BÀI TẬP TỔNG HỢP 1
I. Thông tin về Công ty cổ phần may Anh Thư
Tên công ty: Công ty cổ phần May Anh Thư
Địa Chỉ: 267 Quang Trung- Quận Hà Đông- Hà Nội
Mã số thuế: 0101384017
II. Thông tin về tổ chức cơng tác kế tốn
Chế độ kế tốn: Theo TT200/2014/TT-BTC.
Ngày bắt đầu hạch toán trên phần mềm: 01/01/2019
Ngày bắt đầu của năm tài chính:
01/01/2019
Đồng tiền hạch tốn: VNĐ
Hạch tốn hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên
Tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Tính NVL xuất kho; giá vốn của hàng hóa tiêu thụ trong kỳ theo phương pháp
bình qn cả kỳ dữ trự
Tính khấu hao TSCĐ theo phương pháp đường thẳng
Tính giá thành theo phương pháp giản đơn
Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp
Số tài khoản ngân hàng: 0001232225411 tại ngân hàng VIBank
A. Khai báo danh mục
1. Danh mục khách hàng
Mã KH
Tên KH
Địa chỉ
Mã số thuế
131AP
Công ty CP An Phú
Số 139 Đội Cấn, Ba Đình,
Hà Nội
0302475698
131LA
Cơng ty CP Lan Anh
Số 218 Lĩnh Nam, Hồng
Mai, Hà Nội
1300382591
131AH
Cơng ty TNHH An Hưng
Số 353 Minh Khai, Hai Bà
Trưng, HN
1000282691
131MA
Công ty CP Mai Anh
Số 192 Lê Trọng, Tấn,
Hoàng Mai, HN
0101456789
131SH
Đại lý Sa Hương
Số 95 Nguyễn Trãi, Thanh
Xuân, HN
1300382673
2. Danh mục nhà cung cấp
Mã
NCC
Tên NCC
Địa chỉ
Mã số thuế
331HB
Cơng ty TNHH Hịa Bình
213 Xn Thủy, Cầu Giấy, HN
0101446129
331TD
Công ty CP Thái Dương
46 Văn Cao, Ba Đình, Hà Nội
0302649626
331TH
Cơng ty vận tải Thành Hưng 201 Đường Láng, Hà Nội
331TA
Công ty TNHH Trần Anh
1000 Đường Láng, Hà Nội
0101446003
0201000234
3. Danh mục cơ cấu tổ chức
Mã phòng
Tên phòng
QLDN
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
BPBH
Bộ phận bán hàng
BPSX
Bộ phận sản xuất
4. Danh mục vật tư, thành phẩm
STT
Mã
VTHH
Tên VTHH
1
152VAI
vải
NVL
10%
Kho NVL
152
2
152CHI
Chỉ
NVL
10%
Kho NVL
152
3
152VLP Vật liệu phụ
NVL
10%
Kho NVL
152
4
155TPA Áo Măng tơ
TP
10%
Kho TP
155
5
155TPB
TP
10%
Kho TP
155
Áo Dạ
Nhóm
VTHH
Thuế suất
Kho ngầm
định
TK Kho
5. Danh mục Tài sản cố định
Thời
gian SD
(năm)
Nguyên giá
HMLK
QLDN 01/01/2013
20
1.200.000.000
360.000.000
Nhà xưởng
BPSX
01/01/2013
10
600.000.000
360.000.000
OTO
ô tô tải
BPBH
01/01/2013
10
500.000.000
300.000.000
DC2
Dây chuyền
SX2
BPSX
01/01/2018
15
900.000.000
60.000.000
DC1
Dây chuyền SX1
BPSX
01/01/2017
10
1.200.000.000
240.000.000
Mã
TSCĐ
Tên TSCĐ
