Tải bản đầy đủ (.pptx) (64 trang)

Kinh tế vi mô Chương 5: Lý thuyết về doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (839.14 KB, 64 trang )

CHƯƠNG 5

LÝ THUYẾT VỀ DOANH
NGHIỆP

1/4/2021

Econometrics

1


NỘI DUNG
1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH
NGHIỆP
2. LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
3. LÝ THUYẾT CHI PHÍ
4. LÝ THUYẾT LỢI NHUẬN

1/4/2021

Econometrics

2


5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
5.1.1. Khái niệm về doanh nghiệp
Doanh nghiệp là một đơn vị cơ sở của nền kinh tế quốc dân, là nơi cung
ứng hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của thị trường với nguồn lực có
hạn


mong muốn đạt được lợi ích kinh tế và lợi ích xã hội cao

1/4/2021

Econometrics

3


NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
2.

Các hình thức tổ chức doanh nghiệp

 Doanh nghiệp cá thể
 Hội chung vốn
 Công ty cổ phần
 Công ty TNHH
1/4/2021

Econometrics

4


5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
5.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Doanh nghiệp cá thể

Là doanh nghiệp có một chủ sở hữu đồng thời là chủ quản lý

-Chủ sở hữu: Người bỏ tiền ra để hình thành nên doanh nghiệp (có thể là
một cá nhân, tập thể (cổ đơng), tồn dân (Nhà nước)
- Người quản lý: Người điều hành doanh nghiệp
1/4/2021

Econometrics

5


5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH NGHIỆP
5.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Hội chung vốn

Hội chung vốn (công ty hợp doanh, công ty đối nhân): Là doanh nghiệp

mà CSH có từ 2 thành viên trở lên được thành lập dựa trên cơ sở họ hàng
quen biết cùng quản lý hoặc một đại diện quản lý (sự tin cậy)
Luật pháp: Doanh nghiệp cá thể và Hội chung vốn có trách nhiệm pháp

lý vô hạn - Chịu đến cùng kết quả hoạt động kinh doanh bằng cả tài sản
riêng của chủ sở hữu
1/4/2021

Econometrics

6


5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH

NGHIỆP
5.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Công ty cổ phần
Chủ sở hữu là các cổ đông mà đại diện là hội đồng quản trị (HĐQT đại diện

cho cổ đông, thường những người trong hội đồng quản trị là những người

nhiều cổ phiếu nhất); Chủ quản lý do hội đồng quản trị tiến cử
Pháp lý: công ty cổ phần là thuộc loại doanh nghiệp có trách nhiệm pháp lý hữu

hạn (Hữu hạn: chịu đến cùng kết quả hoạt động kinh doanh bằng phần vốn góp)
Cơng ty cổ phần cịn là cơng ty vơ danh; Công ty đối vốn; Công ty cổ phần về
1/4/2021

Econometrics

7


5.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DOANH
NGHIỆP
5.1.2 Các hình thức tổ chức doanh nghiệp
Công ty Trách nhiệm hữu hạn

 Là một hình thức lai tạp giữa hội chung vốn và công ty cổ
phần
 Về mặt tổ chức giống hội chung vốn
 Về mặt pháp lý giống công ty cổ phần
1/4/2021


Econometrics

8


5.2 LÝ THUYẾT SẢN
XUẤT
5.2.1. Khái niệm hàm sản xuất
Diễn tả cách thức phối hợp các yếu tố đầu vào để tạo ra tối đa số
lượng sản phẩm đầu ra với quy trình cơng nghệ nhất định
Hàm sản xuất: Q = f(K, L)
Trong đó: Q: số lượng sản phẩm đầu
ra K: số lượng vốn
L: số lượng lao động
1/4/2021

Econometrics

9


5.2 LÝ THUYẾT SẢN
XUẤT
5.2.1. Khái niệm hàm sản xuất
-Sản xuất trong ngắn hạn: Khi sản xuất có một hoặc một số đầu vào
là cố định
-Sản xuất trong dài hạn: Khi các yếu tố đầu vào đều thay đổi (khơng
có yếu tố nào cố định cả)

