wy - Biên soạn theo chương trình
KẾT NỔI TRI THỨC
©) Cé VIDEO bai gidng chi tiét
“Bài tập hằng ngày Toán 4 - Tập 1 (€N)” là cuốn sách được biên soạn theo chương
trình sách giáo khoa mới. Cuốn sách gồm bài tập củng cố và ôn luyện theo từng bài, bám
sát với nội dung chương trình của học kì 1 lớp 4. Phần đáp án đã được lược bỏ và thay vào
đó là các mã QR, dé dàng và thuận tiện trong việc tra cứu đáp án.
Hướng dẫn quét mã QR để truy cập
xem đáp án tham khảo:
Vào ứng dụng
ZALO
Di chuyến camera đến mã QR để
i
quét
Bam vao day
@izÈ
00ẶS
CTCP SÁCH QBOOKS #ÿ,
tỷ Ghác các tý hee ta
.
ee
>
Mã QR năm ở
góc bên
phải mỗi bài.
Trong q trình biên soạn, khó tránh khỏi những sơ suâật, các tác giả rât mong nhận được ý
kiên đóng góp từ các thây cô giáo, các bậc phụ huynh và các em học sinh đê cn sách hồn
thiện hơn trong những lần tái bản tiếp theo.
Xin cam on!
Cac tac gia
ore
Số
Bài19
Bài20
Baiz
sham
vi 100 000
Bài4
Bài5
Biểu thức chứa chữ
1.
Giảibàitốncóbabướctnh 14
Bài6
Luyện tập chung
Bài3
Bai7
Số chấn, số lẻ
Đo góc, đơn vị đo góc
Bài8 Gócnhọn,góctùgócbe
Bài9
3
-
: °
9
_ T7.
_20 -
22 -
Hàng vàlớp
29
Bai 12
Các số tr
ham vi 1d
x
ong Phen vi top
méu
„
7
32
Bài2i
as
55
Luyện tập chung
......
a
`" Trang.
sẻ
Bai22
Phép cộng các số có nhiều chữ
„
sé
58
Bài23
Phéptùcácsốcónhiềuchữsổ
61
Bid
Tính chất
..__
Bài 25
giao hốn và kết h
của phép cộng
TP
Tìm hai số biết tổng và hiệu
¬
của hai sơ đó
Lam trịn số đến hàng trăm
và
nghìn
35
SỐ
Làm quen với dãy số tự
`
nhiên
Hai đường thắng vng góc
os
`
So sánh các số có nhiều chữ
Bald,
Bài 15
52
4á
67
Sốcónhiều chữsố
Baill
`
dụng một số đơn vi do dai
Luyện tập chung
Số có sán chữ số.
,
Sơ 1 000000
¬
50
lượng
Luyện tập chung
Bài 10
Bài 13
Giay, thé ki
Thực hành và trải nghiệm sử
Ôn tập các số đến 100 000
Ôn tập các phép tính trong
Trang |
.
Bai 28
Bai29
số
Thực hành và trải nghiệm vẽ
73
,
75
Hai đường thang song song
77
hai đường thắng vng góc
Thực hành và trải nghiệm vẽ
;
79
Bài3i
Hình bình hành, hình thoi
81
Bai 32
Luyện tập chung
83
Bài 30
hai đường thăng song song
39
. xố...
|
ˆ.
Bài33 On tap cdc số đến lớp triệu
Luyện tập chung
Bài34 Ôn tập phép cộng, phép trừ
Trang |
85
88
cv
Bài!7
Yến
tạ tấn
số
Bai 18
Đề-xi-mét vuông, mét
ˆ
cape
vudng, mi-li-mét vuông
A4 oe
47
Bai35
On tap hinh hoc
91
Bai36
On tap đo lường
94
Bai37
Ôn tập chung
97
Ôn tập các số đến 100 000
—
I. Phần (rắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 34 005 được đọc là:
A. Ba trăm bốn mươi lăm
B. Ba mươi tư nghìn khơng trăm linh lăm
C. Ba mươi nghìn bốn trăm linh năm
Ð. Ba mươi tư nghìn khơng trăm linh năm
Số nào dưới đây có chữ số hàng nghìn là 62
A. 65 323
B. 12 568
C. 36 256
D. 15 603
Số gồm 6 chục nghìn, 7 trăm và 3 đơn vị được viết là:
A. 60 703
B. 67 300
C. 60 730
D. 67 003
Làm trịn số 25 168 đến hàng nghìn ta được:
A. 30 000
B. 2ó 000
C. 25 000
D. 20 000
Trong các số: 17 262, 27 382, 25 273, 27 362; số lớn nhất là:
A. 17262
B. 27382
C. 25 273
D. 27 362
Từ 20 000 đến 30 000 có bao nhiêu số trịn nghìn?
