Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Bào chế 2 lý thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.76 KB, 6 trang )

1
Phương pháp thích hợp để điều chế hỗn dịch lưu huỳnh trong
môi trường nước
Select one:
a. Phân tán cơ học, sử dụng chất gây thấm
b. Ngưng kết do phản ứng hóa học
c. Ngưng kết do thay đổi dung môi
d. Phân tán cơ học, khơng dùng chất gây thấm
2.Dạng thuốc mỡ có lượng hoạt chất rắn ≥ 40% phân tán thành
hạt mịn trong tá dược
Select one:
a. Thuốc mỡ mềm
b. Kem bôi da
c. Dạng sáp
d. Bột nhão
3
Ưu điểm của tá dược thuốc mỡ nhóm thân nước, ngoại trừ
Select one:
a. Khơng bị nhiễm vi khuẩn, nấm mốc
b. Dễ bám thành lớp mỏng lên da
c. Ít trơn nhờn, dễ rửa
d. Không cản trở các hoạt động sinh lý da


4
Chất nhũ hóa có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo trình
tự phối hợp
Select one:
a. Phospholipid
b. Gơm adragant
c. Bentonit


d. Nhôm oxyd
5
Chọn ý SAI về cấu trúc da
Select one:
a. Lớp trung bì được cấu tạo chủ yếu là chất keo thân nước
b. Vùng hàng rào Rein nằm ở ranh giới giữa hai lớp sừng và lớp
niêm mạc
c. Gồm 3 lớp tổ chức chính là biểu bì, trung bì, hạ bì
d. Màng chất béo bảo vệ là một nhũ tương kiểu D/N có pH trung
tính
6. Ưu điểm của tá dược thân nước dùng làm thuốc mỡ
Select one:
a. Không bị vi sinh vật phát triển
b. Phóng thích hoạt chất nhanh
c. Dễ trộn đều với các chất lỏng không phân cực


d. Có khả năng thấm qua da
8
HLB của hỗn hợp chất diện hoạt gồm 12g gelatin (HLB 9,8) và
18 g Tween 80 (HLB 15)
Select one:
a. 11,8
b. 12,9
c. 13,7
d. 12,4
9
Điều chế hỗn dịch nước, phải sử dụng chất gây thấm khi
Select one:
a. Dược chất có bề mặt thân nước

b. Tiểu phân dược chất có kích thước lớn
c. Dược chất có tác dụng tồn thân
d. Dược chất có bề mặt khơng thân nước
10. Theo hệ thức Stokes, vận tốc lắng của tiểu phân tỷ lệ nghịch
với
Select one:
a. Bán kính của tiểu phân pha nội
b. Độ nhớt của môi trường phân tán
c. Tỷ trọng của pha ngoại


d. Nồng độ pha nội
11.Hỗn dịch là một hệ gồm
Select one:
a. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng
b. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng
c. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ
d. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng
hạt nhỏ
12. Khi điều chế nhũ tương có nồng độ pha nội … thì phải sử
dụng chất nhũ hóa để tạo nhũ tương bền
Select one:
a. Từ 0,2 đến 2%
b. Trên 2%
c. Từ 2 đến 10%
d. Không quá 0,2%
13. Chất diện hoạt có các đặc điểm sau, ngoại trừ
Select one:
a. Phân tử lượng > 200
b. HLB 1 – 50

c. HLB càng cao, chất càng thân nước
d. Làm tăng sức căng liên bề mặt


14.Cấu trúc của thuốc mỡ được điều chế bằng phương pháp trộn
đều đơn giản
Select one:
a. Hỗn dịch
b. Nhũ tương
c. Dung dịch
d. Hệ keo
15.Chất diện hoạt thường được sử dụng làm chất nhũ hóa nhờ
tác dụng
Select one:
a. Giảm độ nhớt của pha ngoại
b. Tăng sức căng liên bề mặt
c. Tăng độ nhớt của pha ngoại
d. Giảm sức căng liên bề mặt
16.
Đặc điểm của tá dược nhũ tương hồn chỉnh
Select one:
a. Khơng có khả năng nhũ hóa hoạt chất
b. Thích hợp với thuốc mỡ không thấm sâu
c. Gồm tá dược thân dầu và chất nhũ hóa
d. Thể chất kém bền, dễ bị tách lớp


17.Nhũ tương bị phá vỡ hồn tồn, khơng thể hồi phục khi xảy
ra hiện tượng
Select one:

a. Lên bông
b. Nổi kem
c. Lắng cặn
d. Kết dính
18.Các tính chất của tá dược nhóm hydrocarbon, ngoại trừ
Select one:
a. Bền vững về lý hóa và vi sinh
b. Có nguồn gốc dầu mỏ
c. Khơng có khả năng nhũ hóa
d. Dẫn thuốc thấm sâu



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×