Tải bản đầy đủ (.pdf) (149 trang)

Chỉ dẫn kỹ thuật công trình khu dân cư Quốc Linh, bảo hành bảo trì, kết cấu kiến trúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 149 trang )

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI
NHIỆM VỤ THỬ TĨNH
Cơng Trình

:

KDC - QUỐC LINH

Địa điểm

:

Xã Hựu Thạnh – Huyện Đức Hịa và Xã

Lương Bình – Huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Lần phát hành:

Rev.00

Chủ đầu tư

CƠNG TY CP TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

:

Đv Thiết kế kết cấu

Trang 1


:

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

ĐỊA ỐC NEWLAND

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Cơng Trình

:

KDC – QUỐC LINH

Địa điểm

:

Xã Hựu Thạnh – Huyện Đức Hịa và Xã

Lương Bình – Huyện Bến Lức, tỉnh Long An
Lần phát hành:

Rev.00


Chủ đầu tư

CƠNG TY CP TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

:

Đv Thiết kế kết cấu
ĐỊA ỐC NEWLAND

:

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

CHỦ ĐẦU TƯ
THƠNG
TIN

CƠNG TY CP TẬP

ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

NHÀ THẦU
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY
DỰNG ĐỊA ỐC
NEWLAND

CHỮ KÝ
HỌ VÀ
TÊN
NGÀY


Trang 2

KDC – Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

MỤC LỤC
1.

GIỚI THIỆU CHUNG ............................................................................................. 4

1.1.

GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN ................................................................................. 4

1.2.

CÁC CƠ SỞ LẬP NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM ........................................................... 4

2.

NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM CỌC BẰNG TẢI TĨNH ÉP DỌC TRỤC .......................... 4

2.1.

MỤC ĐÍCH NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM CỌC ............................................................. 4

2.2.


NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM ...................................................... 4

2.2.1.

Thí nghiệm nén tĩnh ................................................................................................ 4

2.2.2.

Thơng số kỹ thuật của cọc thí nghiệm .................................................................... 5

2.2.3.

Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm .................................................................................... 5

2.2.4.

Quy trình gia tải ...................................................................................................... 6

2.2.4.1. Kiểm tra thiết bị thí nghiệm...................................................................................... 7
2.2.4.2. Quy trình gia tải ...................................................................................................... 7
2.2.5.
2.2.6.
2.2.7.

Quy định về tạm dừng thí nghiệm ........................................................................... 8

Quy định về hủy kết quả thí nghiệm........................................................................ 8

Quy định về cọc bị phá hoại.................................................................................... 8


2.2.8.

Quy định về kết thúc thí nghiệm ............................................................................. 9

2.3.

BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM ......................................................................... 9

Trang 3

KDC – Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

1. GIỚI THIỆU CHUNG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG DỰ ÁN

-

Cơng trình được xây dựng tại Xã Long Thượng-Huyện Cần Giuộc-Long An.

-

Giải pháp kết cấu móng của cơng trình là cọc ép DUL.

1.2. CÁC CƠ SỞ LẬP NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM

-


TCVN 9393 – 2012:

Cọc – Phương pháp thử nghiệm hiện trường bằng tải trọng tĩnh

ép dọc trục.

-

TCVN 10304 – 2014:

-

Các Tiêu chuẩn liên quan khác.

Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế;

-

Hồ sơ khảo sát địa chất cơng trình do Chủ Đầu Tư cung cấp.

-

Hồ sơ thiết kế bản vẽ hạng mục “Cọc thí nghiệm” bao gồm bản vẽ và chỉ dẫn kỹ thuật thi

công.
2. NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM CỌC BẰNG TẢI TĨNH ÉP DỌC TRỤC
2.1. MỤC ĐÍCH NHIỆM VỤ THÍ NGHIỆM CỌC

-


Cơng tác thí nghiệm nén tĩnh cọc tại hiên trường nhằm đánh giá khả năng chịu tải thực tế

của cọc so với tính tốn lý thuyết thơng qua quan hệ giữa tải trọng và chuyển vị thu được
trong q trình thí nghiệm;

-

Kết quả thí nghiệm sức chịu tải của cọc ở hiện trường là tài liệu rất quan trọng và là cơ sở

để kiểm tra và điều chỉnh lại sức chịu tải của cọc, số lượng cọc cho phù hợp với điều kiện
thực tế của cọc và đất nền trước khi thi công đại trà;

-

Số lượng cọc thí nghiệm: Số lượng và vị trí các cọc thí nghiệm xem bản vẽ định vị cọc

thử.
2.2. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM

-

Đơn vị thí nghiệm phải khảo sát kỹ lưỡng hiện trạng mặt bằng, giao thông khu vực xây

dựng, phương pháp vận chuyển cọc, … để đưa ra giải pháp thi công hợp lý nhất và quan

trọng là đảm bảo chất lượng, an toàn lao động;

-


Đơn vị thí nghiệm phải đọc kỹ để hiểu được Hồ sơ thiết kế phần móng và cọc của cơng

trình, hồ sơ khảo sát địa chất – địa hình, cao độ quốc gia Hịn Dấu, thuyết minh tính tốn và

Chỉ dẫn kỹ thuật, cũng như tìm hiểu quy trình quản lý của Ban quản lý dự án Chủ đầu tư, giao
thông trong khu vực xây dựng và bên trong cơng trình.

