Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Đề ôn tập kiểm tra cuối kì 1 vật lý 11 kết nối tri thức năm học 2023 2024 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 38 trang )

SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút

Họ, tên thí sinh....................................................................

Mã đề 01

Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 2: Dao động tắt dần:
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
C. ln có lợi.
D. ln có hại.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.


Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2  10 . Gia
6

tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 6 cm/s2
B. 60 cm/s 2

C. 60 cm/s 2

D. 6 cm/s 2



Câu 5: Một chất điểm dao động điều hịa với phương trình x=2cos  2 t+  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
2


thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng:
B. 2 cm.
A. 3 cm.



C. -2 cm.

D. - 3 cm.
Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm,
lệch pha nhau góc:
A.   rad 


B.


 rad 
3

C. 2  rad 

D.


 rad 
2

Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là u A  u B  acos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 7 và 6
C. 9 và 8
D. 7 và 8
Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau
x=20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là:
A. 60 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 120 cm.
2
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos( t- ) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được

3

quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là:
A. 9 cm.
B. 4,5 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn =F0 cos10 t thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5 Hz .
B. 5 Hz .
C. 10 Hz .
D. 10 Hz .
Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


1 T
v
1 v
T f
 .
B.    v  f .
C. f   .
D.    .
f 
T
T 
v v
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng

3
bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
4
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 6 cm
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,018J.
B. 18J.
C. 0,036J.
D. 36J.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x=Acos  t+  . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần

A. v 

liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy  2  10 . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 200 g.
B. 40 g.
C. 100 g.
D. 500 g.
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hòa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s.
B. 10m/s.
C. 5m/s.
D. 20m/s.

Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên
là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong q trình
lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là:
A.

2
.
3

B.

5
.
6

C.


.
6

D.


.
3

Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7 s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc
độ âm trong khơng khí là 330 m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét?
A. 1450 m.

B. 1620 m.
C. 1155 m.
D. 1260 m.
Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng.
D. nằm ngang và vng góc với phương truyền sóng.
Câu 19: Gọi vr , vl , vk lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các mơi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A. vr < vl < vk .

B. vr < vk < vl .

C. vr > vl > vk .

D. vr > vk > vl .

Câu 20: Trong các mơi trường: khơng khí, nhơm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong:
A. khơng khí.
B. nhơm.
C. sắt.
D. nước.
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu

đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
B. (2k +1)λ với k  0, 1, 2,...
A. 2kλ với k  0, 1, 2,...

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


D. (k+ 0,5)λ với k  0, 1, 2,...

C. kλ với k  0, 1, 2,...

Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên
đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6.

B. 7 và 6.

C. 13 và 12.

D. 11 và 10.

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là

.a
.D
a.x
.
.
.

.
A.
B.
C.
D.
aD
D
a
D
Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng.
B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của mơi trường.
D. tốc độ của ánh sáng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a  0, 5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng   0, 6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
(chính giữa) một khoảng 5, 4 mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3.
B. 6.
C. 2.
D. 4.
Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là



A.    2k  1
B.    2k  1
D.   k
C.   k

2
4
2
u (cm)
Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị
biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời
điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB
M

gần đáp án nào nhất?
A. 0,19.


x (cm)

B

B. 0,20.

C. 0,192.

D. 0,21.

 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)

Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t
được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.
Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng vố tần số
f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số

của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn?
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có 2 điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u A  u B  a cos  20t  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s.
a) Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
b) Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vng góc với AB, đi qua điểm B. Tìm
khoảng cách lớn nhất từ M đến B.
HẾT

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).

Nội
dung

Đơn vị kiến thức


1

2
1. Dao động điều hòa
Dao
2. Dao động tắt dần, hiện
động
tượng cộng hưởng.
1. Mơ tả sóng
2. Sóng dọc và sóng ngang
Sóng 3. Sóng điện từ
4. Giao thoa sóng
5. Sóng dừng
Số câu TN/ Số ý TL
Điểm số
Tổng số điểm

Nhận biết
TL
3

0

TN
4
4

Mức độ đánh giá
Thông

Vận
hiểu
dụng
TL TN TL TN
5
6
7
8
3

2

1

2
2
2
2
2
16
4,0

2
1
1
2
2
12
3,0


4,0 điểm

0

3,0 điểm

Vận dụng
cao
TL TN
9
10

1

1

0

2,0 điểm

2
1,0

0

1,0 điểm

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

TL

11

1
1

1

1
2
2,0

Tổng số
câu

1
1
4
3,0

Điểm
số

TN
12
7

13
1,75

3


0,75

4
3
3
4
4
28
7,0

2,0
1,25
0,75
1,5
2,0

10 điểm

10
10
điểm


ĐÁP ÁN
1C
8D
15D
22D


2A
9D
16B
23B

3B
10B
17C
24C

4B
11C
18B
25B

5C
12A
19C
26A

6A
13A
20B
27B

7B
14C
21D
28C


 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)

Câu 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
B. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
Câu 2: Dao động tắt dần:
A. có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. có biên độ khơng đổi theo thời gian.
C. ln có lợi.
D. ln có hại.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
B. sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
D. sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.

