Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Tổng quan về động cơ không đồng bộ ba pha pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 37 trang )

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
CH NG 1ƯƠ : T NG QUAN V Đ NG C KHÔNG Ổ Ề Ộ Ơ
Đ NG B BA PHAỒ Ộ
1.1. KHÁI NI M CHUNG Ệ
Đ ng c không đ ng b 3 pha là máy đi n xoay chi u ,làm vi c theo nguyên lý c m ngộ ơ ồ ộ ệ ề ệ ả ứ
đi n t , có t c đ c a rotor khác v i t c đ t tr ng quay trong máy .ệ ừ ố ộ ủ ớ ố ộ ừ ườ
Đ ng c không đ ng b 3 pha đ c dùng nhi u trong s n xu t và sinh ho t vì ch t oộ ơ ồ ộ ượ ề ả ấ ạ ế ạ
đ n gi n , giá r , đ tin c y cao , v n hành đ n gi n , hi u su t cao , và g n nh khôngơ ả ẻ ộ ậ ậ ơ ả ệ ấ ầ ư
c n b o trì. ầ ả D i công su t r t r ng t vài Watt đ n 10.000hp . Các đ ng c t 5hp tr lênả ấ ấ ộ ừ ế ộ ơ ừ ở
h u h t là 3 pha còn đ ng c nh h n 1hp th ng là m t pha .ấ ế ộ ơ ỏ ơ ườ ộ
1.2. C U T OẤ Ạ
Gi ng nh các lo i máy đi n quay khác ,đ ng c không đ ng b ba pha g m có các bố ư ạ ệ ộ ơ ồ ộ ồ ộ
ph n chính sau :ậ
+ ph n t nh hay còn g i là stato ầ ỉ ọ
+ ph n quay hay còn g i là roto ầ ọ
1.2.1. PH N T NH ( hay STATORẦ Ỉ ):
Trên stator có võ , lõi thép và dây qu n ấ
1.2.1.1. VÕ MÁY :

Võ máy có tác d ng c đ nh lõi thép và dây qu n .Th ng võ máy làm b ng gang . Đ iụ ố ị ấ ườ ằ ố
v i v máy có công su t t ng đ i l n ( 1000 kw ) th ng dung thép t m hàn l i làm vớ ỏ ấ ươ ố ớ ườ ấ ạ ỏ
máy ,tùy theo cách làm ngu i ,máy và d ng v máy cũng khác nhau .ộ ạ ỏ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 1
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1.2.1.2.L I THÉPỎ


Lõi thép là ph n d n t . Vì t tr ng đi qua lõi thép là t tr ng quay nên đ gi mầ ẫ ừ ừ ườ ừ ườ ể ả
b t t n hao , lõi thép đ c làm b ng nh ng lá thép k thu t đi n dày 0,5 mm ép l i . Khiớ ổ ượ ằ ữ ỹ ậ ệ ạ
đ ng kính ngoài c a lõi thép nh h n 990mm thì dùng c t m thép tròn ép l i . Khiườ ủ ỏ ơ ả ấ ạ
đ ng kính ngoài l n h n tr s trên thì ph i dùng nh ng t m thép hình r qu t ( hinh 1.2ườ ớ ơ ị ố ả ữ ấ ẻ ạ
) ghép l i thành kh i tròn .ạ ố
M i lõi thép k thu t đi n đ u cóỗ ỹ ậ ệ ề
ph s n cách đi n trên b m t đủ ơ ệ ề ặ ể
gi m hao t n do dòng đi n xoáyả ổ ệ
gây nên .N u lõi thép ng n thì cóế ắ
th ghép thành m t kh i n u lõiể ộ ố ế
thép quá dài thì ghép thành nh ngữ
t m ng n m i t m thép dài t 6ấ ắ ỗ ấ ừ
đ n 8 cm đ t cách nhau 1cm đế ặ ể
thông gió cho t t .M t trong cùa láố ặ
thép có s r nh đ d t dây qu n .ẽ ả ể ặ ấ
1.2.1.3. DÂY QU NẤ :
Dây qu n stator đ c đ t vài cácấ ượ ặ
rãnh c a lõi thép và đ c cách đi n t t v i lõi thép . Dây qu n ph n ng là ph n dây b ngủ ượ ệ ố ớ ấ ấ ứ ầ ằ
đ ng đ c trong các rãnh ph n ng và làm thành m t ho c nhi u vòng kín .Dây qu n là bồ ượ ầ ứ ộ ặ ề ấ ộ
ph n quan tr ng nh t c a đ ng c vì nó tr c ti p tham gia vào quá trình bi n d i năngậ ọ ấ ủ ộ ơ ự ế ế ổ
l ng t đi n năng thành c năng . Đ ng th i v m t kinh t thì giá thành c a dây qu nượ ừ ệ ơ ồ ờ ề ặ ế ủ ấ
cũng chi m t l khá cao trong toàn b giá thành c a máy. ế ỷ ệ ộ ủ
+ Các yêu c u đ i v i dây qu n bao g m :ầ ố ớ ấ ồ
- Sinh ra đ c m t s c đi n đ ng c n thi t có th cho m t dòng đi n nh t đ nhượ ộ ứ ệ ộ ầ ế ể ộ ệ ấ ị
ch y qua mà không b nóng quá m t nhi t đ nh t đ nh đ sinh ra m t moment c n thi tạ ị ộ ệ ộ ấ ị ể ộ ầ ế
đ ng th i đ m b o đ i chi u t t .ồ ờ ả ả ổ ề ố
- Tri t đ ti t ki m v t li u , k t c u đ n gi n làm vi c ch c ch n an toàn ệ ể ế ệ ậ ệ ế ấ ơ ả ệ ắ ắ
- Dây qu n ph n ng có th phân ra làm các lo i ch y u sau :ấ ấ ứ ể ạ ủ ế
+ Dây qu n x p đ n và dây qu n x p ph c t p ấ ế ơ ấ ế ứ ạ
+ Dây qu n song đ n và dây qu n song ph c t p ấ ơ ấ ứ ạ

