Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Cau hoi trac nghiem 2 diem lay 05 cau cho moi de

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.97 KB, 19 trang )

Phần III: Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1
Câu hỏi: Khí cụ điện vừa có thể đóng ngắt và bảo vệ mạch điện?
a. Cầu chì
b. áptơmát
c. cầu chì, áptơmát
1 điểm
d. cầu chì, áptơmát, cầu dao

1 điểm
Câu 2
Câu hỏi: Thiết bị nào có công dụng bảo vệ quá tải, ngắn mạch,
sụt áp?
a. Cầu chì

b. áptơmát

c. cầu chì, áptơmát

1 điểm

d. cầu chì, áptơmát, cầu dao

1điểm
Câu 3
Câu hỏi: Khi đóng mạch điện thì các tiếp điểm đóng theo trình
tự?
a. Tiếp điểm hồ quang đóng trước, tiếp theo là tiếp điểm phụ, sau
cùng là tiếp điểm chính
b. Tiếp điểm phụ đóng trước, tiếp theo là tiếp điểm hồ quang, sau
cùng là tiếp điểm chính


c. Tiếp điểm chính đóng trước, tiếp theo là tiếp điểm hồ quang, sau
cùng là tiếp điểm phụ.
1

1 điểm


d. Tiếp điểm chính đóng trước, tiếp theo là tiếp điểm phụ, tiếp
điểm hồ quang đóng sau cùng.
1 điểm
Câu 4
Câu hỏi: Khi ngắt mạch điện thì các tiếp điểm mở theo trình
tự?
a. Tiếp điểm hồ quang mở trước, tiếp theo là tiếp điểm phụ, sau
cùng là tiếp điểm chính
b. Tiếp điểm chính mở trước, tiếp theo là tiếp điểm hồ quang, sau
cùng là tiếp điểm phụ.

1 điểm

c. Tiếp điểm chính mở trước, tiếp theo là tiếp điểm phụ, tiếp điểm
hồ quang mở sau cùng
d. Tiếp điểm phụ mở trước, tiếp theo là tiếp điểm hồ quang, sau
cùng là tiếp điểm chính
1 điểm
Câu 5
Câu hỏi: u cầu lựa chọn áptơmát? Chọn câu trả lời đúng
nhất:
a. IđmA ≥ Itt
b. UđmA ≥ Umạng ; IđmA ≥ Itt


1 điểm

c. UđmA ≥ Umạng
d. Ngoài điều kiện b thì áptơmát khơng được cắt khi có q tải
ngắn hạn
1 điểm
Câu 6
2


Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng cho đặc điểm của cầu
chì hạ áp?
a. Làm việc ổn định, chịu tác động khi có dịng điện mở máy và
dịng điện định mức lâu dài đi qua
b. Làm việc ổn định, khơng tác động khi có dịng điện mở máy và
dòng điện định mức lâu dài đi qua

1 điểm

c. Làm việc khơng ổn định, khơng tác động khi có dịng điện mở
máy và dòng điện định mức lâu dài đi qua
d. Làm việc không ổn định, chịu tác động khi có dịng điện mở
máy và dịng điện định mức lâu dài đi qua
1 điểm
Câu 7
Câu hỏi: Cầu chì bảo vệ được thiết bị được bảo vệ khi?
a. Đặc tính A-s của cầu chì phải cắt đặc tính của đối tượng bảo vệ
b. Đặc tính A-s của cầu chì phải cao hơn đặc tính của đối tượng
bảo vệ


1 điểm

c. Đặc tính A-s của cầu chì phải thấp hơn đặc tính của đối tượng
bảo vệ
d. Đặc tính A-s của cầu chì phải trùng với đặc tính của đối tượng
bảo vệ
1 điểm
Câu 8
Câu hỏi: Yêu cầu lựa chọn cầu chì? Chọn câu trả lời đúng
nhất:
3

1 điểm


a. IđmCC ≥ Itt
b. UđmCC ≥ Umạng ; IđmCC ≥ Itt
c. UđmCC ≥ Umạng
d. Ngồi điều kiện b thì cầu chì khơng được cắt khi có q tải ngắn
hạn

1 điểm
Câu 9
Câu hỏi: Cầu dao là thiết bị điện dùng để?
a. Đóng cắt mạch điện khi khơng có dịng điện
b. Bảo vệ thiết bị điện khi xảy ra sự cố quá tải

