống xiên, chống ngang............................................................14
2: Cốp pha cột..........................................................................................................16
2.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................17
2.2: Sườn đứng.....................................................................................................20


2.3: Sườn ngang...................................................................................................22
2.4: Ti thép...........................................................................................................23
2.5: Thanh chống xiên..........................................................................................23
2.6: Cáp giằng cột (Cho cột biên và cột góc).......................................................26
3: Cốp pha sàn.........................................................................................................27
3.1: Tấm cốp pha gỗ............................................................................................28
3.2: Sườn đỡ cốp pha...........................................................................................29
3.3: Dầm gánh sườn đỡ........................................................................................30
3.4: Cây chống.....................................................................................................31
4: Cốp pha dầm........................................................................................................33
4.1:Ván đáy..........................................................................................................34
4.2: Sườn ngang đỡ tấm cốp pha..........................................................................35
4.3: Dầm đỡ sườn ngang......................................................................................36
4.4: Cây chống.....................................................................................................37
4.5: Ván thành......................................................................................................38
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599

2


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

4.6: Sườn ngang đỡ cốp pha.................................................................................39
4.7: Sườn đứng.....................................................................................................40
4.8: Ti thép...........................................................................................................41
4.9: Chống xiên, chống ngang của dầm biên........................................................42
CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN THI CÔNG....................................................................44
1: Các yêu cầu khi phân chia giai đoạn và đợt đổ bê tông.......................................44

2: Phân đoạn thi công bê tông..................................................................................44
3: Xe bơm bê tơng...................................................................................................45
4: Xe trộn bê tơng....................................................................................................47
5: Phân chia cơng trình thành các đợt, đoạn.............................................................49
5.1: Mục đích.......................................................................................................49
5.2: u cầu.........................................................................................................49
5.3: Thơng tin cơng trình.....................................................................................50
5.4: Tính khối lượng cơng tác..............................................................................50
CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THI CƠNG....................................................57
1: Lập tiến độ thi cơng và biểu đồ nhân lực.............................................................57
2: Cơng tác đào hố móng.........................................................................................57
3: Cơng tác bê tơng lót.............................................................................................60
4: Cơng tác bê tơng móng........................................................................................61
5: Cơng tác đổ bê tông cột.......................................................................................62
6: Công tác đổ bê tông dầm sàn...............................................................................63
7: Công tác cốt thép.................................................................................................64
8: Công tác cốp pha.................................................................................................64
9: Công tác xây tường..............................................................................................65
10: Tô trát tường......................................................................................................66
11: Đánh giá biểu đồ nhân lực.................................................................................67
CHƯƠNG 5: LẬP TỔNG MẶT BẰNG THI CÔNG..................................................68
1: Nhà tạm cơng trường...........................................................................................68
2: Lán trại nhà tạm...................................................................................................69

HỒNG VĨNH PHÚC-81800599

3


ĐỒ ÁN THI CƠNG


GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

3: Kho bãi................................................................................................................70

HỒNG VĨNH PHÚC-81800599

4


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

SỐ LIỆU ĐỀ ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CƠNG
Thơng số

Đơn vị tính

Chiều cao móng bè (h1)

m

B

0.6

1

Độ sâu đặt móng (h2)


m

C

3.5

2

D

2

3

Cốt thép móng

Kg/m3 bê tơng

E

120

4

Đà kiềng (b1 x h1)

mm

F


700x1400

5

Chiều dày sàn (hs)

mm

A

150

6

mm

B

300x550

mm

B

300x600

mm

C


6000

8

D

8

9

E

8000

10

F

5

11

Tiết diện dầm (b2 x h2)
theo nhịp
Tiết diện dầm (b3 x h3)
theo bước cột
Bước cột
Số bước cột
Nhịp


mm

Số nhịp

7

Tiết diện cột (a x b)

mm

A

600x400

12

Chiều cao tầng (H)

mm

B

3400

13

Số tầng

C


7

14

Mác bê tơng

D

B30

15

Diện tích cơng trường

E

4

16

A

0.15

17

Phương án dọc

Cấp đất


Phương án ngang

Diện tích cửa/ diện tích
tường
(Xây tường 200 trên dầm
biên, tường 100 trên dầm
giữa)

