BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA CƠ KHÍ
BÁO CÁO: MƠN THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ
ĐIỆN TỬ
TÊN ĐỀ TÀI: TỦ LẠNH
Giáo viên hướng dẫn : Th.s Nhữ Quý Thơ
Sinh viên thực hiện :
Nguyễn Văn Hưng
Lê Ngọc Sơn
Nguyễn Đức Tiệp
Hà Nội - 2023
LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời gian gần đây, lĩnh vực Cơ Điện Tử đã phát triển đáng kể, và việc sử dụng
các sản phẩm Cơ Điện Tử trong sản xuất ngày càng trở nên phổ biến, giúp tăng năng
suất lao động và giảm chi phí sản xuất. Tuy nhiên, sự phát triển này cũng tạo ra những
yêu cầu cao hơn về độ chính xác, đáng tin cậy và khả năng hoạt động trong mơi trường
khắc nghiệt trong thời gian dài. Vì vậy, việc nghiên cứu và thiết kế các hệ thống Cơ
Điện Tử đáp ứng được những yêu cầu này là rất quan trọng.Sự phát triển của hệ thống
Cơ Điện Tử khơng chỉ đóng góp cho sự tiến bộ của ngành Kỹ thuật Điện Tử, Công nghệ
Thông tin, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hố, mà cịn tạo ra nhiều tiềm năng cho
những sản phẩm ứng dụng trong đời sống.
Để đáp ứng những yêu cầu này, học phần Thiết kế hệ thống Cơ Điện Tử được giảng dạy
nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng thiết yếu để lên kế hoạch và
thiết kế các hệ thống Cơ Điện Tử hiệu quả. Ngoài ra, học phần cũng giúp rèn luyện khả
năng tư duy hệ thống, kỹ năng làm việc nhóm và kiến thức về nhiều lĩnh vực khác nhau,
từ đó giúp sinh viên phát triển tốt hơn trong học tập và cơng việc sau này.Sau q trình
học tập và tự tìm hiểu về học phần, nhóm sinh viên đã lựa chọn và hoàn thành báo cáo
bài tập lớn với đề tài: Thiết kế sản phẩm cơ điện tử “Tủ Lạnh ”. Đây là một đề tài hay
và có tính ứng dụng cao trong đời sống đồng thời cũng là cơ sở cho những nghiên cứu
và sản phẩm sau này của sinh viên.
2
Chương 1 Phân Tích Nhiệm Vụ Thiết Kế
1.1 Tổng quan
Một chiếc tủ lạnh là một thiết bị điện tử quan trọng trong mọi ngôi nhà, được sử
dụng để bảo quản thực phẩm và đồ uống ở nhiệt độ thấp để duy trì chất lượng và an tồn
thực phẩm. Tủ lạnh có chức năng làm lạnh và bảo quản thực phẩm và đồ uống ở nhiệt
độ thấp để chúng dễ bị hư hỏng và bảo đảm an tồn thực phẩm. Thơng thường, tủ lạnh
gia đình có hai phần chính: tủ lạnh (tủ lạnh) và tủ đá (tủ đơng).
Thành phần chính:
Phần tủ lạnh: Đây là nơi để bảo quản thực phẩm tươi sống như rau cải, thịt, cá,
sữa, và nhiều sản phẩm khác.
Phần tủ đá: Nơi để lạnh thực phẩm và đá. Điều này cho phép bạn bảo quản sản
phẩm trong thời gian dài hơn.
Khay rau cải và hộp thép thực phẩm: Các phụ kiện này giúp bạn sắp xếp và bảo
quản sản phẩm một cách ngăn chặn.
Các kệ và kéo dài: Sử dụng để tổ chức và lưu trữ các loại thực phẩm khác nhau.
3
Tủ lạnh cho phép người dùng điều chỉnh nhiệt độ bên trong để đáp ứng nhu cầu
bảo quản thực phẩm cụ thể. Phần tủ lạnh và tủ đá thường có nhiệt độ khác nhau. Các
mẫu tủ lạnh hiện đại thường có tính năng tiết kiệm năng lượng, giúp giảm tiêu thụ điện
năng và giảm hóa đơn điện. Ngồi ra, nó cũng thường có tính năng tự động ngắt khi tủ
mở q lâu để phân tích lượng điện khơng cần thiết.