∗ Trong m t s máy c l n còn dùng dây qu n h n h p đó là s k t h p gi a hai dâyộ ố ở ớ ấ ỗ ợ ự ế ợ ữ
qu n x p và song .ấ ế
1.2.2. PH N QUAY ( hay ROTOR )Ầ
Ph n này g m 2 b ph n chính là lõi thép và dây qu n rotor:ầ ồ ộ ậ ấ
1.2.2.1 LÕI THÉP :
Nói chung ng i ta dùng các lá thép k thu t đi n nh stator lõi thép đ c ép tr cườ ỹ ậ ệ ư ở ượ ự
ti p lên tr c máy ho c lên m t giá rotor c a máy .Phía ngoài c a lá thép có s rãnh đ đ tế ụ ặ ộ ủ ủ ẽ ể ặ
dây qu n .ấ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 2
Hình 1.2 t m thép hình r qu t ấ ẻ ạ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1.2.2.2 DÂY QU N ROTORẤ :
Phân lo i làm hai lo i chính rotor ki u dây qu n va roto ki u l ng sóc:ạ ạ ể ấ ể ồ
Lo i rotor ki u dây qu n : rotor ki u dây qu n (hình 1.3 ) cũng gi ng nh dây qu n baạ ể ấ ể ấ ố ư ấ
pha stator và có cùng s c c t dây qu n stator .Dây qu n ki u này luôn đ u hình sao ( Y )ố ự ừ ấ ấ ể ấ
và có ba đ u ra đ u vào ba vành tr t g n vào tr c quay rotor và cách đi n v i tr c .Baấ ấ ượ ắ ụ ệ ớ ụ
ch i than c đ nh và luôn tỳ trên vành tr t này đ d n đi n và m t bi n tr cũng n i saoổ ố ị ượ ể ẫ ệ ộ ế ở ố
n m ngoài đ ng C đ kh i đ ng ho c đi u ch nh t c đ .ằ ộ ơ ể ở ộ ặ ề ỉ ố ộ
Hình 1.3 : rotor ki u dây qu nể ấ
Rotor ki u l ng sóc ( hình 1.4 ) : G m các thanh đ ng ho c thanh nhôm đ t trong rãnhể ồ ồ ồ ặ ặ
và b ng n m ch b i hai vành ng n m ch hai đ u .V i đ ng c nh ,dây qu n rotorị ắ ạ ở ắ ạ ở ấ ớ ộ ơ ỏ ấ
đ c đúc nguyên kh i g m thanh d n , vành ng n m ch, cánh t n nhi t và cánh qu t làmượ ố ồ ẫ ắ ạ ả ệ ạ
mát .Các đ ng c công su t trên 100kw thanh d n làm b ng đ ng đ c đ t vào các rãnhộ ơ ấ ẫ ằ ồ ượ ặ
rotor và g n ch t vành ng n m ch .ắ ặ ắ ạ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 3
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ


Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1.2.3. KHE HỞ :
Vì rotor là m t kh i tròn nên khe h đ u , khe h trong máy đi n không đ ng b r tộ ố ở ề ở ệ ồ ộ ấ
nh ( t 0,2mm đ n 1mm trong máy đi n c nh và v a ) đ h n ch dòng đi n t hóa l yỏ ừ ế ệ ở ỏ ừ ể ạ ế ệ ừ ấ
t l i vào ,và nh v y có th làm cho h s công su t c a máy tăng cao .ừ ướ ư ậ ể ệ ố ấ ủ
1.3. NGUYÊN LÝ LÀM VI C Đ NG C KHÔNG Đ NG B BA PHAỆ Ộ Ơ Ồ Ộ
1.4.
Khi có dòng đi n ba pha ch y trong dây qu n stato thì trong khe h không khí su tệ ạ ấ ở ấ
hi n t tr ng quay v i t c đ nệ ừ ườ ớ ố ộ
1
= 60f
1
/p (f
1
là t n s l i đi n ; p là s c p c c ; t c đầ ố ướ ệ ố ặ ự ố ộ
t tr ng quay ) .T tr ng này quét qua dây qu n nhi u pha t ng n m ch nên trong dâyừ ườ ừ ườ ấ ề ự ắ ạ
qu n rotor có dòng di n Iấ ệ
2
ch y qua . T thông do dòng đi n này sinh ra h p v i t thôngạ ừ ệ ợ ớ ừ
c a stator t o thành t thông t ng khe h . Dòng đi n trong dây qu n rotor tác d ng v iủ ạ ừ ổ ở ở ệ ấ ụ ớ
t thông khe h sinh ra moment . Tác d ng đó có quan h m t thi t v i t c đ quay n c aừ ở ụ ệ ậ ế ớ ố ộ ủ
rotor . Trong nh ng ph m vi t c đ khác nhau thì ch đ làm vi c c a máy cũng khác nhauữ ạ ồ ộ ế ộ ệ ủ
. Sau đây ta s nghiên c u tác d ng c a chúng trong ba ph m vi t c đ .ẽ ứ ụ ủ ạ ố ộ
H s tr t s c a máy :ệ ố ượ ủ
s = =
Nh v y khi n = n1 thì s = 0 , còn khi n = 0 thì s = 1 ; khi n > n1 ,s < 0 và rotor quayư ậ
ng c chi u t tr ng quay n < 0 thì s > 1 .ượ ề ừ ườ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 4
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1.3.1 ROTOR QUAY CÙNG CHI U T TR NG NH NG T C Đ n < nẾ Ừ ƯỜ Ư Ố Ộ
1
( 0 < s < 1)
Gi thuy t v chi u quay nả ế ề ề
1
c a t tr ng khe h Φ và c a rotor n nh hình 1.5aủ ừ ườ ở ủ ư
.Theo qiu t c bàn tay ph i , xác đinh đ c chi u s c đi n đ ng Eắ ả ượ ề ứ ệ ộ
2
và I
2
; theo quy t c bànắ
tay trái , xac đ nh đ c l c F và moment M . Ta th y F cùng chi u quay c a rotor , nghĩa láị ượ ự ấ ề ủ
đi n năng đ a t i stator , thông qua t tru ng đã bi n đ i thành c năng trên tr c quay rotorệ ư ớ ừ ờ ế ổ ơ ụ
theo chi u t tr ng quay nề ừ ườ
1
, nh v y đông c làm vi c ch đ đ ng c đi n . ư ậ ơ ệ ở ế ộ ộ ơ ệ
1.3.2 ROTOR QUAY CÙNG CHI U NH NG T C Đ n > nỀ Ư Ố Ộ
1
(s < 0) .
Dùng đ ng c s c p quay rotor c a máy đi n không đ ng b v t t c đ d ng b nộ ơ ơ ấ ủ ệ ồ ộ ượ ố ộ ồ ộ
> n
1
.Lúc đó chi u t tr ng quay quét qua dây qu n rotor s ng c l i , s c đi n đ ng vàề ừ ườ ấ ẽ ượ ạ ứ ệ ộ
dòng đi n trong dây qu n rotor cũng đ i chi u nên chi u nên chi u c a M cũng ng cệ ấ ổ ề ề ề ủ ượ
chi u nề
1
, nghĩa là ng c chi u v i rotor , nên đó là moment hãm ( hình 1.5b ).Nh v y máyượ ề ớ ư ậ