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599

5


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

CHƯƠNG 1: THI CÔNG ĐÀO ĐẤT
1: Tính tốn khối lượng đào đất
Đất cấp 2
Giả sử lớp đất đào là đất sét chắc và độ sâu cần đào H = 3.6m (thêm lớp bê tông bảo
vệ móng 0.1m)
Độ dốc của mái đất:

Chọn bề rộng taluy B = 2m
Khối lượng đất đào được:


Trong đó:
a: Chiều dài mặt đáy hố đất đào
a=
b: Chiều rộng mặt đáy hố đất đào
b=
c: Chiều dài mặt trên đất đào (bao gồm taluy)
c=
d: Chiều rộng mặt trên đất hố đào (bao gồm taluy)
d=
H: Chiều sâu đào đất (H = 3.6m)

Hình dạng hố đào:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

6


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
c
d

H

b

a

2: Chọn máy thi công
Khối lượng đào V = 7899.6m3 < 20000m3 , không phải tạo đường lên xuống cho máy
thi cơng.
Cấp đất II.
Kích thước hố đào phù hợp với máy đào gầu nghịch
Máy đào gầu nghịch không phải tốn công làm đường lên xuống cho máy và các
phương tiện vận tải.
Vị trí mực nước ngầm không đề cập
Chọn máy đào gầu nghịch (dẫn động thủy lực) KOBELCO SK210LC-8 có các thơng
số như sau:

Mã hiệu

KOBELCO
SK210LC-8

q
(m3)

0.8

R
(m)

9.73

h


H

(m)

(m)

6.91

6.52

Trọng
lượng máy
(Tấn)

20.8

tck

a

(s)

(m)

12.5

9.9

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


b–
chiều
rộng (m)

9.73

c
(m)

6.7

7


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Tính tốn các thơng số thi cơng cho máy đào đã chọn:
Bán kính đào lớn nhất của máy đào là:

Chọn bán kính đào lớn nhất của máy đào là:
Bán kính đào bé nhất của máy đào là:

Với:
rmáy : Khoảng cách từ tâm quay đến điểm xa nhất của xe đào
lat : Khoảng cách an toàn

Btaluy : Bề rộng mái dốc
Khoảng lùi:

Bề rộng lớn nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang:

Chọn

Chọn

= 6m

Bề rộng nhỏ nhất của hố đào 1 bên theo phương ngang:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

8


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Bề rộng của hố đào:

Bán kính đổ của máy đào là:

Trong đó: C: bề rộng xe = 2.99m

B: bề rộng hố đào
Năng suất máy:
Năng suất của máy xúc một gầu được tính theo cơng thức sau:

Trong đó:
q: Dung tích gầu – q = 0.8m3
Kd - Hệ số đầy gầu, phụ thuộc vào loại gàu, cấp và độ ẩm của đất

Chọn Kd = 0.95 (Cấp đất II khơ)
Kt - Hệ số tơi của đất: (1,1÷1.4)
Chọn Kt=1.4
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

9


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Nck - Số chu kỳ xúc trong một giờ (3600 giây):

Với:
Tck: Thời gian của một chu kỳ, khi góc quay

đất đổ tại bãi (s)


Kvt: Hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc:
Kvt = 1: Khi đổ tại bãi
Kvt = 1.1: Khi đổ lên thùng xe
Kquay: Hệ số phụ thuộc vào

chọn
cần với: Kquay = 1

Ktg: Hệ số sử dụng thời gian: Ktg = (0.7 0.8) chọn 0.8
Năng suất của máy xúc 1 gầu là:

Tính số ca máy:
Khối lượng đào đất trong một ca (ca 8 giờ):

Số ca cần thiết:

(ca)
Chọn n = 9 ca
Thời gian hồn thành cơng tác hố móng:
- Mỗi ngày công nhân làm 1 ca 8 giờ.
- Tổng số ca cần để hồn thành cơng tác là 9 ca.
- Tổng thời gian để hồn thành cơng tác là: 9 (ca) x 8 (giờ) = 72 giờ.