Trang 4

KDC – Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.2.1.

-

Thí nghiệm nén tĩnh

Thí nghiệm được tiến hành bằng phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục theo tiêu

chuẩn TCVN 9393-2012;

-

Đơn vị thí nghiệm phải thực hiện đảm bảo mặt bằng khu vực chất tải thí nghiệm phải bằng

phẳng, vững chắc, khơng lún lệch, đảm bảo cho các xe cẩu bánh xích ra vào không bị sa
lầy hoặc gây nghiêng sạt lở dàn chất tải gây ra tai nạn lao động;


-

Theo tiêu chuẩn viện dẫn thì cơng tác thí nghiệm nén tĩnh được tiến hành bằng

phương pháp tải trọng tĩnh ép dọc trục sao cho dưới tác dụng của lực ép, cọc lún sâu
thêm vào đất nền. Tải trọng tác dụng lên đầu cọc được thực hiện bằng kích thủy lực với

phản lực là dàn chất tải hoặc đối trọng. Các số liệu về tải trọng, chuyển vị biến dạng thu
được trong q trình thí nghiệm là dữ liệu để phân tích, đánh giá sức chịu tải thực tế của cọc
và mối quan hệ giữa tải trọng – chuyển vị của cọc trong đất nền.
2.2.2.

-

Thơng số kỹ thuật của cọc thí nghiệm

Các thơng số chính của cọc thí nghiệm trình bày trong bảng dưới đây
Stt

Số lượng

Xem bản vẽ đính kèm

1

Số lượng cọc nén tĩnh

2


Vị trí thử

Xem hồ sơ thiết kế

3

Chiều dài cọc nén tĩnh

Xem hồ sơ thiết kế

4

Sức chịu tải thiết kế dự kiến của cọc Ptk

600 kN: cọc D300

5

2.2.3.

-

Thông số cọc

Tải trọng thử yêu cầu tối đa cho cọc là Pmax = 200% Ptk

1100 kN: cọc D300

Chuẩn bị thiết bị thí nghiệm


Phải tiến hành kiểm tra cao trình đầu cọc, độ thẳng đứng của cọc đảm bảo theo yêu cầu

về độ phẳng và thẳng góc với trục cọc nếu cọc đảm bảo chất lượng mới được thực hiện cơng

tác thí nghiệm nén tĩnh; đảm bảo khả năng chịu được tải trọng tối đa cần kích là Pmax;

-

Trên đầu cọc có sơn đỏ và đánh số hiệu cọc đang thí nghiệm để có thể chụp ảnh lưu lại
hồ sơ nghiệm thu sau này;
Kích thủy lực, tấm thép đệm ở đầu cọc được lắp đặt chính xác sao cho tim của

chúng trùng nhau và trùng với tim cọc;

-

Hệ đối trọng có tổng tải trọng bằng 1.2 lần tải trọng lớn nhất.

Hệ phản lực được lắp đặt theo nguyên tắc cân bằng, đối xứng qua trục cọc, bảo

đảm truyền tải trọng dọc trục, chính tâm lên đầu cọc, đồng thời tuân thủ các quy định sau:


Trang 5

Dàn chất tải được lắp đặt trên các gối kê ổn định;

KDC – Quốc Linh



CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI



-

Dầm chính và các hệ dầm chịu lực phải được kê trên các trụ đỡ hoặc các gối kê;
Khi lắp dựng xong, đầu cọc khơng bị nén trước khi thí nghiệm;

Dụng cụ kẹp đầu cọc được bắt chặt vào thân cọc, cách đầu cọc khoảng 0.5 lần đường

kính của cọc;

-

Các dầm chuẩn được đặt song song hai bên cọc thí nghiệm, các trụ đỡ dầm được chôn

chặt xuống đất. Chuyển vị kế được lắp\ đối xứng hai bên đầu cọc và được gắn ổn định lên

các dầm chuẩn, chân của chuyển vị kế được tựa lên dụng cụ kẹp đầu cọc hoặc tấm đệm đầu
cọc (hoặc có thể lắp ngược lại);

-

Chỉ thí nghiệm khi cọc đã đủ thời gian nghỉ (thời gian từ khi kết thúc thi cơng đến khi thí

nghiệm) theo quy định như sau: đối với cọc khoan nhồi thời gian nghỉ tối thiểu 21 ngày,

đối với các loại cọc khác tối thiểu là 7 ngày.


Hình ảnh chất tải minh họa
2.2.4.

Trang 6

Quy trình gia tải

KDC – Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.2.4.1.

-

Kiểm tra thiết bị thí nghiệm

Trước khi tiến hành thí nghiệm cọc chính thức, tiến hành gia tải trước ít nhất 10 phút

nhằm kiểm tra hoạt động thiết bị thí nghiệm và tạo tiếp xúc tốt giữa thiết bị và đầu cọc, gia tải
trước bằng cách tác dụng lên đầu cọc khoảng 5% tải trọng thiết kế và sau đó giảm tải về 0.
2.2.4.2.

