Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.94 KB, 8 trang )

D
D
A
A
O
O


Đ
Đ


N
N
G
G


Đ
Đ
I
I


U
U


H
H



A
A


I. Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Thông qua quan sát có khái niệm về chuyển động dao động, dao động tuần hoàn,
chu kì.
- Bàiết cách thiết lập phương trình động lực học của con lắc lị xo v dẫn đến
phương trình dao động.
- Hiểu r cc đặc trưng của dao động điều hịa: Bàin độ, pha, pha ban đầu, tần số góc
- Bàiết Bàiểu diễn một dao động điều hịa bằng vectơ quay.
2) Kĩ năng:
- Vận dụng tốt kiến thức về doa động điều hào, từ điều kiện ban đầu suy ra được
Bàiên độ, pha ban đầu.
- Giải tốt các bài tập về dao động điều hịa.
II. Chuẩn bị:
1) Gio vin: chuẩn bị con lắc lị xo thẳng đứng, con lắc lị xo nằm ngang, đồng hồ
bấm giây để đo chu kì.
2) Học sinh: Ôn tập về đạo hàm của hàm số, ý nghĩa cơ học của đạo hàm: trong
chuyển động thẳng: Vận tốc của chất điểm bằng đạo hàm của tọa độ theo thời
gian; Gia tốc bằng đạo hàm của vận tốc.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học:
Tiết 1.
Hoạt động 1. (5’) Tìm hiểu DAO ĐỘNG:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
-Cho HS quan sát chuyển
động của con lắc dây, con
lắc lị xo thẳng đứng, con

lắc lị xo nằm ngang. Nu
cu hỏi gợi ý:
H
1
. Nhận xét về các đặc
điểm của các chuyển động
này?
-Phn tích hình 6.1a v hình
6.2. Chỉ ra cho HS sự thay
đổi của góc lệch .
Giới thiệu dao động
tuần hoàn.
H
2
. Thế nào là dao động
tuần hoàn? Thế nào là chu
trình?
-Quan st, Rút ra kết luận.
+ Cĩ một vị trí cn bằng.
+ chuyển động qua lại
quanh vị trí cân bằng.




-Tìm hiểu hình 6.2. Pht
hiện một giai đoạn của
chuyển động được lặp lại
liên tiếp và mi mi.
1.Dao động:

a) Định nghĩa: Dao động là
chuyển động qua lại quanh một
vị trí cn bằng.
b) Dao động tuần hoàn:
-Dao động có một giai đoạn
được lặp lại liên tiếp và mi mi
gọi l dao động tuần hoàn.
-Giai đoạn nhỏ nhất được lặp lại
gọi là một dao động toàn phần
hay một chu trình.
-Chu kỳ T(s): là thời gian vật
thực hiện được một dao động
toàn phần
-Tần số f = 1/T (Hz): là số dao
động toàn phần vật thực hiện
được trong 1 giây
Hoạt động 2. (20’) Thiết lập phương trình động lực học của vật dao động trong con
lắc lị xo
Nghiệm phương trình động lực học.
H
1
. Mơ tả cấu tạo của con lắc
lị xo?
H
2
. Khi vật dao động, ở vị trí
bất kì cĩ li độ x. Phân tích các
lực tác dụng vào vật.

H

3
. Theo định luật II N, pt
chuyển động của vật được viết
thế nào?
H
4
. Pt F = ma với F tính thế
nào? Độ lớn gia tốc a xác định
thế nào?
-Giới thiệu pt vi phn:
x” + 
2
x = 0



-Giới thiệu pt ĐLH và nghiệm
của pt.
Yu cầu HS nhận xt  kết luận
về dao động điều hịa?



Trả lời cc cu hỏi gợi ý, thiết lập
pt như nội dung SGK.












-Ghi nhận giới thiệu của GV.

1) con lắc lị xo:
Hình 6.3. Con lắc lò xo
a) Vật nặng ở vò trí cân bằng O, lò xo không dãn.
b) Vật nặng ở vò trí M, li độ x, vật chòu lực tác dụng
của lực đàn hồi F = - kx của lò xo.
x
O
x
M
O
b)
a)

2) Lập pt ĐLH:
-Lập trục Ox (hình vẽ)Gọi x =
OM
: li
độ
-Lực hồi phục (lực đàn hồi) F = -
kx
(1)
-Theo định luật II Niut

ơn: F = ma
(2)
(1) v (2): ma = -kx
"
k
x x
m
 
(*) Đặt
2
k
m



2
2
(*) "
" 0
x x
hay x x


 
 

3)Nghiệm phương trình động lực học
2
" 0
x x


 
cĩ dạng


cosx A t
 
 

*Định nghĩa dao động điều hịa:là dao

H
5
. dao động điều hịa l gì?
-Trả lời cu hỏi C
2
, để nghiệm
lại pt
2
" 0
x x

 
cĩ nghiệm


cosx A t
 
 


động mà li độ là hàm côsin hay sin của
thời gian nhân với một hằng số
Hoạt động 3. (15’) Tìm hiểu: Cc đặc trưng của DĐĐH, đồ thị (li độ) của DĐĐH.
Cho HS phn tích pt:


cosx A t
 
 

Xác định ý nghĩa của từng
đại lượng trong pt.


Cho HS quan sát đồ thị li
độ DĐĐH   = 0 theo
hình 6.4.
Yu cầu HS tự luyện tập.