NVP
Nhà văn phòng
NX1
BPSD
Ngày ghi
tăng
7. DANH MỤC NHÂN VIÊN
STT
Mã nhân viên
Tên nhân viên
Phòng
ban
Chức vụ
Lương
Phụ cấp
chức vụ
Phụ cấp
ăn ca
Số người
phụ thuộc
9.000.000
600.000
4
600.000
2
600.000
1
7.000.000
600.000
0
5.000.000
600.000
0
5.000.000
600.000
0
1
QLNVT
Nguyễn Văn Tài
QLDN
Giám đốc
15.000.000
2
BH_NTP
Nguyễn Tiến Phương
BPBH
Nhân viên
10.000.000
3
SX_NTLAN
Nguyễn Thanh Lan
BPSX
Quản đốc
10.000.000
SX_HTBV
Hồng Thị Bích Việt
BPSX
SX_NTH
Ngơ Thị Hồi
BPSX
SX_NTL
Nguyễn Thị Linh
BPSX
7
SX_MTT
Mai Thị Thủy
BPSX
CNSX Áo Dạ
7.000.000
600.000
0
8
SX_DTT
Đinh Thùy Trang
BPSX
CNSX Áo Dạ
5.000.000
600.000
0
9
SX_NVA
Ngô Vân Anh
BPSX
CNPX Áo Dạ
5.000.000
600.000
0
4
5
6
CNSX Áo
Măng tô
CNSX Áo
Măng tô
CNSX Áo
Măng tô
3.000.000
B. Số dư đầu kỳ:
(đơn vị tính: VNĐ)
111
Tiền mặt
Số dư đầu kỳ
NỢ
CÓ
309.000.000
112
Tiền gửi Ngân hàng
752.000.000
131
Phải thu của khách hàng
391.000.000
Số hiệu TK
Tên TK
SL tồn
đầu kỳ
131AP Công ty cổ phần An Phú
260.000.000
131LA công ty cổ phần Lan An.
81.000.000
131AH công ty TNHH An Hưng
50.000.000
30.000.000
131MA Công ty CP Mai Anh
133
1331
152
Thuế GTGT được khấu trừ
120.000.000
Thuế GTGT được khấu trừ của
hàng hóa dịch vụ
120.000.000
Nguyên liệu, vật liệu
340.000.000
152VAI
vải
152CHI
Chỉ
152VLP 152VLP
2.000
2.000
10.000
Thành phẩm
155
155TPA
Áo Măng tô
155TPB
Áo Dạ
30.000.000
240.000.000
80.000.000
20.000.000
480.000.000
1.000
1.000
220.000.000
260.000.000
211
Tài sản cố định hữu hình
214
Hao mịn tài sản cố định
1.320.000.000
2141 Hao mịn TSCĐ hữu hình
1.320.000.000
Phải trả cho người bán
331
60.000.000
370.000.000
331HB
Cơng ty TNHH Hịa Bình
210.000.000
331TD
Cơng ty Cổ phần Thái Dương
160.000.000
331TA Công ty TNHH Trần Anh
334
4.400.000.000
Phải trả người lao động
60.000.000
186.000.000
Số hiệu TK
Số dư đầu kỳ
NỢ
CÓ
760.000.000
SL tồn
đầu kỳ
Tên TK
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
353
3531 Quỹ khen thưởng
250.000.000
3532 Quỹ phúc lợi
510.000.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
4.003.000.000
4111 Vốn góp của chủ sở hữu
4.003.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
421
183.000.000
Tổng cộng
6.852.000.000 6.852.000.000
C. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 01/2019 như sau:
Nghiệp vụ 1: Ngày 01/01/2019 mua nguyên vật liệu của công ty TNHH Hịa Bình