đã bi n c năng tác d ng lên tr c đ ng c đi n ,do đ ng c s c p kéo thành đi n năngế ơ ụ ụ ộ ơ ệ ộ ơ ơ ấ ệ
cung c p cho l i đi n ,nghĩa là đ ng c làm vi c ch đ máy phát .ấ ướ ệ ộ ơ ệ ở ế ộ
1.3.3. ROTOR QUAY NG C CHI U T TR NG n < 0 (s > 1) ƯỢ Ề Ừ ƯỜ
Vì nguyên nhân nào đó mà rotor c a máy đi n quay ng c chi u t tr ng quay hìnhủ ệ ượ ề ừ ườ
1.5c , lúc này chi u c a s c đi n đ ng và moment gi ng nh ch đ đ ng c .Vìề ủ ứ ệ ộ ố ư ở ế ộ ộ ơ
moment sinh ra ng c chi u quay v i rotor nên có tác d ng hãm rotor l i . Tr ng h p nàyượ ề ớ ụ ạ ườ ợ
máy v a l y đi n năng l i đi nừ ấ ệ ở ướ ệ
vào , v a l y c năng t đ ng c sừ ấ ơ ừ ộ ơ ơ
c p .Ch đ làm vi c này g i là chấ ế ộ ệ ọ ế
đ hãm đi n t .ộ ệ ừ
1.4 . CÁC Đ NG Đ C TÍNHƯỜ Ặ
C A Đ NG C KHÔNG D NGỦ Ộ Ơ Ồ
B Ộ
Đ c tính t c đ n = F(Pặ ố ộ
2
)
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 5
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
Theo công th c h s tr t ,ta có : ứ ệ ố ượ
n = n1(1-s)
Trong đó : s =
.
Khi đ ng c không t i Pộ ơ ả
cu
<< P
dt
nên s ~ 0 đ ng c đi n quay g n t c độ ơ ệ ầ ố ộ

đ ng b n ~ nồ ộ
1
.Khi tăng t i thì t n hao đ ng cũng tăng lên n gi m m t ít , nên đ ng đ cả ổ ồ ả ộ ườ ặ
tính t c đ là đ ng d c xu ng .ố ộ ườ ố ố
Đ c tính moment M=f(Pặ
2
)
Ta có M = f(s) thay đ i r t nhi u .nh ng trong ph m vi 0 < s < sổ ấ ề ư ạ
m
thì đ ng M = f(s) g nườ ầ
gi ng đ ng th ng ,nên Mố ườ ẳ
2
= f(P
2
) đ ng th ng qua g c t a đ .ườ ẳ ố ọ ộ
Đ c tính hi u su t ặ ệ ấ η = f(P
2
)
Ta có hi u su t c a máy đi n không d ng b : ệ ấ ủ ệ ồ ộ
η =

100%
∑P t ng t n hao, nh ng đây ch có t n hao đ ng thay đ i theo ph t i còn các t n haoổ ổ ư ở ỉ ổ ồ ổ ụ ả ổ
khác là không đ i . ổ
Đ c tính h s công su t cosặ ệ ố ấ ϕ = f(P
2
) .
Vì đ ng c luôn luôn nh n công su t ph n kháng t l i .Lúc không t i cosộ ơ ậ ấ ả ừ ướ ả ϕ r t th pấ ấ
th ng < 0,2 .Khi có t i dòng đi n Iườ ả ệ
2

tăng lên nên cosϕ cũng tăng .
1.5. CÁC PH NG PHÁP KH I Đ NG ĐÔNG C KHÔNG Đ NG B BA PHA ƯƠ Ở Ộ Ơ Ồ Ộ
1.5.1. PH NG PHÁP Đ I Đ U DÂY QU NƯƠ Ổ Ấ Ấ
Trong quá trình v n hành đ ng c đi n khi kh i đ ng chúng ta c n quan tâm đ n haiậ ộ ơ ệ ở ộ ầ ế
v n đ ấ ề
∗ Gi m th p dòng đi n kh i đ ng(qua h th ng dâyd n chính vào dây qu n stato đ ngả ấ ệ ở ộ ệ ố ẫ ấ ộ
c ) ngay th i đi m kh i đ ng .ơ ờ ể ở ộ
∗ Ph ng pháp gi m th p dòng đi n kh i đ ng th c ch t là gi m th p đi n áp cung c pươ ả ấ ệ ở ộ ự ấ ả ấ ệ ấ
vào đ ng c t i th i di m kh i đ ng . Theo lý thuy t chúng ta có đ c quan h :momentộ ơ ạ ờ ể ở ộ ế ượ ệ
( hay ng u l c) kh i đ ng t l thu n v i bình ph ng giá tr đi n áp hi u d ng c p vàoẫ ự ở ộ ỷ ệ ậ ớ ươ ị ệ ệ ụ ấ
đ ng c ,nh v y gi m giá tr dòng đi n kh i đ ng d n t i h u qu gi m th p giá tr c aộ ơ ư ậ ả ị ệ ở ộ ẫ ớ ậ ả ả ấ ị ủ
moment kh i đ ng.ở ộ
Trong th c t các bi n pháp gi m dòng kh i đ ng có th chia làm hai d ng nh sau ự ế ệ ả ở ộ ể ạ ư
∗ Gi m đi n áp ngu n c p vào dây qu n stato b ng ph ng pháp : bi n áp gi m áp ,hayả ệ ồ ấ ấ ằ ươ ế ả
l p đ t các ph n t h n áp(c u phân áp)dùng đi n tr hay đi n c m .ắ ặ ấ ử ạ ầ ệ ở ệ ả
∗ S d ng b bi n đ i đi n áp xoay chi u 3 pha,dùng linh ki n đi n t đi u ch nh thayử ụ ộ ế ổ ệ ề ệ ệ ử ề ỉ
d i đi n áp hi u d ng ngu n áp 3 pha c p vào đ ng c .H th ng kh i đ ng này đ c g iổ ệ ệ ụ ồ ấ ộ ơ ệ ố ở ộ ượ ọ
là ph ng pháp kh i đ ng m n (soft start) cho đ ng c ươ ở ộ ề ộ ơ
Các ph ng pháp ra dây trên stato cua đ ng c không đ ng b 3 pha :ươ ộ ơ ồ ộ
 Đ ng c 3 pha 6 đ u dây ra ( đ u v n hành theo m t trong hai c p đi n áp ngu n 3 phaộ ơ ầ ấ ậ ộ ấ ệ ồ
t ng ng so v i s đ đ u Y hay ươ ứ ớ ơ ồ ấ 
 Đ ng c 3 pha 9 đ u dây ra ( đ u v n hành theo m t trong hai ph ng pháp : đ u Y n iộ ơ ầ ấ ậ ộ ươ ấ ố
ti p – Y song song , ế n i ti p -ố ế  song song . )
 Đ ng c 3 pha 12 đ u day ra (đ u v n hành theo m t trong b n c p đi n áp ngu n 3ộ ơ ầ ấ ậ ộ ố ấ ệ ồ
pha t ng ng v i m t trong s đ đ u dây Y n i ti p , Y song song , ươ ứ ớ ộ ơ ồ ấ ố ế
n i ti p ,ố ế  song song )
1.5.2. GI M DÒNG KH I Đ NG DÙNG ĐI N TR GI M ÁP C P VÀO DÂY Ả Ở Ộ Ệ Ở Ả Ấ QU NẤ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 6
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ


Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
M t trong các bi n pháp gi m áp là đ u n i ti p di n tr Rmm v i b dây qu n statorộ ệ ả ấ ố ế ệ ở ớ ộ ấ
t i lúc kh i đ ng .tác d ng c a Rmm trong tr ng h p này là làm gi m áp đ t vào t ngạ ở ộ ụ ủ ườ ợ ả ặ ừ
pha dây qu n stator .ấ
T ng t nh ph ng pháp đ i s đ đ u dây đ gi m dòng kh i đ ng ph ng phápươ ự ư ươ ổ ơ ồ ấ ể ả ở ộ ươ
gi m áp c p vào dây qu n stator cũng làm gi m moment m máy . Do tính ch t moment tả ấ ấ ả ở ấ ỉ
l bình ph ng đi n áp c p vào đ ng c . th ng chúng ta ch n các c p gi m áp : 80 % ,ệ ươ ệ ấ ộ ơ ườ ọ ấ ả
64% , 50% cho đ ng c .T ng ng v i các c p gi m áp này ,moment m máy ch kho nộ ơ ươ ứ ớ ấ ả ở ỉ ả
65% ;50% và 25% giá tr moment m máy khi c p ngu n tr c ti p b ng đ nh m c vào dâyị ở ấ ồ ự ế ằ ị ứ
qu n stator .ấ
1.5.3. GI M DÒNG KH I Đ NG DÙNG ĐI N C M GI M ÁP C P VÀO DÂY QU N:Ả Ở Ộ Ệ Ả Ả Ấ Ấ
Tr ng h p này đ gi m áp c p vào dây qu n stator t i lúc kh i đ ng .Chúng ta đ uừơ ợ ể ả ấ ấ ạ ở ộ ấ
n i ti p đi n c m ( có giá tr đi n kháng )Xmm v i dây qu n stator .ố ế ệ ả ị ệ ớ ấ
Do tính ch t moment t l bình th ng đi n áp c p vào đ ng c , th ng chúng ta ch nấ ỉ ệ ườ ệ ấ ộ ơ ườ ọ
các c p gi m áp : 80%, 64%, và 50% cho đ ng c .T ng ng v i các c p gi m áp này ,ấ ả ộ ơ ươ ứ ớ ấ ả
moment m máy ch còn kho n 65%, 50%, và 25% giá tr moment m máy khi c p ngu nở ỉ ả ị ở ấ ồ
tr c ti p b ng đúng đ nh m c vào dây qu n stator .ự ế ằ ị ứ ấ
1.5.4. GI M DÒNG KH I Đ NG DÙNG MÁY BI N ÁP T NG U GI M ÁPẢ Ở Ộ Ế Ự Ẩ Ả :
V i các ph ng pháp gi m dòng m máy dùng Rmm hay Xmm,dòng đi n m máy quaớ ươ ả ở ệ ở
dây qu n cũng chính la dòng đi n qua dây ngu n . Khi s d ng bi n áp gi m áp đ t vàoấ ệ ồ ử ụ ế ả ặ
dây qu n stator lúc kh i đ ng ,dòng đi n m máy qua dây qu n gi m th p .Nh ng dòngấ ở ộ ệ ở ấ ả ấ ư
đi n này ch xu t hi n phía th c p bi n áp còn dòng đi n qua dây ngu n chính là dòngệ ỉ ấ ệ ứ ấ ế ệ ồ
qua s c p bi n áp.ơ ấ ế
V i bi n áp gi m áp, dòng đi n phía s c p s có giá tr th p h n dòng điên phía thớ ế ả ệ ơ ấ ẽ ị ấ ơ ứ
c p. Tóm l i khi dùng máy bi n áp gi m áp đ gi m dòng kh i đ ng , dòng đi n m máyấ ạ ế ả ể ả ở ộ ệ ở
qua dây ngu n s th p h n dòng đi n m máy khi dùng ph ng pháp gi m dòng v i Rmmồ ẽ ấ ơ ệ ở ươ ả ớ
hay Xmm.
Khi dùng bi n áp gi m áp đ gi m dòng kh i đ ng th i gian ho t đ ng c a máy bi nế ả ể ả ở ộ ờ ạ ộ ủ ế
áp t n t i r t ng n ; chúng ta có th s d ng m t trong các d ng bi n áp t ng u sau : ồ ạ ấ ắ ề ử ụ ộ ạ ế ự ẫ

