QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Mục lục
MỤC LỤC QUY ĐỊNH VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
PHẦN
1
CÁC YÊU CẦU CHUNG
01000
MỞ ĐẦU
01100
CHỈ DẪN CHUNG
01200
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ ĐẢM BẢO GIAO THƠNG
01300
2
ĐÀO HỐ MĨNG CƠNG TRÌNH
03300
LỚP NỀN THƯỢNG
ĐÀO BỎ VẬT LIỆU KHƠNG THÍCH HỢP
03600
VẬT LIỆU SAN LẤP DẠNG HẠT
03700
03710
LỚP ĐỆM CÁT THỐT NƯỚC
03720
GIẾNG CÁT
03730
BẤC THẤM
03740
GIA TẢI
VẢI ĐỊA KỸ THUẬT
03750
QUAN TRẮC
CƠNG TÁC MÓNG ĐƯỜNG
04100
CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
05100
LỚP NHỰA THẤM BÁM
05200
LỚP NHỰA DÍNH BÁM
05300
MẶT ĐƯỜNG BÊ TƠNG NHỰA POLIME
04200
CẤP PHỐI ĐÁ DĂM GIA CỐ XI MĂNG
CÔNG TÁC MẶT ĐƯỜNG
05500
7
XÂY DỰNG NỀN ĐẮP
03500
05400
6
ĐÀO THÔNG THƯỜNG
03200
03400
5
DỌN DẸP MẶT BẰNG
02200
DỠ BỎ CHƯỚNG NGẠI VẬT
CÔNG TÁC ĐẤT & XỬ LÝ NỀN ĐƯỜNG
03100
4
HUY ĐỘNG & GIẢI THỂ
01400
PHÒNG THÍ NGHIỆM & THỬ NGHIỆM
CƠNG TÁC MẶT BẰNG
02100
3
TÊN QUY ĐỊNH & CHỈ DẪN KỸ THUẬT
MỤC
MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA
MẶT ĐƯỜNG BÊ TƠNG XI MĂNG
05600
MẶT ĐƯỜNG LÁNG NHỰA
06100
HỆ THỐNG THỐT NƯỚC
05700
CÀY XỚI, TẠO NHÁM MẶT ĐƯỜNG
CƠNG TRÌNH THỐT NƯỚC
06200
THỐT NƯỚC CẦU VÀ TƯỜNG CHẮN
CÔNG TÁC BÊ TÔNG & CẦU
07100
BÊ TÔNG VÀ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNG
07110
BÊ TÔNG DỰ ỨNG LỰC
07300
CỐT THÉP THƯỜNG
07400
07410
CỌC BTCT ĐÚC SẴN
CỌC BÊ TÔNG KHOAN NHỒI
07500
GỐI CẦU
07600
CHỐNG THẤM
Mục lục - i
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
PHẦN
8
9
10
07700
KHE CO GIÃN
07800
TƯỜNG CHẮN BTCT
08100
KẾT CẤU THÉP VÀ KIM LOẠI
08200
LAN CAN VÀ BIỂN TÊN CẦU
07900
KHOAN ĐỊA CHẤT
CƠNG TÁC THÉP
08300
CƠNG TÁC SƠN
AN TỒN GIAO THÔNG
09100
BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ
09200
CỌC TIÊU VÀ CỘT KM
09300
LAN CAN PHỊNG HỘ
09400
SƠN KẺ MẶT ĐƯỜNG
09500
LƯỚI CHỐNG CHĨI
CÁC HẠNG MỤC KHÁC
TRỒNG CỎ
10200
ĐẤT MẦU
10210
CÂY XANH VÀ THẢM CỎ
10300
DẢI PHÂN CÁCH BÓ VỈA VÀ ĐAN RÃNH
10310
LÁT VỈA HÈ
10320
VIÊN BÊ TÔNG GIA CỐ MÁI TALUY
10400
10500
ĐÁ DĂM ĐỆM
10600
CỌC TRE
10700
CỪ TRÀM
ĐÁ HỘC LÁT KHAN
10800
SƠN BÊ TÔNG
CÔNG TÁC VỮA XÂY
11100
VỮA XÂY DỰNG
11200
XÂY GẠCH
11300
12
TÊN QUY ĐỊNH & CHỈ DẪN KỸ THUẬT
MỤC
10100
11
Mục lục
ĐÁ HỘC XÂY
11400
TRÁT VỮA
CÔNG TÁC ĐIỆN & CHIẾU SÁNG
12100
ĐIỆN & CHIẾU SÁNG
PHỤ LỤC: CĂN CỨ PHÁP LÝ
1
2
3
4
5
Chỉ thị 11/CT-BGTVT ngày 9/7/2013 về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng CTGT
Chỉ thị 13/CT-BGTVT ngày 08/8/2013 về việc tăng cường công tác quản lý chất lượng nhựa
đường sử dụng trong xây dựng CTGT
Văn bản số 8456/BGTVT-CQLXD ngày 19/8/2013 về một số nội dung hướng dẫn thiết kế
BVTC cho các dự án mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa - Cần Thơ
Văn bản số 1192/CQLXD-SB3 ngày 14/8/2013 về các nội dung hướng dẫn lập hồ sơ thiết kế
BVTC cho các dự án mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa - Cần Thơ
Văn bản số 651/CQLXD-PCĐT ngày 28/8/2013 về việc chấp thuận Chỉ dẫn kỹ thuật chung
sử dụng cho gói thầu xây lắp các dự án mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa - Cần Thơ
Mục lục - ii
QUY ĐỊNH KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU
Mục lục
24/12/23
09500 - 1
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
MỤC 01000 - MỞ ĐẦU
MỤC LỤC
1.