1 điểm


c. Bảo vệ thiết bị điện khi xảy ra sự cố quá tải hoặc ngắn mạch
d. Đóng cắt mạch điện khi khơng có dịng điện hoặc dịng điện rất
nhỏ
1 điểm
Câu 10
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Cơng tắc là khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện có cơng suất
nhỏ và dịng điện định mức lớn hơn 6A. Điện áp của công tắc không
lớn hơn 500V
b. Cơng tắc là khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện có cơng suất
nhỏ và dịng điện định mức nhỏ hơn 6A. Điện áp của công tắc khơng
lớn hơn 500V
c. Cơng tắc là khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện có cơng suất
4

1 điểm


nhỏ và dòng điện định mức nhỏ hơn 6A. Điện áp của cơng tắc lớn hơn
500V
d. Cơng tắc là khí cụ điện dùng để đóng ngắt mạch điện có cơng suất
nhỏ và dòng điện định mức nhỏ hơn 6A. Điện áp của công tắc không
lớn hơn 220V
1 điểm
Câu11
Câu hỏi: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
a. Công tắc hộp làm việc không chắc chắn bằng và dập tắt hồ quang
nhanh hơn cầu dao
b. Công tắc hộp làm việc chắc chắn hơn và dập tắt hồ quang chậm
hơn cầu dao


1 điểm

c. Công tắc hộp làm việc chắc chắn hơn và dập tắt hồ quang nhanh
hơn cầu dao
d. Cầu dao làm việc chắc chắn hơn và dập tắt hồ quang nhanh hơn
công tắc hộp
1 điểm
Câu 12
Câu hỏi: Để bảo vệ sự cố quá tải dài hạn thường dùng:
a. Cầu chì
cực đại

b. Cầu dao

c. Rơle nhiệt

d. Rơle dòng điện

c

1 điểm
1 điểm

Câu 13
Câu hỏi: Để bảo vệ sự cố ngắn mạch, người ta không dùng thiết bị
5

1 điểm



nào?
a. Cầu chì

b. Áp tơ mát

c. Rơle dịng điện cực đại

c. Cả ba thiết bị trên
1 điểm
Câu 14
Câu hỏi: Khi tính chọn cầu chì phải dựa vào các thơng số nào?
a. Trị số dòng điện định mức của dây chảy
b. Trị số dịng điện nóng chảy của dây chảy

1 điểm

c. cả hai đáp án trên
d. khơng có đáp án nào
1 điểm
Câu 15
Câu hỏi: Khi tính chọn rơ le nhiệt phải dựa vào các thơng số nào?
a. dịng điện định mức đi qua sợi đốt
b. dòng điện tác động của sợi đốt

1 điểm

c. cả hai đáp án trên là đúng
d. không có đáp án đúng
1 điểm

Câu 16
Câu hỏi: Bản chất của sự cố ngắn mạch
a. dòng điện tăng đột ngột
b. dòng điện được khép kín nhưng khơng qua tải
c. cả hai đáp án trên đều đúng
6

1 điểm


d. khơng có đáp án đúng
1 điểm
Câu 17
Câu hỏi: bản chất của sự cố quá tải dài hạn
a. dòng điện thực tế đi trong mạch bằng khoảng (1,2 - 1,4)Iđm nhưng
duy trì trong một khoảng thời gian dài đủ để làm hư hỏng thiết bị điện
b. dòng điện thực tế đi trong mạch bằng khoảng (2 - 2,5)Iđm nhưng
duy trì trong một khoảng thời gian dài đủ để làm hư hỏng thiết bị điện

1 điểm

c. dòng điện tăng đột ngột
d. khơng có đáp án đúng
1 điểm
Câu 18
Câu hỏi: bản chất của sự cố quá tải ngắn hạn
a. dòng điện thực tế đi trong mạch bằng khoảng (1,2 - 1,4)Iđm nhưng
duy trì trong một khoảng thời gian ngắn
b. dịng điện thực tế đi trong mạch bằng khoảng (2 - 2,5)Iđm duy trì
trong một khoảng thời gian ngắn nhưng đủ để làm hư hỏng thiết bị

