Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Cd cap truong Môn tiếng việt lớp 1 vần uôn, uông( tiết 1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.43 KB, 2 trang )

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT
CHUYÊN ĐỀ CẤP TRƯỜNG
BÀI 68: UÔN, UÔNG (TIẾT 1)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT.
- Đọc: Nhận biết và đọc đúng các vần uôn, uông; đọc đúng các tiếng, từ ngữ,
câu, đoạn có các vần n, ng; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan
đến nội dung đã đọc.
- Viết: Viết đúng các vần n, ng; viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần n,
ng.
- Tìm được các tiếng, từ có chứa vần n, ng.
- HS biết đồn kết, u thương bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Máy tính, tivi.
- HS: SGK, vở Tập viết, bộ đồ dùng môn Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU.
1. Khởi động
* Trò chơi : Mảnh ghép sắc màu
2. Nhận biết
- Thảo luận nhóm đôi: Quan sát tranh và cho biết bức tranh vẽ gì?
- Nội dung của bức tranh được thể hiện thông qua câu thuyết minh dưới tranh:
Cả lớp nghe cô đọc: Chuồn chuồn/ bay qua/ các luống rau.
- HS đọc theo
GV: Giới thiệu vần mới
3. Đọc
a. Đọc vần
- Gv ghi bảng vần mới
? 2 vần trên có điểm gì giống nhau, khác nhau?
- Gv đánh vần
- HS đánh vần 2 vần: cá nhân, nhóm, lớp
- Đọc trơn 2 vần: cá nhân, nhóm, lớp
* Ghép vần


b. Đọc tiếng
- HS ghép tiếng ở mô hình
+ GV giới thiệu mô hình tiếng
- Yc HS đánh vần (cá nhân, lớp)
- Yc hS phân tích tiếng
- 2 HS phân tích
- Ghi bảng tiếng có vần đang học
- HS quan sát, đọc thầm
- HS đọc trơn nối tiếp (2 lần). Đọc đồng thanh: dãy
? Trong các tiếng vừa đọc tiếng nào có chứa vần n ?
? Tiếng nào có chứa vần ng ?
- Thi ghép tiếng có vần n, ng
+ HS tạo tiếng có vần n, ng
+ GV tở chức Trị chơi: Gọi tên để học sinh nêu tiếng vừa ghép được.


+ GV yêu cầu học sinh đánh vần tiếng bạn vừa tìm.
- Kết thúc trị chơi: Ngồi các tiếng các em vừa tìm được, cơ có các tiếng sau,
Học sinh đọc.
- HS đọc tiếng trong sách học sinh.
c. Đọc từ ngữ
- Trị chơi: Đ̉i hình bắt chữ
- 3 HS đọc. Lớp đọc
- GV gạch chân vần mới
Tương tự với từ còn lại
d. Đọc sách học sinh
- Thi đua đọc cá nhân và sau đó đọc đờng thanh cả lớp.
4. Viết bảng
- GV đưa mẫu chữ viết các vần uôn, uông
- GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và cách viết các vần uôn, uông và

tiếng cuộn, buồng.
- HS viết.
- HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh giá và sửa lỗi chữ viết cho HS.
IV. ĐIỀU CHỈNH SAU BÀI DẠY:
................................................................................................................................
................................................................................................................................
..
*****************************************



×