Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TIẾT 83: BÀI TẬP docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.19 KB, 4 trang )

TIẾT 83: BÀI TẬP

I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
Áp dụng kiến thức bài “Phản ứng hạt nhân” để giải một số bài tập trong Sgk và
sách BT. Qua đó giúp học sinh củng cố và nâng cao kiến thức lý thuyết.
Thành thạo với cách viết pt phản ứng hạt nhân.
Phương pháp: Diễn giảng, pháp vấn, gợi mở.
II. CHUẨN BỊ: HS làm bài tập ở nhà.
III. TIẾN HÀNH LÊN LỚP:
A. Ổn định:
B. Kiểm tra: Thông qua bài tập.
C. Bài tập:

PHƯƠNG PHÁP
NỘI DUNG
2. Xác định hạt x trong các phản
ứng sau:
F
19
9
+ p  O
16
8
+ x
Mg
25
12
+ x  N
22
11
+ a


Bài 2 – sgk trang 218
Viết phương trình phản ứng:
F
19
9
+ H
1
1
 O
16
8
+ x
4
2
 x là: He
4
2

Mg
25
12
+ H
1
1
 Na
22
11
+ He
4
2

 x là proton: H
1
1

3. Hoàn thành chuỗi phóng xạ sau:
Bài 3 – Sgk trang 218
U
238
92


Th
 


Pa
 



U 

Th 

Ra
Hoàn thành chuỗi phóng xạ:
U
238
92



He
4
2
+ Th
234
90

Th
234
90

 


e
0
1
-
+ Pa
234
91

Pa
234
91
 


e

0
1
-
+ U
234
92

U
234
92


He
4
2
+ Th
234
90

Th
234
90


He
4
2
+ Ra
226
88


4. Chuỗi phóng xạ của bài 3, còn
tiếp tục phóng xạ cho đến khi hạt
nhân con là đồng vị bền
206
Pb (Chì)
Hỏi U
234
92
trở thành
206
Pb sau bao
nhiêu phóng xạ a và b?
Bài 4 – Sgk trang 218:
* Ở bài 3, ta đã có từ U
238
92
 Ra
226
88
: 3 phóng xạ a và 2
phóng xạ b. (1)
* Từ Ra
226
88
 Pb
206
82
thì:
Ra

226
88
a.b
-
Pb
206
82
+ X He
4
2
+ Y e
0
1
-

Với: x là số phóng xạ a
Y là số phóng xạ b.
Theo định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn
điện tích:
226 = 206 + 4 X + 0 Y
88 = 82 + 2X – 1 Y
Giải hệ phương trình trên, ta được: X = 5 ; Y = 4
Vậy từ Ra
226
88
 Pb
206
82
, ta được 5 phóng xạ a và 4 phóng
xạ b. (2)

Kết hợp (1) và (2), ta có: 8 phóng xạ a và 6 phóng xạ b.
9.4 Viết pt phân rã của:
- phóng xạ a:
209
82
Po ;
239
94
Pu
- phóng xạ b
-
:
14
6
C ;
60
27
Co
-phóng xạ b
+
:
12
7
N ;
11
6
C
Bài làm thêm
Bài 9.4 – Sách bài tập trang 78:
a. Phóng xạ a:

209
82
Po 
4
2
He +
205
82
Pb
239
94
Pu 
4
2
He +
235
92
Pu
b. Phóng xạ b
-
:
14
6
C 
14
7
N +
0
1
e



60
27
Co 
14
7
Ni +
0
1
e


c. Phóng xạb
+
:
12
7
N 
12
6
C +
0
1
e


11
6
C 

11
5
Bo +
0
1
e


9.8. Cho biết x là hạt nào trong các
phản ứng sau:
9
4
Be + a  n
1
0
+ x
1
1
p +
19
9
F 
16
8
O + x
Bài 9.8 – Sách BT trang 78
9
4
Be +
4

2
He  n
1
0
+
12
6
C
1
1
H +
19
9
F 
16
8
O +
4
2
He
1
1
H +
25
25
Mg 
22
11
Na +
4

2
He
1
1
p + x 
22
11
Na + a
x +
55
25
Mn 
55
26
Fe + n
1
0

1
1
H +
55
25
Mn 
55
26
Fe + n
1
0



D. Củng cố: nhắc lại các loại phản ứng phóng xạ.
E. Dặn dò: Xem bài: “Phản ứng hạt nhân nhân tạo”

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×