điện

1 điểm

c. dòng điện tăng đột ngột
d. khơng có đáp án đúng
1 điểm
Câu 19
Cầu chì có thể bảo vệ được những sự cố nào dưới đây
a. ngắn mạch
7

1 điểm


b. quá tải dài hạn
c. quá tải ngắn hạn
d. không có đáp án đúng
1 điểm
Câu 20
Câu hỏi: để bảo vệ sự cố quá tải ngắn hạn, thường dùng:
a. cầu chì
b. áp tơ mát

1 điểm

c. Rơ le nhiệt
d. rơ le dịng điện cực đại
1 điểm
Câu 21

Câu hỏi: khi tính chọn áp tơ mát phải dựa vào thơng số nào?
a. dịng điện định mức đi qua tiếp điểm
b. dòng điện tác động của áp tô mát

1 điểm

c. điện áp định mức đặt trên tiếp điểm
d. cả 3 thông số trên
1 điểm
Câu 22
Câu hỏi: áp tơ mát là khí cụ điện...

1 điểm

a. điều khiển từ xa
b. bảo vệ
c. điều khiển bằng tay
8


d. cả 3 đáp án trên đều đúng
1 điểm
Câu 23
Câu hỏi: để bảo vệ một động cơ điện ba pha khỏi sự cố ngắn mạch
phải cần?
a. 1 cầu chì

1 điểm

b. 2 cầu chì

c. áp tơ mát 1 pha 2 cực
d. áp tô mát 3 pha 3 cực

1 điểm
Câu 24
Câu hỏi: để bảo vệ một động cơ điện một chiều kích từ độc lập
khỏi sự cố ngắn mạch, cần dùng?
a. 2 cầu chì, trong đó một cầu chì bảo vệ mạch phần ứng và cầu chì
cịn lại bảo vệ mạch kích từ
b. 1 áp tô mát bảo vệ phần ứng

1 điểm

c. 1 áp tơ mát bảo vệ phần kích từ
d. 2 áp tơ mát: 1 áp tơ mát bảo vệ kích từ và 1 áp tơ mát cịn lại sẽ bảo
vệ phần ứng
1 điểm
Câu 25
Câu hỏi: để bảo vệ động cơ điện một chiều khỏi sự cố quá tải dài
hạn chỉ cần dùng?
a. 1 rơ le nhiệt có 1 sợi đốt
9

1 điểm


b. 2 rơ le nhiệt có 1 sợi đốt
c. 1 rơ le nhiệt có 3 sợi đốt
d. cả ba đáp án trên đều đúng
1 điểm

Câu 26
Câu hỏi: để bảo vệ động cơ điện không đồng bộ ba pha khỏi sự cố
quá tải dài hạn chỉ cần dùng?
a. 1 rơ le nhiệt có 1 sợi đốt

1 điểm

b. 2 rơ le nhiệt có 1 sợi đốt
c. 1 rơ le nhiệt có 3 sợi đốt
d. cả ba đáp án trên đều đúng

1 điểm
Câu 27
Câu hỏi: Một cầu chì có dịng điện định mức của dây chảy bằng
đồng là 15A, hỏi có thể bảo vệ tốt nhất cho phụ tải có dịng điện
định mức nào sau?
a. 12A

1 điểm

b. 10A
c. 8A
d. Khơng có đáp án đúng trong 3 đáp án trên
1 điểm
Câu 28
Câu hỏi: cuộn hút của cơng tắc tơ xoay chiều có thể mắc vào nguồn
một chiều có cùng trị số điện áp nếu?
10

1 điểm



a. Mắc nối tiếp cuộn hút với một điện trở đủ lớn
b. mắc song song cuộn hút với một điện trở đủ lớn
c. cả hai đáp án đều đúng
d. không có đáp án nào đúng
1 điểm
Câu 29
Câu hỏi: tiếp điểm của cơng tắc tơ một chiều có thể đóng ngắt được
dịng điện xoay chiều, trong khi các thơng số ghi trên nhãn là thỏa
mãn.