B. 10số
C. 1186
D. 12 số
Số liền sau số lớn nhất có năm chữ số là:
A.
"20G
99 991
a
B.
r
99 998
C.
100 000
7
Từ các tâm thẻ sô: [|, [7 ] [0] [o |
D. 99 999
7
lập được bao nhiêu sơ trịn trăm có
năm chữ sơ?
A. 5 số
B. 6số
C. 7số
D. 12số
H. Phần tự luận.
Hoàn thành bảng sau:
aa
-
(đài tập hằng ngày Toán 4° Tap 1(3)
Tỏm mi nghỡn khụng trm linh chớn
â
6]
278
gm
nh
chc
nghỡn,
cam
e
18
476
gm
....
chc
nghỡn,
vende
de
| don vi.
nghin,
nh
mem
trm,
chc
ơ-...-
v
don Vi.
_| gdm 4 chục nghìn, 5 trăm, 6 chục và 9 don vi.
gồm 6 chục nghìn, 1 nghìn, 2 trăm và 5 đơn vi.
Nối tổng với số thích hợp.
50 000 + 6000+ 700 + 90
^ 41526.
nt
— 41538
40 000 + 1000 + 500 + 20 + 6 ¬50 000 + 6000+ 70 + 9
¬
40 000
¬
A? 612
`
70 627
+ 1000+ 500
+ 30 + 8
che
|
™
56 079
-
— 56790.
34 506
21268 L__) 20000 + 2 000 + 100 + 90 + 9
70 399
82 542
(4 ) Bai tap hằng ngày Toán 4 e Tập 1 )
| 80000 + 3 000 + 700 + 6
15 368
74 527
22 675
Sắp xếp các số dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn.
_ 79 565
45 271
79 265
43171
28761
87991
32502
82601
Cho cac thé sé:
a. Lập các sơ trịn trăm có năm chữ sơ mà chữ sơ hàng chục nghìn lớn hơn Š:
b. Trong các sô vừa lập được:
Số lớn nhất
lài ___
ian
và sơ nhỏ nhât là
c. Làm trịn số lớn nhất đến hàng chục nghìn ta được
@ink
S2
(Bài tập hằng ngày Tốn 4 * Tập 1 ( 5
ï. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt rước câu trả lời đúng:
Tổng của 62 407 và 18 326 là:
B. 70 723
A. 80733
¡Thực
hiện phép tính
68 439
D. 54181
C. 44081
: 4 được:
A. Thuong 1a 17 109 va số dư là 1
B. Thương là 17 109 và số dư là 2
C. Thương là 17 109 và số dư là 3
Đ. Thương là 1 719 và số dư là 3
Giá trị của biểu thức 23 170 - 3 140 x 4 là:
B. 10610
A. 80 120
D. 11 170
C. 80020
Trong các phép tính đưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
B. 5072 x3
A. 9261 +7 084
D. 30 672 - 12 156
C. 84427:7
Một cửa hàng xăng dầu có 15 760 7 xăng. Cửa hàng
nhập về 2 xe bồn, mỗi xe chở 22 500 7 xăng. Vậy i
lúc đó số lít xăng cửa hàng xăng dầu đó
B. 382007
A. 45 0001
s
có tất cả là:
D. 76 4007
Œ. 607607
Một đại lý gạo có 45 750 kg gạo. Đại lý đó đã bán đi số gạo bằng số gạo lúc
đầu giảm đi 5 lần. Vậy số gạo đại lý đó cịn lại là:
B. 36 600 kg
A. 9150 kg
D. 45 750 kg
C. 54900 kg
Ii. Phan tu luan.
Tính nhằm.
54 000 + 16 000 =
UL
72 000 - 39000
=
1)
4
(6 Ì Bài tập hằng ngày Tốn Tap
27000 x3=L
32000:
Nae
4=L
Ì
.
TL
có
@z
Đặt tính rồi tính.
31125+28639
8451617293
_ 19241x4|
(63 516-8281
Đặt tính rồi tính.
Tính giá trị của biểu thức.
19 000 + (30000 - 8000)
48 485
— 19256
6 x (52355
+
— 37 285)
_/
ee
‘1 @Qboolk
+ 8 490
ax
(Bài tập hằng ngày Tốn 4 © Tập 1 (7)
`
Mẹ đi chợ mua cà chua hết 18 000 đồng và mua rau hết 13 000 đồng. Mẹ đưa
cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiên?
Bài giải
Các bạn đến nha choi. Ha lay
i)
từ trong tủ lạnh chai nước chứa
1 500 ml nước cam và rót đầy
5 cốc loai 250 ml moi các bạn.
|
Hỏi
trong
chai
còn
lại bao
nhiéu mi-li-lit nudéc cam?
