KHOA TÀI CHÍNH KẾ TỐN
CHƯƠNG 1
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
09-08-19
05/12/2018
1
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
HỘIGIỚI
THẢO
GIÁO TRÌNH THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH MỚI
THIỆU
09-08-19
G1
O1
Những vấn đề cơ bản về thị trường tài chính
O2
Những tổ chức tài chính liên quan
O3
Tài sản tài chính
O4
Mơ hình định giá vốn tài sản tài chính
O5
Mơ hình định giá tài sản tài chính
O6
Mơ hình phân tích dự báo giá tài sản tài chính
O7
Thị trường tài chính hiệu quả
2
O1.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TTTC
Hàng hóa dịch vụ
Hàng hóa dịch vụ
THỊ TRƯỜNG
SẢN PHẨM
Dịng tiền thanh tốn
CÁC ĐƠN
Dịng tiền thanh tốn
Dịng tiền thanh tốn
Dịng tiền thanh tốn
VỊ
SẢN XUẤT
CÁC ĐƠN
VỊ
Tài sản tài chính
Tài sản tài chính
Dịng tiền thanh tốn
TIÊU DÙNG
Dịng tiền thanh tốn
THỊ TRƯỜNG
YẾU TỐ SẢN XUẤT
Dịch vụ sản xuất
09-08-19
Dịch vụ sản xuất
3
O 1.1.2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH TRONG HỆ THỐNG TÀI CHÍNH
Direct financial channel
CF
CF
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
NĐT nước ngồi
Hộ gia đình
HUY ĐỘNG VĐT
NĐT trong nước
Chính phủ
Doanh nghiệp
THỪA
VỐN
Doanh nghiệp
Hộ gia đình
THIẾU
Chính phủ
NĐT trong nước
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH
NĐT nước ngồi
PHÂN BỔ VĐT
CF
CF
Indirect financial channel
09-08-19
4
O 1.1.3. KHÁI NIỆM
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
S
D
Câu hỏi 4. Thị trường tài chính được hiểu như thế nào?
09-08-19
5
O 1.1.4. ĐẶC ĐIỂM
ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
TIẾT
ĐÁP
KIỆM
ỨNG
CHI
NHU
PHÍ
THỊ
TRƯỜNG
GIAO
DỊCH
CẦU
TÀI
THANH
CHÍNH
KHOẢN
Thị giá tài sản tài chính được hiểu như thế nào?
09-08-19
6
O1.1.5. PHÂN LOẠI
?
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
1
Thị trường vốn
Thị trường tiền tệ
?
2
Thị trường tập trung
?
Thị trường sơ cấp
?
?
Thị trường phi tập trung
3
?
Thị trường thứ cấp
Căn cứ vào đâu để phân loại thị trường tài chính thành 3 loại thị trường trên? Chúng
có mối quan hệ tương quan hay khơng? Và thị trường nào quan trọng nhất, bắt buộc
phải có?
09-08-19
7
O1.1.6. CẤU TRÚC THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
THỊ TRƯỜNG VỐN
THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
Thị trường
Thị
Thị trường
Thị
Thị trường
Thị
Thị
Thị
tín dụng
trường
liên ngân
trường
tín dụng
trường
trường
trường
ngắn hạn
hối đối
hàng
mở
th mua
thế chấp
cầm cố
CK
Ngồi ra cịn có thị trường tài chính khác hay khơng?
09-08-19
8
Các chủ thể tham gia trên TTTT
DN
Môi
giới
Kho
bạc
TTTT
NHTW
09-08-19
NHTM
9
Các chủ thể tham gia trên TT Vốn
CP, ĐP
NPH
Cty
TT Vốn
Tổ chức
TC KDCK
NĐT
Cá nhân
09-08-19
TC liên
quan
10
O1.2. NHỮNG TỔ CHỨC TÀI CHÍNH LIÊN QUAN
Hiệp hội tín dụng
NHTM
Tổ chức tiết kiệm
TỔ CHỨC NHẬN TIỀN GỬI
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH
Quỹ đầu tư
Quỹ lương hưu
TỔ CHỨC KHƠNG NHẬN TIỀN GỬI
Cơng ty tài chính
09-08-19
Cơng ty chứng khốn
Cơng ty bảo hiểm
11
O1.3. KHÁI NIỆM TSTC
TÀI SẢN HỮU HÌNH
Tangible asset
- Hợp đồng kỳ hạn
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
- Trái phiếu Chính phủ
TÀI SẢN
Asset
TÀI SẢN VƠ HÌNH
Intangible asset
TÀI SẢN CƠ SỞ
Underlying asset
09-08-19
- Hợp đồng quyền chọn
- Hợp đồng hoán đổi
- Trái phiếu doanh nghiệp
- Chứng chỉ quỹ đầu tư
- Hợp đồng tương lai
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Financial asset
- Quyền mua cổ phần
TÀI SẢN PHÁI SINH
Derivative asset
Tài sản cơ sở và tài sản phái sinh được xếp vào thị trường nào?