1 điểm

a. đúng
b. sai
1 điểm
Câu 30
Câu hỏi: khi tính chọn rơ le phải dựa vào các thơng số nào?
a. trị số điện áp đặt vào cuộn hút và trị số điện áp mà tiếp điểm chịu
được khi mở
b. trị số dòng điện đi qua tiếp điểm

1 điểm

c. số lượng tiếp điểm
d. cả 3 đáp án trên
1 điểm
Câu 31
Câu hỏi: trong một hệ thống điều khiển, nếu một rơ le trung gian

nào đó thiếu tiếp điểm, thì có thể:
a. mắc thêm một công tắc tơ song song với rơ le trung gian đó
11

1 điểm


b. mắc thêm một rơ le trung gian cùng chủng loại và song song với rơ
le trung gian đó
c. cả hai đáp án đều đúng
d. khơng có đáp án nào đúng
1 điểm
Câu 32
Câu hỏi: trong một hệ thống điều khiển, nếu một cơng tắc tơ nào đó
thiếu tiếp điểm chính, thì có thể:
a. mắc thêm một cơng tắc tơ cùng chủng loại và song song với cơng tắc
tơ đó.

1 điểm

b. mắc thêm một rơ le trung gian song song với cơng tắc tơ đó
c. cả hai đáp án đều đúng
d. khơng có đáp án đúng
1 điểm
Câu 33
Câu hỏi: trong một hệ thống điều khiển, nếu một công tắc tơ nào đó
thiếu tiếp điểm phụ, thì phương pháp tốt nhất là:
a. mắc thêm một công tắc tơ cùng chủng loại và song song với cơng tắc
tơ đó.


1 điểm

b. mắc thêm một rơ le trung gian song song với công tắc tơ đó
c. cả hai đáp án đều đúng
d. khơng có đáp án đúng
1 điểm
Câu 34
Câu hỏi: về cấu tạo, rơ le trung gian và công tắc tơ khác nhau cơ
12

1 điểm


bản ở điểm nào?
a. hệ thống tiếp điểm
b. hệ thống dập hồ quang
c. khơng có đáp án đúng
d. cả hai điểm trên đều đúng
1 điểm
Câu 35
Câu hỏi: về cấu tạo, rơ le trung gian và rơ le thời gian khác nhau
cơ bản ở điểm nào?
a. hệ thống tiếp điểm

1 điểm

b. hệ thống dập hồ quang
c. bộ phận trễ thời gian
d. khơng có đáp án đúng


1 điểm
Câu 36
Câu hỏi: khi tính chọn công tắc tơ phải dựa vào các thông số nào?
a. trị số điện áp đặt vào cuộn hút và trị số điện áp mà tiếp điểm chịu
được khi mở
b. trị số dòng điện đi qua tiếp điểm

1 điểm

c. số lượng tiếp điểm
d. cả 3 đáp án trên
1 điểm
Câu 37
Câu hỏi: về cấu tạo, khởi động từ đơn khác khởi động từ kép ở
13

1 điểm


điểm nào?
a. số lượng công tắc tơ xoay chiều
b. hệ thống dập hồ quang
c. cả hai đáp án trên đều đúng
d. khơng có đáp án đúng trong các đáp án trên
1 điểm
Câu 38
Câu hỏi: về cấu tạo, khởi động từ đơn giống khởi động từ kép ở
điểm:
a. đều có 1 rơ le nhiệt


1 điểm

b. đều có cơng tắc tơ xoay chiều
c. cả hai đáp án trên đều đúng
d. khơng có đáp án đúng trong các đáp án trên

1 điểm
Câu 39
Câu hỏi: về cấu tạo, rơle trung gian và công tắc tơ giống nhau ở
điểm
a. có mạch từ

1 điểm

b. có cuộn hút
c. có hệ thống tiếp điểm
d. cả ba điểm trên

1 điểm
Câu 40
Câu hỏi: về cấu tạo, rơ le trung gian và rơ le thời gian giống nhau ở
14

1 điểm


điểm?
a. có mạch từ
b. có cuộn hút
c. có hệ thống tiếp điểm

d. cả ba điểm trên
1 điểm
Câu 41
Câu hỏi: việc ưu tiên nhất khhi cấp cứu người bị tai nạn điện giật
là gì?
a. kiểm tra sự hơ hấp

1 điểm

b. kiểm tra tim mạch
c. cách ly người bị nạn ra khỏi nguồn điện
d. kiểm tra đường thở