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

10


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

CHƯƠNG 2: PHƯƠNG ÁN CẤU TẠO CỐP PHA
1: Cốp pha móng
Cấu tạo: cốp pha ván gỗ + sườn ngang + sườn đứng + thanh chống xiên + cọc.
Vật liệu:
Cốp pha gỗ tự nhiên.
Sử dụng cốp pha gỗ nhóm VI (TCVN 1072:1971) có các giá trị ứng suất như sau:
Ứng suất uốn:

Ứng suất nén:

Ứng suất kéo:
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

11


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Module đàn hồi:


Thép hộp.
Sử dụng mác thép CCT42
Cường độ chịu kéo, nén, uốn của thép

Cường độ chịu cắt của thép

Modun đàn hồi:
Kiểm tra:
Tải trọng tác động:
Chiều cao dầm móng 1.4m > R = 0.7m
-Áp lực ngang tối đa khi đầm trong:
-Áp lực ngang khi đổ bê tơng:
Áp lực tiêu chuẩn:

Áp lực tính tốn:

Với n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3 TCVN
4453:1995)
- Áp lực do chấn động phát sinh:
Áp lực tiêu chuẩn:

(Bảng A.2 TCVN 4453:1995)

Áp lực tính tốn:
- Tổng tải trọng:
HỒNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

12



DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Tổng tải tiêu chuẩn:
Tổng tải tính tốn:

1.1: Tấm cốp pha gỗ
Cốp pha móng coi như dầm đơn giản nhận các thanh sườn ngang làm gối tựa.
Lực tác dụng lên tấm cốp pha (bề rộng ván 1m).
Tải trọng tiêu chuẩn:
Tải trọng tính tốn:
Dùng sơ đồ dầm đơn giản cho cốp pha chịu lực phân bố đều nhận các thanh sườn
ngang làm gối tựa
Sơ đồ tính:

Chọn trước chiều dày ván gỗ
Kiểm tra bền:
Moment uốn lớn nhất:

Moment kháng uốn:

Xét:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


13


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Momen quán tính:

Điều kiện độ võng:

Thoả.

1.2: Sườn ngang
Sườn ngang coi như dầm đơn giản nhận các thanh nẹp đứng làm gối tựa.
Khoảng cách thanh nẹp đứng là 1000mm (theo biện pháp thi công cốp pha)
Bề rộng truyền tải tác dụng lên sườn ngang là
Lực tác dụng lên sườn ngang:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:

Sơ đồ tính:

Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất

HỒNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

14


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Điều kiện bền

Momen kháng uốn cần thiết

Chọn thép hộp 50x50x2(mm)
Kiểm tra độ võng:

Điều kiện độ võng:

Thép hộp 50x50x2(mm) hợp lí
1.3: Nẹp đứng, chống xiên, chống ngang
Chọn nẹp đứng cao bằng mép móng (h = 1.4m) với tiết diện chung với chống ngang và
chống xiên
Dùng thanh chống ngang dài 300 mm, với góc giữa chống xiên và ngang là 45o
Phản lực tại gối:

Lực nén cho thanh chống xiên:


HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

15


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CƠNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Chống ngang:
Diện tích thép hộp:
Kiểm tra bền:

Chọn thép hộp 50x50x2(mm) hợp lí.
Kiểm tra ổn định:
Hệ số dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ
Momen quán tính:

Bán kính quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thoả.
Đối với thanh chống xiên:
Độ dài thanh chống xiên:

Kiểm tra bền:

Thoả
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

16


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Kiểm tra ổn định:
Hệ số dọc φ phụ thuộc vào độ mảnh λ
Momen quán tính:

Độ mảnh:

Điều kiện ổn định:

Thoả

Sơ đồ tính:

2: Cốp pha cột
Tải trọng tác động:
Chiều cao cột H = 3400mm > R = 700mm

Áp lực ngang tối đa khi đầm:
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

17


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

_ Áp lực ngang của bê tông mới đổ vào cốp pha:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tình tốn:

Trong đó n = 1.3 là hệ số vượt tải do chấn động khi đổ bê tông vào cốp pha (A.3
TCVN 4453:1995)
_ Tải trọng do chấn động phát sinh:
Tải tiêu chuẩn:
(Bảng A.2 TCVN 4453:1995)
Tải tính tốn:

Tổng tải trọng:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:


2.1: Tấm cốp pha gỗ
Cấu tạo: Cốp pha gỗ phủ phim+ sườn đứng + sườn ngang + ti gông + thanh chống
xiên.
a/ Cốp pha theo chiều dài cột
Chọn bề rộng ván 1m để tính
Khoảng cách sườn đứng là 300mm
Sơ đồ dầm đơn giản nhận cac thanh sườn đứng làm gối tựa:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

18


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Lực phân bố trên bề rộng cốp pha:
_ Tải tiêu chuẩn:

_ Tải tính tốn:

Chọn trước bề dày ván phủ phim là 20mm
Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Momen kháng uốn:


Ứng suất lớn nhất:
= 4.25

104 kN/m2

Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Moment quán tính:

Độ võng:

Thỏa
b/ Cốp pha theo chiều rộng cột
Chọn bề rộng ván 1m để tính
Khoảng cách sườn đứng là 200mm
Sơ đồ dầm đơn giản nhận cac thanh sườn đứng làm gối tựa:
HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

19


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Lực phân bố trên bề rộng cốp pha:

_ Tải tiêu chuẩn:

_ Tải tính tốn:

Chọn trước bề dày ván phủ phim là 20mm
Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Momen kháng uốn:

Ứng suất lớn nhất:
= 4.25

104 kN/m2

Thỏa
Kiểm tra độ võng:
Moment qn tính:

Độ võng:

HỒNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

20


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG


GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
2.2: Sườn đứng
a/ Sườn đứng theo chiều dài cột
Lực tác dụng lên sườn đỡ:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:

Chọn thép hộp 50x50x2
Đặc trưng hình học:

Kiểm tra bền:

Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

21


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
b/ Sườn đứng theo chiều rộng cột
Lực tác dụng lên sườn đỡ:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:

Chọn thép hộp 50x50x2
Kiểm tra bền:

Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Thỏa
Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

22


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
2.3: Sườn ngang
Lực tác dụng lên sườn ngang:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:

Sơ đồ tính:

Chọn thép hộp 50x50x2
Xem 2 đầu gong là 2 gối đỡ sườn ngang, khoảng cách giữa 2 gông là 0.8m

Kiểm tra bền:
Momen uốn lớn nhất:

Điều kiện bền:

Kiểm tra độ võng:

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

23


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat


ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP

Thỏa
2.4: Ti thép
Do ti chịu áp lực ngang của tải trọng ngang bê tông và tải trọng chấn động phát sinh
Lực kéo tác dụng:

Chọn ti thép M12 cấp độ bền 3.6 có tiết diện Abn = 84.78 mm2

Thỏa
2.5: Thanh chống xiên
Chọn cao trình cao nhất là đỉnh cột tầng 7 với cao độ là 23.8m so với mặt đất, cơng
trình xây dựng thuộc loại IIA, vùng địa hình C:

Trong đó:
Wo – Áp lực gió với Wo = 83 daN/m2
k – hệ số thay đổi áp lực gió theo độ cao
n – hệ số vượt tải với n = 1.2
c – hệ số khí động với gió hút = 0.6, gió đẩy = 0.8
Tra Bảng 5 ( Hệ số k kể đến sự thay đổi áp lực gió theo độ cao và dạng địa hình)
TCVN 2737 – 1995 tải trọng và tác động ta có:
Vị trí

H (m)

k


Tầng 1

3.4

0.484

Tầng 2

6.8

0.5832

Tầng 3

10.2

0.6632

HOÀNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

24


DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

ĐỒ ÁN THI CÔNG

GVHD:TS NGUYỄN THÁI HIỆP
Tầng 4


13.6

0.7176

Tầng 5

17

0.7640

Tầng 6

20.4

0.8036

Tầng 7

23.8

0.8342

Áp lực gió:

Lực phân bố do gió trên bề dài quy về lực tập trung:
Tải tiêu chuẩn:

Tải tính tốn:


Góc của thanh chống xiên:

Tiêu chuẩn:

Tính tốn:

HỒNG VĨNH PHÚC-81800599
DO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.datDO.an.THI.CONG.THI.CONG.dao.dat.tinh.toan.khoi.luong.dao.dat

25


×