12
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
O1.3.2. ĐẶC ĐIỂM
09-08-19
1
Tính tiền tệ
?
2
Tính phân chia
?
3
Tính chuyển đổi
?
4
Tính thời hạn
?
5
Tính thanh khoản
?
6
Tính hối đối
?
7
Tính sinh lợi
?
8
Tính tích hợp
?
9
Tính chịu thuế
?
13
O1.3.3. PHÂN LOẠI
Thị trường tiền tệ
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Thị trường vốn
Thuận nhận của ngân hàng
Trái phiếu
Tín phiếu kho bạc
Cổ phiếu
Tín phiếu công ty
Chứng chỉ quỹ đầu tư
Chứng chỉ tiền gửi
Cầm cố bất động sản
Quỹ liên bang
Thỏa thuận mua lại
Tiền gửi đô la ngoại biên
09-08-19
14
Ngồi các cơng cụ tài chính thị trường tiền tệ và thị trường vốn
Thị trường tài chính giao dịch
Các loại chứng khoán phái sinh
Derivatives securities
Tài sản cơ sở
Ngoại tệ
Cổ phiếu|Chỉ số cổ phiếu
Hàng hóa
Thị trường ngoại hối
Thị trường chứng khốn
Thị trường hàng hóa
09-08-19
Câu hỏi 11. Chứng khốn phái sinh là gì?
15
O1.3.4. VAI TRỊ TÀI SẢN TÀI CHÍNH
CHUYỂN DỊCH VỐN THẶNG DƯ
TÀI SẢN TÀI CHÍNH
PHÂN TÁN RỦI RO
Rủi ro tín dụng
Rủi ro lãi suất
Rủi ro hối đoái
Rủi ro sức mua tiền tệ
Câu hỏi 12: Tài sản tài chính có hai vai trị cơ bản là gì?
09-08-19
16
O1.4 MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ VỐN TÀI SẢN TÀI CHÍNH
1.4.1. NGUN TẮC ĐỊNH GIÁ VỐN TÀI SẢN TÀI CHÍNH
Mơ tả mối quan hệ giữa lợi nhuận và rủi ro
1.4.2. NGUYÊN TẮC XÂY DỰNG MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ VỐN TÀI SẢN TÀI CHÍNH
ß=
09-08-19
𝑅ủ𝑖 𝑟𝑜 ℎệ 𝑡ℎố𝑛𝑔 𝑐ủ𝑎 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑡à𝑖 𝑐ℎí𝑛ℎ đầ𝑢 𝑡ư
𝑅ủ𝑖 𝑟𝑜 𝑏ì𝑛ℎ 𝑞𝑢â𝑛 𝑐ủ𝑎 𝑡ℎị 𝑡𝑟ườ𝑛𝑔
17
O1.4 MƠ HÌNH ĐỊNH GIÁ VỐN TÀI SẢN TÀI CHÍNH
a. Mơ hình CAMP
RE = RF + (RM - RF)
Trong đó:
RE là Biến phụ thuộc hay biến kết quả hay suất sinh lời kỳ vọng của
NĐT.
là biến độc lập hay biến nguyên nhân.
RM là lãi suất thị trường.
RF là Hệ số gốc hay hệ số chặn hay hệ số cố định là lãi suất phi rủi
ro. (Thường sử dụng lại suất lãi suất trái phiếu của Chính phủ)
RM - RF : Hệ số góc.
09-08-19
18
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
B. Mơ hình xác định lợi nhuận kỳ vọng vốn tài sản tài chính dưới dạng hình
Mối quan hệ giữa lợi nhuận kỳ vọng của tài sản tài chính và hệ số rủi ro được biểu diễn bằng
đường thẳng có tên gọi là đường thị trường chứng khoán (Security Market Line: SML).
Lãi suất kỳ vọng của tài sản tài chính
(CK)
Đường thị trường chứng khốn SML
M
RM
Chi phí tăng bù đắp rủi ro
RF
Lãi suất phi rủi ro
0
09-08-19
1
19
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Nếu = 0 thì RE = RF. Khơng có rủi ro trong đầu tư.
Nếu = 1 thì RE = RM. Rủi ro đầu tư bằng rủi ro thị trường.
Nếu < 1 thì RE < RM. Rủi ro đầu tư thấp hơn rủi ro thị trường.
Nếu > 1 thì RE > RM. Rủi ro đầu tư cao hơn rủi ro thị trường.
