Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

Thiết kế hệ thống xử lý nước thải thủy sản công ty cổ phần thực phẩm trung sơn long an công suất 1000m3 ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.01 MB, 116 trang )

Đồ án tot nghiệp
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

LỜI CÁM ƠN
Lời đầu tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý thầy cô Khoa Môi
Trường, Trường Đại học Tài nguyên & Mơi trường Tp. HCM những người đã dìu dắt
chúng em, tận tình chỉ dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu trong suốt quá trình
em học tập tại trường.

Để hoàn thành đồ án tốt nghiệp này, em xin chân thành cảm ơn đến thầy Th.S
Trần Ngọc Bảo Luân người đã tận tình hướng dẫn và trang bị cho em những kiến thức

quý báu những kinh nghiệm về thiết kế hệ thống xử lý nước thải trong quá trình thực
hiện đồ án tốt nghiệp này.
Em xin cảm ơn đến các anh trong công ty môi trường Thiên Ân đã cung cấp số
liệu và giúp đỡ chỉ dân em trong quá trình thực hiện đồ án. Cuối cùng, em xin cảm ơn
bạn bè đã nhiệt tình cùng nhau học tập góp ý giúp đỡ, hỗ trợ tài liệu để em hồn thành
khóa luận tốt nghiệp này.
Mặc dù cố gắng nỗ lực hoàn thành đồ án tố nghiệp này nhưng chắc chắn cịn nhiều
thiếu sót nhất định, em rất mong nhận được sự thơng cảm và tận tình chỉ bảo của các

thầy cô, anh chị và bạn bè nhằm rút ra những kinh nghiệm cho công việc sắp tới.
Cuối cùng, em xin kính chúc q Thầy, Cơ đồi dào sức khỏe và thành cơng trong
sự nghiệp của mình. Đồng kính chúc các Anh trong công ty môi trường Thiên Ân luôn
dồi đào sức khỏe, đạt được nhiều thành công trong công việc.

Trân trọng kính chào!



Tp.HCM, ngày 27 tháng 3 năm 2017

Huỳnh Ngọc Linh

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

i


Đồ án tot nghiệp
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

TOM

Trung Sơn Long An

TAT DO AN TOT NGHIEP

Đồ án này tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải thủy sản cho công ty cỗ

phần thực phâm Trung Sơn Long An công suất 1000m”/ngày đêm. Với các chỉ tiêu 6

nhiễm chính BOD; = 600 mg/I, COD = 1100 mg/l, TSS = 400mg/l, ting N= 100 mg/l,


tong P = 20 mg/l, coliform = 46.10° MPN/100ml. Nuéc thai phát sinh trong q trình
chế biến có sử dụng một lượng nước rất lớn chủ yếu là khâu rửa nguyên liệu và vệ sinh

nhà xưởng, thiết bị...Trong nước thải thường chứa nhiều mảnh thịt vụn, nội tạng, vảy
cá, mỡ cá, màu và mùi hôi tanh, do công ty hoạt động sản xuất trong KCN Đức hịa I
nên u cầu phải có hệ thống xử lý nước thải sơ bộ đạt QCVN

11: 2015/BTNMT

cột

B trước khi xả ra nguồn tiếp nhận là hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đức
Hoa 1 tinh Long An.

Công nghệ đề xuất thiết kế trong đồ án này là sử dụng công nghệ cơ học kết hợp
sinh học. Nước thải từ nhà máy chảy qua các mương dẫn chảy qua song chắn rác để
loại bỏ hạt cặn có kích thướt lớn, sau đó chảy về hồ thu gom kết hợp vớt dầu nước thải
từ bể từ bể thu gom được bơm qua máy lọc rác tinh để loại bỏ các hạt có kích thước

nhỏ và chảy vào bê điều hòa đề điều tiết lưu lượng và ổn định các chất ô nhiễm trong

nước thải trước khi đưa vào các cơng trình phía sau. Các cơng trình sinh học bao gồm

bê ky khí UASB, bể thiếu khí Anoxic và bể Aerotank để xử lý các chất ô nhiễm hữu
cơ, nước thải sau khi qua xử lý sinh học được dẫn qua bê lắng để loại bỏ bùn hoạt tính,
nước sau lắng được dẫn qua bể khử trùng và chảy thắng ra nguồn tiếp nhận. Ước tính
các chỉ tiêu ô nhiễm trong nước thải sau xử lý đạt như sau: BOD; = 32,49 mg/I, COD

= 59,47 mg/l, TSS = 60,8 mg/l, téng N = 5,42 mg/l, tong P = 3,32 mg/l va dam bảo
nước thải đầu ra đạt yêu cầu cần xử lý.


SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

li


Đồ án tot nghiép
¬

Thiê kê hệ thơng xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

MỤC LỤC

0909.) 000 ................

i

Ii9)/8V.9699Ẽ.) 1010086202) 2108........

ii

0/9059. —...................................

iii


M.9)/28)100279)) cm...

vii

M.9)8)1909:)0)) 0ä...

viii

DANH MUC TU VIET TAT oo... cccccseccssssssescessssesecssseesecssneseeesssesecssteseessneseeesseeecesneseeees x
MO DAU oie ees cecceesssessseessseesssesssecssvesssesssesssessssessussssesstesssesssvessseessessasesssesesiessseesseeees xiii
1
2.

3...

Sự cần thiết của đề tài. . . . . . . .
Mục tiÊU. . . . . . . . . . . .

.

2

232 22 152112125212 EEEEEEEerrrererrerere xiii

Q11 2112511 511 511 511 111 1111 T11

xiv

Đối tượng và phạm vi nghiên cứu........................----2-©22+22++2E+++EE++2EE+2E2222EE2rrxrrrrcee xiv


4.

I3

an. .ăI......”:7£^......

xiv

5.