-

Quy trình gia tải

Thí nghiệm được thực hiện theo quy trình gia tải và giảm từng cấp, tính bằng 25% tải


trọng tính tốn thiết kế của cọc; cấp tải mới chỉ được phép tăng hoặc giảm khi tốc độ chuyển
vị đầu cọc đạt ổn định quy ước hoặc đủ thời gian quy định.

Bảng quy định về việc gia tải, giảm tải và giữ tải trọng

Chu trình gia
tải

CHU KỲ I

CHU KỲ II

Số thứ
tự

% cấp tải trọng
thiết kế (Ptk)

Thời gian giữ tải tối thiểu (phút)

1

0%

2

25%

0-10-20-30-45-60


3

50%

0-10-20-30-45-60

4

75%

0-10-20-30-45-60

5

100%

0-10-20-30-45-60-90-120-150-180-210-240270-300-330-360

6

80%

0-10-20-30

7

40%

0-10-20-30


8

0%

0-10-20-30-45-60-90-120

9

25%

0-10-20-30

10

50%

0-10-20-30

11

75%

0-10-20-30

12

100%

0-10-20-30


13

125%

0-10-20-30-45-60

14

150%

0-10-20-30-45-60

15

160%

0-10-20-30-45-60

16

170%

0-10-20-30-45-60

17

180%

0-10-20-30-45-60


18

190%

0-10-20-30-45-60

19

200%

0-10-20-30-45-60-90-120-150-180-210-240270-300-360-420-480-540-600-660-720-780840-900-960-1020-1080-1140-1200-12601320-1380-1440

20

160%

0-10-20-30

21

120%

0-10-20-30
7


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

22


80%

0-10-20-30

23

40%

0-10-20-30

24

0%

0-10-20-30-45-60-90-120

Ghi chú:

-

Chỉ tăng tải lên cấp mới khi tốc độ lún sau 1 giờ < 0.25mm và thỏa mãn điều kiện về thời

-

Phải ghi chép các giá trị: tải trọng, độ hồi phục và thời gian giảm tải tại các thời điểm

-

Trong mỗi một chu kỳ, đơn vị thí nghiệm phải chụp ảnh thực tế đồng hồ ghi kết quả đo,


gian quy định ở bảng trên;

ngay sau khi được giảm cấp tương đương và ngay trước khi bắt đầu giảm xuống cấp mới;

người trực thí nghiệm phải ghi chép chính xác và đầy đủ theo các biểu mẫu thí nghiệm đã
được quy định trong tiêu chuẩn TCVN 9393 – 2012.

-

Trong trường hợp cọc có dấu hiệu bị phá hoại theo đất nền dưới cấp tải trọng lớn (độ lún

tăng liên tục trong khi tải khơng tăng) thì giảm về cấp tải trọng trước đó và giữ tải trong vịng
24 giờ.
2.2.5.

Quy định về tạm dừng thí nghiệm

Cơng tác thí nghiệm nén tĩnh phải tạm dừng nếu phát hiện thấy các hiện tượng như sau:

-

Các mốc chuẩn đặt sai, không ổn định hoặc bị phá hỏng;

Kích hoặc đồng hồ đo biến dạng khơng hoạt động hoặc hết thời gian kiểm định, …;
Hệ phản lực khơng ổn định;
Đầu cọc bị nứt vỡ.

Cơng tác thí nghiệm có thể tiếp tục sau khi xử lý và khắc phục các hiện tượng trên.
2.2.6.


Quy định về hủy kết quả thí nghiệm

Thí nghiệm bị hủy bỏ kết quả nếu phát hiện thấy các dấu hiệu sau:

-

Cọc bị nén trước khi gia tải do ảnh hưởng của dàn chất tải hoặc các nguyên nhân khác;
Các mốc chuẩn đặt sai, không ổn định hoặc bị phá hỏng;

Kích hoặc đồng hồ đo biến dạng không hoạt động hoặc hết thời gian kiểm định, …;
Hệ phản lực không ổn định;
Đầu cọc bị nứt vỡ;

Các số đọc ban đầu khơng chính xác.

2.2.7.

-

Quy định về cọc bị phá hoại

Vật liệu cọc bị phá hoại;

Tổng chuyển vị đầu cọc vượt quá 10% đường kích cọc.

Trang 8

KDC – Quốc Linh



CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.2.8.

Quy định về kết thúc thí nghiệm

Cơng tác thí nghiệm được xem là kết thúc khi:

-

Đạt mục tiêu thí nghiệm theo đề cương được phê duyệt;

Cọc bị phá hoại khi tổng chuyển vị đầu cọc vượt quá 10% đường kính hoặc vật liệu cọc

bị phá hoại.
2.3. BÁO CÁO KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM

Báo cáo thí nghiệm nén tĩnh sẽ được lập bao gồm các nội dung sau:

-

Cơ sở lập báo cáo và Mục đích thí nghiệm;

-

Nội dung, quy trình và kết quả thí nghiệm;

-

Kết luận và kiến nghị;


-

Các biểu đồ quan hệ giữa tải trọng – chuyển vị, biểu đồ chuyển vị - thời gian, biểu

đồ quan hệ tải trọng – thời gian và biểu đồ quan hệ tải trọng – chuyển vị và thời gian;

- Sơ đồ chất tải, bản vẽ vị trí cọc thí nghiệm.

