Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Chuong 9 tien cnc chu trinh don va hon hop

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1005.41 KB, 17 trang )

9.3. CÁC LỆNH VÀ CHU TRÌNH ĐƠN

Mơn học: CAD/CAM
FME

FME

 Lệnh tiện ren với bước ren không đổi G32

Chương 9:

 Lệnh tiện ren với bước ren thay đổi G34

CÔNG NGHỆ VÀ LẬP TRÌNH TIỆN CNC

 Chu trình tiện ren đơn G92
 Chu trình tiện trụ bậc hướng trục G90
 Chu trình tiện trụ bậc hướng kính G94

CBGD: Nguyễn Văn Thành
E-mail:

3

3

1

3

LỆNH TIỆN REN VỚI BƯỚC REN KHÔNG ĐỔI G32



CHƯƠNG 5: ĐIỂU KHIỂN SỐ NHỜ MÁY TÍNH - CNC
FME

Cấu trúc :
G32 Z(W) Ff : Tiện ren trụ thẳng, ren theo phương X
G32 X(U) Z(W) Ff : Tiện ren côn
G32 X(U) Ff : Tiện ren trụ thẳng, ren theo phương Z

Nội dung:
9.1. Công nghệ tiện CNC
9.2. Các lệnh di chuyển dao
9.3. Các lệnh và chu trình đơn
9.4. Các chu trình gia cơng hỗn hợp

Ví dụ :

2

2

FME

4

4

4



THÍ DỤ TIỆN REN TRỤ

LỆNH TIỆN REN VỚI BƯỚC REN THAY ĐỔI G34
FME

FME

Cần cắt ren trụ thẳng bước 4.0mm, khoảng vào ren 1= 3 mm,
khoảng ra ren 2 = 1.5mm, chiều sâu cắt 1mm (hai lần cắt).

Nguyên tắc viết lệnh:
G34 X_ Z_ F_ K_;
Trong đó
X_Z_ là tọa độ điểm cuối,
F_ bước ren đầu tiên,
K_ lương tăng hoặc giảm
bước ren trong một vịng quay
trục chính.

5

5

7

7

THÍ DỤ TIỆN REN CƠN
Thí dụ cần cắt ren với
bước ren 3.5mm, 1= 2

mm, 2 = 1.0mm, chiều
sâu cắt 1.0 mm theo
phương X (hai lần cắt).
Đoạn chương trình viết
như sau:

CHU TRÌNH TIỆN REN G92
Đường chạy dao :

FME

Cấu trúc :

6

6

8

8

FME

X(U) : đường kính chân ren tại đểm cuối.
Z : tọa độ điểm cuối theo phương Z
F : tốc độ cắt
8


ĐƯỜNG CHẠY DAO TIỆN REN CƠN


Trong đó:
X(U): đường kính tại điểm cuối theo phương Z.
Z(W): toạ độ điểm cuối theo phương Z.
R: độ sai lệch bán kính (tiện cơn)
R = (đường kính đầu-đường kính cuối)/2 (có thể âm hoặc dương)

FME

X(U): đường kính chân ren tai đểm
cuối.
Z: toạ độ điểm cuối theo phương Z
F: tốc độ cắt
R: độ sai lệch bán kính
R = (đường kính đầu-đường kính
cuối)/2 (có thể âm hoặc dương)

FME

Cấu trúc :

9

9

9

11

11


11

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90
Đường chạy dao:

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90
FME

FME

Ví dụ:

Cấu trúc:

10

10

10

12

12

12


CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90


CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90
FME

Ví dụ:

%
O 2222;
G 54 G 21 G 99;
T0101;
S500 M 03;
G 00 X 62 Z0;
G 90 X 55 Z-40 F0.1;
X 50;
X 45;
X 40;
G 90 X 40 Z-40 R-5;
T0100;
G 00 X 100 Z100;
M 05;
M 30;
%

13

FME

Ví dụ:

13


13

15

15

15

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG TRỤC G90
FME

FME

Ví dụ:

14

14

Bài tập: Lập trình gia cơng chi tiết như hình sau, sử dụng G90 với
chiều sâu cắt tối đa là 2mm.