Tủ lạnh có nhiều kiểu dáng và kích thước khác nhau, từ tủ lạnh, tủ lạnh ngang
đến tủ lạnh side-by-side. Người dùng có thể chọn tủ lạnh phù hợp với khơng gian và
nhu cầu của họ. Một số tủ lạnh hiện đại có các tính năng bổ sung như máy làm đá tự
động, hệ thống lọc nước, màn hình cảm ứng và kết nối Wi-Fi để kiểm tra điều khiển từ
xa và theo dõi sản phẩm nhiệt độ sản phẩm.Tủ lạnh là một phần quan trọng của cuộc
sống hàng ngày, giúp bảo quản thực phẩm và giữ cho gia đình ln có sẵn thực phẩm
tươi ngon và an tồn để sử dụng.
4
Hệ thống làm lạnh chứa một máy nén (máy nén) và một máy làm lạnh (thiết bị
bay) hoạt động giống nhau để tạo ra sự làm lạnh. Máy nén khí lạnh và áp dụng nhiệt độ
cao để chuyển khí lạnh thành chất lỏng. Chất lượng này sau đó làm việc qua bộ làm
lạnh, nơi nó hấp thụ nhiệt từ bên trong tủ lạnh, làm lạnh không gian bên trong. Tủ lạnh
thường có một hoặc nhiều cánh quạt để cung cấp luồng khơng khí lạnh đều trong tủ.
Điều này giúp đảm bảo nhiệt độ đồng nhất trong tủ và chúng không bị hỏng.
Tủ lạnh có một bộ điều khiển nhiệt độ (bộ điều nhiệt) cho phép người dùng điều
chỉnh và duy trì nhiệt độ bên trong tủ theo mong muốn. Bộ điều khiển này thơng thường
có một cảm biến nhiệt độ và điều khiển máy nén để duy trì nhiệt độ mà bạn mong muốn.
Cửa tủ lạnh là một phần mở ra để truy cập vào bên trong. Nó có sự kín đáo để giữ nhiệt
bên trong và thường có các cách nhiệt để tránh tiết kiệm năng lượng.
Phần tủ lạnh dành cho bảo quản thực phẩm tươi sống, trong khi phần tủ đá dành
cho lạnh thực phẩm và lưu trữ đá. Hai phần này thường được chia sẻ bằng một bức
tường nhiệt. Tủ lạnh có kệ và mở rộng để tổ chức và lưu trữ thực phẩm. Chúng tơi
thường có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau để phù hợp với các loại sản phẩm
khác nhau. Một số mẫu tủ lạnh có các tính năng bổ sung như màn hình cảm ứng hoặc
bảng điều khiển để điều chỉnh cài đặt, theo dõi nhiệt độ và thậm chí kiểm tra khả năng
kết nối thơng tin Wi-Fi Kiểm sốt từ xa.
1.2 Thiết lập danh sách yêu cầu:
DANH SÁCH YÊU CẦU TỦ LẠNH
Thay
D
Đổi
W
U CẦU
Hình học:
Kích thước bên ngồi:
D
- Chiều cao: 1650mm - 1700mm
D
- Chiều rộng: 700mm - 800mm
D
- Chiều sâu: 700mm - 800mm
D
- Dung tích tổng: 450 – 500 lít
D
- Dung tích ngăn đá: 150 - 170 lít
5
D
- Dung tích ngăn lạnh : 300 - 330 lít
D
- Trọng lượng: 70 – 75kg
Năng lượng:
D
- Điện áp: 220V
D
-
D
- Tần số: 50 Hz
D
- Công nghệ tiết kiệm điện năng.
Công suất: 1250 - 1500W
Vật liệu:
D
- Vật liệu cứng cáp.
D
- Vật liệu chịu được nhiệt độ.
D
- Vật liệu cách điện.
D
- Vật liệu chịu được va chạm.
D
- Vật liệu chống ăn mòn trong mơi trường sử dụng.
D
- Vật liệu an tồn cho người sử dụng.
W
- Bắt mắt mang tính thương mại.
Tính năng tự động:
W
- Ghi nhớ lịch trình hoạt động.
W
- Hệ thống tự động điều chỉnh nhiệt độ ngăn đông.
- Chiếu sáng tự động trong ngăn chứa.
D
Tính năng đặc biệt
- Trang bị các bộ lọc khử mùi bên trong.
W
- Trang bị hệ thống cấp đông mềm.
D
- Khả năng kháng khuẩn tốt.
W
- Xay đá được cấp từ bên trong tủ.
D
- Khả năng lấy nước từ bên ngoài
Hệ thống làm lạnh
D
- Nhiệt độ ngăn lạnh: 2,5 - 5 độ C
6
D
- Nhiệt độ ngăn đông: -18 - 0 độ C
D
- Thời gian làm lạnh nhanh: 2 – 4 tiếng.
D
- Tiêu tốn ít năng lượng.
D
- Dễ dàng khống chế độ ẩm trong tủ lạnh để bảo
quản thực phẩm.
D
- Trang bị đèn chiếu sáng bên trong để dễ dàng xem
và lấy thực phẩm.
D
- Trang bị hệ thống duy trì ổn định bên trong tủ lạnh.
D
- Khả năng thay đổi nhiệt độ dễ dàng.
Tín hiệu:
D
- Điều khiển từ xa.
W
- Kết nối được với nhiều thiết bị thông minh.
D
- Hiển thị được thông tin trong q trình hoạt động.
W
- Cảnh báo khi qn đóng cửa.
D
- Cảnh báo khi có sự cố điện.
D
- Cảnh báo quá nhiệt với thực phẩm được cho vào.
D
- Cảnh báo khi cần bảo trì thiết bị.
Hoạt động:
W
- Có nhiều chế độ làm lạnh khác nhau.
W
- Độ ồn thấp 15 – 20dB
W
- Làm việc bền bỉ.
Khả năng chứ đựng:
D
- Phân chia khu chứa thực phẩm thành từng loại
như: đồ uống, rau, đồ chín,…
D
D
- Dễ dàng cho và lấy thực phẩm từ tủ lạnh.
- Dễ dàng cho việc vệ sinh.
7
W
- Khả năng tùy chỉnh không gian lưu trữ.
W
- Chứa đựng thực phẩm với nhiều kích cỡ khác
nhau.
Cơng thái học:
W
- Dễ dàng sử dụng cho mọi lứa tuổi.
W
- Thiết kế phù hợp cho thị trường trong nước.
Sản xuất:
D
- Quy mô sản xuất phù hợp với điều kiện công ty.
D
- Trong q trình sản xuất tránh lãng phí vật liệu.
D
- Kiểm sốt chất lượng sản phẩm trong quy trình sản
xuất.
Kiểm sốt chất lượng:
D
- Đảm bảo ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
D
- Đảm bảo giữ chất lượng tốt cho thực phẩm.
An toàn:
D
- Vật liệu: Sử dụng vật liệu thân thiện với mơi
trường.
D
- Con người: Bảo vệ khỏi rị rỉ điện.
D
- Khả năng chống nước chống ẩm.
D
- Có khố an tồn chánh trẻ em mở của dễ dàng.
D
- Sử dụng các chất làm lạnh an tồn cho con người.
D
- Tích hợp chức năng cảnh báo khi quá tải.
D
- Trang bị hệ thống ngăn cách chất làm lạnh rị rỉ ra
mơi trường.
D
- Thiết kế cửa tủ lạnh bo các cạch tránh nguy hiểm
Bảo trì:
8
D
- Dễ dàng tháo lắp khi bảo trì.
W
- Linh kiện có thể thay thế ở các cơ sở phân phối.
D
- Dễ dàng vệ sinh máy móc.
Lắp ráp:
W
- Khả năng lắp ráp dễ dàng từ những linh kiện nhỏ nhất.
D
- Phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
D
- Quá trình lắp ráp cần được thực hiện nhanh chóng và
hiệu quả để đảm bảo sản xuất hàng loạt.
Tái chế:
D
- Một số bộ phận có thể tái chế sử dụng khi sản phẩm
khơng cịn được sử dụng.
D
- Sản phẩm dễ tiêu huỷ.
D
- Khơng gây ô nhiểm môi trường.
9
Chương 2 Thiết Kế Sơ Bộ
2.1 Xác định những vấn đề cơ bản:
1. Nhiệt độ ổn định: Tủ lạnh cần duy trì một nhiệt độ ổn định để bảo quản thực
phẩm an toàn và tươi ngon.
-
Trang bị hệ thống duy trì ổn định bên trong tủ lạnh
-
Trang bị hệ thống duy trì ổn định bên trong tủ lạnh
-
Hệ thống tự động điều chỉnh nhiệt độ ngăn đơng.
-
Có nhiều chế độ làm lạnh khác nhau.
2. Cách nhiệt hiệu quả: Vật liệu cách nhiệt cần được lựa chọn và thiết kế một cách
hiệu quả để giữ nhiệt độ bên trong và ngăn sự xâm nhập của nhiệt độ bên ngoài.
- Vật liệu chịu được nhiệt độ.
- Vật liệu chống ăn mòn trong môi trường sử dụng
- Vật liệu cứng cáp.
- Khả năng chống nước chống ẩm.
3. Sử dụng không gian hiệu quả: Tận dụng không gian bên trong tủ lạnh để cung
cấp nhiều không gian lưu trữ cho thực phẩm và đồ uống.
- Phân chia khu chứa thực phẩm thành từng loại như: đồ uống, rau, đồ chín,…
- Chứa đựng thực phẩm với nhiều kích cỡ khác nhau.
- Khả năng tùy chỉnh không gian lưu trữ.
- Dễ dàng cho việc vệ sinh.
4. Hiệu suất năng lượng: Sử dụng công nghệ tiết kiệm năng lượng để giảm tiêu
thụ điện.
-
Điện áp: 220V
-
Công suất: 1250 - 1500W
-
Tần số: 50 Hz
-
Công nghệ tiết kiệm điện năng.
10
5. An toàn thực phẩm: Đảm bảo rằng tủ lạnh duy trì mơi trường an tồn cho thực
phẩm, bao gồm việc kiểm soát độ ẩm và sự tách biệt giữa các thực phẩm để tránh
ô nhiễm.
-
Đảm bảo giữ chất lượng tốt cho thực phẩm.
-
Sử dụng các chất làm lạnh an toàn cho con người.
-
Trang bị các bộ lọc khử mùi bên trong.
-
Khả năng kháng khuẩn tốt.
6. Hiển thị và điều khiển: Hệ thống điều khiển và hiển thị trên tủ lạnh cần dễ sử
dụng và hiệu quả, cho phép người dùng điều chỉnh nhiệt độ và các tùy chọn khác.
-
Điều khiển từ xa.
-
Kết nối được với nhiều thiết bị thông minh.
-
Hiển thị được thơng tin trong q trình hoạt động.
-
Khả năng thay đổi nhiệt độ dễ dàng.
7. Bảo trì và sửa chữa: Tủ lạnh cần được thiết kế để dễ dàng bảo trì và sửa chữa
khi cần.
- Dễ dàng tháo lắp khi bảo trì.
- Linh kiện có thể thay thế ở các cơ sở phân phối.
- Dễ dàng vệ sinh máy móc.
8. Tiện ích và tính năng đặc biệt: Cân nhắc việc cung cấp các tính năng đặc biệt
như làm lạnh nhanh, tiết kiệm năng lượng, tự động làm đá, và các tính năng hiện
đại khác.
-
Trang bị các bộ lọc khử mùi bên trong.
-
Trang bị hệ thống cấp đông mềm.
-
Khả năng kháng khuẩn tốt.
9. Thiết kế ngoại hình: Thiết kế ngoại hình phù hợp với khơng gian lắp đặt và
phong cách trang trí của người dùng.
-
Chiều cao: 1650mm - 1700mm
-
Chiều rộng: 700mm - 800mm
11
-
Chiều sâu: 700mm - 800mm
-
Dung tích tổng: 450 – 500 lít
-
Dung tích ngăn đá: 150 - 170 lít
-
Dung tích ngăn lạnh : 300 - 330 lít
2.2 Thiết lập cấu trúc chức năng
2.2.1 Chức năng tổng thể
Chú thích
12
2.2.2 Chức năng con Tủ lạnh
1. Cung cấp năng lượng:
2. Bảo vệ hệ thống điện
3. Chọn chế độ làm việc
4. Kiểm soát nhiệt độ
5. Kiểm soát độ ẩm
6. Nén chất làm lạnh
7. Ngưng tụ
15
8. Đo độ ẩm
9. Đo nhiệt độ
10. Khử mùi
16
11. Khử khuẩn
12. Tản khí lạnh
13.
Thốt hơi nước
14. Làm đá tự động
17
15. Lấy đá
16. Tạo hơi lạnh
2.1 Lựa chọn cấu trúc làm việc.
STT
Chức năng con
Giải pháp 1
Giải pháp 2
Giải pháp 3
1
Điều khiển hệ thống
Arduino
STM32
AVR
18
Dây dẫn
Wifi
Biến Áp 2
Mạch giảm
Biến áp tự
cuộn dây
Áp
ngẫu
Transistor ổn
Mạch dùng
định nguồn
diode zener
Lấy năng lượng
2
3
Sóng điện tử
Cung cấp năng Biến đổi điện
áp
lượng
Nối điện
IC ổn định nguồn
4
IC ổn định nguồn
5
6
Mạch ổn định Mạch dùng
nguồn
diode zener
Nguyên lý cầu
Nguyên lý Rơ
Nguyên lý
chì
le
atomat
Quạt tản
Kim loại tản
nhiệt
nhiệt
Nút nhấn
Màn hình chạm
Điều khiển qua
Điều khiển
Chống quá tải
Bảo vệ hệ
Chống ngắn
thống điện
mạch
Tản nhiệt
7
8
9
Thủ công
Chọn chế độ
Thông minh
app
Phương thức
Wifi
Điều khiển
bằng giọng nói bằng remote
làm việc
10
truyền tín hiệu
Bluetooth
Sóng hồng
ngoại
19
Phương thức
Wifi
Bluetooth
11
Sóng hồng
ngoại
nhận tín hiệu
Cơng nghệ LCD
Hiển thị
LED
12
13
Cơng nghệ âm
Cơng nghệ ánh
thanh
sáng
Cảnh báo
Cài đặt nhiệt
14
Cơng nghệ
Nút nhấn
Màn hình chạm Giọng nói
độ
15
Hiệu chỉnh
Kiểm sốt nhiệt
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển
PID
PD
nhiệt độ
Bộ điều
khiển
PI
độ
Truyền tín
16
hiệu
Truyền tín hiệu Truyền tín hiệu Truyền tín
tương tự
số
hiệu vi phân
Phản hồi nhiệt Phản hồi tần số
17
độ
Cài đặt độ ẩm
18
Nút nhấn
Màn hình chạm Giọng nói
Kiểm sốt độ
ẩm
19
Hiệu chỉnh độ
Bộ điều khiển
Bộ điều khiển
Bộ điều
ẩm
PID
PD
khiển
20
PI
Truyền tín
20
hiệu
Phản hồi độ
21
Truyền tín hiệu Truyền tín hiệu Truyền tín
tương tự
ẩm
Chiếu sáng
Hút chất làm
23
24
hiệu vi phân
Phản hồi tần số
Cơng nghệ led
22
số
Công nghệ
neon
Hút chân không
Giảm áp suất
Biến tần
Van điều áp
lạnh
Nén chất làm
Duy trì áp suất
Bình chứa
khí nén
lạnh
Ngun lý biến Ngun lý động
25
Nén khí
đổi thể tích
năng
Ống dẫn
26
Dẫn khí
Ngưng tụ khí
27
28
Khơng khí
Nước
Ống đồng
Ống nhựa
Làm mát
Tạo hơi lạnh Dẫn chất lỏng
21
Nguyên lý
tăng giảm áp
suất
Hơi nước
29
Hấp thụ nhiệt
Ngun lý nhiệt
Hóa hơi
30
Đo nhiệt độ
dung
thụ
hiệu
Truyền tín
Truyền điện áp
Truyền dịng
điện
hiệu
34
37
Ngun lý hấp
Chuyển đổi tín Ngun lý ADC
Nhận tín hiệu
36
năng lượng
nhiệt
33
35
chuyển đổi
Nguyên lý điện
Nhận tín hiệu
31
32
động học
Nguyên lý
Nguyên lý nở - co Nguyên lý điện Nguyên lý
giãn
trở
độ ẩm
Đo độ ẩm
Chuyển đổi tín Nguyên lý ADC
hiệu
Truyền tín
Truyền điện áp
Truyền dòng
điện
hiệu
Vật liệu
Vật liệu
Polyurethane
Ceramic
Foam
Giữ nhiệt
22
quang học
38
Bảo quản thực phẩm
39
Vải lọc
Lọc khơng
Lưới lọc
khí
Khử mùi
Hấp thụ
40
khơng khí
Lưới lọc
Tia cực tím
Ozone
Áp suất cao
Ag
Ozone
Áp suất cao
Ống đồng
Ống nhơm
khí
Khử khuẩn
43
44
Vải lọc
Lọc khơng
41
42
Than hoạt tính
Khử trùng
Diệt khuẩn
Xả nhiệt
Ngun lý
45
Thổi khí lạnh
Bernoulli
Ngun lý
Newton
Ống đồng
Ống nhơm
Điều hướng
46
khí
Dẫn hơi nước
47
Thốt hơi nước
48
Chứa nước
Bình chứa
thải
23
2.2 Kết hợp các nguyên tắc làm việc
Các nguyên tác làm việc được kết hợp thành các biến thể được biểu diễn như
trong bảng 2. Cụ thể những nguyên tắc được đặt kí hiệu cùng màu sẽ tạo thành một biến
thể. Theo bảng 2 ta có thể thấy có ba biến thể với ba màu khác nhau được chọn ra tương
ứng màu xanh (biến thể 1), màu đỏ (biến thể 2), và màu vàng (biến thể 3). Từ đây ta xét
tới tính khả thi của các biến thể vừa được tạo ra.
Lựa chọn biến thể phù hợp. Sau khi hợp các nguyên tắc làm việc ta được ba biến
thể tiêu biểu:
Biến thể 1
:
1.1 – 2.1 – 3.1 – 4.1 -5.3 – 6.1 – 7.1 – 8.2 – 9.1 – 10.1 – 11.1 – 12.1 – 13.1 – 14.2
– 15.1 – 16.1 – 17.1 – 18.2 – 19.1 – 20.1 – 21.1 – 22.2 – 23.1 – 24.1 – 25.3 – 26.1 – 27.2
– 28.1 – 29.1 – 30.2 – 31.1– 32.1– 33.2– 34.3– 35.1– 36.2– 37.1– 38.1–39.2–40.1–41.1–
42.3–43.1-44.1–45.1–46.–47.2.
Biến thể 2
:
1.2 – 2.2 – 3.3 – 4.2 – 5.2 – 6.2 – 7.2 – 8.1 – 9.2 – 10.3 – 11.2 – 12.2 – 13.1 –
14.1 – 15.3 – 16.2 – 17.1 – 18.1 – 19.3 – 20.2 – 21.1 – 22.1 – 23.2 – 24.2 – 25.3 – 26.1
– 27.1 – 28.3 – 29.1 – 30.2 – 31.2– 32.1– 33.1– 34.2– 35.1– 36.1– 37.2 – 38.1– 39.1 –
40.1 – 41.2 – 42.2 – 43.3- 44.2 – 45.1– 46.– 47.1.
Biến thể 3
:
1.3 – 2.3 – 3.2 – 4.3 – 5.3 – 6.3 – 7.2 – 8.2 – 9.3 – 10.2 – 11.3 – 12.2 – 13.2 –
14.3 – 15.2 – 16.3 – 17.1 – 18.3 – 19.2 – 20.3 – 21.1 – 22.1 – 23.1 – 24.3 – 25.1 – 26.1
– 27.1 – 28.1 – 29.1 – 30.1 – 31.1– 32.1– 33.1– 34.1– 35.1– 36.1– 37.1– 38.1– 39.1 –
40.1 – 41.1 – 42.1 – 43.2- 44.1 – 45.2– 46.– 47.1.
Để lựa chọn ra được biến thể phù hợp nhất, ta tiến hành xây dựng các tiêu chí để
đánh giá và so sánh các biến thể. Tuy nhiên, độ phức tạp và quan trọng của các tiêu chí,
ta xây dựng một bảng tiêu chí đánh giá. Trong bảng tiêu chí đánh giá bao gồm những
tiêu chí đặt ra cho biến thể. Trong những tiêu chí lớn có những tiêu chí nhỏ hơn được
đặt ra.
24
2.1 Tổng hợp, đánh giá các biến thể
Các chức năng con đã được xác định và đánh các chức năng con theo những mức
độ khác nhau
Biến thể 1
Chức năng con
1
Điều khiển
thơng minh
Biến thể 3
9
0.45
7
0.35
7
0.35
7
0.175
7
0.175
8
0.2
0.3
8
0.12
7
0.105
9
0.135
Nối điện
0.2
8
0.08
7
0.07
6
0.06
Chống q tải
0.4
7
0.14
6
0.12
6
0.12
0.3
8
0.12
8
0.12
7
0.105
Tản nhiệt
0.3
9
0.135
7
0.105
8
0.12
Nén khí
0.1
8
0.16
7
0.14
5
0.1
Duy trì áp suất
0.4
7
0.56
5
0.4
9
0.72
Xả nhiệt
0.1
8
0.16
8
0.16
8
0.16
Hóa hơi lạnh
0.2
7
0.28
7
0.28
6
0.24
0.05
1
Lấy năng lượng 0.5
2
Biến thể 2
Cung cấp
Biến đổi điện
3 điện năng ổn 0.05
áp
định
4
5
Hệ thống
6
điện an toàn
0.05
mạch
7
8
Làm lạnh
hiệu quả
9
Chống ngắn
0.2
25