9


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Cơng Trình

:

KDC – Quốc Linh

Địa điểm

:

Xã Hựu Thạnh – Huyện Đức Hịa và Xã

Lương Bình – Huyện Bến Lức – Tỉnh Long An
Lần phát hành


:

Rev.00

Chủ đầu tư

:

CƠNG TY CP TẬP ĐỒN BĐS

THẮNG LỢI
Đv Thiết kế kết cấu :

ĐỊA ỐC NEWLAND

Trang 1

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI
CHỈ DẪN KỸ THUẬT
Cơng Trình

:


KDC – Quốc Linh

Địa điểm

:

Xã Hựu Thạnh – Huyện Đức Hịa và Xã

Lương Bình – Huyện Bến Lức – Tỉnh Long An
Lần phát hành

:

Rev.00

Chủ đầu tư

:

CƠNG TY CP TẬP ĐỒN BĐS

THẮNG LỢI
Đv Thiết kế kết cấu :

ĐỊA ỐC NEWLAND

THÔNG
TIN


CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG

CHỦ ĐẦU TƯ

NHÀ THẦU

CÔNG TY CP TẬP

CÔNG TY CỔ PHẦN

LỢI

NEWLAND

ĐOÀN BĐS THẮNG

XÂY DỰNG ĐỊA ỐC

CHỮ KÝ
HỌ VÀ
TÊN
NGÀY

Trang 2

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .................................................................................................... 7
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ..................................................................................................... 7
1.2. PHẠM VI TỔNG QUÁT CỦA CÔNG VIỆC ................................................................ 7
1.3. NHỮNG ĐIỀU LUẬT, TIÊU CHUẨN VÀ QUY CÁCH ĐƯỢC ÁP DỤNG .............. 7
1.4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG.......................................................................................... 12

1.5. TÀI LIỆU THIẾT KẾ .................................................................................................... 13
1.6. ĐỆ TRÌNH ..................................................................................................................... 13
1.6.1. TỔNG QUÁT.......................................................................................................... 13
1.6.2. BẢN VẼ THI CÔNG .............................................................................................. 14
1.6.3. DANH MỤC CÁC CHI TIẾT ................................................................................ 14
1.6.4. GIÁM SÁT VÀ THỬ NGHIỆM ............................................................................ 14
1.7. BẢN VẼ HỒN CƠNG ................................................................................................ 15
1.8. AN TỒN...................................................................................................................... 15
1.9. HƯỚNG DẪN, SỐ LIỆU VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ ................................................ 15
1.10. THỜI HẠN BẢO HÀNH VÀ TRÁCH NHIỆM VỀ KHUYẾT TẬT ........................ 15
CHƯƠNG 2: CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI NHÀ THẦU XÂY LẮP..................................... 17
2.1. TỔNG QUÁT ................................................................................................................ 17
2.2. YÊU CẦU VỀ BẢO ĐẢM AN TỒN THI CƠNG & VỆ SINH MƠI TRƯỜNG ..... 17
2.3. YÊU CẦU VỀ THIẾT BỊ & MÁY THI CÔNG VÀ NHÂN CÔNG ............................ 20
2.4. YÊU CẦU VỀ CÔNG TÁC TRẮC ĐẠC ..................................................................... 20
2.5. YÊU CẦU VỀ CHẤT LƯỢNG VẬT LIỆU THI CÔNG ............................................. 21
2.5.1. Cát ........................................................................................................................... 21
2.5.2. Đá dăm, sỏi và sỏi dăm ........................................................................................... 23
2.5.3. Nước cho bê tơng và vữa......................................................................................... 30
2.5.4. Thép tấm, thép hình ................................................................................................. 32

Trang 3


KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.5.5. Lấy mẫu vật liệu ...................................................................................................... 34
2.6. YÊU CẦU VỀ CÔNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐỔ TẠI
CHỔ ...................................................................................................................................... 35
2.6.1. Thi công ép cọc bê tông cốt thép đúc sẵn ............................................................... 35
2.6.2. Thi cơng móng và bể nước ...................................................................................... 42
2.6.3. Thi công kết cấu bê tông phần thân......................................................................... 42
2.6.4. Hỗn hợp bê tông – trộn theo thiết kế ....................................................................... 46
2.6.5. Ðổ và đầm nén bê tông............................................................................................ 55
2.6.6. Ðổ bê tông phần mở rộng ........................................................................................ 57
2.6.7. Kiểm tra thi công bê tông ........................................................................................ 58
2.6.8. Bảo dưỡng và bảo vệ thi công ................................................................................. 62
2.6.9. Giàn giáo và ván khuôn ........................................................................................... 63
2.6.10. Cơng tác cốt thép ................................................................................................... 69
2.7. U CẦU CƠNG TÁC THI CÔNG KẾT CẤU KHUNG GIÀN THÉP ..................... 76
2.7.1. Yêu cầu chung ......................................................................................................... 76
2.7.2. Quy định về vật liệu ................................................................................................ 76
2.7.3. Lắp dựng ................................................................................................................. 77
2.7.4. Tính thơng dụng của vật liệu ................................................................................... 77
2.7.5. Ðiều kiện tương đương............................................................................................ 78
2.7.6. Giấy chứng nhận của nhà sản xuất .......................................................................... 78
2.7.7. Bộ phận thay đổi ..................................................................................................... 78
2.7.8. Ðánh dấu thép.......................................................................................................... 78
2.7.9. Lưu kho, gia công và vận chuyển ........................................................................... 78
2.7.10. Bản vẽ gia công ..................................................................................................... 78
2.7.11. Chế tạo................................................................................................................... 79