theo Hóa đơn GTGT BP/17T 0100086. Cơng ty đã thanh tốn cho cơng ty TNHH Hịa
Bình bằng chuyển khoản theo UNC 001 và GBN 12 189 của ngân hàng VIBank. Thơng
tin chi tiết như sau:
Đơn vị
tính
Tên vật tư
Số
TT
Mã vật tư
1
152VAI
vải
Mét
2.000
122.000
244.000.000
2
152CHI
Chỉ
Cuộn
3.000
40.000
120.000.000
lượng
Cộng tiền hàng
Đơn giá
Thành tiền
364.000.000
Thuế GTGT 10%
36.400.000
Tổng số tiền thanh toán
400.400.000
Nghiệp vụ 2: Ngày 06/01/2019, xuất nguyên vật liệu để sản xuất Áo Măng tô theo
PXK 001 (người nhận hàng: Nguyễn Thanh Lan). Thông tin chi tiết như sau:
TT
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
1
152VAI
vải
mét
500
2
152CHI
Chỉ
Cuộn
200
Nghiệp vụ 3: Ngày 09/01/2019 Xuất bán theo PXK 002 cho Cơng ty CP An Phú,
theo Hóa đơn GTGT AB/17T 0000121, Cơng ty CP An Phú đã thanh tốn bằng chuyển
khoản theo GBC 12 234 của ngân hàng VIBank. Thông tin chi tiết như sau
TT
1
Mã thành
Đơn vị
tính
Tên thành
phẩm
phẩm
155TPA
Áo Măng tơ
Chiếc
Đơn
giá
Thành tiền
400.000
200.000.000
Số
lượng
500
Cộng tiền hàng
200.000.000
Thuế GTGT 10%
20.000.000
Tổng số tiền thanh toán
220.000.000
Nghiệp vụ 4: Ngày 10/01/2019, xuất nguyên vật liệu để sản xuất Áo Dạ theo PXK
003 (người nhận hàng: Nguyễn Thanh Lan). Thông tin chi tiết như sau
TT
Mã vật tư
Tên vật tư
ĐVT
Số lượng
1
152VAI
vải
Mét
1000
2
152CHI
Chỉ
Cuộn
1000
Nghiệp vụ 5: Ngày 11/01/2019 bán hàng cho Công ty CP Lan An theo PXK 004,
HĐ GTGT AB/17T 0000122 ngày 11/01/2019. Công ty CP Lan An nhận nợ. Thông tin chi
tiết như sau:
TT
Mã thành
phẩm
1
155TPB
Tên thành
phẩm
Áo Dạ
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 10%
Tổng số tiền thanh toán
ĐVT
chiếc
Số
lượng
400
Đơn giá
500.000
Thành tiền
200.000.000
200.000.000
20.000.000
220.000.000
Nghiệp vụ 6: Ngày 12/01/2019, chuyển tiền gửi ngân hàng thanh toán lương nhân
viên tháng 12 theo UNC 002 và GBN 12 264 của VIBank số tiền 186.000.000
Nghiệp vụ 7: Ngày 13/01/2019, xuất NVL phụ dùng chung tại phân xưởng theo
PXK 005 (người nhận hàng: Nguyễn Thanh Lan). Thông tin chi tiết như sau:
TT
Mã vật tư
Tên vật tư
Đơn vị tính
1
152VLP
Vật liệu phụ
Mét
Số lượng
1.000
Nghiệp vụ 8: Ngày 15/01/2019 Công ty CP Lan An thanh toán tiền hàng đã mua
ngày 11/01/2018 theo HĐ GTGT AB/17T 0000122. Cơng ty CP Lan An đã chuyển khoản
thanh tốn đầy đủ tiền hàng và khoản nợ kỳ trước theo GBC 12 345 của ngân hàng VIBank.