Câu 4: Một vật nhỏ dao động điều hòa với li độ x=6cos(πt+ ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy  2  10 . Gia
6

tốc của vật có độ lớn cực đại là:
A. 6 cm/s 2
B. 60 cm/s 2

C. 60 cm/s 2

D. 6 cm/s 2

HD: amax   2 A  60cm/s 2  Đáp án: B



Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=2cos  2 t+  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại
2


thời điểm t=1/4s, chất điểm có li độ bằng:
B. 2 cm.
A. 3 cm.

C. -2 cm.



D. - 3 cm.

1 

HD: Tại thời điểm t=1/4s: x=2cos  2  +   2(cm)  Đáp án: C
4 2




Câu 6: Sóng cơ có tần số 80Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4m/s. Dao động của các phần tử
vật chất tại hai thời điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31cm và 33,5 cm,
lệch pha nhau góc:
A.   rad 

B.



 rad 
3

C. 2  rad 

D.


 rad 
2

v

  f  5cm
 Đáp án: A
HD: 
2


d
d

33,5

31

2,5
cm

MN
  
MN

 MN    rad 
 MN

Câu 7: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là u A  u B  acos50 t (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực đại và số điểm đứng yên lần lượt là:
A. 9 và 10
B. 7 và 6
C. 9 và 8
D. 7 và 8

v
AB 20
HD: f 
 25 Hz     6cm 

 3  0,33  N cd  2  3  1  7; N ct  2  3  6  Đáp án: B
2
f

6
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 8: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau
x=20cm các điểm ln dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là:

A. 60 cm.
B. 6 cm.
C. 12 cm.
D. 120 cm.
HD: Trung điểm của MN là nút sóng
MN

 2  2
 AM  Ab sin 





 AM  2,5cm; Ab 5 cm;
20 
 2 10  1
    120cm  Đáp án: D
  sin 
 

6
   2


2
Câu 9: Một vật dao động điều hịa với phương trình x=6cos( t- ) (cm). Trong giây đầu tiên vật đi được
3

quãng đường là 9cm. Trong giây thứ 2019 vật đi được quãng đường là:

A. 9 cm.
B. 4,5 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
2
HD: 1s đầu tiên góc quét  
 T  3s ; Theo VTLG ta có: s  2019   6cm  Đáp án: D
3

Câu 10: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn =F0 cos10 t thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là:
A. 5 Hz .
B. 5 Hz .
C. 10 Hz .
D. 10 Hz .
Câu 11: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là:
1 T
v
1 v
T f
A. v   .
B.    v  f .
C. f   .
D.    .
f 
T
T 
v v
Câu 12: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng
3

bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn:
4
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 4,5 cm
D. 6 cm
3
1
A
HD: Wd  W  Wt  W  x   3cm  Đáp án: A
4
4
2
Câu 13: Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6
rad/s. Cơ năng của vật dao động này là:
A. 0,018J.
B. 18J.
C. 0,036J.
D. 36J.
1
HD: W  m 2 A2  0, 018 J  Đáp án: A
2
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỉ và lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động điều hịa theo
phương ngang với phương trình x=Acos  t+  . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần
liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,05s. Lấy  2  10 . Khối lượng vật nhỏ bằng:
A. 200 g.
B. 40 g.
C. 100 g.
D. 500 g.


T
k
 0.05  T  0.2s   
 10  m  0.1kg  100 g  Đáp án: C
4
m
Câu 15: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB=80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao động điều
hịa với tần số 50Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B
là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
HD:

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


A. 40m/s.

B. 10m/s.

C. 5m/s.

D. 20m/s.



   40cm  v   f  2000cm/s  20m/s  Đáp án: D
2
Câu 16: Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài. Hình vẽ bên

HD: AB  4


là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong q trình
lan truyền sóng, hai phần tử M và N lệch nhau pha một góc là:
2
5

.
B.
.
C. .
3
6
6
HD: Từ đồ thị ta tính được:   12 ơ

A.

D.


.
3

Khoảng cách từ M đến N trên Ox  5 ô  Độ lệch pha:  

2x 2  5 5


 Đáp án B

12

6

Câu 17: Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7 s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết tốc
độ âm trong không khí là 330 m / s . Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng bao nhiêu mét?
A. 1450 m.
B. 1620 m.
C. 1155 m.
D. 1260 m.
HD:
- Gọi d là khoảng cách từ chân núi tới người. âm từ người truyền tới chân núi, phản xạ trở lại tai người.
- Do đó quãng đường truyền âm là 2d  v.t  330.7  2310  d  1155 m.  Đáp án C
Câu 18: Sóng ngang là loại sóng có phương dao động
A. nằm ngang.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. song song với phương truyền sóng.
D. nằm ngang và vng góc với phương truyền sóng.
Câu 19: Gọi vr , vl , vk lần lượt là vận tốc truyền sóng cơ trong các mơi trường rắn, lỏng, khí. Kết luận đúng là
A. vr < vl < vk .

B. vr < vk < vl .

C. vr > vl > vk .

D. vr > vk > vl .

HD:
- Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường.
- Môi trường mật độ càng lớn sóng truyền càng nhanh  v r  v l  v k  Đáp án C
Câu 20: Trong các mơi trường: khơng khí, nhơm, sắt, nước thì âm truyền nhanh nhất trong:
A. khơng khí.

B. nhơm.
C. sắt.
D. nước.
HD: Sóng cơ truyền tốt trong các mơi trường có mật độ phân tử cao và tính đàn hồi cao.
Câu 21: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai
nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 22: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu
đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
B. (2k +1)λ với k  0, 1, 2,...
A. 2kλ với k  0, 1, 2,...
D. (k+ 0,5)λ với k  0, 1, 2,...
C. kλ với k  0, 1, 2,...
HD:
 Điều kiện để có cực tiểu giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d   k  0, 5  λ với k  0, 1, 2,...
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


 Đáp án D
Câu 23: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40cm luôn dao động cùng pha, có bước sóng 6cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước mà ABCD là một hình chữ nhật, AD=30cm. Số điểm cực đại và đứng yên trên
đoạn CD lần lượt là :
A. 5 và 6.

B. 7 và 6.


C. 13 và 12.

D. 11 và 10.

HD:
Hai nguồn kết hợp dao động cùng pha:

CD  k.2  d1  d2  k
2
2 nguon cung pha
d1  d2  

CT  2m  1   d1  d2  (m  0,5)
Thay vào điều kiện thuộc CD: DA  DB  d1  d2  CA  CB , ta được:
 









 30  50
50  30
k
k
3, , 3



6
7 cuc dai
 6
 Đáp án B

 30  50  m  0, 5  50  30  m  3, 2, ,2

 6
6
6 cuc tieu

Câu 24: Trong thí nghiệm giao thoa khe Young, khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là

.a
.D
a.x
.
.
.
.
A.
B.
C.
D.
aD
D
a
D
D

.  Đáp án C
HD: Khoảng cách giữa hai vân sáng cạnh nhau là khoảng vân i 
a

Câu 25: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo:
A. tần số ánh sáng.
B. bước sóng của ánh sáng.
C. chiết suất của môi trường.
D. tốc độ của ánh sáng.
HD: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của ánh sáng.
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a  0, 5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có
bước sóng   0, 6 m. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
(chính giữa) một khoảng 5, 4 mm có vân sáng bậc (thứ):
A. 3.
HD:

B. 6.

- Khoảng vân giao thoa i 
- Tại vị trí M ta có k 

C. 2.

D. 4.

D 0, 6.1,5

 1,8 mm.
a

0,5

x M 5, 4

 3  có vân sáng bậc 3  Đáp án A
i
1,8

Câu 27: Điều kiện có sóng dừng trên dây khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là



A.    2k  1
B.    2k  1
D.   k
C.   k
2
4
2
HD: Điều kiện để sóng dừng một đầu cố định và một đầu tự do là l   2k  1 0, 25

 Đáp án B
Câu 28: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng với bước sóng , đồ thị

u (cm)

biểu diễn hình ảnh dây ứng với hai thời điểm t1 (đứt) và t2 (liền). Biết tại thời
M
B


ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

x (cm)


điểm t1 phần tử B đang có li độ bằng biên độ của phần tử M, khoảng cách MB gần đáp án nào nhất?
A. 0,19.


B. 0,20.

C. 0,192.

HD: Biên độ sóng tại M: AM = Abcos

hay cos

D. 0,21.

= →

≈ 1,231

{d là khoảng cách từ B đến M trên Ox} → d ≈ 0,1959λ  Đáp án C
 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)

Câu 29: Sóng nước truyền trên một mặt hồ có phương trình: u = 3,2cos(8,5t – 0,5x) ( x được tính bằng cm, t
được tính bằng s). Tính tốc độ của sóng truyền trên mặt hồ.
HD: Ta có


= 8,5 => T ≈ 0,74s và

= 0,5 => λ ≈ 12,6 cm = v. T

=> v ≈ 17,03 m/s
Câu 30: Tại một điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hịa theo phương thẳng đứng vố tần số
f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường
thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số
của nguồn dao động thay đổi trong khoảng 48Hz đến 64Hz. Xác định tần số dao động của nguồn?
HD:

v
- M, N ngược pha  MN   2k  1   2k  1
 f  8  2k  1
2
2f

k  3
 48Hz  f  8  2k  1  64 Hz  
 f  56 Hz
Câu 31: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan
sát thấy ngoài hai đầu dây cố định cịn có 2 điểm khác trên dây khơng dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai
lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
HD:
- Thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là t 

T
 0, 05  T  0,1 s.
2


vT k 3
 v  8 m/s.
2
Câu 32: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 11cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình u A  u B  a cos  20t  (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,3 m/s.
- Tốc độ truyền sóng trên dây là   k

a. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB.
HD:
Tần số sóng là: f 

 20
v 30

 10  Hz   Bước sóng:   
 3  cm 
2 2 
f 10

Do 2 nguồn cùng pha nên điểm M nằm trên đoạn AB và là cực đại giao thoa phải thỏa mãn điều kiện:

MB  MA  k
  AB  k  AB  11  3k  11  3,67  k  3, 67  k  3; 2;...; 2;3

 AB  MB  MA  AB
Vậy số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là: N cd  7
b. Xét điểm M dao động với biên độ cực đại nằm trên đường thẳng  vuông góc với AB, đi qua điểm B. Tìm
khoảng cách lớn nhất từ M đến B.
HD:
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC



M   , là cực đại xa B nhất khi M nằm trên cực đại trong cùng (bậc bằng 1).

MA  MBmax  
Ta có:  
 MB2max  AB2  MBmax  
2
2
MA  MBmax  AB

 MB2max  112  MBmax  3  MBmax  18, 67(cm)
HẾT

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


SỞ GD&ĐT ……………………………

TRƯỜNG ……………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút

Họ, tên thí sinh....................................................................

Mã đề 02


Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)

Câu 1: Một vật dao động điều hồ trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm?
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hồ thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng toàn phần.
B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây không được coi là dao động cơ?
A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng.
D. biên độ và tốc độ.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đổi theo thời gian.
D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng
là:
A. v = λf.
B. v = f/λ
C. v = λ/f
D. v = 2πfλ.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động:


A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
2
4
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, cịn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử mơi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử mơi trường) trùng với phương truyền.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường:
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng.
D. là phương ngang.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa khơng khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng:
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong mơi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng ln tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2
cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất.

B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm
Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. ln ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
5

A. l  k với k=1,2,3,...
B. l  k với k=1,2,3,...

5
2

C. l  k với k=1,2,3,...

D. l  k với k=1,2,3,...

2
Câu 21: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số
góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A. 40 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực
đại của vật là:
A. 7,2 J.

B. 3,6.10-4J.

C. 7,2.10-4J.

D. 3,6 J.

Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m.
B. chu kì 2s.

C. tần số góc 10 rad/s.
D. tần số 5 Hz.
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là:
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.
C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng
hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước
sóng của sóng này là:
A. 5 cm; 50 cm.
B. 10 cm; 0,5 m.
C. 5 cm; 0,25 m.
D. 10 cm; 1 m.
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời
gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ sáu đi
qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền
sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là:
A. 4,8 m.
B. 4 m.
C. 6 cm.
D. 48 cm.
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là:
A. 0,025 s.

B. 0,10 s.


C. 0,05 s.

D. 0,075 s.

 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)

Câu 29: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  4 cos  40t  x  (cm) (x
tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây.
Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng,
sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất?
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn
quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2
ln cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó
là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?

HẾT

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.
 Thời gian làm bài: 45 phút.

 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).

Nội
dung

Đơn vị kiến thức

1

2
1. Dao động điều hòa
Dao
2. Dao động tắt dần, hiện
động
tượng cộng hưởng.
1. Mơ tả sóng
2. Sóng dọc và sóng ngang
Sóng 3. Sóng điện từ
4. Giao thoa sóng
5. Sóng dừng
Số câu TN/ Số ý TL
Điểm số
Tổng số điểm


Nhận biết
TL
3

0

TN
4
4

Mức độ đánh giá
Thông
Vận
hiểu
dụng
TL TN TL TN
5
6
7
8
3

2

1

2
2
2
2

2
16
4,0

2
1
1
2
2
12
3,0

4,0 điểm

0

3,0 điểm

Vận dụng
cao
TL TN
9
10

1

1

0


2,0 điểm

2
1,0

0

1,0 điểm

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

TL
11

1
1

1

1
2
2,0

Tổng số
câu

1
1
4
3,0


Điểm
số

TN
12
7

13
1,75

3

0,75

4
3
3
4
4
28
7,0

2,0
1,25
0,75
1,5
2,0

10 điểm


10
10
điểm


ĐÁP ÁN
1A
8B
15D
22D

2D
9C
16D
23B

3C
10B
17A
24D

4D
11A
18B
25C

5C
12C
19D

26A

6C
13D
20D
27A

7A
14D
21C
28B

 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)

Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật có đặc điểm?
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật.
C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật.
D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật.
Câu 2: Trong dao động điều hoà thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây khơng thay đổi theo thời gian?
A. Lực kéo về; vận tốc; năng lượng tồn phần.
B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.
C. Động năng; tần số; lực kéo về.
D. Biên độ; tần số góc; năng lượng tồn phần.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai?
A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 4: Chuyển động nào sau đây khơng được coi là dao động cơ?

A. Dây đàn ghi ta rung động.
B. Chiếc đu đung đưa.
C. Pit tông chuyển động lên xuống trong xi lanh.
D. Một hòn đá được thả rơi.
Câu 5: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. biên độ và gia tốc.
B. li độ và tốc độ.
C. biên độ và cơ năng.
D. biên độ và tốc độ.
Câu 6: Dao động cưỡng bức có:
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. biên độ giảm dần theo thời gian.
C. biên độ không đổi theo thời gian.
D. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 7: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng λ. Hệ thức đúng
là:
A. v = λf.
B. v = f/λ
C. v = λ/f
D. v = 2πfλ.
Câu 8: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau
một khoảng bằng nửa bước sóng thì dao động:


A. cùng pha nhau.
B. ngược pha nhau.
C. lệch pha nhau .
D. lệch pha nhau .
2
4

2d 2( / 2)
HD: - Độ lệch pha:  

   Đáp án B


Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo một sợi dây.
B. Sóng dọc là sóng truyền theo phương thẳng đứng, cịn sóng ngang là sóng truyền theo phương nằm ngang.
C. Sóng dọc là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử mơi trường) trùng với phương truyền.
D. Sóng ngang là sóng trong đó phương dao động (của các phần tử môi trường) trùng với phương truyền.
Câu 10: Một sóng ngang truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường:
A. trùng với phương truyền sóng.
B. vng góc với phương truyền sóng.
C. là phương thẳng đứng.
D. là phương ngang.
Câu 11: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai?
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


A. Sóng điện từ khơng lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ như ánh sáng.
Câu 12: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. gây ra hiện tượng quang điện ngồi ở kim loại.
B. có khả năng đâm xun rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. khơng bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia X có tác dụng sinh lý.
B. Tia X làm ion hóa khơng khí.
C. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
Câu 14: Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng:
A. giao nhau của hai sóng tại một điểm trong môi trường.
B. tổng hợp của hai dao động.
C. tạo thành các gợn lồi lõm.
D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng ln tăng cường hoặc triệt tiêu nhau.
Câu 15: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng biên độ.
B. cùng tần số.
C. cùng pha ban đầu.
D. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 16: Một trong hai khe của thí nghiệm Young được làm mờ sao cho nó chỉ truyền ánh sáng được bằng 1/2
cường độ sáng của khe còn lại. Kết quả là
A. vân giao thoa biến mất.
B. vân giao thoa tối đi.
C. vạch sáng trở nên sáng hơn và vạch tối thì tối hơn. D. vạch tối sáng hơn và vạch sáng tối hơn.
HD: - Khi ta làm mờ 1 khe thì ở nơi giao thoa cực tiểu ánh sáng không bị triệt tiêu bởi ánh sáng có cùng cường
độ nên sáng trước, cịn tại nơi giao thoa cực đại ánh sáng là giao thoa bởi 2 ánh sáng khác cường độ (một nguồn
có cường độ giảm) nên tối hơn.
 Đáp án D
Câu 17: Trong một thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, bước sóng ánh sáng đơn sắc là 600 nm, khoảng
cách giữa hai khe hẹp là 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Khoảng vân
quan sát được trên màn có giá trị bằng:
A. 1,2 mm
B. 1,5 mm
C. 0,9 mm
D. 0,3 mm

D 0,6  2

 1,2  mm   Đáp án A
HD: i 
a
1
Câu 18: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. ln ngược pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
C. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do.
D. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định.
Câu 19: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định, khoảng cách giữa hai nút hoặc hai
bụng liên tiếp bằng:
A. một bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây có hai đầu cố định với bước sóng  . Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài ℓ của dây thỏa mãn công thức nào sau đây?
5

A. l  k với k=1,2,3,...
B. l  k với k=1,2,3,...

5
2

C. l  k với k=1,2,3,...
D. l  k với k=1,2,3,...

2


ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 21: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động
là:
A. 10 rad/s.
B. 10π rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
HD: - Nửa hình sin tương ứng thời gian:
T
2
 0,2(s)  T  0, 4(s)   
 5  rad / s   Đáp án C
2
T
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm
là:
A. 40 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 20 cm/s.
HD: v max  A  20(cm / s)  Đáp án D

Câu 23: Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động năng cực
đại của vật là:
A. 7,2 J.


B. 3,6.10-4J.

C. 7,2.10-4J.

D. 3,6 J.

1
1
m2 A 2  0, 05  32  0, 042  3,6  10 4 J  Đáp án B
2
2
Câu 24: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực F  0,5cos10t (F tính bằng N, t tính bằng s).
Vật dao động với
A. biên độ 0,5 m.
B. chu kì 2s.
C. tần số góc 10 rad/s.
D. tần số 5 Hz.

HD: Wd max  W 

HD: - Vật dao động cưỡng bức theo tần số góc của lực cưỡng bức nên:   10(rad / s)  f 


 5(Hz)
2

 Đáp án D
Câu 25: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s. Bước sóng của nó là:
A. 1,0 m.
B. 2,0 m.

C. 0,5 m.
D. 0,25 m.
HD:  

vs 60

 0,5m  Đáp án C
f 120

Câu 26: Hình bên là đồ thị li độ - thời gian của một sóng
hình sin. Biết tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ và bước
sóng của sóng này là:
A. 5 cm; 50 cm.
B. 10 cm; 0,5 m.
C. 5 cm; 0,25 m.
D. 10 cm; 1 m.
HD: - Theo đồ thị, biên độ sóng A=5(cm).
- Một hình sin tương đương thời gian: T=1(s)
   vs T  50  1  50(cm)  0,5(m)  Đáp án A
Câu 27: Một sóng ngang lan truyền trên mặt nước. Thời gian kể từ khi ngọn sóng thứ nhất đến ngọn sóng thứ
sáu đi qua trước mặt một người quan sát là 12 s. Tốc độ truyền sóng là 2 m/s. Bước sóng có giá trị là:
A. 4,8 m.
B. 4 m.
C. 6 cm.
D. 48 cm.
t
12

 2, 4  s     vs T  2  2, 4  4,8(m)  Đáp án A
HD: - Số ngọn sóng đi qua: N=6  T 

N 1 5
Câu 28: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với ba bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây với tốc độ 8 m/s. Chu kì của sóng là:
A. 0,025 s.
B. 0,10 s.
C. 0,05 s.
D. 0,075 s.
HD: - Do sóng dừng hai đầu cố định và có 3 bụng sóng nên tương ứng có 3 bó sóng, do vậy:
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


l =3


l
1,2

 1,5   

 0,8  m   T   0,1(s)  Đáp án B
2
1,5 1,5
vs

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


 PHẦN II. TỰ LUẬN (4 CÂU– 3 ĐIỂM)

Câu 29: Sóng cơ truyền trong một mơi trường dọc theo trục Ox với phương trình u  4 cos  40t  x  (cm) (x

tính bằng cm, t tính bằng giây). Tính bước sóng và tốc độ truyền sóng.

2x 
HD: - Phương trình truyền sóng tổng qt: u  A cos  t 
 (1) , theo đầu bài: u  4 cos  40t  x  (cm)
 

(x tính bằng cm, t tính bằng giây) (2).


  40(rad/s)  f= 2  20(Hz)
- Từ (1) và (2) ta có: 
 vs    f  40  cm/s 
 2x  x    2(cm)
 
Câu 30: Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 20 m/s. Tìm số nút, số bụng trên dây.
HD: - Bước sóng:   vs / f 
- A, B cố định nên: AB  k 

2000cm
 50(cm)
40


AB
N bung  k  4
 25k  k 
4

2
25
N nut  k  1  5

Câu 31: Một sóng ngang có tần số 20 Hz truyền trên mặt nước với tốc độ 1,5 m/s. Trên phương truyền sóng,
sóng truyền tới điểm P rồi mới tới điểm cách nó 16,125 cm. Tại thời điểm t, điểm P hạ xuống thấp nhất thì sau
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu điểm sẽ hạ xuống thấp nhất?
v 150
HD: - Bước sóng:   s 
 7,5(cm)
f
20
3 3
2  PQ 43
3
3

 4 
 t min  10  10 
 Cách 1: Q trễ pha hơn P 1 góc:  
s

10
10
 2f 400
0,15 0,15  7,5
3


 Cách 2: Ta có: PQ  2  0,15  t min 

s
vs
150
400
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Màn
quan sát cách hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe 1 2 = có thể thay đổi (nhưng 1, 2
luôn cách đều ). Xét điểm P trên màn quan sát, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng
cách 1 2 một lượng Δ thì tại đó là vân sáng bậc và 3 . Nếu tăng khoảng cách 1 2 một lượng 2Δa thì tại đó
là vân sáng hay vân tối, bậc hoặc thứ bao nhiêu?
D
k
HD: - Do vị trí điểm P trên màn cố định nên: x P  ki  k
 const   const  k  a (bậc k của điểm P tỷ
a
a
lệ thuận với a).
k
a
k a  a
a

 a 
- Xét tỷ số: 1  1 
k 2 a2
3k a  a
2
a
k 3 a3
k 3 a  2 a a  2 2
- Xét tỷ số:





 2  k 3  2k 0  8
k 0 a0
k0
a
a

- Do vậy, nếu tăng khoảng cách

1 2

một lượng 2Δa thì P trở thành vân sáng bậc 8.

HẾT

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


SỞ GD&ĐT ……………………………
TRƯỜNG ……………………………..

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Vật lý 11
Thời gian làm bài : 45 phút

Họ, tên thí sinh....................................................................


Mã đề 03

Số báo danh.........................................................................
 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với
tần số góc là:
A. 2

k
m

B.

m
k

C.

k
m

D. 2

m
k

Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn:
A. và hướng khơng đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20 cm/s
D. 20 cm/s
B. 5 cm/s
C. 0 cm/s
Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng
là:
A. v=λf

B. v=

f
λ

C. v=

λ
f

D. v=2 fλ

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính

bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ
B. 128 mJ
C. 64 mJ
D. 16 mJ
Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Bước sóng
B. Biên độ sóng
C. Tần số của sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 9. Sóng điện từ
A. ln là sóng ngang.
B. ln là sóng dọc.
C. sóng dọc hoặc ngang.
D. sóng dừng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử mơi trường:
A. vng góc với phương truyền sóng
B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng


ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và
phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng
thái
A. đi xuống
B. đi ngang
C. đi lên
D. đứng yên
Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong khơng khí.
B. Sóng nước trên mặt hồ.
C. Sóng âm lan truyền trong khơng khí.
D. Sóng truyền một trên sợi dây.
Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa
hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có
4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1,6 m/s.
D. 0,6 m/s.
Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T  80 ms. Âm do nó phát ra là
A. siêu âm.
B. khơng phải sóng âm.
C. hạ âm.
D. âm nghe được.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x  A cos t (A và  là các hằng số
dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ (  x ) và pha của vận tốc (  v ) theo thời gian là:

D.
C.
A.
B.
Câu 19. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa cùng pha theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi
của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng:
A. 2k  với k=0,  1,  2,...
B. k  với k=0,  1,  2,...
C. (2k+1)  với k=0,  1,  2,...
D. (k+0,5)  với k=0,  1,  2,...
Câu 20. Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn
dao động:
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 21. Hai nguồn sóng cơ S1 và S2 trên mặt chất lỏng khác nhau 24 cm dao động theo phương trình


u1  u2  5cos(30t) , lan truyền trong môi trường với tốc độ v  75 cm/s. Xét điểm M cách S1 khoảng 18 cm và
vng góc S1S2 với tại S1. Số đường cực đại đi qua S2M là
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
Câu 22. Trong thí nghiệm Young, vân tối thứ hai xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh
sáng từ hai nguồn đến các vị trí đó bằng

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC



3
.
.
C.
D. 
2
2
Câu 23. Trong thí nghiệm Young về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1mm, mặt phẳng
chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3, 6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0, 48 m.
B. 0, 40 m.
C. 0, 6 m.
D. 0, 76 m.
Câu 24. Một sợi dây AB dài 150cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động
điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng

trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có:
A. 3 nút và 2 bụng
B. 7 nút và 6 bụng
C. 5 nút và 4 bụng
D. 9 nút và 8 bụng
Câu 25. Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng  . Khoảng cách giữa
hai điểm nút liên tiếp là:
A. 2.

A.


2

B.

B.


4

C. 

D. 2

Câu 26. Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi rất dài, tại A là một bụng sóng và tại B là một nút sóng, giữa A và B cịn
có thêm một nút. Khoảng cách AB bằng
3

5


A.
.
B. .
C.
.
D. .
4
4
4
2
Câu 27. Một sợi dây đàn hồi dài l , hai đầu cố định, trên dây đang có sóng dừng với hai bụng sóng. Biết vận tốc
truyền sóng trên dây là v khơng đổi. Tần số của sóng là
v
v
v
2v
D. .
A.
.
B.
.
C.
.
l
2l
4l
l
Câu 28. Sóng vơ tuyến dùng trong thơng tin liên lạc có tần số 900 MHz. Coi tốc độ truyền sóng bằng 3.108 m/s.
Sóng điện từ này thuộc loại

A. sóng vơ tuyến.
B. tia tử ngoại.
C. tia hồng ngoại.
D. tia gamma.
 PHẦN II. TỰ LUẬN (3 CÂU– 3 ĐIỂM)
Câu 29: Hai điểm P và Q nằm trên trục Ox và cùng ở một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục

Ox theo chiều từ P đến Q với bước sóng  . Biết PQ 
và phương trình dao động của phần tử tại P là
6
u P  5cos10t (cm) (t tính bằng s).
a) Tính độ lệch pha dao động giữa hai phần tử tại P và Q.
b) Viết phương trình dao động của phần tử tại Q.
c) Tìm tốc độ của phần tử tại Q tại thời điểm t=2/3s.
Câu 30: Một sợi dây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây
cố định, trên dây có 7 nút. Biết rằng khoảng thời gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
Câu 31: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 28 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương
trình là uA=uB=Acos60  t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là v=45cm/s. Gọi MN=6cm
là đoạn thẳng trên mặt chất lỏng có chung trung trực với AB. Biết trên MN có 5 điểm dao động cực đại.
a) Xác định khoảng cách xa nhất giữa MN với AB?
b) Xác định diện tích lớn nhất có thể của hình thang AMNB?
HẾT

ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


MA TRẬN ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ 1 (Mẫu 1)
MÔN VẬT LÝ 11-THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI
 Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1.

 Thời gian làm bài: 45 phút.
 Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (70% trắc nghiệm, 30% tự luận).
 Cấu trúc:
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
+ Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm (gồm 28 câu hỏi: nhận biết: 16 câu, thông hiểu: 12 câu), mỗi câu 0,25 điểm.
+ Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
+ Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm; Dao động)
+ Nội dung nửa sau học kì 1: 75% (7,5 điểm; Sóng).

Nội
dung

Đơn vị kiến thức

1

2
1. Dao động điều hòa
Dao
2. Dao động tắt dần, hiện
động
tượng cộng hưởng.
1. Mơ tả sóng
2. Sóng dọc và sóng ngang
Sóng 3. Sóng điện từ
4. Giao thoa sóng
5. Sóng dừng
Số câu TN/ Số ý TL
Điểm số
Tổng số điểm


Nhận biết
TL
3

0

TN
4
4

Mức độ đánh giá
Thông
Vận
hiểu
dụng
TL TN TL TN
5
6
7
8
3

2

1

2
2
2

2
2
16
4,0

2
1
1
2
2
12
3,0

4,0 điểm

0

3,0 điểm

Vận dụng
cao
TL TN
9
10

1

1

0


2,0 điểm

2
1,0

0

1,0 điểm

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC

TL
11

1
1

1

1
2
2,0

Tổng số
câu

1
1
4

3,0

Điểm
số

TN
12
7

13
1,75

3

0,75

4
3
3
4
4
28
7,0

2,0
1,25
0,75
1,5
2,0


10 điểm

10
10
điểm


ĐÁP ÁN
1.C
11.D
21.B

2.B
12.C
22.C

3.C
13.C
23.C

4. A
14.B
24.B

5.A
15.D
25.A

6.A
16.D

26.A

7.C
17.C
27.D

8.D
18.A
28.D

9.A
19.D

10.D
20.D

 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (28 CÂU– 7 ĐIỂM)
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hịa với
tần số góc là:
A. 2

k
m

B.

m
k

C.


k
m

D. 2

m
k

Câu 2. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hịa có độ lớn:
A. và hướng không đổi.
B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và ln hướng về vị trí cân bằng.
C. khơng đổi nhưng hướng thay đổi.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x=5cos4 t (x tính bằng cm, t tính bằng
s). Tại thời điểm t=5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:
A. 20 cm/s
B. 5 cm/s
C. 0 cm/s
D. 20 cm/s
HD:
- Cách 1: x=5cos4 t  v= -20 sin4 t . Tại t=5(s): v= -20 sin  4  5   0  Đáp án C
- Cách 2: (Casio)

Câu 4. Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước sóng  . Hệ thức đúng
là:
A. v=λf

B. v=


f
λ

C. v=

λ
f

D. v=2 fλ

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm.
B. Cơ năng của dao động giảm dần.
C. Biên độ của dao động giảm dần.
D. Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
Câu 6. Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hịa theo phương trình x=8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính
bằng s). Động năng cực đại của vật bằng:
A. 32 mJ
B. 128 mJ
C. 64 mJ
D. 16 mJ
HD: - Động năng cực đại bằng cơ năng:
1
1
Wd max  W  m2 A 2   0,1 102  0, 082  0, 032J  32mJ  Đáp án A
2
2
Câu 7. Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi?
A. Bước sóng
B. Biên độ sóng

C. Tần số của sóng
D. Tốc độ truyền sóng
Câu 8. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


Câu 9. Sóng điện từ
A. ln là sóng ngang.
B. ln là sóng dọc.
C. sóng dọc hoặc ngang.
D. sóng dừng.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là khơng đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 11. Một sóng dọc truyền trong một mơi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường:
A. vuông góc với phương truyền sóng
B. là phương ngang
C. là phương thẳng đứng
D. trùng với phương truyền sóng
Câu 12. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có dạng như hình bên và
phần tử dây tại M đang đi xuống. Khi đó, phần tử dây N đang có trạng
thái
A. đi xuống

B. đi ngang
C. đi lên
D. đứng yên
Câu 13. Trường hợp nào sau đây là một ví dụ về sóng dọc?
A. Ánh sáng truyền trong khơng khí.
B. Sóng nước trên mặt hồ.
C. Sóng âm lan truyền trong khơng khí.
D. Sóng truyền một trên sợi dây.
Câu 14. Một sóng cơ hình sin truyền trong một mơi trường. Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa
hai phần tử môi trường
A. dao động cùng pha là một phần tư bước sóng.
B. gần nhau nhất dao động cùng pha là một bước sóng.
C. dao động ngược pha là một phần tư bước sóng.
D. gần nhau nhất dao động ngược pha là một bước sóng.
HD:
Xét trên một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai phần tử môi trường gần nhau nhất dao động cùng pha là
một bước sóng.
Câu 15. Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 120 cm và có
4 ngọn sóng qua trước mặt trong 6 s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,2 m/s.
B. 0,8 m/s.
C. 1,6 m/s.
D. 0,6 m/s.
HD:
- Khoảng cách 2 ngọn sóng liên tiếp là   120 cm  1, 2 m
- Thời gian 4 ngọn sóng truyền qua là 3T  6  T  2s

- Tốc độ truyền sóng v   0, 6 m/s.
T
Câu 16. Đơn vị đo cường độ âm là

A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
2
C. Niutơn trên mét vuông (N/m ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
Câu 17. Một lá thép dao động với chu kì T  80 ms. Âm do nó phát ra là
A. siêu âm.
B. khơng phải sóng âm. C. hạ âm.
D. âm nghe được.
HD:
1
Tần số dao động của âm f   12.5(Hz)  16(Hz).
T
 Đáp án C
Câu 18. Một vật dao động điều hịa dọc theo trục Ox với phương trình x  A cos t (A và  là các hằng số
dương). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc pha của li độ (  x ) và pha của vận tốc (  v ) theo thời gian là:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC


×