2.7.12. Ðiều kiện bảo vệ đối với những tiết diện rỗng ...................................................... 79

Trang 4

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.7.13. Vận chuyển, bảo quản và chuyển giao kết cấu ..................................................... 79
2.7.14. Lắp ráp................................................................................................................... 82
2.7.15. Lắp dựng ............................................................................................................... 83
2.7.16. Bệ đế ...................................................................................................................... 85
2.7.17. Công tác hàn .......................................................................................................... 85
2.7.18. Kiểm tra chất lượng đường hàn ............................................................................. 87
2.7.19. Bu lơng, ốc siết và vịng đệm ................................................................................ 89
2.7.20. Mặt tiếp xúc........................................................................................................... 92
2.7.21. Sau khi siết chặt..................................................................................................... 92
2.7.22. Cơng tác sơn .......................................................................................................... 92
2.8. CÁC CƠNG TÁC PHỤ ................................................................................................. 95
2.8.1. Lối vào thang bộ đến tầng thấp hơn ........................................................................ 95
2.8.2. Các dịch vụ tại công trường .................................................................................... 95
2.8.3. Cẩu thấp................................................................................................................... 96
2.8.4. Vận thăng vận chuyển vật tư/ khách ....................................................................... 97
2.8.5. Giàn giáo ................................................................................................................. 98
2.8.6. Màn chắn bụi và các khung chặn ............................................................................ 99
2.8.7. Lưới an toàn .......................................................................................................... 100
2.8.8. Sàn thao tác đưa thiết bị & vật tư .......................................................................... 100
2.8.9. Lan can .................................................................................................................. 100
2.8.10. Thiết bị trạm rửa xe ............................................................................................. 101

2.8.11. Bảo vệ .................................................................................................................. 101
2.8.12. Sự ô nhiễm và vệ sinh cơng trường ..................................................................... 102
2.8.13. Kiểm sốt sâu mọt ............................................................................................... 102
2.8.14. Chiếu sáng tạm thời và nguồn diện cho thi cơng ................................................ 102
2.8.15. Phịng cháy trong suốt thời gian thi công ............................................................ 103

Trang 5

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

2.8.16. An tồn, sức khỏe & đời sống sinh hoạt cho cơng nhân ..................................... 103
2.8.17. Dọn dẹp vệ sinh ................................................................................................... 104
2.8.18. An toàn ................................................................................................................ 104
2.8.19. Lối đi an toàn....................................................................................................... 105

Trang 6

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG

Tài liệu kỹ thuật này nhằm xác định rõ các công việc của Nhà thầu xây lắp trong việc
thi công hệ thống kết cấu cho công trình "KDC – Quốc Linh – Hạng mục: 103 căn nhà

phố”
1.2. PHẠM VI TỔNG QT CỦA CƠNG VIỆC
Phạm vi cơng việc của Nhà Thầu Xây lắp gồm các công việc sau:
Cung cấp, vận chuyển tất cả thiết bị, vật tư đến giao hàng và lưu kho tại công trường;
Thi công xây lắp, kiểm tra và các công việc cần thiết để hình thành một hệ thống hoạt
động hồn chỉnh, dù có hay khơng có những quy định trong bản vẽ;
Chuẩn bị các bản vẽ thi công, bản vẽ chi tiết xây lắp;
Đệ trình các dữ liệu, mẫu, tài liệu kỹ thuật cho các thiết bị, vật tư xây dựng;
Tất cả công việc thanh tra, thử nghiệm và bàn giao;
Chuẩn bị các bản vẽ hồn cơng;
Bảo hành các khuyết tật của sản phẩm.
1.3. NHỮNG ĐIỀU LUẬT, TIÊU CHUẨN VÀ QUY CÁCH ĐƯỢC ÁP DỤNG
Việc thi cơng phần kết cấu cơng trình phải tuân thủ theo các phiên bản mới nhất của

những điều luật và tiêu chuẩn do các cơ quan chức năng có thẩm quyền của Việt Nam

ban hành. Danh mục tiêu chuẩn áp dụng thi công phần kết cấu như sau:
- TCVN 4453 – 1995: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Qui phạm thi công và
nghiệm thu
- TCVN 9340: 2012: Hỗn hợp bê tông trộn sẵn – Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng
và nghiệm thu
- TCVN 4447 – 2012: Công tác đất – Quy phạm thi công và nghiệm thu

Trang 7

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI


- TCXDVN 170: 2007: Kết cấu thép, gia công, lắp ráp và nghiệm thu – Yêu cầu kỹ
thuật.
- TCVN 2682: 2009: Xi măng Poóc lăng
- TCVN 7570: 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 4506 – 2012: Nước trộn bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 5718:1993: Mái và sàn bê tông cốt thép trong cơng trình xây dựng. u cầu kỹ
thuật chống thấm nước.
- Tuyển tập tiêu chuẩn của Việt Nam. Tập VIII: Vật liệu xây dựng, sản phẩm cơ khí xây
dựng.
- Tuyển tập tiêu chuẩn của Việt Nam, Tập IX: Bảo vệ cơng trình, an tồn, vệ sinh mơi
trường.
- Tuyển tập tiêu chuẩn của Việt Nam, Tập X, XI: Phương pháp thử.
- QCVN 16:2014/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu
xây dựng.
- TCVN 2737 – 1995: Tiêu chuẩn thiết kế về tải trọng và tác động;
- TCVN 5574 – 2018: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5575 – 2018: Kết cấu thép – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 10304 – 2014: Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 7888 – 2014: Cọc bê tông ly tâm ứng lực trước
- TCVN 170 – 2007: Kết cấu thép – Gia công, lắp đặt và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3105 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Lấy mẫu chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
- TCVN 3106 – 1993: Hỗn hợp bê tông nặng – Phương pháp thử độ sụt
- TCVN 3118 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp thử cường độ nén
Trang 8

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI


- TCVN 3119 – 1993: Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
- TCVN 391 – 2007: Bê tông -Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
- TCVN 3993 – 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bê tông cốt thép –
Nguyên tắc thiết kế cơ bản;
- TCVN 3994 – 1985: Chống ăn mòn trong xây dựng – Kết cấu bê tông cốt thép – Phân
loại môi trường xâm thực;
- TCVN 4055 – 1985: Tổ chức thi cơng;
- TCVN 4516 – 1988: Hồn thiện mặt bằng xây dựng – Quy phạm thi công và nghiệm
thu
- TCVN 5440 – 1991: Bê tông – Kiểm tra và đánh giá độ bền – Qui định chung
- TCVN 5724 – 1993: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Yêu cầu tối thiểu để thi
công và nghiệm thu
- TCVN 5017 – 1:2010: Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 1: Các quá
trình hàn kim loại
- TCVN 5017 – 2:2010: Hàn và các quá trình liên quan - Từ vựng - Phần 2: Các quá
trình hàn vẩy mềm, hàn vảy cứng và các thuật ngữ liên quan;
- TCVN 197:2002: Kim loại. Phương pháp thử kéo;
- TCVN 198:2008: Kim loại. Phương pháp thử uốn;
- TCVN 312:2007: Kim loại. Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường;
- TCVN 3104:1979: Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 3223:2000: Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp. Ký
hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung;
- TCVN 3909:2000: Que hàn điện dùng cho thép các bon thấp và thép hợp kim thấp.
Phương pháp thử;

Trang 9

KDC - Quốc Linh



CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

- TCVN 5400:1991: Mối hàn. Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính;
- TCVN 5401:2010: Thử phá hủy mối hàn vật liệu kim loại. Thử uốn;
- TCVN 5402:2010: Thử phá hủy mối hàn trên vật liệu kim loại. Thử va đập;
- TCVN 5709:2009: Thép các bon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng. Yêu cầu
kỹ thuật;
- TCVN 6522:2008: Thép tấm kết cấu cán nóng;
- TCVN 3734:1989: Que hàn nóng chảy hàn hồ quang tay;
- TCVN 7472:2005: Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim

của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật;

- TCVN 5873:1995: Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu
âm;
- TCVN 7506-1:2011: Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại;
- TCVN 7506-2:2011: Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại;
- TCVN 7506-3:2011: Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại;
- TCVN 7506-4:2011: Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại;
- TCVN 7506-5:2011: Yêu cầu về chất lượng hàn. Hàn nóng chảy kim loại;
- TCVN 7296:2003: Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài và kích
thước góc;
- TCVN 6735:2000: Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra
bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit;
- TCVN 6834-1:2001: Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim
loại;
- TCVN 6834-2:2001: Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim
loại;

Trang 10


KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

- TCVN 6834-3:2001: Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim
loại;
- TCVN 313:1985: Kim loại. Phương pháp thử xoắn;
- TCVN 1691:1975: Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản;
- TCVN 1765:1975: Thép các bon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 1766:1975: Thép các bon kết cấu chất lượng tốt. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 1916:1995: Bu lơng, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 7570 – 2006: Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật;
- TCVN 7572-1: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp lấy mẫu;
- TCVN 7572-3: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần khoáng;
- TCVN 7572-2: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp xác định cỡ hạt;
- TCVN 7572-8: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp xác định hàm lượng sét trong cát;
- TCVN 7572-9: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần hữu cơ trong
cát;
- TCVN 7572-16: 2006: Cát xây dựng – Phương pháp xác định thành phần sunfat và
sunfua;
- TCVN 8827 – 2011: Phụ gia khống hoạt tính cao dùng cho bê tơng và vữa Silicafume
và tro trầu nghiền mịn;
- TCVN 8826 – 2011: Phụ gia hố học cho bê tơng;
- TCVN 8790 – 2011: Sơn bảo vệ kết cấu thép – Qui trình thi cơng và nghiệm thu;
- TCVN 9034 – 2011: Vữa và bê tơng chịu axít;
- TCVN 9343 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn cơng tác bảo trì;