TỔNG QUÁT ............................................................................................................... 2
1.1.
1.2.
1.3.
1.4.
1.4.1.
1.4.2.
GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................................................... 2
CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT......................................................... 2
PHẠM VI DỰ ÁN ......................................................................................................... 3
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ................................................................... 3
Quy mô đầu tư ............................................................................................................... 3
Phương án xây dựng ...................................................................................................... 3
2.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ........................................................................................ 5
2.1.
2.2.
TỔNG QUÁT ................................................................................................................ 5
DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG....................................................................... 5
3.
NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT................................... 15
12/24/202311/12/2016
01000 - i
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
QUY ĐỊNH VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
MỤC 01000 –- MỞ ĐẦU
1.
TỔNG QUÁT ............................................................................................................... 2
1.1.
GIỚI THIỆU CHUNG ................................................................................................... 2
1.2.
CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT......................................................... 2
1.3.
PHẠM VI DỰ ÁN ......................................................................................................... 3
1.4.
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT ................................................................... 3
1.4.1.
Quy mô đầu tư ............................................................................................................... 3
1.4.2.
Phương án xây dựng ...................................................................................................... 3
2.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ........................................................................................ 5
2.1.
TỔNG QUÁT ................................................................................................................ 5
2.2.
DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG....................................................................... 5
3.
NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT................................... 15
12/24/202311/12/2016
01000 - 1
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
1.
TNG QUT
1.1.
GII THIU CHUNG
Mục 01000 - Mở đầu
Quc l 1 l tuyn giao thụng huyết mạch của nước ta, kéo dài từ cửa khẩu
Hữu Nghị (Lạng Sơn) đến Năm Căn (Cà Mau) với tổng chiều dài 2300km.
Tuyến đường này đã được nâng cấp thành đường cấp III, 2 làn xe từ những
năm 1993 theo các nguồn vốn ODA. Từ năm 2003 đến nay, một số đoạn có
lưu lượng giao thơng lớn đã được mở rộng với quy mô 4 làn xe và xây dựng
một số tuyến tránh các khu đô thị. Tuy nhiên, do lưu lượng xe ngày càng tăng
cao nên xảy ra tình trạng ùn tắc, tai nạn giao thông trên các đoạn tuyến chưa
được mở rộng. Vì vậy, việc mở rộng Quốc lộ 1 là một trong những nhiệm vụ
trọng tâm của ngành GTVT trong giai đoạn hiện nay.
Dự án mở rộng Quốc lộ 1 từ Hà Nội đến Cần Thơ nhằm mục tiêu đáp ứng
nhu cầu vận tải ngày càng cao, cải thiện điều kiện khai thác, giảm ùn tắc và
tai nạn giao thông; phục vụ phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh quốc
phòng; phù hợp với quy hoạch phát triển GTVT đã được phê duyệt tại Quyết
định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
Dự án mở rộng Quốc lộ 1 là dự án trọng điểm Quốc gia có quy mơ lớn, thi
cơng trong điều kiện đường đang khai thác nên ngoài yêu cầu về chất lượng,
tiến độ thì cần phải đảm bảo sự lưu thơng bình thường và an tồn giao thơng
trên đường hiện tại. Với khối lượng công việc rất lớn như vậy nên để đáp ứng
được tiến độ đặt ra, Bộ Giao thơng vận tải đã có chủ trương huy động nhiều
đơn vị tư vấn tham gia dự án. Để đảm bảo tính đồng bộ trong q trình triển
khai dự án, Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật tổng thể (Quy định này) được ban
hành làm cơ sở cho các đơn vị tham gia triển khai chi tiết đối với từng đoạn
tuyến cụ thể.
1.2.
CĂN CỨ PHÁP LÝ LẬP CHỈ DẪN KỸ THUẬT
- Luật Xây dựng (Luật số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003)
- Luật Giao thông đường bộ (Luật số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008)
- Luật Đất đai (Luật số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003)
- Luật Bảo vệ môi trường (Luật số 52/2005/QH11)
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến đầu tư xây dựng (Luật số
38/2009/QH12);
- Luật quy chuẩn và tiêu chuẩn kỹ thuật (Luật số 68/2006/QH11)
- Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày
12/24/202311/12/2016
01000 - 2
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý
chất lượng cơng trình xây dựng;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định
về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về quản lý
chiếu sáng đơ thị;
- Nghị định của Chính phủ số 106/2005/NĐ-CP ngày 17/8/2005 Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Điện lực về bảo vệ an
toàn lưới điện cao thế;
- Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 16/5/2012 của Bộ trưởng Bộ
GTVT về việc phê duyệt danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho các
dự án mở rộng QL1 đoạn Vũng Áng (Hà Tĩnh) đến Cần Thơ;
- Quyết định đầu tư của các dự án mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa – Cần
Thơ đã được phê duyệt;
- Quyết định số 1150/QĐ-BGTVT ngày 03/5/2013 của Bộ Giao thông vận
tải về việc ban hành Quy chế triển khai thực hiện các dự án đầu tư mở
rộng QL1 đoạn Thanh Hóa – Cần Thơ ;
1.3.
PHẠM VI DỰ ÁN
- Điểm đầu (Km...): thuộc địa phận xã ..., huyện ..., tỉnh ....
- Điểm cuối (Km...): thuộc địa phận xã ..., huyện ..., tỉnh ....
- Chiều dài đoạn tuyến L=..km.
1.4.
QUY MÔ VÀ TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT
1.4.1.
Quy mô đầu tư
Căn cứ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư, quy mô đầu tư các đoạn tuyến cần
được mô tả bao gồm các nội dung chủ yếu như sau:
- Đoạn ngồi đơ thị: cấp đường, tốc độ thiết kế.
- Đoạn qua khu đông dân, đô thị: cấp đường, tốc độ thiết kế.
1.4.2.
Phương án xây dựng
12/24/202311/12/2016
01000 - 3
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
1.4.2.1. Phần đường:
- Bình đồ tuyến: .
- Trắc dọc:
- Mặt cắt ngang:
- Kết cấu nền mặt đường:
1.4.2.2. Phần cầu
- Phương án xây dựng đối với các cầu trên đường cũ, cầu trên tuyến tránh
(nếu có)
- Kết cấu dầm, thân mố, trụ, kết cấu móng...
1.4.2.3. Hệ thống thốt nước:
- Xây dựng hệ thống cống ngang đường: Nối dài các cống cũ còn tốt, xây
dựng các cống mới trên tuyến tránh, các cống cũ cần cải tạo.
- Xây dựng hệ thống thoát nước dọc cần thiết như rãnh hở hình thang, rãnh
dọc BTCT có nắp đậy hoặc hệ thống cống dọc đảm bảo thốt nước dọc
tuyến
1.4.2.4. Hệ thống chiếu sáng(nếu có):
- Bố trí hệ thống chiếu sáng trên đường tại các vị trí đơng dân cư, thị trấn
thị tứ, với các thơng số phù hợp quy mơ, cấp cơng trình thiết kế, đảm bảo
mỹ quan chung.
1.4.2.5. Cây xanh - Thảm cỏ(nếu có):
- Trồng cỏ tại vị trí mái taluy để bảo vệ nền đường chống hiện tượng xói
mái taluy nền đường. Tại các vị trí đường đơ thị, bố trí hệ thống cây xanh
đảm bảo cảnh quan theo quy định.
1.4.2.6. Hệ thống báo hiệu đường bộ, tổ chức giao thông và an tồn giao thơng:
- Đầu tư hồn chỉnh theo cấp đường, đảm bảo giao thơng được an tồn,
thơng suốt, tn thủ QCVN 41:2012/BGTVT “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về báo hiệu đường bộ” và các quy định hiện hành.
1.4.2.7. Các công trình kỹ thuật khác (thơng tin liên lạc, cấp nước…):
- Chủ đầu tư có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan quản lý hạ tầng kỹ
thuật khác để bố trí các đường dây, đường ống kỹ thuật... tại các khu vực
cần thiết tuân thủ các quy định hiện hành.
12/24/202311/12/2016
01000 - 4
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
2.
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
2.1.
TỔNG QUÁT
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật được viết thống nhất cho tổng thể các công việc
có liên quan đến cơng tác thi cơng các hạng mục cơng trình thuộc dự án đầu
tư xây dựng cơng trình mở rộng QL1 đoạn Thanh Hóa – Cần Thơ. Trong quá
trình triển khai, tùy theo đặc điểm của từng đoạn cụ thể, có thể bổ sung các
hạng mục chỉ dẫn cho phù hợp.
"Quy định và Chỉ dẫn kỹ thuật" này được soạn thảo dựa trên các tiêu chuẩn
và quy trình thi cơng và nghiệm thu có liên quan. Các phần việc chưa có tiêu
chuẩn, quy trình có thể tham khảo theo các quy định của AASHTO và ASTM
và phải được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền.
2.2.
DANH MỤC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
Danh mục tiêu chuẩn áp dụng theo khung tiêu chuẩn đã được Bộ GTVT phê
duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-BGTVT ngày 16/5/2012 về việc phê duyệt
danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng cho các dự án mở rộng QL.1 đoạn Hà
Tĩnh (Vũng Áng) đến Cần Thơ đồng thời có cập nhật các tiêu chuẩn thay thế
và bổ sung mới nhất.
2.2.1
TT
Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát:
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
1.
Quy chuẩn khảo sát đường ô tô
22TCN 263-2000
2.
Khảo sát cho xây dựng – Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4419 :1987
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình – u cầu
chung
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc
địa cơng trình
Quy phạm đo vẽ bản đồ tỷ lệ 1 :500; 1 :1000; 1 :2000 ;
1 :5000 (phần ngoài trời
Đất xây dựng – phân loại
Quy trình khảo sát địa chất cơng trìn và thiết kế biện
pháp ổn định nền đường và vung có hoạt động sụt lở
Quy trình khoan thăm dị địa chất
Qui trình khảo sát thiết kế nền đường ơ tơ đắp trên đất
yếu (Áp dụng cho khảo sát và thiết kế)
Chống ăn mịn trong xây dựng. Kết cấu bê tơng và bê
tơng cốt thép. Phân loại mơi trường xâm thực
Quy trình đánh giá tác động môi trường khi lập dự án
khả thi và thiết kế xây dựng các cơng trình giao thông
12/24/202311/12/2016
TCVN 9398:2012
TCVN 9401:2012
96TCN 43-90
TCVN 5747 :1993
22TCN 171-87
TCVN 9437:2012
22TCN 262-2000
TCVN 3994-1985
22TCN 242 - 98
01000 - 5
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
12.
Quy trình thí nghiệm cắt cánh hiện trường
13.
Quy trình thí nghiệm xun tĩnh (CPT và CPTU)
14.
15.
16.
17.
2.2.2
Đất xây dựng – Phương pháp thí nghiệm hiện trường thí
nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của
kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
Hướng dẫn kỹ thuật cơng tác địa chất cơng trình cho
xây dựng các vùng các-tơ
Đất xây dựng – Phương pháp chỉnh lý kết quả thí
nghiệm mẫu đất
Mã hiệu
22TCN 355-06
TCVN 8352:2012
TCVN 9351:2012
TCVN 8867 :2011
TCVN 9402:2012
TCVN 9153:2012
Tiêu chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế:
TT
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
A. Tiêu chuẩn thiết kế đường
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
Áo đường cứng đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
Áo đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
Đường giao thông nông thôn – Tiêu chuẩn thiết kế
Đường cứu nạn ơ tơ
Quy trình thiết kế, xử lý đất yếu bằng bấc thấm trong
xây dựng nền đường
Tính tốn đặc trưng dịng chảy lũ
Quy định tạm thời về thiết kế mặt đường bê tông xi
măng thông thường có khe nối trong xây dựng cơng
trình giao thơng
Gia cố nền – Phương pháp trụ đất xi măng
TCVN 4054-2005
TCXDVN 104-2007
22TCN 223-95
22TCN 211-06
22TCN 210-92
TCVN 8810:2011
22TCN 244-98
22TCN 220-95
Quyết định số
3230/QĐ-BGTVT
ngày 14/12/2012
TCVN 9403:2012
B. Tiêu chuẩn thiết kế cầu và cơng trình
1.
2.
3.
4.
5.
Tiêu chuẩn thiết kế cầu
Tải trọng và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
Chỉ dẫn tính tốn phần động của tải trọng gió theo tiêu
chuẩn TCVN 2737:1995
Cơng trình giao thơng trong vùng động đất – Tiêu chuẩn
thiết kế
Thiết kế cơng trình chịu động đất
12/24/202311/12/2016
22TCN 272-05
TCVN 2737-1995
TCXD 229:1999
22TCN 221-95
TCVN 9386:2012
01000 - 6
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
6.
7.
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Quy trình thiết kế các cơng trình phụ trợ thi công cầu
Phân cấp kỹ thuật đường thủy nội địa
8.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường thủy
nội địa Việt Nam
9.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật đơ thị
10.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu các điều kiện tự
nhiên dùng trong xây dựng
Mã hiệu
22TCN 200-89
TCVN 5664-2009
QCVN
39:2011/BGTVT
QCVN 07:2010/BXD
QCVN 02:2009/BXD
C. Tiêu chuẩn thiết kế trung tâm dịch vụ, nhà hạt quản lý mơi trường, trạm thu
phí, cơng trình phụ trợ
1.
2.
3.
Tiêu chuẩn cơ sở về trạm thu phí đường bộ (trạm thu phí
một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch)
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu sang nhân tạo đường, đường
phố, quảng trường đô thị
Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị
- Tiêu chuẩn thiết kế
TCCS
01:2008/VRA
TCXDVN 259:2001
TCXDVN 362:2005
11 TCN – 18 – 2006
11 TCN – 19 – 2006
11 TCN – 20 – 2006
11 TCN – 21 – 2006
4.
Qui phạm trang bị điện
5.
Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện
6.
Chống sét cho cơng trình xây dựng – Hướng dẫn thiết
kế, kiểm tra, bảo trì hệ thống
TCVN 9385:2012
7.
Kết cấu bê tông và BTCT – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012
8.
Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 555:2012
9.
10.
Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép – Tiêu chuẩn thiết
kế
Kết cấu xây dựng và nền – Nguyên tắc cơ bản về tính
tốn
TCVN 4756:1989
TCVN 5573:2011
TCVN 9379:2012
11.
Nhà ở - Ngun tắc cơ bản để thiết kế
TCVN 4451:1987
12.
Trụ sở cơ quan – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 4601:1988
13.
Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình
TCVN 9362:2012
14.
15.
Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế
Thốt nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu
chuẩn thiết kế
12/24/202311/12/2016
TCXDVN 33:2006
TCXD 7957:2008
01000 - 7
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
16.
17.
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Đặt đường dẫn điện trong nhà và cơng trình cơng cộng –
Tiêu chuẩn thiết kế
Đặt thiết bị điện trong nhà và cơng trình cơng cộng –
Tiêu chuẩn thiết kế
18.
Chiếu sáng nhân tạo trong cơng trình dân dụng
19.
Điều lệ báo hiệu đường bộ
20.
Màng phản quang dung cho báo hiệu đường bộ
21.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà
và cơng trình
22.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm dựng nghỉ đường
bộ
Mã hiệu
TCVN 9207:2012
TCVN 9206:2012
TCXD 16:1986
QCVN
41:2012/BGTVT
TCVN 7887:2008
QCVN 06:2010/BXD
QCVN
43:2012/BGTVT
23.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về bến xe khách
QCVN
45:2012/BGTVT
24.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng
xe
QCVN
66:2013/BGTVT
25.
Hệ thống lắp đặt điện hạ áp
TCVN 7447
(gồm 14 TCVN)
26.
Nền nhà chống nồm – Thiết kế và thi công
TCVN 9359:2012
27.
28.
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa gỗ
Cửa đi, cửa sổ - Phần 1: Cửa kim loại
TCVN 9366-1:2012
TCVN 9366-2:2012
Các tiêu chuẩn liên quan khác tiêu chuẩn này trong quá trình sử dụng nếu có
gì vướng mắc có thể áp dụng các tiêu chuẩn khác tương đương nhưng phải
được Cấp quyết định đầu tư và cơ quan quản lý chuyên ngành chấp thuận.
2.2.3 Các tiêu chuẩn áp dụng cho thi công, kiểm soát - giám sát chất lượng,
nghiệm thu bàn giao và quản lý, bảo trì, khai thác cơng trình
a. Tiêu chuẩn thi cơng, nghiệm thu
TT
1.
2.
Tên tiêu chuẩn
Quy trình thi cơng và nghiệm thu vải địa kỹ thuật trong xây
dựng nền đường trên đất yếu
Quy trình kỹ thuật thi cơng và nghiệm thu bấc thấm trong
xây dựng nền đường trên đất yếu
3.
Mặt đường bê tong nhựa nóng – Yêu cầu thi cơng và
nghiệm thu
4.
Hỗn hợp bê tong nhựa nóng – Thiết kế theo phương pháp
Marshall
12/24/202311/12/2016
Mã hiệu
22 TCN 248-98
22TCN 236-97
TCVN 8819:2011
TCVN 8820:2011
01000 - 8
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp
móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi
măng trong kết cấu áo đường ô tô – Thi Công và nghiệm
thu
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô –
Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và
các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép
cứng
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên – Vật
liệu, thi công và nghiệm thu
Mặt đường láng nhựa nóng – Thi cơng và nghiệm thu
11.
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi cơng và
nghiệm thu
12.
Tiêu chuẩn thi công cầu
13.
Cống hộp BTCT đúc sẵn – Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
14.
15.
Ống cống BTCT thoát nước
Kết cấu gạch đá – Quy phạm thi công và nghiệm thu
Mã hiệu
TCVN 8821:2011
TCVN 8858:2011
TCVN 8859:2011
TCVN 8861:2011
TCVN 8857:2011
TCVN 8863:2011
TCVN 8809:2011
TCCS
02:2010/TCĐBVN
TCVN 9116:2012
TCVN 9113:2013
TCVN 4085-85
16.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tồn khối – Quy phạm
thi cơng và nghiệm thu
17.
Bê tơng khối lớn – Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 4085-85
18.
Quy trình thi cơng bê tơng dưới nước bằng phương pháp
vữa dâng
22TCN 209-92
19.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, điều kiện thi công và
nghiệm thu
20.
Sản phẩm bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và
nghiệm thu
21.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Quy phạm
thi công và nghiệm thu
TCVN 4453 - 1995
TCVN 5724-93
TCVN 9114:2012
TCVN 9115:2012
22.
Quy trình thi cơng và nghiệm thu dầm cầu bê tông dự ứng
lực
22TCN 247-98
23.
Kết cấu BT&BTCT, hướng dẫn kỹ thuật phòng chống nứt
TCVN 9345:2012
24.
Kết cấu BT&BTCT, hướng dẫn cơng tác bảo trì
TCVN 9343:2012
25.
Bê tơng, u cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
26.
Tiêu chuẩn kỹ thuật hàn cầu thép
12/24/202311/12/2016
TCVN 8828:2012
22TCN 280-01
01000 - 9
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
27.
Dầm cầu thép và kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật chế tạo và
nghiệm thu trong cơng xưởng
22TCN 288-02
28.
Quy trình thi cơng và nghiệm thu dầm cầu thép liên kết
bằng bu lông cường dộ cao
22TCN 24-84
29.
Cọc khoan nhổi, tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu
30.
Quy trình thử nghiệm cầu
31.
32.
Quy trình kiểm định cầu trên đường ơ tơ
Đóng và ép cọc, tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu
TCVN 9395:2012
22TCN 170-87
22TCN 243-98
TCVN 9394:2012
33.
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong cơng trình
giao thơng vận tải
34.
Sơn bảo vệ kết cấu thép Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
thử
TCVN 8789:2011
35.
Sơn bảo vệ kết cấu thép Quy trình thi cơng và nghiệm thu
TCVN 8790:2011
TCVN 8870:2011
36.
Sơn tín hiệu giao thơng – Vật liệu kẻ đường phản quang
nhiệt dẻo – Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và
nghiệm thu
37.
Sơn tín hiệu giao thơng
TCVN 8786:2011 ÷
TCVN 8788:2011
38.
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại Phần 1 – 14
39.
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng
phương pháp rắc cát
TCVN 8785-1:2011
÷ TCVN878714:2011
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
Mặt đường ơ tơ – Phương pháp đo và đánh giá xác định
bằng phằng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tết IRI
Mặt đường ô tô xác định bằng phẳng bằng thước dài 3m
Quy trình lấy mẫu vật liệu nhựa dung cho đường bộ, sân
bay và bến bãi
Qui trình thí nghiệm và đánh giá cường độ nền đường và
kết cấu mặt đường mềm của đường ô tô bằng thiết bị đo
động FWD
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của
vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính
Phương pháp khơng phá hủy sử dụng kết hợp máy dò siêu
âm và súng bật nẩy để xác định cường độ nén của bê tông xi
măng
Bê tông nặng – đánh giá chất lượng bê tông – chỉ dẫn
phương pháp xác định vận tốc xung siêu âm
Phương pháp xung siêu âm xác định độ đồng nhất của bê
tông cọc khoan nhồi
12/24/202311/12/2016
TCVN 8791:2011
TCVN 8866:2011
TCVN 8865:2011
TCVN 8864:2011
22TCN 231-1996
22TCN 335-06
TCVN 8862:2011
TCVN 9335:2012
TCVN 9357:2012
TCVN 9396:2012
01000 - 10
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
48.
Phương pháp thử tải cọc bằng tải trọng ép dọc trục
TCVN 9393:2012
49.
Cọc – Thí nghiệm kiemr tra khuyết tật bằng phương pháp
động biến dạng nhỏ
TCVN 9397:2012
50.
Thí nghiệm cọc theo phương pháp P.D.A
ASTM D4945-89
51.
52.
53.
54.
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt khơng cố kết – Khơng
thốt nước và cố kết – Thốt nước của đất dính trên thiết bị
nén ba trục
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất
Đất xây dựng – Phương pháp lấy, bao gói, vận chuyển và
bảo quản mẫu
Chất lượng đất – Xác định pH
55.
Đất xây dựng – Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ lý
56.
Chất lượng đất – Lấy mẫu – Yêu cầu chung
57.
58.
59.
60.
61.
62.
63.
Đất xây dựng – Phương pháp xác định mô đun biến dạng tại
hiện trường bằng tấm nén phẳng
Đất xây dựng – Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới
hạn chảy trong phịng thí nghiệm
Quy trình thí nghiệm xác định độ chặt nền móng đường
bằng phễu rót cát
Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm
trong phịng thí nghiệm
Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phịng thí nghiệm
Cấp phối đá dăm – phương pháp thí nghiệm xác định độ
hao mòn Los-Algeles của cốt liệu (LA)
Vải địa kỹ thuật Phần 1 ÷ 6 Phương pháp thử
64.
Tiêu chuẩn vật liệu nhựa đường đặc – Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thí nghiệm
65.
Bitum – yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm
66.
Nhũ tương nhựa đượng polime gốc axit
67.
Nhũ tương nhựa đường axit (Từ phần 1 đến phần 15)
68.
Bê tông nhựa – Phương pháp thử (Từ phần 1 đến phần 12)
12/24/202311/12/2016
TCVN 8868:2011
TCVN 8869:2011
TCVN 2683:2012
TCVN 5979:2007
TCVN 4195:2012
TCVN 4202:2012
TCVN 5297:1995
TCVN 9354:2012
TCVN 4197:2012
22TCN 346-06
22TCN 332-06
22TCN 333-06
22TCN 318-04
TCVN 8871-1:2011
÷ TCVN 88716:2011
22TCN 279-01
TCVN 7494:2005 ÷
TCVN 7504:2005
TCVN 8816:2011
TCVN 8817-1:2011
÷ TCVN 881715:2011
TCVN 8860-1:2011
÷ TCVN886012:2011
01000 - 11
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
69.
Nhựa đường lỏng (Từ phần 1 đến phần 5)
70.
Xi măng Pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 2682:2009
71.
Xi măng Pooclăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4787:2009
72.
Xi măng – Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 6260:2009
73.
Xi măng – Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 141:2008
74.
Xi măng – Phương pháp xác định độ mịn
75.
Xi măng – Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
76.
Xi măng – Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
77.
78.
79.
80.
Xi măng – Phương pháp xác định giới hạn bền uốn và nén
Xi măng – Phương pháp thử - Xác định độ bền
Xi măng – Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết
và ổn định
Cát tiêu chuẩn để thử xi măng
TCVN 8818-1:2011
÷ TCVN 88185:2011
TCVN 4030:2003
TCVN 6070:2005
TCVN 4029:1985
TCVN 4032:1985
TCVN 6016:2011
TCVN 6017:1995
TCVN 139:1991
81.
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định cường độ của xi măng
TCVN 6227:1996
82.
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7570:2006
83.
Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử
TCVN 7572:2006
84.
85.
86.
87.
88.
89.
90.
91.
Đá vôi – Phương pháp phân tích hóa học
Bê tơng nặng – Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý
Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và
mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Phương pháp
xác định vận tốc xung siêu âm
Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tơng trên kết
cấu cơng trình
Bê tơng nặng – Phương pháp xác đinh cường độ nén bằng
súng bật nẩy
Hồn hợp bê tông nặng – Phương pháp xác định thời gian
đông kết
Bê tông và vữa xây dựng – Phương pháp xác định PH
TCVN 9191:2012
TCVN 3120:1993
TCVN 5726:1993
TCVN 9357:2012
TCVN 239:2000
TCVN 9334:2012
TCVN 9338:2012
TCVN 9339:2012
92.
Bê tông cốt thép – Phương pháp điện thế kiểm tra khả năng
cốt thép bị ăn mòn
TCVN 9348:2012
93.
Nước trộn bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4506:2012
94.
Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông sử dụng cát
nghiền
TCVN 9382:2012
12/24/202311/12/2016
01000 - 12
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
95.
Phụ gia hóa học cho bê tơng
TCVN 8826:2012
96.
Nước dung trong xây dựng – Các phương pháp phân tích
hóa học
97.
Vừa xây dựng – u cầu kỹ thuật
TCVN 4314:2003
98.
Vữa xây dựng, các chỉ tiêu cơ lý
TCVN 3121-2003
99.
Thép kết cấu cho cầu
TCXD 81:1991
ASTM A709M
100.
Thép cường độ cao
101.
Thép cốt bê tông cán nóng
TCVN 1651:2008
102.
Thép các bon cán nóng dùng cho xây dựng – Yêu cầu kỹ
thuật
TCVN 5709:2009
103.
ASTM A416
Thép cốt bê tông dự ứng lực
TCVN 6284:1997
104.
Thép thanh cốt bê tông – Thử uốn và uốn lại khơng hồn
tồn
TCVN 6287:1997
105.
Thép tấm kết cấu cán nóng
TCVN6522:2008
106.
Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao
TCVN 6523:2006
107.
Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường
108.
Kim loại – Phương pháp thử uốn
TCVN 198:2008
109.
Thép dùng trong bê tông cốt thép – Phương pháp thử uốn và
uốn lại
TCVN 6278:1997
110.
Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim
thấp – Phương pháp thử
TCVN 197:2002
TCVN 3909:2000
111.
Kiểm tra không phá hủy – Kiểm tra chất lượng mối hàn ống
thép bằng phương pháp siêu âm
TCVN 165:1988
112.
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – thử uốn
TCVN 5401:2010
113.
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – thử va đập
114.
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – thử kéo ngang
TCVN 8310:2010
115.
Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại – thử kéo dọc
TCVN 8311:2010
116.
Sơn – Phương pháp không phá hủy xác định chiều dày
màng sơn khô
TCVN 5402:2010
TCVN 9406:2012
117.
Sơn tường – Sơn nhũ tương – Phương pháp xác định độ bền
nhiệt ẩm của màng sơn
118.
Sơn trường – Sơn nhũ tương – Yêu cầu kỹ thuật và phương
pháp thử
TCVN 6934:2001
119.
Băng chắn nước dung trong mối nối cơng trình xây dựng –
u cầu sử dụng
TCVN 9384:2012
120.
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu cao su cốt bản thép
12/24/202311/12/2016
TCVN 9405:2012
AASHTO M251-06,
01000 - 13
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
TT
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
ASTM D4014
121.
Tiêu chuẩn kỹ thuật gối cầu dạng chậu
ASTM D5212
122.
Tiêu chuẩn kỹ thuật khe co giãn
123.
Yêu cầu kỹ thuật – Bộ neo bê tông dự ứng lực T13, T15 và
D13, D15
124.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về rà phá bom mìn, vật nổ
125.
An tồn thi cơng cầu
126.
127.
128.
Cơng tác đất – Thi công và nghiệm thu
Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
Đất xây dựng – Phương pháp phóng xạ xác định độ ẩm và
độ chặt của đất tại hiện trường
AASHTO M297-06
22TCN 267-2000
QCVN 01:2012/BQP
TCVN 8774:2012
TCVN 4447:2012
TCVN 9436:2012
TCVN 9350:2012
129.
Quy định tạm thời về kỹ thuật thi công và nghiệm thu mặt
đường bê tông xi măng trong xây dựng cơng trình giao
thơng
Quyết định số
1951/QĐ-BGTVT
ngày 12/8/2012
130.
Thép cốt bê tơng – Hàn hồ quang
TCVN 9392:2012
131.
132.
133.
134.
Thép cốt bê tông – Mối nối bằng dập ép ống – Yêu cầu thiết
kế thi công và nghiệm thu
Lưới thép hàn dùng trong kết cấu bê tông cốt thép – Tiêu
chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
Kết cấu bê tông cốt thép – Phương pháp điện từ xác định
chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt thép
trong bê tông
Kết cầu bê tông cốt thép – Đánh giá độ bền của các bộ phận
kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương pháp thí
nghiệm chất tải tĩnh
TCVN 9390:2012
TCVN 9391:2012
TCVN 9356:2012
TCVN 9344:2012
135.
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – u cầu bảo vệ chống
ăn mịn trong mơi trường biển
TCVN 9346:2012
136.
Cơng trình BTCT tồn khối xây dựng bằng cốp pha trượt –
Thi công và nghiệm thu
TCVN 9342:2012
137.
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương
pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả
năng chống nứt
138.
Xi măng Pooc Lăng hỗn hợp – Phương pháp xác dịnh hàm
lượng phụ gia khoáng
TCVN 9203:2012
139.
Phụ gia khống hoạt tính cao dùng cho bê tơng và vữa
Silicafume và tro trấu nghiền mịn
TCVN 8827:2011
140.
141.
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất
lượng và nghiệm thu
12/24/202311/12/2016
TCVN 9347:2012
TCVN 8825:2011
TCVN 9340:2012
01000 - 14
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
TT
Mục 01000 - Mở ®Çu
Tên tiêu chuẩn
Mã hiệu
142.
Xi măng xây trát
TCVN 9202:2012
143.
Cát nghiền cho bê tơng và vữa
TCVN 9205:2012
144.
Cơng tác hồn thiện trong xây dựng – Thi công và nghiệm
thu
Phần 1: Công tác lát và láng trong xây dựng
TCVN 9377-1:2012
Hiện tại có nhiều tiêu chuẩn đã và đang được chuyển đổi, vì vậy trong quá
trình triển khai đề nghị các đơn vị cập nhật và trình Chủ đầu tư phê duyệt.
3.
NỘI DUNG CỦA QUY ĐỊNH VÀ CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Chỉ dẫn kỹ thuật được biên soạn thành các phần:
- Phần 1-Các yêu cầu chung: là các vấn đề chung liên quan đến quản lý chất
lượng, bảo đảm giao thông và các hạng mục công việc ban đầu mà tất cả
các Nhà thầu đều phải thực hiện trước khi tiến hành xây dựng Dự án.
Phần này có mã số từ 01000 đến 01950.
- Phần 2 ÷ 12: là các chỉ dẫn liên quan về yêu cầu kỹ thuật, hướng dẫn về
trình tự thi cơng và nghiệm thu để xây dựng một dự án.
Các chữ & thuật ngữ viết tắt trong tài liệu này :
Các chữ viết tắt sau đây được sử dụng trong Quy định và Chỉ dẫn kỹ thuật sẽ
được hiểu như sau:
AASHTO
Hiệp hội đường và giao thơng Hoa Kỳ
ASTM
Hội thí nghiệm và vật liệu Hoa Kỳ
BTNC
Bê tông nhựa chặt
BTNR
Bê tông nhựa rỗng
CBR
Chỉ số sức chịu tải California
CPĐD
Cấp phối đá dăm
Đường kính
BTCT
Bê tơng cốt thép
TVGS
Tư vấn giám sát
Max., max
Tối đa
Min., min.
Tối thiểu
Và các thuật ngữ sau:
- Kỹ sư, kỹ sư tư vấn hay kỹ sư TVGS được hiểu là Tư vấn giám sát.
- Đại diện Chủ đầu tư được hiểu là Ban Quản lý dự án …
- Tiên lượng mời thầu được hiểu là bảng tiên lượng có trong hồ sơ mời thầu
hoặc hồ sơ yêu cầu do Chủ đầu tư ban hành.
12/24/202311/12/2016
01000 - 15
Quy định và chỉ dẫn kỹ thuật
Mục 01000 - Mở ®Çu
- Giá bỏ thầu được hiểu là biểu giá trong hợp đồng giữa Chủ đầu tư và Nhà
thầu thi công.
Nội dung của phần “Chỉ dẫn kỹ thuật” được biên soạn thành 12 phần riêng
theo tính chất cơng việc và hạng mục công tác liên quan như sau.
- Phần 01xxx: Các yêu cầu chung.
- Phần 02xxx: Công tác mặt bằng.
- Phần 03xxx: Công tác đất và xử lý nền đường.
- Phần 04xxx: Cơng tác móng đường
- Phần 05xxx: Cơng tác mặt đường.
- Phần 06xxx: Cơng trình thốt nước.
- Phần 07xxx: Cơng tác bê tông và cầu.
- Phần 08xxx: Công tác thép.
- Phần 09xxx: An tồn giao thơng.
- Phần 10xxx: Các hạng mục khác.
- Phần 11xxx: Công tác vữa xây.
- Phần 12xxx: Công tác điện và chiếu sáng.
12/24/202311/12/2016
01000 - 16