+ Bi n áp t ng u lo i 3 pha 3 tr ế ự ẫ ạ ụ
+ Bi n áp t ng u 3 pha do .ế ự ẫ
T ng t tr ng h p đã nêu trong các danh m c trên , máy bi n áp gi m áp đ c bươ ự ườ ợ ụ ế ả ượ ố
trí nhi u c p đi n áp ra t ng ng v i các m c 80%, 64% và 50% giá tr moment m máyề ấ ệ ươ ứ ớ ứ ị ở
tr c ti p ch còn kho n 65%, 50%, 25% giá tr moment m máy tr c ti p (khi c p ngu nự ế ỉ ả ị ở ự ế ấ ồ
tr c ti p b ng đúng đ nh m c c p vào stator ).ự ế ằ ị ứ ấ
1.6. Đ NG C 3 PHA ROTOR L NG SÓC 9 Đ U DÂY:Ộ Ơ Ồ Ầ
1.6.1.PH NG PHÁP RA DÂY:ƯƠ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 7
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
V i ph ng pháp ra 9 đ u, chúng ta có hai tr ng h pớ ươ ầ ườ ợ :
+ Đ ng c ra 9 đ u v n hành theo s đ đ u Y n i ti p hay Y song song.ộ ơ ầ ậ ơ ồ ấ ố ế
+ Đ ng c ra 9 đ u v n hành theo s đ đ u ộ ơ ầ ậ ơ ồ ấ

n i ti p hay ố ế

song song.
S đ liên k t các phase dây qu n cho m i tr ng h p nêu trên hoàn toàn khác bi t;ơ ồ ế ấ ỗ ườ ợ ệ
chúng ta kh o sát t ng tr ng h p nh sau. Trong hìnhả ừ ườ ợ ư 1.7 ;1.8 ; 1.9 chúng ta kh a sát sỏ ơ
đ nguyên lý c a s đ ra dây, các s đ đ u dây v n hành theo d ng Y n i ti p hay Yồ ủ ơ ồ ơ ồ ấ ậ ạ ố ế
song song. Trong hình 1.10; 1.11; 1.12 dùng đ kh o sát s đ nguyên lý c a s đ ra dây,ể ả ơ ồ ủ ơ ồ
các s đ đ u dây v n hành theo d ng ơ ồ ấ ậ ạ

n i ti p hay ố ế

song song.
Hình 1.7 : s đ nguyên lý c a các đ u dây ra và b ng b trí các đ u dây ra c aơ ồ ủ ầ ả ố ầ ủ

đ ng c 3 pha 9 đ u (ộ ơ ầ d u Y n i ti p, Y song song ầ ố ế ).

SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 8
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
2
5
6
8
9
1
4
7
3
1
2
3
4 5
5
8
7
9

B NG B TRÍ 9 Đ U DÂYẢ Ố Ầ
Trong hình 1.7: M i pha dây qu n đ c tách thành 2 n a, liên k t 3 n a pha c a 3 phaỗ ấ ượ ử ế ử ủ
ta có n a b dây đ u Y và 3 n a pha r i, t ng c ng là 9 đ u ra dây ; ữ ộ ấ ử ờ ổ ộ ầ đi m trung tính c aể ủ
n a b dây đ u Y không đ a ra ngoài.ử ộ ấ ư
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 9

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
3
U
đm pha
U
dây
Y
1
2
3
4 5
5
8
7
9
L1 L2 L3
`
½ U
đm
pha
½ U
đm
pha
6
9
5
8

2
7
4
1
L1
L2
L3
Hình 1.8 : s đ đ u dây theo d ng Y n i ti p c a đ ng c 3 pha ra 9 đ u dâyơ ồ ấ ạ ố ế ủ ộ ơ ầ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 10
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
3
2
5
6
8
9
1
4
7
1
2
3
7 8
9
5
4
6

L1 L2 L3
½ U
đm pha
U
dây
Y//Y
L1
L2
L3
Hình 1.9 : s đ đ u dây d ng Y song song c a đ ng c 3 pha ra 9:ơ ồ ấ ạ ủ ộ ơ
+ Khi đ ng c Y n i ti p đ v n hành :ộ ơ ố ế ể ậ
U
dâyY
=
3
.U
đmpha
+ Khi đ ng c đ u Y song song đ v n hành :ộ ơ ấ ể ậ
U
dâyY//Y
=
2
.3Udmpha

+ T các quan h trên chúng ta rút ra nh n xét nh sauừ ệ ậ ư :
U
dâyY
= 2.U
dâyY//Y
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 11

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1
6
9
7 8
5
2
4
3
½ U
đm pha
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hình 1.10: s đ nguyên lý c a các đ u dây ra và b ng b trí các đ u dây ra c aơ ồ ủ ầ ả ố ầ ủ
đ ng c 3 pha 9 đ u ( ộ ơ ầ đ u ấ

n i ti p , ố ế

song song ).
1

U
day
U
day
L1
L2
L3
1
6
9
7 8
5
2
4
3
½ U
đm pha
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hình 1.11 : s đ đ u dây theo d ng ơ ồ ấ ạ

n i ti p c a đ ng c 3 pha ra 9 đ u dâyố ế ủ ộ ơ ầ .
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 12

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1
6
9
7 8
5
2
4
3
½ U
đm pha
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hình 1.10: s đ nguyên lý c a các đ u dây ra và b ng b trí các đ u dây ra c aơ ồ ủ ầ ả ố ầ ủ
đ ng c 3 pha 9 đ u ( ộ ơ ầ đ u ấ

n i ti p , ố ế

song song ).
1

U
day
U
day
L1
L2
L3
1
6
9
7 8
5
2
4
3
½ U
đm pha
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hình 1.11 : s đ đ u dây theo d ng ơ ồ ấ ạ

n i ti p c a đ ng c 3 pha ra 9 đ u dâyố ế ủ ộ ơ ầ .
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 13

TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
U
day
//
U
day
//
½ U
đm pha
3
1
6
5
4
2
8
9
7
L1
L2
L3
1
6
9
7 8
5
2

4
3
L1
L2
L3
Hình 1. 12 : s đ đ u dây theo d ng ơ ồ ấ ạ

song song đ ng c 3 pha ra 9 đ u dâyộ ơ ầ .
+ Khi đ ng c đ u ộ ơ ấ

n i ti p đ v n hành :ố ế ể ậ
U
dây

= U
đmpha
+ Khi đ ng c đ u ộ ơ ấ

song song đ v n hành : ể ậ
U
dây

//

=
2
Udmpha
+ T các quan h trên chúng ta rút ra nh n xét nh sau :ừ ệ ậ ư
U
dây


= 2.U
dây

//


SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 14
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
1.6.2. GI M DÒNG KH I Đ NGẢ Ở Ộ ( Đ u ầ