1 điểm
Câu 42
Câu hỏi: điện áp tiếp xúc cho phép ở nơi đặc biệt nguy hiểm về điện
là:
a. 65V

b. 24V

c. 12V

1 điểm

d. 36V
1 điểm

Câu 43
Câu hỏi: muốn giảm dòng điện qua người khi bảo vệ nối đất cần

làm gì?
a. tăng điện trở cách điện của lưới
b. giảm điện dẫn nối đất
15

1 điểm


c. tăng điện trở nối đất
d. tăng điện dẫn của lưới
1 điểm
Câu 44
Câu hỏi: khi xảy ra sự cố chạm vỏ 1 trong số thiết bị cùng bảo vệ
nối đất, điện áp tiếp xúc nhỏ nhất khi tiếp xúc với vỏ thiết bị nào?
a. thiết bị cách thiết bị chạm vỏ 20m

1 điểm

b. thiết bị chạm vỏ
c. thiết bị cách thiết bị chạm vỏ trên 20m
1 điểm
Câu 45
Câu hỏi: khi chịu tác dụng của dịng điện có cùng giá trị hiệu dụng.
Trường hợp nào nguy hiểm hơn?
a. dòng AC 50hz

1 điểm

b. dòng DC
c. dòng AC 400hz

d. dòng AC 200hz

1 điểm
Câu 46
Câu hỏi: với các thiết bị U < 1000V quy định điện trở nối đất?
a. tùy từng trường hợp cụ thể mà chọn Rđ ≤ 4Ω hoặc Rđ ≤ 10Ω
b. Rđ ≤ 10Ω

1 điểm

c. Rđ ≤ 0,5Ω
d. Rđ ≤ 4Ω
16


1 điểm
Câu 47
Câu hỏi: khi xảy ra chạm đất một pha, tại vị trí nào điện thế đất
cao nhất?
a. cách điểm chạm đất 20m

1 điểm

b. cách điểm chạm đất 1 bước
c. cách điểm chạm đất 10m
d. tại nơi chạm đất

1 điểm
Câu 48
Câu hỏi: giới hạn dịng điện an tồn cho người, nhỏ hơn hoặc

bằng?
a. 10mA AC và 50mA DC

1 điểm

b. 20mA
c. 10mA
d. 40mA

1 điểm
Câu 49
Câu hỏi: mạng không nối đất lặp lại, khi dây trung tính bị đứt,
thiết bị sau chỗ đứt chạm vỏ. Nếu người chạm phải thiết bị này sẽ
chịu điện áp tiếp xúc bằng bao nhiêu:
a. Utx = 0V

b. Utx = Up/2

c. Utx = Up

1 điểm

d. Utx = Ud
1 điểm

17


câu 50
Câu hỏi: mục đích nào của việc sử dụng dụng cụ an tồn điện sau

đây là khơng phù hợp?
a. cách ly nguồn điện áp khi làm việc

1 điểm

b. hạn chế tối đa dòng điện qua người
c. tăng điện dẫn của lưới
d. tăng điện trở nối đất

1 điểm
Câu 51
Câu hỏi: ảnh hưởng của trường điện từ tần số cao đến sức khỏe con
người, ít phụ thuộc nhất vào yếu tố nào?
a. thời gian làm việc

1 điểm

b. mật độ công suất/đơn vị diện tích
c. cường độ điện từ trường
d. trong nhà hay ngoài trời

1 điểm
câu 52
Câu hỏi: áp dụng biện pháp chống sét nào sau đây là không phù
hợp với quy phạm hiện hành?
a. đường dây chống sét cho mạng cao áp
b. kết hợp CSÔ, đường dây CS và CSV bảo vệ trạm 35-110kV

1 điểm


c. đường dây chống sét cho mạng hạ áp
d. đường dây và van chống sét cho mạng siêu cao áp
1 điểm

18


Câu 53
Câu hỏi: thực hiện bảo vệ nối dây trung tính nhằm mục đích gì?
a. loại trừ nhanh đoạn mạch có sự cố

1 điểm

b. giảm điện áp rơi tại điểm chạm đất
c. giảm dòng điện qua người khi chạm vỏ

1 điểm
Câu 54
Câu hỏi : điện áp bước không phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. điện áp nguồn
b. khoảng cách tới điểm xảy ra chạm đất

1 điểm

c. điện trở suất của đất
d. hai chân đứng trên đường tròn đẳng thế
d

1 điểm


19



×