Trang 11


KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

- TCVN 9345 – 2012: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Hướng dẫn kỹ thuật phòng

chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm;

- TCVN 9335 – 2012: Bê tông nặng – Phương pháp thử không phá hủy – Xác định

cường độ nén sử dụng kết hợp máy đo siêu âm và súng bật nẩy;

- TCVN 9360 – 2012: Quy trình kỹ thuật xác định độ lún cơng trình dân dụng và cơng
nghiệp bằng Phương pháp đo cao hình học;

- TCVN 9361 – 2012: Cơng tác nền móng – Thi cơng và nghiệm thu;
- TCVN 9362 – 2012: Thiết kế Nền nhà và Cơng trình;
- TCVN 9363 – 2012: Khảo sát cho xây dựng – Khảo sát địa kỹ thuật cho nhà cao tầng;
- TCVN 9379 – 2012: Kết cấu xây dựng và nền - Nguyên tắc cơ bản về tính tốn;
- TCVN 9393 – 2012: Cọc – Phương pháp thử nghiệm tại hiện trường bằng tải trọng
tĩnh ép dọc trục;
- TCVN 9398 – 2012: Công tác trắc địa trong xây dựng cơng trình - u cầu chung;
- Tất cả các thiết bị, vật tư phải là mới và đạt chất lượng, các thiết bị phải được sản xuất

cho việc xây lắp sao cho đồng bộ. Trước khi cung cấp thiết bị, vật tư Nhà Thầu xây lắp

phải cung cấp đầy đủ các thông tin kỹ thuật về thiết bị (Catalogue, hình ảnh, bản vẽ…)


cho Đơn vị Tư vấn Thiết kế, Giám sát và Chủ Đầu Tư.
1.4. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG

- Sau khi nhận thầu (với thời gian theo quy định cụ thể trong hợp đồng thi cơng xây

dựng cơng trình), nhà thầu sẽ đệ trình cho kỹ sư tư vấn sổ tay chất lượng. Sổ tay chất
lượng chỉ ra những phương pháp kiểm soát chất lượng mà nhà thầu sẽ đưa vào áp dụng

cho cơng trình bao gồm cơng tác kiểm sốt chất lượng của nhà thầu phụ. Sổ tay chất
lượng sẽ bao gồm kế hoạch triển khai thực thi chất lượng cho dự án. Sổ tay chất lượng

sẽ được kỹ sư tư vấn xem xét và nếu được chấp thuận, sẽ được nhà thầu áp dụng;

- Sau khi nhận thầu, nhà thầu sẽ nộp cho kỹ sư tư vấn danh sách nhân viên kiểm soát
chất lượng dự kiến cho cơng trình gồm sơ yếu lý lịch, vai trò và tránh nhiệm của họ.
Trang 12

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

Danh sách nhân viên được liệt kê gồm giám đốc dự án, nhân viên quản lý chất lượng và

quản đốc dự án. Nếu vì một lý do nào đó, một người được liệt kê trong danh sách khơng

thể hồn thành vai trị của họ trong cơng trình, nhà thầu sẽ tìm một người thay thế có

khả năng ngang bằng với người đó. Chi tiết về việc thay thế dự kiến sẽ phải thông báo
trước cho kỹ sư tư vấn;

- Nhà thầu sẽ thiết lập hồ sơ và duy trì hệ thống kiểm tra và thử nghiệm có thế đưa ra
bằng chứng khách quan rằng cơng trình tn thủ quy chuẩn dù là do nhà thầu đảm trách

hay do nhà thầu phụ hoặc những nhà thầu khác thực hiện. Tóm tắt về hệ thống này sẽ

được nêu trong sổ tay chất lượng;

- Thực hiện mọi cơng việc, sử dụng cơng nhân có kinh nghiệm và kỹ năng phù hợp với
các yêu cầu của bất kỳ cơ quan kiểm tra nào;
- Phải lưu ý đặc biệt đến các yêu cầu của các cơ quan chính quyền địa phương và tồn

bộ cơng trình phải được thiết lập phù hợp với các yêu cầu của cơ quan đó.
1.5. TÀI LIỆU THIẾT KẾ
- Tài liệu này bao gồm:
Bản thuyết minh thiết kế kỹ thuật và chỉ dẫn kỹ thuật;
Các bản vẽ.
1.6. ĐỆ TRÌNH
1.6.1. TỔNG QUÁT

Nhà Thầu Xây lắp phải đệ trình lên Đơn vị Tư vấn Thiết kế, Chủ Đầu Tư và Giám sát
các dữ liệu sản phẩm của thiết bị và vật tư để xem xét. Các dữ liệu phải bao gồm các

trang có ghi quy cách trong catalogue của nhà sản xuất, các thông số kỹ thuật, kích
thước, quy cách các loại vật tư, khả năng chịu lực… có chứng nhận và bất kỳ dữ liệu

nào khác có thể được yêu cầu để đánh giá đầy đủ các yêu cầu theo quy định.

Trang 13

KDC - Quốc Linh



CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

1.6.2. BẢN VẼ THI CÔNG

Nhà Thầu Xây lắp phải chuẩn bị đệ trình cho Đơn vị Tư vấn Thiết kế, Chủ Đầu Tư và

Giám sát trước khi thi công, các bản vẽ phối hợp kích thước có chỉ ra vị trí dự định của

cơng trình như: hệ thống dầm, sàn, cột, móng, mái, các vị trí lỗ khoan, chi tiết chờ, mạch
dừng, mối nối thép…để xem xét;
Các bản vẽ phải có tỷ lệ đủ lớn để chỉ ra một cách rõ ràng mối quan hệ giữa các cấu kiện
kết cấu với các cấu trúc và các bộ phận khác.
1.6.3. DANH MỤC CÁC CHI TIẾT

Danh mục đầy đủ các chi tiết bao gồm các bản vẽ thể hiện chi tiết do nhà sản xuất cung
cấp cho từng khoản mục phải được kèm trong các tài liệu đệ trình.
1.6.4. GIÁM SÁT VÀ THỬ NGHIỆM

Khi thi cơng các cấu kiện cơng trình, Nhà Thầu Xây lắp phải đệ trình một bản báo cáo

các mẫu thử nghiệm thép, xi măng, cát, đá, phụ gia, nước, và kiểm tra lắp đặt cốt thép,
cốp pha, lấy mẫu bê tơng, kiểm tra giàn giáo trước khi thi cơng;
Khi hồn thành cơng trình, Nhà Thầu Xây lắp phải đệ trình một bản báo cáo kiểm tra
toàn bộ hệ thống kết cấu của cơng trình;
Nhà Thầu Xây lắp phải thực hiện các thử nghiệm sau đây khi hoàn thành từng bước
trước khi niêm phong cơng trình:
* Kiểm tra kích thước, độ nghiêng, độ lún sau khi thi công;
* Kiểm tra độ phẳng của tường, sàn;

* Kiểm tra độ võng hệ dầm, sàn;
* Kiểm tra vết nứt;
* Kiểm tra Mác bê tông;
* Kiểm tra chống thấm cơng trình: mái, tường;
* Kiểm tra chống thấm các hồ nước ngầm, hầm phân, hầm ga thu nước….
Trang 14

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

1.7. BẢN VẼ HỒN CƠNG
- Lưu giữ các ghi chép về kích thước chính xác về các vị trí xây lắp hệ thống kết cấu
tồn bộ cơng trình;
- Khi hồn thành cơng trình, Nhà Thầu Xây lắp phải cung cấp hồn chỉnh các bản vẽ

hồn cơng của cơng trình xây dựng xong (với số bộ theo quy định cụ thể trong hợp đồng

thi cơng xây dựng cơng trình). Trong đó, phải được cập nhật mọi thay đổi, sửa đổi cho

đến khi công trình hồn thành và được nghiệm thu.
1.8. AN TỒN

- Các điều luật, các quy định, tiêu chuẩn về an toàn và sức khỏe cho người lao động tại
công trường phải được áp dụng triệt để;

- Các dây đai, ròng rọc, xích, bánh răng, khớp nối, các đinh ốc nhơ ra và bất kỳ bộ phận

nào khác được đặt ở vị trí mà mọi người có thể đến gần, đều phải được bao bọc hoặc

bảo vệ.
1.9. HƯỚNG DẪN, SỐ LIỆU VẬN HÀNH VÀ BẢO TRÌ
- Các số liệu vận hành và bảo trì;
- Các số liệu vận hành và bảo trì phải được hoàn chỉnh dưới dạng sách hướng dẫn và
cung cấp cho Chủ Đầu Tư khi hồn thành cơng trình;

- Hướng dẫn cho các nhân viên vận hành của Chủ Đầu Tư;
- Trước khi nghiệm thu từng hệ thống, Nhà Thầu Xây lắp phải hướng dẫn các nhân viên
vận hành của Chủ Đầu Tư hiểu rõ về cách sử dụng và bảo trì tồn bộ hệ thống theo u

cầu của Chủ đầu tư.

1.10. THỜI HẠN BẢO HÀNH VÀ TRÁCH NHIỆM VỀ KHUYẾT TẬT
Tồn bộ cơng trình phải khơng có khuyết tật về vật tư và tay nghề;
Toàn bộ vật liệu xây lắp phải đạt chất lượng và các đặc tính kỹ thuật đã được xác định;
Trong thời gian bảo hành, Nhà Thầu Xây lắp chịu trách nhiệm bảo hành bất kỳ khuyết
tật nào của hệ thống kết cấu cơng trình. Nhà Thầu Xây lắp phải đệ trình lên Đơn vị Tư

Trang 15

KDC - Quốc Linh


CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN BĐS THẮNG LỢI

vấn Thiết kế, Giám sát và Chủ Đầu Tư một văn bản bảo hành mọi khuyết tật trước khi
hồn thành cơng trình.

Trang 16


KDC - Quốc Linh


×