14

16

16


16


CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94
FME

Ví dụ:

Đường chạy dao:

FME

Cấu trúc:
17

17

17

19

19

19

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94

CHU TRÌNH TIỆN TRỤ BẬC HƯỚNG KÍNH G94

FME

FME

Ví dụ:

Bài tập: Ứng dụng lập trình
gia cơng từ phơi trụ trịn
xoay để đạt được chi tiết như
sau (tự chọn chiều sâu cắt):
Cách 1: Sử dụng G90
Cách 2: Sử dụng G94.

18

18

18

20

20

20


CHƯƠNG 5: ĐIỂU KHIỂN SỐ NHỜ MÁY TÍNH - CNC

CHU TRÌNH TIỆN THEO BIÊN DẠNG HƯỚNG TRỤC G71
FME


FME

Đường chạy dao:

Nội dung:
9.1. Công nghệ tiện CNC
9.2. Các lệnh di chuyển dao
9.3. Các lệnh và chu trình đơn
9.4. Các chu trình gia cơng hỗn hợp


idao

Biê
n dạ
ng

Cấu trúc:

21

21

23

23

23


9.4. CÁC CHU TRÌNH GIA CƠNG HỖN HỢP

Trong đó:
d: chiều sâu mỗi lớp cắt thơ.
e: khoảng thốt dao, theo góc 450.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng.
u: lượng dư gia cơng tinh theo X (tính theo đường kính).
w: lượng dư gia công tinh theo Z.
F: tốc độ cắt thô.

FME

 Chu trình gia cơng tinh G70
 Chu trình tiện theo biên dạng hướng trục G71
 Chu trình tiện theo biên dạng hướng kính G72
 Chu trình tiện chép hình G73
 Chu trình khoan G74
 Chu trình tiện rãnh mặt đầu G74

FME

 Chu trình tiện rãnh hướng kính G75
 Chu trình tiện ren G76
22

22

22


24

24

24


Ví dụ: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau

Một phần chương trình có nội dung như sau:
FME

N5 G50 X5.0 Z10.0 ; cài đặt gốc tọa độ chi tiết
N10 T0101 ;
thay dao T01, số thứ tự offset dao 01
N15 G50 S2000 ;
cài đặt tốc độ trục chính lớn nhất 2000 RPM
N20 G0 X3.2 Z6.3 ; di chuyển nhanh tới điểm bắt đầu chu trình B
N25 G96 S500 M03 ; cài đặt tốc độ mặt không đổi 500 FPM
N30 G71 U0.15 R0.05; gọi chu trình tiện G71, chiều sâu cắt
thơ 0.15 inch, khoảng cách thoát dao e = 0.05 inch
N35 G71 P40 Q60 U0.025 W0.01 F0.015 ; chu trình bắt đầu từ
khối N40 – N60, lượng dư gia công tinh là 0.025 inch
theo phương X và 0.01 inch theo phương Z,
tốc độ cắt 0.015 IPM

X

G


E
F
D

C
Z

25

25

25

27

27

27

Chú ý phần lập trình theo biên dạng được tơ đậm

u cầu
FME

FME

 Lập đoạn chương trình gia cơng biên dạng như hình trên.
Điểm bắt đầu gia cơng B có tọa độ (3.2, 6.3), biên dạng
gia cơng tinh tính từ C – D – E – F – G.


N40 G0 X1.0 ; di chuyển nhanh đến C
N45 G1 W-1.8 F0.01; tiện thẳng đến D
N50 G03 U1.0 W-0.5 R0.5 ; tiện cung tròn D tới E
N55 G01 W-2.0 ; tiện thẳng đến F
N60 U1.0 W-0.5 ; tiện thẳng đến G
N65 G70 P40 Q60 ; chu trình tiện tinh bắt đầu từ N40 – N60
N70 G00 X5.0 Z10.0; di chuyển nhanh về điểm đầu
N75 T0100 ; hủy bỏ lệnh bù trừ dao
N80 M30 ; kết thúc chương trình

 Sử dụng chu trình G71 để tiện thơ và G70 gia cơng tinh
bề mặt.
 Chiều sâu cắt thơ có thể chọn khoảng 0.15 inch, khoảng
thoát dao sau mỗi bước cắt là 0.05 inch, lượng dư gia
công tinh theo phương X là 0.025 inch và theo phương
Z là 0.01 inch, tốc độ cắt là 0.015 IPM.
26

26

FME

26

28

28

28



Bài tập 1: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau

Bài tập 2: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau
FME

FME

Sử dụng chu trình
G71 để tiện thơ và
G70 tiện tinh bề mặt.
Chiều sâu cắt thơ là 2
mm, khoảng thốt
dao sau mỗi bước cắt
là 1 mm. Lượng dư
gia công tinh theo
phương X là 0.4 mm

H

29

29

29

31

Ví dụ: Viết chương trình gia cơng có bù bán kính
FME


Nhân giá trị lên 10 lần
H (4.2,6.6)

FME

Sử dụng chu trình
G71 để tiện thơ và
G70 tiện tinh bề mặt.
Chiều sâu cắt thơ là
2 mm, khoảng thốt
dao sau mỗi bước cắt
là 1 mm. Lượng dư
gia công tinh theo
phương X là 0.4 mm

và theo phương Z là 0.2 mm, gia cơng thơ với số vịng
quay 600 vịng/phút, lượng ăn dao 60 mm/phút; gia
cơng tinh với số vịng quay 800 vịng/phút, lượng ăn
dao 50 mm/phút.

30

31

31

Yêu cầu

30


và theo phương Z là 0.2 mm, gia cơng thơ với số
vịng quay 500 m/phút, lượng ăn dao 0.1 mm/vịng;
gia cơng tinh với số vịng quay 600 m/phút, lượng ăn
dao 0.05 mm/vòng.

30

32

32

32


CHU TRÌNH TIỆN THEO BIÊN DẠNG HƯỚNG KÍNH G72

CHU TRÌNH TIỆN CHÉP HÌNH G73
Đường chạy dao:

FME

Đường chạy dao:

FME


idao

Biê

n dạ
ng

Cấu trúc:

Cấu trúc:
33

33

33

35

Trong đó :
d: chiều sâu mỗi lớp cắt thơ.
e: khoảng thốt dao, theo góc 450.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng.
u: lượng dư gia cơng tinh theo X (tính theo
đường kính).
w: lượng dư gia cơng tinh theo Z.
F: tốc độ cắt thơ.

34

34

35


35

Trong đó :
i: tổng lượng dư gia công thô theo phương X.
K: tổng lượng dư gia công thô theo phương Z.
d: số lần cắt khi gia công thô.
ns: số thứ tự câu lệnh bắt đầu lập trình biên dạng.
nf: số thứ tự câu lệnh kết thúc lập trình biên dạng.
u: lượng dư gia cơng tinh theo X (tính theo đường kính).
w: lượng dư gia công tinh theo Z.
F: tốc độ cắt thô.

FME

34

36

36

FME

36


CHU TRÌNH TIỆN RÃNH MẶT ĐẦU G74
Cấu trúc:

CHU TRÌNH KHOAN G74
FME


FME

Cấu trúc :
G74 R(e);
G74 Z(W) Q(k) Ff ;

Trong đó:
X(U): đường kính rãnh.
Z(W): toạ độ điểm cuối rãnh.
e: khoảng lùi dao theo Z.
i: khoảng dịch chuyển để cắt lớp tiếp theo (P1000=1mm).
k: chiều sâu mỗi lớp cắt theo Z (Q1000=1mm)
d: khoảng thoát dao tại đáy rãnh (thường bỏ qua).
F: tốc độ tiến dao khi tiện rãnh.

Trong đó :
R(e): khoảng lùi dao theo phương Z.
Z(W): chiều sâu lỗ theo toạ độ tuyệt đối hoặc tương đối.
Q(k): chiều sâu một lần khoan, Q1000 = 1mm.
F: tốc độ tiến dao khi khoan.
37

37

37

39

CHU TRÌNH TIỆN RÃNH MẶT ĐẦU G74


CHU TRÌNH TIỆN RÃNH HƯỚNG KÍNH G75
FME

38

38

39

39

38

Cấu trúc:

FME

Trong đó :
X(U): đường kính rãnh.
Z(W): toạ độ điểm cuối rãnh.
e: khoảng lùi dao theo X.
k: khoảng dịch chuyển để cắt lớp tiếp theo (Q1000=1mm).
i: chiều sâu mỗi lớp cắt theo X (P1000=1mm)
d: khoảng thoát dao tại đáy rãnh (thường bỏ qua).
F: tốc độ tiến dao khi tiện rãnh.
40

40


40


CHU TRÌNH TIỆN RÃNH HƯỚNG KÍNH G75

Bài tập 1:
Dùng chu trình G75 lập trình cắt rãnh với dao T0101, bề rộng b = 10mm,
chiều sâu một lần cắt t = 1mm, n = 600 vịng/phút, s = 30 mm/phút.

FME

41

41

41

43

43

Ví dụ: chu trình tiện rãnh hướng kính G75
Dùng chu trình G75 lập trình cắt rãnh với dao T0101, bề rộng dao b = 3 mm, chiều sâu
một lần cắt t = 1mm, n = 600 vịng/phút, s = 30 mm/phút.

Trong đó :
X(U): đường kính rãnh.
Z(W): toạ độ điểm cuối rãnh.
e: khoảng lùi dao theo X
i: chiều sâu mỗi lớp cắt theo X (P1000=1mm)

k: khoảng dịch chuyển để cắt lớp tiếp theo (Q1000=1mm).
d: khoảng thoát dao tại đáy rãnh (thường bỏ qua).
F: tốc độ tiến dao khi tiện rãnh.
Một phần chương trình:
G0 X22 Z-33;
G75 R1;
G75 X16 Z-35 P1000 Q2000 R0 F30;
42

42

FME

Bài tập 2:
FME

Dùng chu trình G75 lập trình cắt rãnh với dao T0101, bề rộng b = 6 mm,
chiều sâu một lần cắt t = 1mm, n = 600 vòng/phút, s = 30 mm/phút.

42

FME

44

44


CHU TRÌNH TIỆN REN G76
Cấu trúc:


Ví dụ: chu trình tiện ren G76 (1)

45

45

Dùng chu trình G76 lập trình gia cơng ren với dao T0202, góc 600, gia cơng tinh 1 lần,
khoảng vuốt chân ren 1.5 mm, chiều sâu cắt thô 0.2 mm, lượng dư gia công tinh 0.05
mm, chiều sâu cắt thơ tối thiểu 0.1 mm.

FME

45

47

CHU TRÌNH TIỆN REN G76
Trong đó:
m: số lần cắt tinh
r: khoảng vuốt chân ren
a: góc dao
min: chiều sâu cắt nhỏ nhất (Q1000 =1mm)
d: lượng dư gia cơng tinh (R1000=1mm)
X(U): đường kính chân ren
Z(W): toạ độ điểm cuối của ren theo phương Z.
i: độ chênh lệch đường kính.
k: chiều cao ren (tính theo bán kính = 0.65*bước ren)
d: chiều sâu lớp cắt đầu tiên (tính theo bán kính)
F: tốc độ tiến dao.


46

47

47

Cấu trúc:

46

Trong đó:
m: số lần cắt tinh
r: khoảng vuốt chân ren
a: góc dao
min: chiều sâu cắt nhỏ nhất (Q1000 = 1mm) (tính theo bán kính)
d: lượng dư gia cơng tinh (R1000=1mm) (tính theo bán kính)
X(U): đường kính chân ren
Z(W): toạ độ điểm cuối của ren theo phương Z.
i: độ chênh lệch đường kính.
k: chiều cao ren (P1000 = 1mm) (tính theo bán kính)
d: chiều sâu lớp cắt đầu tiên (Q1000 =1mm)(tính theo bán kính)
F: tốc độ tiến dao.

FME

Ví dụ: chu trình tiện ren G76 (2)
FME

46


Dùng chu trình G76 lập trình gia cơng ren với dao T0202, góc 600, gia cơng tinh 1
lần, khoảng vuốt chân ren 1.5 mm, chiều sâu cắt thô 0.2 mm, lượng dư gia công tinh
0.05 mm, chiều sâu cắt thô tối thiểu 0.1 mm.

M ộtphần chương trình:
G0 X22 Z2;
G76 P011560 Q100 R50;
G76 X18.05 Z-30 P975 Q200 F1.5;
Xác định các thông số:
1. Chiều cao ren = bước ren * 0.65 = 1.5 * 0.65 = 0.975.
2. Đường kính chân ren = Đường kính ngồi – 2 * Chiều cao ren
= 20 – 2 * 0.975 = 18.05
3. Chiều cao ren tính theo bán kính= 0.975 * 1000= 975
48

48

FME

48


Bài tập: chu trình tiện ren G76
Dùng chu trình G76 lập trình gia cơng ren với dao T0303, góc
600, gia công tinh 1 lần, khoảng vuốt chân ren 1.0 mm, chiều
sâu cắt thô 0.25 mm, lượng dư gia công tinh 0.1 mm, chiều sâu
cắt thơ tối thiểu 0.15 mm.

CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC

FME

FME

Trên các máy tiện có chức năng lập trình theo trục
C, ta có thể khoan, doa, tarô ở mặt đầu và mặt trụ
chi tiết. Chu trình gia cơng lỗ bao gồm các lệnh:
G80: hủy chu trình gia cơng lỗ
G83: khoan lỗ trên mặt đầu
G84: tarô trên mặt đầu
G85: doa lỗ trên mặt đầu
G87: khoan lỗ trên mặt trụ
G88: tarô trên mặt trụ
G89: doa lỗ trên mặt trụ
49

49

49

51

51

51

Bài tập: chu trình tiện G75 & G76

MÁY TIỆN CNC CÓ TRỤC C
FME


Luu ý: trước tiên phải dùng chu trình G90 để lập trình gia cơng từ
phơi trụ tròn xoay thành trụ bậc phù hợp.

50

50

50

Giống như máy tổ hợp trong máy công cụ truyền thống, ngày nay các
nhà chế tạo máy CNC cũng tích hợp nhiều tính năng gia công trên
cùng một máy nhằm nâng cao năng suất gia cơng, giảm giá thành.
Các máy này có tên tiếng Anh là Multitasking machines, xin tạm dịch
là máy đa chức năng. Sau đây xin giới thiệu bài viết của Russ Olexa –
phó tổng biên tập tạp chí Chế tạo máy của hiệp hội Kỹ sư Chế tạo
máy Hoa Kỳ… Đối với nhiều nhà chế tạo, việc mua một máy mà có
thể thay thế hai máy là lựa chọn tuyệt vời.
Máy đa chức năng có khả năng hồn thành chi tiết trong một lần gá đặt mà không cần phải
chuyển sang máy khác và đồ gá khác, như thế loại trừ những bước không cần thiết, giảm thời
gian chết của máy, giảm thời gian gia cơng chi tiết (trong khi đó lại gia tăng chất lượng).
Hãng Haas (Oxnard, CA) sử dụng tùy chọn dao quay cho phép chuyển máy tiện hai trục
chính TL-15 thành máy đa chức năng. Trên máy này cho phép dao có thể quay quanh một
trục (trục C) và trượt trên thanh trượt theo phương dọc trục dao. Trục C được dẫn động với
đầy đủ chức năng nội suy. Động cơ dẫn động trục chính thứ hai có cơng suất 8 hp, tốc độ
quay 4000 vịng/phút …
52
FME

1/ Dùng chu trình G75 lập trình cắt rãnh với dao T0101, bề rộng b = 3mm,

chiều sâu một lần cắt t = 1mm, n = 600 vòng/phút, s = 30 mm/phút.
2/ Dùng chu trình G76 lập trình gia cơng ren với dao T0202, góc 600, gia cơng
tinh 1 lần, khoảng vuốt chân ren 1.5 mm, chiều sâu cắt thô 0.2 mm, lượng dư
gia công tinh 0.05 mm, chiều sâu cắt thô tối thiểu 0.1 mm.

52

52


CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC

CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
Chu trình khoan sâu G83 hoặc G87

FME

53

53

53

55

BƯỚC
BƯ Ơ Ù
C11
VỊ TRÍ BẮT ĐẦU
BƯỚC 2

ĐIỂM R
BƯỚC 3

BƯỚC 7
BƯỚC 6
BƯỚC 5
S - VỊ TRÍ DỪNG
DAO

BƯỚC 4

CHẠY NHANH
CHẠY CẮT

Bước 5 : Lùi dao nhanh tới vị trí R
Bước 6 : Dừng dao và nhả trục chính
Bước 7 : Lùi dao nhanh về vị trí ban dầu

54

55

55

CHU TRÌNH GIA CÔNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC

54

FME


- Bước 1 : Định vị vào tọa
độ X hoặc Z, giữ trục chính
tại góc xoay C ở mức ban
đầu.
- Bước 2 : Chạy nhanh đến
tọa độ R
- Bước 3 : Chạy gia công
tới chiều sâu X (hoặc Z)
- Bước 4 : Dừng tại vị trí X
(hoặc Z) một thời gian P

CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
Cấu trúc:

FME

FME

G83 X(U) C(H) Z(W) R Q P F M K
G87 Z(W) C(H) X(U) R Q P F M K

Trong đó :
X_ C_ hay Z_ C_ : vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_ : tọa độ của đáy lỗ
R : vị trí mặt phẳng an tịan
Q : chiều sâu một lần khoan
P : thời gian dừng ở đáy lỗ
F : lượng chạy dao khi khoan
K : số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M : lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. M, M lệnh kẹp hay nhả

trục chính ở mỗi lần gia cơng
54

56

56

56


CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
Chu trình khoan thường G83 hoặc G87

CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME

Chu trình tarơ lỗ mặt đầu hay mặt trụ G84, G88:
G84 X(U) C(H) Z(W) R P F M K
G88 Z(W) C(H) X(U) R P F M K
Trong đó :
X_ C_ hay Z_ C_: vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_: tọa độ của đáy lỗ
R: vị trí mặt phẳng an tòan
P: thời gian dừng ở đáy lỗ
F: lượng chạy dao khi khoan
K: số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M: lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. M, M lệnh
kẹp hay nhả trục chính ở mỗi lần gia cơng

Khi khơng cho tham số Q ta có các chu trình khoan thường.

Đường di chuyển dao như sau:

57

57

57

59

CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
FME

Chu trình doa lỗ mặt đầu hay mặt trụ G85, G89:

Chu trình tarơ lỗ mặt đầu hay mặt trụ G84, G88:

58

59

59

CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC

58

FME

58


60

60

FME

60


CHU TRÌNH GIA CƠNG LỖ TRÊN MÁY TIỆN CNC
Chu trình doa lỗ mặt đầu hay mặt trụ G85, G89:
G85 X(U) C(H) Z(W) R P F M K
G89 Z(W) C(H) X(U) R P F M K
Trong đó:
X_ C_ hay Z_ C_: vị trí lỗ
Z(W)_ hay X(U)_: tọa độ của đáy lỗ
R: vị trí mặt phẳng an tịan
P: thời gian dừng ở đáy lỗ
F: lượng chạy dao khi khoan
K: số lần lặp lại chu trình (viết theo tương đối)
M: lệnh kẹp chặt trục chính khi khoan. M, M lệnh
kẹp hay nhả trục chính ở mỗi lần gia cơng
61

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau
FME

61


61

FME

63

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau
FME

62

62

63

63

62

FME

64

64

64



Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau
FME

65

65

65

FME

67

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau

Bài tập: Viết chương trình gia cơng chi tiết sau
FME

66

66

67

67

66


FME

68

68

68



×