01111 -----1..................
.

xiv

6...

00a

Phương pháp thực hiện............................--¿+ 2222222 +2 *+E+E+E+E£E£E+E£EEEEEE+EEEEErrxrxrrrrrrrrrrs xv
Y nghĩa khoa học và thực tiễn. . . . . . . . -

S25 2222212111521 122EEEEeerrererreee xv

CHUONG 1 TONG QUAN VE NUGC THAI THUY SAN VA CONG TY CO PHAN
THỰC PHẨM TRUNG SƠN LONG AN......................---©2222222E52225223122552212211221222122122xe.
1.1 TONG QUAN VE NUGC THAI CHE BIEN THUY SAN
1.1.1 Khái quát về hiện trạng nước thải trong ché bién thity san...


1

1.2 Thanh phan va tinh chat nước thai thy sano... eeceecceecseeesseecssessseesssessseesseesseees 2
1.2.1 Thành phần. . . . . . . . . . . . --2-©222+222+EEE+EE9EEE27122711221127112111271121112711211211
211.110. 2
1.2.2 Tính chất. . . . . . . . . . .

2: 2s+22E+2EEE2EE12711171122711271121112211211122112211211211
2111 cre. 3

1.3 TÔNG QUAN VẺ CÔNG TY CÔ PHÀN THỰC PHẨM TRUNG SƠN............... 7
1.3.1 Lịch sử hình thành. . . . . . . . . . . . . . -

s2 E + SE

E 9E

E E1 E 1K 1E 9

91 91 kg

ng

7

1.3.2 Q trình phát triỂn..........................--2-22©2222+EE2EEE22E1222E1222122711221112211211.2111
211.11. cce. 7
1.4 TONG QUAN VE CONG TY CO PHAN THUC PHAM TRUNG SƠN LONG

.


§

1.4.1 Giới thiệu sơ lược về cơng ty......................-----2-+2222EE22EEE22EE2221.27112211271.
211.2... §
SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngoc Bao Luan

iii


Đồ án tot nghiép
¬

Thiê kê hệ thơng xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

1.4.2 Quy trình sản xuất thủy sản của nhà máyy...........................--222 +2+2z£+zz+zzxz+rxerrx 9

1.4.3 Tinh chat

an...

.........

II

CHƯƠNG 2 TÔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THÁI VÀ LỰA

CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NUGC THAI CONG TY CP THUC PHAM TRUNG

SON LONG AN occ cccessssesesssssessssessssvesssscssseesssvesesevesssesessuvessseesessvesesueessseesesseeteneesessees 12

2.1 PHUONG PHAP XU LY CO HOC ooo. eecccecsesssessssessseessvessseessvesssesssessicesseessseesss 12
QA Song Cham 1a oo... eeccceceeesssessseesssesssvesssessseessvesssvesstesssvesssessseesssessseesssecsseessneesses 12

2.1.2 Lưới lỌC. . . . . . .

22: 222s22221 2221127111222...
22
erree 13

2.1.3 Bề lắng ........................... 22 2222 2222211221122211221121112211211221122112112121121E
re 13
2.1.4 Bề điều hòa. . . . . . . .

22-22-22 22221222112711127112211211122112211121121121121
2e l6

2.1.5 Bê tách đầu......................-2-222222221222211222711221112221122211122112222112211222222122
xe 17
2.1.6 Bồn lọc............................-------+222222222122211271112711221121112211211121121112112112eye 18
2.2 PHƯƠNG PHÁP HÓA LLỶ..........................22 +222+EE222EEESEEE22EE12721227121711222122211211. 21.0. 19
2.2.1 Keo tu, ta0 DON ha...

19

2.2.2 Tuyên ni occ eccccecscessseesssessseesssesssvesssesssvessnesssvesstecssvesssessseessuessseecatecaseessneeases 20
2.2.3 Phuong phap hap phu........cccccccceccesssssssesssvessseesssesssvesssecsseessuesssesessessseessneeases 21


2.2.4 Tao 64 100 cece eecceescseesssessseesssesssvesssesssvessvessivesstesssvesssecsseessuessseesasecaseessseeases 22
2.2.5 Phương pháp xử lý hóa học.........................
.---- - 2222522223232 2222121212221... rree 22

2.3 PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SINH HỌC.............................2--22+22+EE22EEE22EE2222E22EEerrrrrrrer 25
2.3.1 Bề lọc sinh học. . . . . . . . -2-22©222+2E++EEE2271122211221122112271127112111211121112111
11C 25
2.3.2 Bê Aerotankk.......................-----s-+22z222122211271112711271121112211211122112112112122
1e 27
2.3.3 Bê SBR. . . . . . . . . . . . -

2c 2222212222112211211122112112112112211221121212122
re 29

2.3.4 Muong v2.0...

...............

29

2.3.5 Bê MBBR. (Moving Bed Biofilm Reaetor)........................----25252 s+s+s+z+zzzzzzzxzezers 30
2.3.6 Xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học ky khí — bề UASB...................... 32

2.3.7 Bê anoXic.....................--2-2222221222211227111222112271112711222212211222112112222222122
xe 32
2.4 MỘT SÓ SƠ ĐỎ CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THÁI THỦY SẢN ĐÃ ÁP
DỰNG. . . . . . . . . . .
222-2222 2221222211222122 222222 21a
34

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngoc Bao Luan

iv


Đồ án tot nghiép
¬

Thiê kê hệ thơng xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

2.4.1 Sơ đồ công nghệ của công ty xuất khâu hải sản Quảng Ninh công suất
2.4.2

500

Sơ đồ công nghệ của công ty chế thủy sản QVD - Đồng Tháp 600m/ngày.35

2.4.3 Hệ thống xử lý nước thải công ty chế biến thủy sản xuất khẩu Nha Trang công

suất 500 mỶ/ngày đêm ........................- 2222 S2222221112221127111221112212222
ereerree 36