N i Ti p / ố ế

Song Song ) :
G i: ọ
+ I
mmtt
: dòng đi n kh i đ ng tr c ti p khi đ u v n hành theo s đ ệ ở ộ ự ế ấ ậ ơ ồ

song song.
+ I
mm

: dòng kh i đ ng khi dây qu n stator đ u ở ộ ấ ấ

n i ti p .ố ế
+ M

mmtt
: momen h i đ ng tr c ti p, khi c p ngu n áp b ng đúng giá tr đ nh m c vào dâyở ộ ự ế ấ ồ ằ ị ị ứ
qu n stator .ấ
+ M
mm

: momen kh i đ ng khi đ u dây qu n theo d ng ở ộ ấ ấ ạ

n i ti p đ gi m dòng mố ế ể ả ở
máy . Ta có các quan h nh sauệ ư :
I
mm

=
4
Immtt
M
mm

=
4
Mmmtt
1.7. Đ NG C 3 PHA ROTOR L NG SÓC Đ I T C CÔNG SU T VÀỘ Ơ Ồ Ổ Ố Ấ
MOMENT THAY Đ IỔ
1.7.1. T C Đ NHANH (2p1)Ố Ộ :
L3
L1
T5
T6
I

đm pha
I
đm pha
I
dây
Y//Y
U
đm
T1
T2
T3
T4
L2
Khi đ ng c v n hành t c đ nhanh, dây qu n đ u theo d ng Y song song , giá tr dòngộ ơ ậ ố ộ ấ ấ ạ ị
đi n qua các dây ngu n đ c xác đ nh theo quanệ ồ ượ ị
I
dâyY//Y
= 2.I
đmpha

G i :ọ
+
η
ch

: hi u su t đ ng c lúc v n hành t c đ ch m .ệ ấ ộ ơ ậ ố ộ ậ
+ (Cos
ϕ
)
ch


: h s công su t c a đ ng c lúc v n hành t c đ ch m .ệ ố ấ ủ ộ ơ ậ ố ộ ậ
+
η
nh

: hi u su t đ ng c lúc v n hành t c đ nhanh .ệ ấ ộ ơ ậ ố ộ
+ (Cos
ϕ
)
nh

: h s công su t c a đ ng c lúc v n hành t c đ nhanhệ ố ấ ủ ộ ơ ậ ố ộ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 15
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
L3
L1
T5
T6
Iđm pha
Uđm
T1
T2
T3
T4
L2
Idây Y

1.7.2 .T C Đ NHANH (2p2) Ố Ộ
Khi đ ng c v n hành t c đ ch m , dây qu n đ u theo d ng Y n i ti p, giá tr dòngộ ơ ậ ố ộ ậ ấ ấ ạ ố ế ị
đi n qua các dây ngu n đ c xác đ nh theo quan h : ệ ồ ượ ị ệ
I
dâyY
= I
đmpha
Công su t đ nh m c c a đ ng c khi v n hành t c đ nhanh là :ấ ị ứ ủ ộ ơ ậ ố ộ
(P
đm
)
nh
=
3
.U
đmdây
.(I
dâyY//Y
).
η
nh
.(Cos
ϕ
)
nh
(P
đm
)
nh
=

3
.U
đmdây
.(2.I
đmpha
).
η
nh
.(Cos
ϕ
)
nh
Thu g n, ta cóọ :
(P
đm
)
nh
=2
3
.U
đmdây
.I
đmpha
.[
η
nh
.(Cos
ϕ
)
nh

] (A)
Công su t đ nh m c c a đ ng c khi v n hành t c đ ch m làấ ị ứ ủ ộ ơ ậ ố ộ ậ :
(P
đm
)
ch
=
3
.U
đmdây
.(I
dâyY
).
η
ch
.(Cos
ϕ
)
ch

(P
đm
)
ch
=
3
.U
đmdây
.(I
đmpha

)
η
ch
.(Cos
ϕ
)
ch
Thu g n, ta có : ọ
(P
đm
)
ch
=
3
.U
đmdây
.I
đmpha
)[ .
η
ch
.(Cos
ϕ
)
ch
] (B)
L p t s các giá tr công su t tính đ c theo (A) và (B) ta co quan h :ậ ỉ ố ị ấ ượ ệ
nhPdm
chPdm
)(

)(
=
]).(.[ 32.
]).(cos.[ 3
nhCosnhIdmphaUdmdây
chchIdmphaUdmdây
ϕη
ϕη
= (
2
1
).
])([
]).([
nhCosnh
chCosch
ϕη
ϕη
nhPdm
chPdm
)(
)(
= 0,5.
])([
]).([
nhCosnh
chCosch
ϕη
ϕη
= 0,5.0,7 = 0,35

Tóm l i :ạ

nhPdm
chPdm
)(
)(
= 0,35
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 16
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
L p t s các giá tr momem v n hành t i t c đ ch m và t c đ nhanh,ta có :ậ ỉ ố ị ậ ạ ố ộ ậ ố ộ

Mnh
Mch
= [
nhPdm
chPdm
)(
)(
].[
nch
nnh
] = 0,35.2 = 0,7
Nh v yư ậ :

Mnh
Mch
= 0,7

Tóm l iạ :
Đ i v i đ ng c dùng s đ đ i t c công su t và momem thay đ i , ta có :ố ớ ộ ơ ơ ồ ổ ố ấ ổ
+ Khi v n hành t c đ ch m, momen b ng 0,7 l n giá tr momen khi v n hành t c đậ ố ộ ậ ằ ầ ị ậ ố ộ
nhanh.
+ Khi v n hành t c đ ch m, công su t th p b ng 0,35 l n giá tr công su t khi v nậ ố ộ ậ ấ ấ ằ ầ ị ấ ậ
hành t c đ nhanh.ố ộ
1.8.Đ NG C 3 PHA ROTOR L NG SÓC 6 Đ U DÂYỘ Ơ Ồ Ầ
1.8.1 .PH NG PHÁP RA DÂYƯƠ
2
Uđm pha
1
3
4
5
6
Uđm pha
Udây Y
1
2
3
4
5
6
1
3
2
4
5
6
1

