Tập viết (Tiết 3)
CHỮ HOA Ă, Â
I.
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Biết viết chữ viết hoa Ă, Â cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
2. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: thực hiện các nhiệm vụ học tập, làm bài và giơ tay phát biểu
- Trách nhiệm: thực hiện theo yêu cầu của giáo viên, thảo luận nhóm.
3. Năng lực:
a. Năng lực chung:
- Giao tiếp và hợp tác: giúp đỡ bạn bè, cùng nhau thảo luận
- Tự chủ và tự học: tự thực hiện nhiệm vụ học tập mà giáo viên đề ra
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi để chiếu hình ảnh của bài học; Mẫu chữ hoa Ă, Â
- HS: Vở Tập viết; bảng con, phấn
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động:
a. Mục tiêu:
- Tạo khơng khí phấn khởi cho HS.
b. Phương pháp dạy học: Trò chơi
c. Cách tiến hành:
- GV tổ chức trị chơi “Chuyền hoa”
- Luật chơi: có 1 bông hoa và các bạn
sẽ chuyền hoa từ bạn này đến bạn
khác. Khi nhạc dừng lại, hoa đang ở
Hoạt động của học sinh
- HS tham gia
Dự kiến sản phẩm của HS
- Chỉ người: học sinh, giáo viên…
- Chỉ vật: cặp, bút, bảng…
tay bạn nào, bạn đó sẽ đứng lên và
nêu 1 từ chỉ về người hoặc đồ vật
- GV tuyên dương, dẫn dắt vào bài
mới.
- HS lắng nghe
2. Khám phá + Luyện tập
a. Mục tiêu:
- Biết viết chữ viết hoa Ă, Â cỡ vừa và cỡ nhỏ.
- Viết đúng câu ứng dựng: Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
b. Phương pháp dạy học: thực hành, thảo luận, phân tích ngơn ngữ
c. Cách tiến hành:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ
- - 2-3 HS chia sẻ.
hoa.
- - HS quan sát.
- GV cho HS đọc chữ Ă.
- - HS quan sát, lắng nghe.
- GV viết chữ hoa Ă lên bảng, vừa viết
vừa hướng dẫn:
+ Bước 1: Viết như chữ A
+ Bước 2: Lia bút đến ĐK ngang 4, viết
nét xiên phải, không nhấc bút viết liền
mạch nét xiên trái và dừng bút dưới DK- + Cao 5 li, rộng 5,5 ô li
- + Viết 4 nét: gồm nét móc ngược trái,
ngang 4, bên phải DK dọc 3.
- GV tổ chức cho HS nêu:
nét móc ngược phải, nét lượn và dấu mũ
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Ă.
ngược.
+ Chữ hoa Ă cấu tạo gồm mấy nét?
- GV chiếu video hướng dẫn quy trình
viết chữ hoa Ă.
- GV thao tác mẫu trên bảng con, vừa
- - HS luyện viết bảng con.
viết vừa nêu quy trình viết từng nét.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- GV hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, động viên HS.
- 3-4 HS đọc.
Tương tự với chữ hoa Â
- Gv cho HS đọc chữ Â
- HS quan sát, lắng nghe.
- GV viết chữ Â lên bảng
- GV vừa viết vừa hướng dẫn:
+ Bước 1: Viết như chữ A
+ Bước 2: Lia bút đến ĐK ngang 4, viết
nét lượn võng và dừng bút bên phải DK
+ Cao 5 li, rộng 5,5 ô li
dọc 3
+ Viết 4 nét: gồm nét móc ngược trái,
- GV hỏi:
nét móc ngược phải, nét lượn và dấu mũ
+ Độ cao, độ rộng chữ hoa Â
- HS viết vào bảng con
+ Chữ hoa  cấu tạo gồm mấy nét?
- HS lắng nghe
- GV chiếu video hướng dẫn quy trình
viết chữ Â.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV tiếp tục quan sát, hỗ trợ học sinh.
- Nhận xét, động viên HS
* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu
- HS đọc câu ứng dụng
ứng dụng.
- HS viết câu ứng dụng vào bảng.
- Gọi HS đọc câu ứng dụng cần viết.
- GV viết mẫu câu ứng dụng trên bảng,
lưu ý cho HS:
+ Viết chữ hoa Ă đầu câu.
+ Cách nối từ Ă sang n.
+ Khoảng cách giữa các con chữ, độ
- HS lắng nghe.
cao, dấu thanh và dấu chấm cuối câu.
- HS trao đổi bảng cho nhau để chấm.
- GV thu bảng con của HS.
- GV nhận xét, sửa lỗi.
- GV cho HS đổi bảng chéo cho nhau.
- HS viết vào vở Tập viết.
* Hoạt động 3: Thực hành luyện viết.
- HS lắng nghe
- YC HS thực hiện luyện viết chữ hoa Ă,
 và câu ứng dụng trong vở Luyện viết.
- GV quan sát, hỗ trợ HS gặp khó khăn.
- Nhận xét, đánh giá bài HS.
3. Vận dụng
a. Mục tiêu:
- Vận dụng kiến thức đã học để thực hiện các nhiệm vụ học tập
b. Phương pháp dạy học: Trò chơi
c. Cách tiến hành:
- GV tổ chức trò chơi: Ô cửa may
mắn.
- - HS lắng nghe luật chơi
- - HS tham gia
- Luật chơi: Có 6 ơ, có chứa các câu - Dự kiến sản phẩm của HS
hỏi vừa học, trong đó có 2 ơ may
- 1. B
mắn. Nếu nhóm nào chọn đúng ơ
- 2. B
may mắn thì sẽ được thưởng.
- 3. D
1. Chữ hoa Ă gồm mấy nét?
A. 3; B. 4; C. 2; D.5.
2. Chữ Â gồm mấy nét?
A. 3; B. 4; C. 2; D.5.
3. Độ cao của chữ Ă, Â là bao
nhiêu ô li?
A. 3; B. 4; C. 2; D.5.
- 4. B
4. Độ rộng của chữ Ă, Â là bao
nhiêu ô li?
A. 3; B. 5; C. 2; D. 4.
- GV tuyên dương, nhận xét
Củng cố, dặn dị:
- Hơm nay em học bài gì?
- GV nhận xét giờ học.
- HS trả lời: viết chữ hoa Ă Â.
- Dặn dò chuẩn bị bài mới.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.