Ví dụ: Giả sử tài sản tài chính của cơng ty A là CKCS có hệ số = 1,5. Lãi suất phi rủi ro RF =
7%/năm. Lãi suất thị trường RM = 13,4%. Lợi tức của công ty A đã chia là 2.000đ/CKCS. Lợi tức
của công ty A tăng trưởng đều theo tỷ lệ 4,1%. Hãy định giá vốn CKCS của công ty A.
Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư : RE = RF + (RM - RF) = 7% + (13,4% - 7%)1,5 = 16,6%.
Giá vốn chứng khốn cơ sở của cơng ty: P0 =
09-08-19
2.000(1 + 4,1%)
= 16.66đ
16,6% − 4,1%
20
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Suất sinh lời kỳ vọng của các ngành nghề khác nhau
- Chi phí vốn của dự án (suất chiết khấu) lệ thuộc vào nguồn vốn nào được sử dụng vào dự án.
- Do đó, nó lệ thuộc vào mức độ rủi ro của dự án chứ không phải là rủi ro của cơng ty.
Ví dụ: Cơng ty thủy sản đang tính tốn đầu tư dự án bất động sản, thì rủi ro dự án là gì?
Suất sinh lời kỳ vọng của các ngành nghề khác nhau (Dựa trên NC của Damodaran (2012))
09-08-19
21
Áp dụng CAPM ở Việt Nam
Theo phương trình CAPM: RE = RF + (RM - RF)
Ta cần tính tốn:
- Lãi suất phi rủi ro (RF)
- Phí thưởng rủi ro (RM - RF)
- Hệ số của dự án
- Lưu ý: Phí thưởng rủi ro thị trường là phần bù đắp rủi ro thị trường
- Là phần chênh lệch giữa lãi suất thị trường RM và lãi suất phi rủi ro RF
- RF sử dụng lãi suất trái phiếu của chính phủ
09-08-19
22
Những khó khăn khi áp dụng CAPM ở Việt Nam
Khó khăn chung:
- Chỉ số VN-index chưa thể đại diện cho danh mục thị trường.
- Khơng có số liệu về cơng ty nếu không niêm yết.
- Thời gian niêm yết không đủ lớn để tính hệ số Beta (Thường phải địi hỏi tối thiểu 60 ngày)
- Giao dịch bất thường nên số liệu thống kê thiếu độ tin cậy.
Khó khăn riêng đối với dự án:
- Đối với các dự án độc lập đầu tư mới (theo cơ chế tài trợ dự án), số liệu lịch sử là khơng có.
- Nếu dự án thuộc doanh nghiệp, thì ta có thể sử dụng số liệu lịch sử của doanh nghiệp. Tuy
nhiên, nhiều DN không niêm yết nên số liệu lịch sử không sẵn có.
09-08-19
23
Do khó khăn trong việc ước lượng Beta của các ngành nghề ở Việt Nam một cách trực tiếp;
Chi phí vốn chủ sở hữu sẽ được tính một cách gián tiếp là dựa vào những thước đo chuẩn trên
một thị trường chứng khốn phát triển, ví dụ như Hoa Kỳ.
- Nếu bỏ qua yếu tố cơ cấu vốn, chi phí vốn chủ sở hữu của một ngành hoạt động ở Việt Nam
được điều chỉnh như sau:
- RE =
Chi phí vốn chủ của ngành tương tự ở Hoa Kỳ
(+) Mức bù rủi ro quốc gia
(+) Mức bù rủi ro hối đoái
09-08-19
24
- Mức bù rủi ro quốc gia dựa vào chệnh lệch giữa lãi suất trái phiếu dài hạn chính phủ của 2
quốc gia. Ví dụ: LS trái phiếu chính phủ Việt Nam là 7,1%; Hoa Kỳ là 2,6% ➔ chênh lệch
4,5%
- Mức bù rủi ro hối đoái dựa vào chênh lệch giữa LS tiền gửi VND và USD tại Vietcombank.
Ví dụ: LS tiền gửi VND là 10%; USD là 2% ➔ chênh lệch 8%.
Áp dụng tính tốn cho ngành khách sạn:
- Chi phí vốn chủ theo mơ hình CAPM tại Hoa Kỳ là 12,4%.
- Mức bù rủi ro quốc gia: 4,5%
- Mức bù rủi ro hối đoái: 8%
➔ Re = 12,4% + 4,5% + 8% = 24,9%
Lưu ý: để hợp lý, cần phải tính hệ số Beta cho ngành nghề/cơng ty ở Việt Nam dựa trên sự kết
hợp lý thuyết sinh lời và rủi ro CAPM và lý thuyết cơ cấu vốn M&M (Modigliani & Miller).
09-08-19
25