4
5 6
3
2
B ng b trí ả ố 6 đ u dây raầ
L1 L2
L3
Ph ng pháp đ u ươ ấ
dây hình Y
Udây Y
Hình 1.13 : s đ ra dây và đ u dây qu n stator theo hình Yơ ồ ấ ấ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 17
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
L1
L2
L3


Uđm pha
U dây
U dây
1
2
3
4
5
6

1
2
3
4
5
6
L1 L2 L3
Ph ng ươ
pháp đ u ấ
dây hình

Hình 1.8 : S đ đ u dây qu n stator theo hình ơ ồ ấ ấ

.
Các đi u c n chú ý khi đ u dây v n hành cho đ ng c 3 pha ra 6 đ u dây đ c tóm t tề ầ ầ ậ ộ ơ ầ ượ ắ
nh sau:ư
+ Các đ u ra dây c a 3 phase dây qu n stator đ c đánh th t b ng các ký t s theoầ ủ ấ ượ ứ ự ằ ự ố
tiêu chu n NEMA.ẩ
. Đ U c a các phase đ c đánh s th t theo : 1 , 2 , 3.Ầ ủ ượ ố ứ ự
. CU I c a các phase đ c đánh s th t theo : 4 , 5 , 6.Ố ủ ượ ố ứ ự
. Đ U & CU I c a cùng m t phase s th t chênh l ch 3 đ n v .Ầ Ố ủ ộ ố ứ ự ệ ơ ị
+ Mu n th c hi n ph ng pháp đ u Y , ố ự ệ ươ ấ chúng ta t o m i n i chung b ng ph ng phápạ ố ố ằ ươ
đ u dính chung 3 đ u đ ng tính ch t c a 3 b dây.ấ ầ ồ ấ ủ ồ
.M i n i chung hình Y có th là giao đi m c a 3 đ u 1 , 2 , 3 ; v i ph ng phápố ố ể ể ủ ầ ớ ươ
đ u n i này các dây ngu n L1 , L2 , L3 s c p vào các đ u còn l i là 4 , 5 , 6.ấ ố ồ ẽ ấ ầ ạ
. N u m i n i chung hình Y là giao đi m c a 3 đ u 4 , 5 , 6 ; các dây ngu n L1 , L2ế ố ố ể ủ ầ ồ
, L3 s c p vào các đ u còn l i là 1 , 2 , 3.ẽ ấ ầ ạ
+ Mu n th c hi n ph ng pháp đ u ố ự ệ ươ ầ

, ta c n d ng 3 đ nh ; đ nh c a ầ ự ỉ ỉ ủ


có th xemể
là giao đ m c a 2 đ u khác tính ch t c a 2 b dây qu n. Khi đã d ng đ c m t đ nh ỉể ủ ầ ấ ủ ộ ấ ự ượ ộ ỉ

,
th c hi n qui cách liên k t trên nh ng hoán v vòng th t ta có đ c hai đ nh khác còn l iự ệ ế ư ị ứ ự ượ ỉ ạ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 18
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
. Gi s , ta d ng đ nh ả ử ự ỉ

đ u tiên b ng cách n i đ u CU I 4 c a phase dây qu nầ ằ ố ầ Ố ủ ấ
th 1 v i Đ U 2 c a phase dây qu n th 2. Đ nh th 2 c a s đ ứ ớ Ầ ủ ấ ứ ỉ ứ ủ ơ ồ

đ c xây d ng b ngượ ự ằ
cách n i chung đ u CU I 5 c a pha dây qu n th 2 v i ố ầ Ố ủ ấ ứ ớ Đ U 3 c a phase dây qu n th 3.Ầ ủ ấ ứ
. Đ nh cu i cùng c a ỉ ố ủ

là giao đi m c a đ u cu i 6 c a phase dây qu n th 3 c aề ủ ầ ố ủ ấ ứ ủ
đ u 1 c a phase dây qu n th 1.ầ ủ ấ ứ
+ N u g i đi n áp ế ọ ệ U
dm pha
là đi n áp đ nh m c qui đ nh c a nhà s n xu t cho m iệ ị ứ ị ủ ả ấ ỗ
phase dây qu nấ . Tùy theo s đ đ u liên k t gi a các phase dây qu n khi v n hành; giá trơ ồ ấ ế ữ ấ ậ ị
đi n áp dây c a ngu n đi n l i c p v n hành cho đ ng c th a m t trong các quan hệ ủ ồ ệ ướ ấ ậ ộ ơ ỏ ộ ệ
sau:
Khi đ ng c đ u Y v n hành :ộ ơ ấ ậ
U

dâyY
=
3
.U
dm pha
Khi đ ng c đ u ộ ơ ấ

v n hành:ậ
U
dây

=U
dmpha
T các quan h trên chúng ta rút ra nh n xét nh sauừ ệ ậ ư :
U
dâyY
=
3
.U
dây

Tóm l i, v i đ ng c 3 pha ra 6 đ u, thay đ i s đ đ u dây khi v n hành là đ nh m t oạ ớ ộ ơ ầ ổ ơ ồ ấ ậ ể ằ ạ
s t ng thích gi a đi n áp qui đ nh c a nhà s n xu t cho m i s đ đi n dây v i đi n ápự ươ ữ ệ ị ủ ả ấ ỗ ơ ồ ệ ớ ệ
ngu n l i.ồ ướ
1.8.2. GI M DÒNG KH I Đ NGẢ Ở Ộ
Tr c tiên, chúng ta qui c các ký hi u sauướ ướ ệ :
+ I
mm
tr c ti pự ế : dòng đi n kh i đ ng tr c ti p qua dây ngu n khi cung c p ngu n đi n l iệ ở ộ ự ế ồ ấ ồ ệ ướ
vào dây qu n stator c a đ ng cấ ủ ộ ơ ( lúc đó dây qu n stator đang đ u ấ ấ


).
+ I
mmY
: dòng đi n kh i đ ng qua dây ngu n ệ ở ộ ồ khi b dây stator đ u Y.ộ ấ
+ U
pha
: đi n áp pha ngu n l i c p vào dây qu n stato trong lúc kh i đ ng.ệ ồ ướ ấ ấ ở ộ
+ U
dây
: đi n áp dây ngu n l i c p vào dây quán stato trong lúc kh i đ ng.ệ ồ ướ ấ ở ộ
+ Z
pha
: T ng tr t ng đ ng c a m t pha dây qu n t i th i đi m kh i đ ng đ ng c .ổ ở ươ ươ ủ ộ ấ ạ ờ ể ở ộ ộ ơ
Chúng ta xét dòng đi n kh i đ ng qua dây ngu n cung c p trong hai tr ng h p ệ ở ộ ồ ấ ườ ợ ( trong
c hai tr ng h p đi n áp ngu n có giá tr gi ng nhau).ả ườ ợ ệ ồ ị ố
1.8.2.1 KHI KH I Đ NG TR C TI P:Ở Ộ Ự Ế
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 19
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
L3
Udây
Uđm
pha
Udây
1
2
3

4
5
6
L1
L2
Imm Y
Zpha
Dòng đi n kh i đ ng tr c ti p đ c xác đ nh theo quan h sau:ệ ở ộ ự ế ượ ị ệ
I
mm tr c ti pự ế
=
Zpha
3.Udây
CHÚ Ý: Trong tr ng h p này, do đ ng c đ u ườ ợ ộ ơ ấ

, do đó giá tr dòng đi n qua t ng nhánhị ệ ừ
pha lúc kh i đ ng là ở ộ
Upha
Udây
1.8.2.2 KHI KH I Đ NG V I S Đ Đ U Y:Ở Ộ Ớ Ơ Ồ Ấ
U dây
U dây
L1
L2
L3
1
2
3
4
5

6
Immtt
Zpha
Dòng đi n kh i đ ng t i s đ đ u Y đ c xác đ nh theo quan h sau:ệ ở ộ ạ ơ ồ ấ ượ ị ệ
I
mmY
=
Zpha
Udây
=
3.
.Udây
Zpha
So sánh các quan h ta suy ra k t qu sau:ệ ế ả
I
mm tr c ti pự ế
=3.I
mmY
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 20
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
Tóm l i khi dung ph ng pháp đ i đ u t Y sang ạ ươ ổ ấ ừ

, dòng đi n kh i đ ng lúc kh i đ ngệ ở ộ ở ộ
đ ng c th p h n 3 l n so v i dòng đi n kh i đ ng tr c ti pộ ơ ấ ơ ầ ớ ệ ở ộ ự ế .
CH NG 2: ƯƠ TÍNH TOÁN VÀ THI T K M CHẾ Ế Ạ
Đ NG L CỘ Ự
2.1. Đ NG C IỘ Ơ : là đ ng c 3 pha rotor l ng sóc có các thông s nh sauộ ơ ồ ố ư :

Pđm = 60Hp
Uđm:


/
(

//
)760v/380v
Hi u su t c a đ ng c : ệ ấ ủ ộ ơ
η
=88%
H s đ nh m c công su t c a đ ng c : ệ ố ị ứ ấ ủ ộ ơ
Cos
ϕ
=0.88
2.1.1. TÍNH TOÁN:
D a vào thông s đ nh m c c a đ ng c , chúng ta xác đ nh dòng đi n đ nh m c lúc đ yự ố ị ứ ủ ộ ơ ị ệ ị ứ ầ
t i là:ả
I
ñm
=
ϕ
CosUdây
đmP
3
.
=
88,0.88,0.380.3
746.60

=
87.8 (A)
G ía tr dòng đ nh m c này là dòng đi qua dây ngu n (dòng dây) c p vào dâyị ị ứ ồ ấ
qu n stator c a đ ng c ( đang đ u theo s đ ấ ủ ộ ơ ấ ơ ồ

// ).
Dòng đi n kh i đ ng tr c ti p qua dây ngu n ( khi đ ng c đ u ệ ở ộ ự ế ồ ộ ơ ấ

// và c p ngu n áp 3ấ ồ
pha có giá tr đ nh m c tr c ti p vào dây qu n stator ).ị ị ứ ự ế ấ
V iớ : I
mmtt
= (5 -> 7)
Ta ch n: ọ I
mmtt
= 6.
Iđm
= 6.87,8 = 526,9 (A)
Dòng đi n kh i đ ng qua dây qu n ngu n khi dùng ph ng pháp đ i đ u dây qu n t ệ ở ộ ấ ồ ươ ổ ấ ấ ừ

//
chuy n sang ể

.
I
mm

//
= 4.I
mm


I
mmtt
= 4.I
mm
Suy ra: I
mm

= I


=
4
Immtt
= 132 (A)
Tóm l i v i k t qu này ạ ớ ế ả dòng m máy ch cao h n dòng đi n đ nh m c 1.5 l n, tuy nhiênở ỉ ơ ệ ị ứ ầ
moment kh i đ ng gi m th p 4 l n ( so v i lúc kh i đ ng tr c ti pở ộ ả ấ ầ ớ ở ộ ự ế ).
2.1.2. THI T K M CH Đ NG L CẾ Ế Ạ Ộ Ự :
V i: ớ M; S; R1; R2 l n lu t là các ầ ợ CONTACTOR :
+ Đ u tam giác n i ti p: ấ ố ế M, S
+ Đ u tam giác song song: ấ M; R1; R2
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 21
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ

SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 22
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ


Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
MCCB
M
M
M
S S S
R2
R1R1
R2
R1
R2
1
4
7
2
5
8
3
6
9
L1
L2
L3
TR NG THÁI Ạ 1: KH I Đ NG TAM Ở Ộ
GIÁC N I TI PỐ Ế
L1-1
L2-2
L3-3
4-7

5-8
6-9
S
M
TR NG THÁI Ạ 2: V N HÀNH TAM Ậ
GIÁC SONG SONG
L1-1
L2-2
L3-3
7-6
8-4
9-5
1-7
2-8
3-9
TR
M R2R1
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 23
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
2.1.2.1: CH N MCCBỌ :NF125-CW (LO I 100A)Ạ
Ta ch n MCCB theo đi u ki n sau:ọ ề ệ
In

Iđm
(X l n )ầ .In

Imm.

SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 24
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ
TR NG ĐH CÔNG NGH SÀI GÒN ƯỜ Ệ

Ệ BT L N: K THU T ĐI NỚ Ỹ Ậ Ệ
SV: NGUY N CÔNG B NG - H NG CH N HUYỄ Ằ Ồ Ấ Trang 25

×