1/4/2021


Econometrics

10


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Năng suất cận biên – Ký hiệu là MP: Là số lượng sản phẩm được tạo
ra khi ta tuyển thêm một đơn vị đầu vào biến đổi
-Nếu cố định yếu tố vốn: Q = f (K, L) ta có năng suất cận biên của lao động
Δ𝑄
Ta có: MPL = Δ𝐿
hoặc MPL = 𝑑𝑄

𝑑L

- Nếu cố định yếu tố lao động: Q = f(K, L) ta có năng suất cận
biên của vốn
Ta có: MPK = Δ𝑄 hoặc
Δ
𝐾 MP
1/4/2021

K

= 𝑑𝑄
𝑑L

Econometrics


11


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Năng suất trung bình – ký hiệu là AP: Là số lượng sản
phẩm được tạo ra tính bình qn cho một đơn vị đầu vào biến
đổi
𝑄
Khi
L)
AP QL ==f(K,


= (K,L)
APKhiK Q
=𝑄



Bình quân
1 lao động cho

Bình quân�1 vốn cho ta sản lượng là

ta sản

bao nhiêu


1/4/2021

lượng?

Econometrics

12


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Bài tập ví dụ : Một doanh nghiệp có 3 ha
đất và đầy đủ tư liệu sản xuất. Khảo sát
quá trình sản xuất, giả định cho lao động
thay đổi (các yếu tố khác là không đổi).
Tính năng suất cận biên và năng suất bình
qn của lao động ?
Econometrics

SỐ LAO ĐỘNG

SẢN LƯỢNG

L

Q

1

1000


2

3000

3

5500

4

7800

5

9800

6

11600

7

13100

8

14300

15



5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
Số lao động

Sản lượng

NSCB của LĐ

NSTB của LĐ

L

Q

MPL

APL

1

1000

1000

1000

2

3000


2000

1500

3

5500

2500

1833

4

7800

2300

1950

5

9800

2000

1960

6


11600

1800

1930

7

13100

1500

1871

8

14300

1200

1789

Của  người

Của người thứ ?

TB của 1 người



5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
APL
MPL
2.500
2.000
APL

1.000

MPL
0

1

2
4

5

3
Econometrics

6

7
8

L
15



5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Quy luật năng suất giảm dần:
Nếu ta cố định các yếu tố đầu vào (trừ 1 yếu tố) cho 1 yếu tố thay đổi.
Lúc đầu tăng yếu tố biến đổi thì năng suất tăng lên (gồm NSCB và
NSTB), đến 1 giới hạn nào đó nếu tiếp tục tăng yếu tố biến đổi thì năng
suất giảm dần.
Econometrics

16


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Đặc điểm đường năng suất
- APL, MPL đều có dạng parabol lồi
- Bao
tại

2.500

giờ MPL cũng cắt APL

2.000

điểm APL max
- Khi nào NSCB nằm dưới NSTB


APL

1.000

MPL

 đường NSTB đi xuống
0
Econometrics

1

2 3

4

5 6
8

7
17


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Giảm đến bao nhiêu thì dừng lại?
* Nếu mục tiêu của người chủ doanh nghiệp là tối đa hoá sản
lượng
 Doanh nghiệp sẽ tuyển yếu tố biến đổi sao cho MPL = 0


Econometrics

18


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
* Nếu mục tiêu của chủ
doanh nghiệp là lợi nhuận ???
Giả sử:
Giá mua yếu tố L (PL = 4500),
Giá sản phẩm đầu ra (PQ = 2,5)
Mục tiêu là tối đa hố lợi
nhuận

Số lao

Tổng sản
lượng

Tiền

NS biên
MPL
1000
2000
2500
2300
2000
1800

1500
1200

động
L
1
2
3
4
5
6
7

Q
1000
3000
5500
7800
9800
11600
13100

cơng
PL
4500
4500
4500
4500
4500
4500

4500

8

14300

4500


5.2 LÝ THUYẾT SẢN XUẤT
5.2.2. Hàm sản xuất với một yếu tố đầu vào biến đổi
Số lao động

Tổng sản lượng

Tiền công

L

Q

PL

MPL

MPL . PQ

1

1000


4500

1000

2500

2

3000

4500

2000

5000

3

5500

4500

2500

6250

4

7800


4500

2300

5750

5

9800

4500

2000

5000

6

11600

4500

1800

4500

7

13100


4500

1500

3750

8

14300

4500

1200

3000

Econometric
s

Năng suất biên Doanh thu biên

22



×