2.4.4 Hệ thống xử lý nước thải xí nghiệp chế biến thủy sản Ngô Quyền

Rạch Giá,


Kiên Giang, công suất 520 mỶ/ngày đêm.......................
22-2222 S2222E2211 2711127711271... 37

CHƯƠNG 3 ĐẺ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ VÀ THIẾT KÉ HỆ THĨNG XỬ LÝ
NƯỚC THÁI LỰA CHỌN............................--2-©222222222122211221122711171121122711221122112
e1. 38

3.1 CƠ SỞ LỰA CHỌN DAY CHUN CƠNG NGHẸ,..........................2.-©222222222222zz+2 38
3.1.1 Thơng số nước thải.......................--2-22+22s+2EE+EEE+2EEE2721227112711227121711211.2711211.
1e. 38

3.1.2 Phương án Ì.......................--22222222E+2221512711122112211121112.1122222
0E ereerree 40
3.1.3 Phương án 2.....................--2-©2222222211222111271112221122112112122
22
re 43
3.1.4 So sánh 2 cơng nghệ và lựa chọn công nghệ ............................---- 5525252 2s+z+z+zsz<+x 45

3.2 TINH TOAN THIET KE HE THONG XU LY NUGC THAI THUY HAI SAN

CƠNG ST 1000M/NGÀYĐÊỀM.......................2-22222222 22211221122122222
re 47
3.2.1 Một số thơng số đầu vào.............................--2-©22-+2222222222122211271.1711211221121
e1. 47
3.2.2 Song CHAM LAC ooo. ..ceeccceessessseessvessseesssessseesssesssessssesssessseessissstesssesssessseesseessseesse 47
3.2.3 BO thu SOM ooo... eecccecccesssecssessssesssessssesssesssesssessssesssessssessseesseesssessseesseessseessseeess 50

3.2.4 Bê điều hòa. . . . . . . . . .

222 S222222221222211222112222112221112211222212221222222221222

re. 52

3.2.5 Bê UASB........................2222222222222212222112221122221122221121122212222222122221222
re. 54
3.2.6 Tính tốn bể sinh học Anoxic.......................-2222222223252 25225255252252552522151E 2x55 xeex 62

3.2.7 Bề AEROTANK........................-2222222222211222112211211221122222
2E errerree 63
3.2.8 Bề lắng I. . . . .

22. 22-2222222122211221121112211221112111211211211221121
re. 74

3.2.9 Bề khử trùng........................-2-©22++22122211221122211271121112211211121111121121
1e. 80

3.2.10 Bê chứa bùn. . . . . . . . -22-22222222212222112221122271122711122711222111222112221212
re. 83
CHƯƠNG 4 DỰ TỐN KINH PHÍ HỆ THĨNG XỬ LÝ NƯỚC THÁI .................... 84
4.1 DU TOAN CHI PHE DAU TU oie ceccesccessssesssessssessseessvessseessvesssesssesnseesseessseeses 84
4.1.1 Dự tốn chi phí xây dựng...........................-----+5 22222222223 2E2E£2EEE2E2EEEEErErErrrrrrrrrrrree 84
SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngoc Bao Luan

v


Đồ án tot nghiép
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm

công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

4.1.2 Dự tốn chi phí thiết bị.......................
22-2222 2EEE22EEE2EEE22EEE2711271127112111211212. 2E Xe 85
4.1.3 Tổng chi phí đầu tưư..........................------2©2222+2E+22EE22E11222122711271121112111211.
221... Xe 89
4.1.4 Chi phí vận hành hệ thống .............................--2222 +222+EEE2+EEESEEE2271127212711721222. 222C 89
4.1.5 Chi phí xử lý lmẺ nước thải.......................--22-©2222222222221122711127111
27112212 e.ce 91

KET LUAN — KIEN NGHI ou... cccccssscessseesssesssesssessseesssesssesssesssesssesssecssesnsessssessseeess 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO..........................
22-222 ©222+2EE+2EE222212221122112711271121122112112111.cee 93

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

vi


Đồ án tot nghiép
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1 Thông số nước thai đầu vào công ty chế biến thủy sản Minh Hải-Cà Mau ....5
Bảng 1.2 Thông số nước thai đầu vào công ty TNHH Hùng Vương — Vĩnh Long........ 6

Bảng 1.3 Thông số nước thải đầu vào công ty TNHH CP. Việt Nam...........................----- 6
Bang 1.4 Thanh phan va tinh chat nước thải chế biến thủy sản công ty cổ phần thực
00518840)1585
N................................. 11
Bảng 2.1 Ứng dụng của các quá trình lý hóa............................2222 ©222+2EE+2EE2+2EE+2EEerrrrrrrex 24

Bảng 3.1 Thơng số nước thải.........................22 222EE9EEE2EEESEEE22EEE2721227121711272122711211. 2.1.0. 38
Bảng 3.2 Hiệu suất phương án l............................22: 22+2EE2+2EE22EEEEEEE27122711222122711221. 2.2. .re, 42
Bảng 3.3 Hiệu xuất phương án 2........................-2-©22222+2EEE+EEE22EEE22E1227122711222122711
211... 45
Bang 3.4 Bảng so sánh 2 công nghệ lựa chọn..........................+22 522222222 +222EzEzE£zzzezxzrrerre 46
Bảng 3.5 Số liệu thiết kế song chắn rác....................... -2--2+2++EE+EEE2EE222212223227212222. 222. zre, 50
Bảng 3.6 Thông số thiết kế bê thu gom.........................22 222+E2+EEE22EE£2EEE22EE2222E22EEetrrrrrrer 52