Nghiệp vụ 9: Ngày 20/01/2019, mua nguyên vật liệu của Công ty cổ phần Thái Dương theo
Hóa đơn GTGT BD/17T 0100098, chưa thanh tốn cho người bán. Hàng mua về không nhập kho
mà xuất dùng luôn cho cả hai sản phẩm theo tỷ lệ 50/50. Thơng tin chi tiết như sau:
TT
Mã vật tư
1
152CHI
Đơn vị
tính
Tên vật tư
Chỉ
Cuộn
Số
lượng
1.000
Đơn giá
Thành tiền
40.000
40.000.000
Cộng tiền hàng
40.000.000
Thuế GTGT 10%
4.000.000
Tổng số tiền thanh toán
44.000.000
Nghiệp vụ 10: Ngày 24/01/2019, xuất NVL phụ dùng chung ở phân xưởng theo
PXK 006 (người nhận hàng: Nguyễn Thanh Lan). Thông tin chi tiết như sau:
TT
Mã vật tư
Tên vật tư
Đơn vị tính
1
152VLP
Vật liệu phụ
Mét
Số lượng
1.000
Nghiệp vụ 11: Ngày 26/01/2019 bán hàng cho Công ty TNHH An Hưng theo PXK
007, HĐ GTGT AB/17T 0000123 ngày 26/01/2019. Công ty TNHH An Hưng chưa thanh
tốn. Thơng tin chi tiết như sau:
TT
Mã thành
Tên thành
phẩm
phẩm
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
155TPA
Áo Măng tơ
chiếc
300
400.000
120.000.000
2
155TPB
Áo Dạ
chiếc
300
500.000
150.000.000
Cộng tiền hàng
Thuế GTGT 10%
Tổng số tiền thanh toán
270.000.000
27.000.000
297.000.000
Nghiệp vụ 12: Ngày 27/01/2019, xuất kho gửi bán đại lý Sa Hương theo PXK 008. Thông
tin chi tiết như sau:
TT
Mã thành
Tên thành
phẩm
phẩm
Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
155TPA
Áo Măng tơ
chiếc
100
400.000
40.000.000
2
155TPB
Áo Dạ
chiếc
100
500.000
50.000.000
Cộng tiền hàng
90.000.000
Thuế GTGT 10%
9.000.000
Tổng số tiền thanh toán
99.000.000
Nghiệp vụ 13: ngày 30/01/2019, rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt theo
PT 001, UNC 003 và GBN 12 999 của ngân hàng VIBank, số tiền 30.000.000.
Nghiệp vụ 14: Ngày 31/01/2019, thanh toán tiền điện thoại bàn theo bảng kê chi
tiết của Công ty Cổ phần bưu điện Thành phố Hà Nội theo PC 001 (người nhận tiền:
Nguyễn Thị Lan). Thông tin chi tiết như sau:
Số hiệu
Số
HĐ
Số thuê
bao
Nơi sử
dụng
Giá cước
chưa
thuế
BPSX
250.000
25.000
275.000
Thuế
GTGT
10%
Tổng
tiền
AC/17T
0100789
0437763957
AC/17T
0100790
0437763984 BPBán hàng
250.000
25.000
275.000
AC/17T
0100791
0437763985
500.000
50.000
550.000
BP QLDN
Tổng 1.000.000
100.000 1.100.000
Nghiệp vụ 15: Ngày 31/01/2019, thanh toán tiền điện của bộ phận văn phòng và
phân xưởng sản xuất cho Công ty Cổ phần điện lực Hà Nội theo PC 002 (người nhận tiền:
Nguyễn Ngọc Lan). Thông tin chi tiết như sau:
Nơi sử dụng
Giá cước chưa thuế
Thuế GTGT
Số hiệu
Số HĐ
AL/17T
0100781
BPSX
7.000.000
700.000
7.700.000
AL/17T
0100782
BPBán hàng
1.000.000
100.000
1.100.000
AL/17T
0100783
BP QLDN
2.000.000
200.000
2.200.000
10%
Tổng tiền
Tổng
10.000.000
1.000.000
11.000.000
Nghiệp vụ 16: Ngày 31/01/2019, cơng ty tính lương cho cơng nhân viên, biết rằng
tồn bộ nhân viên và cơng nhân đi làm đầy đủ, khơng làm thêm giờ.
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định.
Nghiệp vụ 17: Ngày 31/01/2019, Cơng ty tính và trích khấu hao TSCĐ ở các bộ
phận
Nghiệp vụ 18: Ngày 31/01/2019, Hoàn thành nhập kho thành phẩm theo PNK 002.
Thông tin chi tiết như sau
Tên thành phẩm
Số lượng thành phẩm
Số lượng sản phẩm dở dang
Áo Măng tô
400
0
Áo Dạ
650
0
Nghiệp vụ 19: Khấu trừ thuế GTGT
Nghiệp vụ 20: Xác định kết quả kinh doanh trong kỳ biết rằng thuế suất thuế TNDN
là 20%
D.Yêu cầu
1. Tổ chức cơ sở dữ liệu kế toán trên Excel
2. Ghi sổ Nhật ký chung
3.Lập các sổ sách kế toán tổng hợp và chi tiết
4. Lập Báo cáo tài chính bao gồm:
- Bảng cân đối số phát sinh (các tài khoản tổng hợp và chi tiết)
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh