ON TAP
HOC PHAN NEN TANG HE THONG MAY TINH
Nam hoc 2023-2024 E, AK, S
Rw
orn,
ve
thon
GSS yess
III
.
H
fy
Heh
š* aso Meare
we SRSwas
RASE
gs
SH...
*
RY
ee
à NN {ÿ§S§NS/4ASX
Rex
ve
YS
: yO
Wes
KG
we?
eae
Hes gs
Ses
*
BAL
Pesgs
SSESS
5
t0
She
SAE
Lee’
III
OS
OB
Lak
Soh
Ask
|g
Sas
SSSR.
y
`
Nề%
LLNS
gf,
Sayee
äšš S3
SRS
PASS
ahh
+;
Eee
là na
SOPH
S
ashe
I, Ly thuyét
1.
Các khái niệm
Hệ điều hành — System Operator
Tiến trình — process
Tiểu trình — thread
Khóa vịng chết — Deadlock
Nghèo kiệt — starvation
Hiện tượng tương tranh — race condifion
Shell va System Call
Các nội dung lý thuyết
Các mô hình trạng thái — 2.3.4.5 trạng thai
Q trình hóan chuyển — swap
Hiện tượng phân mảnh bộ nhớ
Thuật toán Banker để ngăn chan Deadlock
Giải thuật Peterson để giải quyết hiện tượng Race-Condition
Phân loại hệ điều hành
Cac giai thuat lap lich: FIFO, SJF, SRTF, Priority, Round Robin
Lập lịch độc quyền (Preemptive) /không độc quyền (Non Preemptive)
Lập lịch ưu tiên / lập lịch không ưu tiên
Tổ chức bộ nhớ trong hệ thống máy tinh
Quy trình liên kết địa chỉ của các tiễn trình
Các giải pháp sắp xếp/đặt chỗ vùng nhớ - BEST FIT, FIRST FIT, NEXT FIT,
WORST FIT
8. Kỹ thuật quản lý thiết bị vào ra của hệ điều hành
9.
Kỹ thuật quản lý tập tin — file trong bộ nhớ ngoài của hệ điều hình
10. Kỹ thuật lưu trữ tập tin trên đĩa của hệ điều hành
I1.Kỹ thuật phân trang đơn
12.Kÿỹ thuật phân đoạn đơn
13. KY thuat phan trang bo nhoé ao
14. K¥ thuat phan doan bộ nhớ ảo
II. Bai tap
1. Thuật toán lập lịch
Cho các tiễn trình dưới đây với thời gian thực hiện được cho như ở bảng. Giả sử các
tiễn trình đến theo thứ tự P1, P2, P3, P4, P5 tại thời điểm 0.
Process
Burst
lime
ry
Priority
`
pP
`
|
pP
"
4
12
4
¬
p
5
3
a) Vẽ biểu đồ Gannt để biểu diễn sự thực thi của các tiễn trình
Theo các thuật tốn: FCFS, SJFE, SRTE,
theo độ ưu tiên với cơ chế
Độc quyên, xoay vịng round-robin với quantum time=2
b. Tính thời gian sống của các tiến trình theo các thuật tốn.
c. Tính thời gian đợi của các tiễn trình theo các thuật tốn.
d. Tính thời gian đợi trung bình của các tiến trình theo các thuật toán.
2. Kỹ thuật thay trang
Cho một process có 5 trang {1,2,3,4,5} va duoc cấp 3 khung F0, FI, F2 trong bộ
nhé vat ly voi chudi trang nhu sau: {2,1,3,4,5,2,3,1,2,3,2,5,1,4,3,1,2,3}
Hãy cho biết số lỗi trang và phân bố trang tương ứng với các giải thuật thay trang
FIFO, OPT và LRU tương ứng. Giải thích nguyên nhân lỗi trang.