Bảng 3.7 Thông số thiết kế bê điều hịa............................
22-222 ©2222EEESEEEEEE22E22222322222222. re, 54
Bảng 3.8 Bảng thơng số thiết kế cho bê UASB.............................--2-©22222E222EE222EE22EEetEErrrrer 55
Bảng 3.9 Thơng số thiết kế bê UASB...........................-2-©22+©2222EE2EEE2EE227212221222212221.
222. , 61
Bảng 3.10 Thơng số thiết kế bé ANOXIC o.oo... ees eeccessseesssessseessvessseessessseesseessseesseesnseesss 63
Bảng 3.11 Các thông số thiết kế bể Aerotank.........................---22+22s+2E2222EE22222222E2222.EEe
re, 74
Bảng 3.12 Thông số thiết kế bể lắng............................. 2-©222+2E222EEEEE127121711222122711211. E1... 75
Bảng 3.13 Thơng số thiết kế bể lắng 2..........................222 ©2222EESEEE27122711222122211221. E1... 79

Bảng 3.14 Liều lượng hóa chất hóa chất khử trùng ............................--22 22+2z++2Ezz+rzezrez 81
Bảng 3.15 Thông số thiết kế bể khử trùng.............................-2--22+2222EE22EE2222222212222.222.ecre, 82
Bảng 3.16 Thông số thiết kế bể chứa bùn............................. -2-©222+2E222EE2222E2223222212222. 222. rre, 83
Bảng 4.1 Bảng chi phí xây dựng.............................--- - 5222222222223 2E2E2222E2E2E 222121222 xerrrrrre 84

Bang 4.2 Bang du toan chi phi thiét Dio. . cccsceccseecseecsseesseessseesseessseessseseseeese 85

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

vii


Đồ án tot nghiép
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

DANH MỤC HINH

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình chung chế biến thủy sản.............................2.©2222222222222222222222222e2 4
Hình 1.2 Công ty cổ phần thực phẩm Trung Sơn Long An............................- 2222222222222 8
Hình 1.3 Sơ đồ cơng nghệ sản xuất cá cơng ty.............................--2-©-2222222222222222222222222-2e 10
Hình 2.1 Song chắn rác thủ cơng......................... -22+2222+2EEE222E2122271122271222721222711227212 2222 Xee 13

Hình 2.2 Bê lắng đứng..........................-22-©22+222E22EE2EE1127112271127112271127111211127112211211

1e. 14
Hình 2.3 Bê lắng ngang. . . . . . . . . . . . .

22-22 ©222+2EE2EEE12211227112711227111711121112711211211
1e re. 15

Hình 2.4 Bê lắng ly tâm.........................--2-©22-2222+2EE2EE11221122711271122711271112111271122112.111
e1. 16

Hinh 2.5 Bé diéu hoa.17
Hình 2.6 Bê tách đầu dạng ngang........................
22-22 2222222222222221222711222712227112222112271122222 cee 17

Hình 2.7 Bê tách đầu dạng trịn.........................22222 22222222212222212227112227122271122221122112222 cee 18
Hình 2.8 Bồn lọc áp lực.........................---2 ©22+2+E2EEE2EEE2221122212271117111211127112112211 211 e1 re. 19
Hình 2.9 Bề keo tụ tạo ĐÔN. . . . . . . . . . .

2222222 222223 253512121231151212111111111 211111121111. 20

Hình 2.10 Bề tuyển nỗi áp lực.........................--2-©2222222222222122221122271122271222211222212212222ca 21
Hình 2.11 Bể khử trùng..........................--2-©-2-©222+2EECEEEE2E212271127112711171121112711211221.
1 e1. 24
Hình 2.12 Bề lọc sinh học nhỏ BLOC. —....................

26

Hinh 2.13 Bé loc sinh hoc a0 tai. ....ccccccccccccessecseceesecsecesessesessesseseeseesestesessestesesesteseeses 27

Hình 2.14 Bé Acrotank.......ccccccsseeeeccccsssssessececssseeseecenssnsseeececssniseseeesssnieseceessneeseeeensees 28
Hình 2.15 Các giai đoạn của SBR.............................-----5 22222222221 2121222212121212211121221 2x. xe. 29


Hình 2.16 Mương ơxy hóa..............................---+ - 25222322323 2E2522E2E2E2E2212321 22112122223 xee 30

Hình 2.17 Bề MBBR hiếu khí............................--222--2222222222222222E2
22222111 .EEEEErrrrrrrrrrrrvee 31
Hinh 2.18 Bé MBBR thiếu khí.............................-2----22222
222222222212...
re
31
Hình 2.19 Bê UASB..........................--2222222222222222222222222111222222211121..21011111
1. cv. 32
0000200: 0 05

..................

33

Hình 2.21 Công nghệ xử lý nước thải thủy sản công ty xuất khâu hải sản Quảng Ninh.
+...

.TTETTTTETTETTETETETTETETEEEE-EEETETET-T-TTETETETETETETETETETETETEEETEEET-EEE--TETET-TTETETETETETETkTkr 34

Hình 2.22 Sơ đồ công nghệ của công ty chế thủy sản QVD - Đồng Tháp..................... 35

Hình 2.23 Hệ thống xử lý nước thải công ty chế biến thủy sản xuất khẩu Nha Trang. 36
SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan


viii


Đồ án tot nghiệp
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

Hình 2.24 Hệ thơng xử lý nước thải xí nghiệp chế bién thủy sản Ngơ Qun.............. 37
Hình 3.1 Sơ đồ cơng nghệ phương án l........................ ---2-2222222E222222E22222122272122221222222-Hình 3.2 Sơ đồ cơng nghệ phương án 2..........................-©©22+2222222E222227122222122271122221222221-Xee 43

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

ix


Đồ án tot nghiệp
TS.
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

DANH

MUC


Trung Sơn Long An

TU VIET TAT

KCN

: khu công nghiệp

QCVN

: quy chuẩn việt nam

TNHH-SX-XD-TM

: trách nhiệm hứu hạn- sản xuất - xây dựng - thương mại

TNHH

: trách nhiệm hửu hạn dịch vụ môi trường

DV MT

TSS

: tổng chất rắn lơ lững

SS

: chat ran lơ lững


MST

: mã số thuế

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

x


Đồ án tot nghiép
Thiêt kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty TNHH

1000m”/ngày đêm


Trung Sơn Long An công suát

MO DAU

1. Sự cần thiết của đề tài
Trước đây nước ta còn nghèo nàn và lạc hậu vấn đề mơi trường khơng được chú

trọng đúng nghĩa.Với q trình cơng nghiệp hóa-hiện đại hóa đất nước giúp đời sống

khơng ngừng nâng cao về vật chất lẫn tinh thần, nhưng môi trường cũng đồng thời
thay đổi theo chiều hướng xấu đi. Nguyên nhân chính xuất phát từ việc chưa chú trọng

thích đáng đến các vấn đề mơi trường trong q trình phát triển, khơng có sự quản lí
mơi trường chặt chẽ.

Trong số các yếu tố gây ô nhiễm môi trường nước thải là mối quan tâm hàng đầu
của các cơ sở sản xuất, nhà máy có sử dụng nước để sản xuất và sinh hoạt. Nước thải
thường được xả trở lại ra nhánh sông để rồi phát tán ô nhiễm lên cả một hệ thống sơng
ngịi. u cầu cấp thiết là các cơ sở sản xuất, nhà máy phải có trách nhiệm với nguồn

nước thải của mình, cần thực hiện các giải pháp xử lý phù hợp với chuân mực chung
đề ra (các tiêu chuẩn nhà nước ban hành, hoặc yêu cầu từ cơ quan địa phương chịu
trách nhiệm) trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.

Tuy nhiên, công tác xây dựng hệ thống xử lý nước thải hoàn chỉnh cho bất cứ cơ
sở sản xuất hay nhà máy nào đều cũng khơng đơn giản vì địi hỏi kinh phí thực hiện
(xây dựng, vận hành, sữa chữa, bảo trì...), cũng như diện tích đất xây dựng khá lớn.
Chính điều này làm cho các chủ doanh nghiệp e ngại dù biết rằng nước thải của họ sẻ

ảnh hưởng đến môi trường và việc xả nước thải chưa qua xử lý ra môi trường là vi
phạm luật định. Vì vậy vấn đề là hệ thống xử lý cần được tính tốn và thiết kế sao cho
kinh phí xây dựng khơng q cao, chí phí vận hành hợp lý (tốn ít năng lượng, ít sử
dụng hóa chất, khơng

cần nhiều nhân lực...), hệ thống làm việc ổn định (cơng nghệ

linh động, hiệu quả...), điện tích đất khơng chiếm q nhiều (hợp khối các cơng trình),

điều hành hệ thống đơn giản ln là bài tốn cần có lời giải vì khi đó các chủ sản xuất
sẽ thực hiện với tỉnh thần và trách nhiệm cao hơn.

Trong số các ngành sản xuất công nghiệp, nước thải chế biến thủy sản là một

nguồn nước thải đặm đặc các hợp chất hữu cơ như lipit, protein, các chất lơ lửng,...

Trong quá trình rửa nguyên liệu đầu vào là nguyên nhân gây ra ô nhiễm nước mặt, làm
ảnh hưởng xấu đến nguồn tiếp nhận và làm mất mỹ quan nguồn nước đồng thời là
nguyên nhân gây ra hiện tượng phú dưỡng hóa do nước thải chứa Nitơ, Photpho với
hàm lượng cao.

Do đó, việc đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải cho công ty cổ phần thực phẩm
Trung Sơn trước khi xả vào hệ thống thoát nước của KCN Đức Hoà 1 là một yêu cầu
cấp thiết, và phải tiến hành đồng thời với quá trình hình thành và hoạt động của công
SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

xiii


Đồ án tot nghiép
Thiêt kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty TNHH

1000m”/ngày đêm


Trung Sơn Long An công suát

ty hướng tới mục tiêu phát triên bên vững cho KCN Đức Hồ l nói riêng và cho tỉnh
Long An nói chung trong tương lai và bảo vệ sức khỏe cộng đồng.

Chính vì lý do đó đề tài “Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cơng ty cỗ

phần thực phẩm Trung Sơn, huyện Đức Hoà, tỉnh Long An, cơng suất 1000 m”/ngày
đêm” đã được hình thành và lựa chọn làm đồ án tốt nghiệp trong báo cáo này.
2. Mục tiêu
Đưa ra các phương án và thiết kế hệ thống xử lý nước thải phù hợp cho công ty

cổ phần thực phẩm Trung Sơn đạt tiêu chuẩn xả thải loại B (QCVN 11:2015/BTNMT)

trước khi xả ra nguồn tiếp nhận là hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Đức
Hoa 1, tinh Long An
3. Déi twong va pham vi nghién ciru
¢

Déi twong nghién ciru
Cơng nghệ xử lý nước thải cho ngành thuỷ sản

e

Pham vi nghiên cứu
Đề tài giới hạn trong việc tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho công ty

cổ phần thực phẩm Trung Sơn
Nước thải đầu vào của hệ thống được tập trung từ các nguồn nước thải sản xuất
và sinh hoạt qua hệ thống mương dẫn từ các bộ phận khác nhau trong nhà máy.
4. Thời gian thực hiện

5. Nội dung
Mẫu

nước thải được phân tích tại Cơng


Trường THIÊN ÂN.

Ty TNHH

Dịch Vụ Kỹ Thuật Môi

Nước thải đầu vào của hệ thống được tập trung từ các nguồn trong quá trình sản
xuất và sinh hoạt qua hệ thống mương dẫn từ các bộ phận khác nhau trong nhà máy.
Đề xuất dây chuyền công nghệ xử lý nước thải phù hợp với mức độ ơ nhiễm của
nước thải đầu vào. Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải công ty cổ phần thực
phẩm Trung Sơn Long An công suất 1000 m”/ngày đêm.
Tính tốn thiết kế các cơng trình đơn vị trong trạm xử lý nước thải.
Dự tốn chi phí xây dựng, thiết bị, hóa chất, chi phí vận hành trạm xử lý nước

thải.

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

xiv


DO an tot nghiép

Thiêt kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty TNHH

1000m”/ngày đêm




Trung Sơn Long An công suát

6. Phương pháp thực hiện

>
>

Phương pháp thu thập số liệu: Thu thập các tài liệu về ngành thuỷ sản, tìm hiểu
thành phần, tính chất nước thải thuỷ sản.
Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: Tìm hiểu những cơng nghệ xử lý nước thải cho
ngành thuỷ sản qua các tài liệu chuyên ngành.

>

Phương pháp so sánh: So sánh ưu, nhược điểm của cơng nghệ xử lý hiện có và đề
xuất cơng nghệ xử lý nước thải phù hợp.

>

Phương pháp toán: Sử dụng cơng thức tốn học để tính tốn các cơng trình đơn vị
trong trạm xử lý nước thải, dự tốn chi phí xây dựng, vận hành trạm xử lý.

>

Phương pháp đồ họa: Dùng phần mềm AutoCad để mô tả kiến trúc các cơng trình
đơn vị trong trạm xử lý nước thải.

7. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn môi trường, giải quyết được
vấn đề ô nhiễm môi trường do nước thải thuỷ sản.
Góp phần nâng cao ý thức về mơi trường cho tồn bộ nhân viên trong cơng ty.

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

xv


Đồ án tot nghiệp
TS.
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

CHƯƠNG 1
TONG QUAN VE NUOC THAI THUY SAN VA CONG TY CO PHAN
THUC PHAM TRUNG SON LONG AN

1.1 TONG QUAN VE NUOC THAI CHE BIEN THUY SAN
1.1.1 Khái quát về hiện trạng nước thải trong chế biến thủy sản

Nguyên liệu của ngành thuỷ hải sản rất phong phú và đa dạng, từ các loại tự
nhiên cho đến các loại nuôi trồng. Công nghệ chế biến cũng khá đa dạng tuỳ theo từng
mặt hàng nguyên liệu và đặc tính loại sản phẩm (thuỷ sản tươi sống đông lạnh, thuỷ
sản khô, thuỷ sản luộc cấp đông...). Do sự phong phú và đa dạng về loại nguyên vật

liệu và sản phẩm nên thành phần và tính chất nước thải công nghiệp chế biến thuỷ hải
sản cũng đa dạng và phức tạp.

Trong quy trình cơng nghệ chế biến các loại thuỷ sản, nước thải chủ yếu sinh ra
từ công đoạn rửa sạch và sơ chế nguyên liệu. Trong nước thải thường chứa nhiều
mảnh vụn thịt và ruột của các loại thuỷ hải sản, các mảnh vụn này thường dễ lắng và

dễ phân huỷ gây nên các mùi hôi tanh. Ngồi ra trong nước thải cịn thường xun có
mặt các loại vảy cá và mỡ cá. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thay đổi theo
định mức sử dụng nước và có khuynh hướng giảm dần ở những chu kì rửa sau cùng.

Nhìn chung, nước thải cơng nghiệp chế biến thuỷ hải sản bị ô nhiễm hữu cơ ở
mức độ khá cao: COD trong nước thải dao động khoảng 500 + 3000 mg/l, BOD vao
khoảng 300 ~ 2000 mg/I, tỉ số BOD/COD khoảng 75 ~ 80% thuận lợi cho quá trình xử

lý bằng phương pháp sinh học. Hàm lượng nitơ hữu cơ trong nước thải cũng khá cao,
đến khoảng 50 + 200 mg/1, rất dễ gây ra hiện tượng phú dưỡng hố nguồn tiếp nhận
nước thải. Ngồi ra trong nước thải đơi khi cịn có chứa các thành phần hữu cơ mà khi
bị phan huy ching sé tao ra các sản phẩm có chứa indol và các sản phẩm trung gian
của sự phân huỷ các axít béo khơng no, gây nên mùi hơi thối khó chịu, đặc trưng.
Trong nước thải, vật chất dễ dàng bị vi sinh vat phân huỷ thành các chất đơn giản
hơn như protein, hydratcacbon, lipid. Các hợp chất này tiếp tục tham gia vào các q

trình lên men ky khí, hiếu khí hay tuỳ nghi (tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường lưu
chứa) do các enzym của vi sinh vật tiết ra. Kết quả của các quá trình này là tăng nhanh
sinh khối vi sinh vật, gây thiếu hụt oxi đối với nguồn tiếp nhận, làm phát sinh các khí
sinh học như CH¡, H;S, mecaptan, NH; ... gây mùi khó chịu.

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD:


Th.S Tran Ngoc Bao Luan

1


Đồ án tot nghiệp
SỐ
Thiê kê hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

1.2 Thành phân và tính chất nước thải thủy sản

1.2.1 Thành phần
a) Các chất hữu cơ
Các chất hữu cơ có trong nước thải thủy sản chủ yếu là dễ phân hủy bao gồm các
chất hòa tan phân tán nhỏ có nguồn gốc từ q trình rửa nguyên liệu và chế biến sản
phẩm: máu, thịt cá, mỡ cá và các chất nhờn hình thành trên cơ thể cá sau, ngồi ra

trong q trình vệ sinh phân xưởng và vệ sinh sau ca làm việc của công nhân còn sản
sinh ra một hàm lượng nhỏ các hợp chất hữu cơ khác như các chất hoạt động bề mặt,
tây rửa tổng hợp.
Hàm lượng các chất hữu cơ trong nước thải tương đối cao. Các giá trị COD,
BOD; dao động tuỳ thuộc vào loại nguyên liệu và sản phâm chế biến.

b) Chất rắn lơ lửng
Chủ yếu là các chất khống vơ cơ, đất cát bám trên ngun liệu, các mảnh vụn
chứa thịt, xương và vấy cá, những loại này rat dễ lắng. Nồng độ các chất lơ lửng dao

động tuỳ thuộc vào loại nguyên liệu và sản phẩm chế biến. Các chất rắn lơ lửng làm
cho nước đục hoặc có màu, hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây
ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu,... Chất rắn lơ lửng cũng là tác
nhân gây ảnh hưởng tiêu cực đến tài nguyên thủy sinh đồng thời gây tác hại về mặt
cảm quan (tăng độ đục nguồn nước).

©) Chất dinh dưỡng
Các nitơ hữu cơ, photpho:

các giá trị này cũng dao động tuỳ thuộc vào loại

nguyên liệu và sản phẩm chế biến.
Nồng độ các chất nito, photpho cao gây hiện tượng phát triển bùng nỗ các loài

tảo, tới mức độ giới hạn tảo sẽ bị chết gây nên hiện tượng phú dưỡng hóa, dẫn tới thiếu
oxy trong nước. Ngồi ra amonia rất độc cho tơm, cá dù ở nồng độ rất nhỏ. Nồng độ
làm chết tôm, cá từ 1,2 + 3 mg/1. Tiêu chuân chất lượng nước nuôi trồng thủy sản của
nhiều quốc gia yêu cầu nồng độ Amonia không vượt quá 1 mgil.

d) Vi sinh vật
Ngồi ra, trong nước thải thủy sản cịn có một lượng lớn vi sinh vật gây bệnh và
các trứng giun sán trong nguồn nước thải. Con người trực tiếp sử dụng nguồn nước
nhiễm bần hay qua các nhân tố lây bệnh sẽ truyền dẫn các bệnh dịch cho người như

bệnh ly, thương hàn, bại liệt, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, tiêu chảy cấp tính.

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngọc Bảo Luân

2



Đồ án tốt nghiệp
Thiết kế hệ thông xử lý nước thải thủy sản công ty cổ phần thực phẩm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

1.2.2 Tính chất

Nước thải từ quá trình tiếp nhận và chế biến sản phẩm thường có màu nâu xám
do sự phân hủy của các lipit, phot phat với mùi đặc trưng của quá trình thối rửa, do các

vi khuẩn yếm khí ký sinh sống trong cơ thê và các lồi vi khuẩn hiếu khí sống ở da và
mang cá phân giải các loại axit amin thành các chất gây mùi như H;S, CHa, NH:... tùy

thuộc vào chủng loại sản phẩm mà mùi có thể dao động từ mùi nhẹ đến nặng. Đặc biệt
là nước thải từ q trình chế biến tơm, mực, bạch tuộc có mùi rất nặng.
Màu sắc của nước thải thay đổi theo sản phẩm chính chế biến trong ngày. Màu
nước thải từ màu ít đến màu rất đậm. Riêng nước thải tại các bể tập trung thường có
màu xám đến đen do quá trình tự phân hủy các hợp chất hữu cơ bởi các nhóm men
như proteaza, lipaza, polipeptid.
Cho nên nước thải chế biến thủy sản có hàm lượng các chất ơ nhiễm cao nếu
không được xử lý sẽ gây ô nhiễm các nguồn nước mặt và nước ngầm khu vực.

Nguyên liệu ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng, từ các loại thủy
hải sản tự nhiên cho đến các loại thủy sản nuôi. Công nghệ chế biến cũng khá đa dạng
tùy theo từng mặt hàng nguyên liệu và đặc tính loại sản phẩm. Vì thế, mỗi cơ sở chế
biến, sản xuất thủy sản sẽ khác nhau, nương theo thị trường cũng như nhu cầu sử dụng
của người tiêu dùng mà công nghệ chế biến sẽ ngày càng hiện đại và an tồn. Nhưng


nhìn chung, cơng nghệ sản xuất của ngành chế biến thủy sản ở Việt Nam đều tuân theo
quy trình chế biến sau:

SVTH: Huỳnh Ngọc Linh
GVHD:

Th.S Tran Ngoc Bao Luan

3


Đồ án tốt nghiệp
¬

Thiê kê hệ thơng xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000 ngày đêm

Trung Sơn Long An

Hình 1.1 Sơ đồ quy trình chung chế biến thủy sản.
Nguồn: Internet”
SVTH: Huynh Ngoc Linh

GVHD: Th.S Tran Ngọc Bảo Luân

4


Đồ án tot nghiệp

SỐ
T¡hiet ke hệ thong xử by "ước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

Như vậy, nước thải của các nhà máy chế biên thủy sản được phát sinh từ các q
trình như sau: cơng đoạn tiếp nhận và bảo quản nguyên liệu (lượng nước thải từ công
đoạn này là do lượng đá ướp nguyên liệu chảy ra), công đoạn rửa sơ bộ, công đoạn

rửa, làm ráo nguyên liệu sau khi cắt bỏ nội tạng và những phần không cần thiết. Công
đoạn làm đông lạnh sản phẩm (lượng nước thải từ quá trình này do làm mát phá băng,
lượng nước thải này khơng chứa nhiều chất bẩn do đó không cần xử lý). Công đoạn ra
khuôn sản phâm sau khi đông lạnh (lượng nước thải sinh ra do quá trình tách sản phẩm
ra khỏi khn sau khi làm lạnh).

Ngồi ra, nước thải còn phát sinh ở một số quá trình khác như từ quá trình rửa
thiết bị, nhà xưởng, dụng cụ chứa nguyên liệu và sản phẩm. Từ quá trình làm nguội

máy móc và phá băng ở các dàn làm lạnh và nước thải sinh hoạt trong nhà máy.
Các tính chất trên được quan sát thấy khi xem xét nước thải chế biến thủy sản
của một số cơ sở sản xuất như sau:

¢ Thành phần nước thải chế biến thủy sản Minh Hải-Cà Mau
Bảng 1.1 Thông số nước thải đầu vào công ty chế biến thủy sản Minh Hải-Cà
Mau

STT

Chỉ tiêu


Đơn vị

Kết quả

1

pH

2

COD

mg/l

1100

3

BOD

mg/l

900

4

TSS

mg/l


230

5

Téng Nito

mg/l

171

6

Téng Photpho

mg/l

15

6,3-7,9

(Nguôn: Báo cáo giám sát môi trường công ty chế biến thủy sản Minh Hải năm 2016)

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngọc Bảo Luân

5


Đồ án tot nghiệp


ca

;

Thiét ké hé thong xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm Trung Sơn Long An
công suát I1000m ngày đêm
* Thành phần nước thải chế biến thủy sản công ty TNHH Hùng Vương-Vĩnh
Long
Bảng 1.2 Thông số nước thải đầu vào công ty TNHH Hùng Vương — Vinh Long

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1

pH

2

COD

mg/l]

1500


3

BOD

mg/l

1050

4

TSS

mg/l

684

5

Téng Nito

mg/l

311,02

6

Téng Photpho

mg/l]


13

7

Colifrom

MNP/100 ml

2,4.10°

6,7

(Nguôn:Báo cáo giám sát môi trường Công ty TNHH Hùng Vương năm 2016)

+ Thành phần nước thải chế biến thủy sản đông lạnh- công ty TNHH CP. Việt
Nam

Bảng 1.3 Thông số nước thải đầu vào công ty TNHH CP.Việt Nam

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Kết quả

1


pH

2

COD

mg/l]

1350

3

BOD

mg/l

1200

4

TSS

mg/l

188

5

Téng Nito


mg/I

55,5

6

Téng Photpho

mg/l]

20

7,5

(Nguôn: Báo cáo giám sát môi trường công ty TNHH CP. Việt Nam năm 2016)

SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngọc Bảo Luân


Đồ án tot nghiép
¬

Thiê kê hệ thơng xử lý nước thải thủy sản công ty cô phân thực phâm
công suát 1000mm /ngày đêm

Trung Sơn Long An

Nhận xét:
Nồng độ SS trong nước thải khá cao làm tăng độ độc của nước, cản ánh sáng mặt

trời, ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển của hệ thủy sinh, làm giảm khả năng hòa tan

oxy trong nước. Hàm lượng chất hữu cơ cao khiến cho oxy hầu như luôn bị thiếu,
trong nước xảy ra q trình phân hủy yếm khí chiếm ưu thế tạo ra các sản phẩm độc
hại như HạS, Mercaptans (R-SH), ... gây mùi hơi thối và làm cho nước có màu đen.
Chính đo thiếu oxy hồ tan cộng với các sản phẩm khí độc hại như H;S, Mercaptans,

... tạo ra trong nước làm các thuỷ sinh động vật và thực vật bị hủy diệt, là nguồn gốc
gây bệnh dịch lan truyền theo đường nước.

1.3 TONG QUAN VE CONG TY CO PHAN THUC PHAM TRUNG SON
1.3.1 Lich sw hinh thanh
Công ty TNHH - SX — XD -TM Trung Son thanh lap thang 12/1993, hoat dong

chủ yếu tập trung vào Thương mại và xuất khẩu với thị trường Nga.
Năm 1997, công ty mở rộng sang lĩnh vực kinh doanh và chế biến thủy sản phục
vụ xuất khâu. Cuối năm 1997 đầu năm 1998 xây dựng nhà máy chế biến thủy sản đầu
tiên quy mô 400 công nhân.
Tháng 03/2001 xây dựng nhà máy mới tại KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân quy mơ
1000 công nhân.

Đầu năm 2004 đưa vào hoạt động nhà máy mới thứ 2 tại KCN cảng cá Tắc Cậu —
Kiên Giang quy mô 300 công nhân.
Tháng 04/2007 công ty TNHH - SX - XD — TM Trung Sơn đổi tên thành Công
ty Cô Phần Thực phẩm Trung Sơn.
Cuối tháng 09/2008 đưa vào hoạt động nhà máy thứ 3 tại thị trấn Như Quỳnh,
Huyện Văn Lâm, Hưng Yên và hiện nhà máy đang tiến hành xây dựng nhà máy thứ 4
tại KCN Đức Hòa I tỉnh Long An. Sản phâm chủ lực của công ty là các mặt hàng
sushi ăn liền như : Cá Hồi, Tôm, bạch tuộc và các loại thủy sản khác... Thị trường


xuất khẩu chủ yếu của công ty là Nhật bản, Châu Âu và Nga.

1.3.2 Quá trình phát triển
Hình thức cơng ty: Cơng ty trách nhiệm hữu hạn Trung Sơn là doanh nghiệp do 5
thành viên sang lập nên với tư cách là chủ sở hữu. Có tư pháp nhân, con dấu riêng hoạt
động theo chế độ hoạch tốn đầy đủ. Cơng ty được phép góp vốn vay nợ và mở tài
khoản tại ngân hàng kể cả tài khoản ngoại tệ theo quy định của nhà nước.

e_ Với vốn điều lệ ban đầu là 1,2 tỷ đồng đến nay đã tăng lên đến 17,9 tỷ đồng .
SVTH: Huynh Ngoc Linh
GVHD: Th.S Tran Ngoc Bao Luan

7



×