Sử dụng SGK, ghi nhận ý
nghĩa của từng đại lượng
trong pt


cosx A t
 
 





Ghi nhận cách vẽ đồ thị
theo hình 6.4
+ A (dương): Bàiên độ.
A = x
max
ứng với


cos 1
t
 
 



t
 

: pha dao động tại thời
điểm t (rad)
+ : pha ban đầu ứng với pha


t
 

vào thời điểm t=0
(rad)
+ : tần số góc của dao động

(rad/s) hoặc (độ/s)
Hoạt động 4. (5’) Củng cố.
Cho HS vận dụng kiến thức bằng việc giải Bài tốn p dụng: Phương trình dao động của
một vật là:
6cos 4
6
x t


 
 
 
 
(cm).
a) Xác định Bàiên độ, tần số góc, chu kì v tần số của dao động.
b) Xác định pha của dao động tại thời điểm t = 0,25s, từ đó suy ra li độ tại thời điểm
ấy.


Tiết 2.
Hoạt động 1 (5’) Tìm hiểu: Chu kì – Tần số của DĐĐH.
-Yêu cầu Hs quan sát,
phân tích đồ thị li độ
(hình 6.4)
Nu nhận xt bằng việc trả
lời cu hỏi:
? Nhận xt gì về khoảng
thời gian
2
?




-Giới thiệu cho HS T và
f của DĐĐH. Yêu cầu
HS lập Bàiểu thức tính T
và f đối với con lắc lị xo.

-Phân tích đồ thị và ghi
nhận kiến thức.
-Thảo luận, lập cơng
thức tính T v f của con
lắc lị xo.
-Chu kì:

2 1
;
2
T f
T
 
 
  

Với con lắc lị xo:
1
2 ;
2
m k
T f

k m


 


Hoạt động 2. (10’) Tìm hiểu: Vận tốc, gia tốc trong DĐĐH

Hướng dẫn HS xác định
Bàiểu thức vận tốc, gia
tốc bằng câu hỏi gợi ý.
H
1
. Từ pt li độ và ý
nghĩa cơ học của đạo
hàm, xác định Bàiểu
thức vận tốc và gia tốc
trong DĐĐH.
H
2
. hy so snh sự lệch
pha của li độ và vận tốc;
li độ và gia tốc.
-Hướng dẫn HS xác
định  của x v v, a 
sự lệch pha của chng

-Xác định pt vận tốc,
gia tốc trong DĐĐH.
Rút ra nhận xét.




-Thảo luận nhóm, xác
định pha ban đầu của x,
v, a.
2)Vận tốc trong DĐĐH
v = x’



sinv A t
  
  

Vận tốc sớm pha /2 so với li độ x;
x trễ pha /2 so với v
2) Gia tốc trong DĐĐH:
a = v’ =
x”



2
cosa A t
  
  

Gia tốc ngược pha với li độ.


Hoạt động 3. (20’) Bàiểu diễn dao động điều hịa bằng vectơ quay.

-Trình by nội dung ở cột
chính. Vẽ hình 6.6; 6.7.
dẫn đến công thức 6.11
và nêu kết luận ở cột này.



-Đọc SGK, tìm hiểu v ghi
nhận nội dung GV giới
-Để Bàiểu diễn DĐĐH


cosx A t
 
 
ta dùng 1 vec tơ
OM

có độ dài là A (Bàiên độ)
quay đều quanh điểm O trong
mp chứa trục Ox với tốc độ góc
Cĩ thể gợi ý cho HS sau
khi giới thiệu vectơ
A

(hình 6.6) bằng cu hỏi:
H
1

. Ở thời điểm bất kì t,
gĩc giữa trục Ox và vectơ
A OM

 
Bàiểu diễn đại
lượng nào của DĐĐH?
H
2
. Xác định độ dài đại
số của hình chiếu vectơ
quay
OM

trên trục Ox
vào một thời điểm t bất
kì. Nhận xt.
-Phân tích hướng dẫn HS
phát hiện mối quan hệ
giữa DĐĐH


cosx A t
 
 
và một
chuyển động trịn đều trên
đường trịn tm O, tốc độ
góc , bán kính đường
trịn bằng A.

thiệu.





-Một HS lên bảng xác
định:
Ox
ch OM OP





cosx OP A t
 
  




-Nu kết luận của SGK.
.
-Ở thời điểm ban đầu t = 0, gĩc
giữa trục Ox v
OM

l .
-Ở thời điểm t, góc giữa trục

Ox và
OM

l gĩc t + .
-Độ dài đại số của hình chiếu
OM

trn trục x sẽ l:


cosx OP A t
 
  

Kết luận: Độ dài đại số của
hình chiếu trn trục ox của vc tơ
quay Bàiểu diễn dao động điều
hoà chính là li độ x của dao
động.
*Lưu ý:
-kết luận trn có thể vận dụng để
giải toán.
-Cách chuyển đổi hàm lượng
giác
x = Asin(t + j) = Acos(t+j -
)
2




Hoạt động 4. (10’) Điều kiện ban đầu: Sự kích thích dao động. Củng cố-Vận dụng.
- Mục ny HS cĩ thể tự nghin cứu. GV cĩ thể trình by một vi VD hướng dẫn HS xác
định x và v vào thời điểm t = 0, từ đó rút ra kết luận A và  của một DĐĐH phụ
thuộc vào cách kích thích dao động.
- Hướng dẫn HS giải bài tập số 6: viết pt DĐĐH.
+ Lưu ý HS nhớ các giá trị đặc Bàiệt của  ứng với gốc thời gian lc vật
qua vị trí cn bằng:
2


 

- Yu cầu HS chuẩn bị ở nh:
+ Giải tất cả Bài tập SGK trang 35 v SBT.
+ Xem trước bài: Con lắc đơn.

IV. Rút kinh nghiệm-Bổ sung.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×