Bai gidi
L
(3 ) Bai tap hang ngay Todn 4 © Tap 1 )
ase
.
aici
S0 chăn, số lẻ
~—
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước cấu trả lời dung:
Trong các sô dưới đây, sô nào là sô chăn?
B. 2 678
C.
1453
D. 2 023
Trong các sô dưới đây, sô nào chia hệt cho 2?
A.
16 729
B. 9 213
C. 7210
D. 85 367
C. 11 số
D. 20 số
Từ 0 đến 20 có bao nhiêu số lẻ?
B. 10số
Cr Ì Hai số chẫn liên tiếp nhau hơn kém nhau số đơn vị là:
A.
1 don vi
B.
2 don vi
C.
3 don vi
D.
4 don vi
Cho dãy số: 205, 207, 209,................... 217, 219, 221. Các số thích hợp điền
vào chỗ châm lân lượt là:
A. 201, 203, 215
B. 212, 214, 216
C. 210, 212, 214
D. 211, 213, 215
Số bánh nào dưới đây có thể là số bánh mẹ đã mua cho hai anh em?
A.
13 cái bánh
B.
10 cái bánh
C.
11 cái bánh
D.
15 cái bánh
H. Phần tự luận.
Trong các sô dưới đây, sô nào là sô chăn, sô nào là sô lẻ?
| l82 123|
| 6 514 | |24 252] 41 427| | 2 185
| |32 928| | 756
s Sô chăn là: —
e Số lẻ là: mem
fos fo
Tờ
¿@zK
aff
ab
—
ase
(Bai tập hằng ngày Toán 4 * TậpEN 9 )
Viết số thích hợp vào chỗ trống đề được:
Ba sơ chan lién tiép
7 561
550
ỉ
a. Lập các chăn có bơn chữ sô:
L
(40) Bai tap hang ngay Todn 4 e Tập 1)
5
b. Lập các lẻ có bơn chữ sơ:
Biêu thức chứa chữ
soo
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cải đặt trước câu tra loi dung:
Giá trị của biểu thức 90 - 15 : m với m = 3 là:
A. 85
B. 25
€,
15
D. 35
Giá trị của biểu thức (p + s) x 2 với p = 18, s = 12 là:
A. 30
=8. 40
C. 50
D. 60
Giá trị của biểu thức a x (b - e) với a = 5, b = 100, c = 82 la:
B. 50
C. 90
D. 418
Với a = 6 thì biểu thức nào đưới đây có giá trị lớn nhất?
A. a X 20 — 15
B.2xax 5
C.
10+ 90: a
D. 80:
(10 - a)
Biểu thức 18 : (3 - a) có giá trị nhỏ nhất khi a bằng:
A. 0
B.1
C. 2
D. 3
I. Phan ty luan.
rh
*
Tính giá trị của biểu thức.
a.
125 + mvớim
= 25
b. 7X
ec. 30 +m x 5 voim
= 15
d. (120 - m) : 8 với m = 40
—~—
V
(fax
câu.
mvoim
= 12
>
Se
——
(Bai tap hang ngay
Toán 4 *
Tập
-
1 (11)
Y
Tính giá trị của biểu thức.
a.axbx4vớia
b. (a+ b): 2với a = 250,b = 150
= 120,b = 2
Tính giá trị của biêu thức a + b - € với:
120,b=290,c
a. a=
a
|
Pio)
b. a = 550,b = 380, c = 900
~ 180
32 cm
15 cm
dp
84am
96m
Một hình chữ nhật có chiều dài là a,
|
chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo).
b
Gọi S là diện tích của hình chữ nhật.
\
ập hằng ngày Tốn 4 Tap 1)
Wwe
ao
1
TT
»
`
a. Viết cơng thức tính điện tích hình chữ nhật.
b. Áp dụng cơng thức, tính các số đo trong bảng dưới đây.
a
9 cm
SE
op)
7em
nem
14cm
_
8 cm
32 cm?
72, cm?
Với a = 10, b = 6,c¢ = 2, nối hai biểu thức có gia tri bang nhau.
| at(b-co)
Faxb-axc
a- (b-c)
¬
¬
>
a
|
|
axe-bxe
(A-b)xe
"-
a-bte
"
a+b-c
~
a x (b- c)
|
Tìm giá trị thích hợp của m.
[12:(4~m) > 6)
| 7-(4- m)>6 |
(
c6 đŠ đồ co co.
———
Hark
| (4 - m)x2>6 |
|
Vee
_/
(Bài tập hằng ngày Toán 4 °* Tập 1 (13)
a
Giải bài tốn có ba bước tinh
I. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
quả na vào
Mẹ chia đều 50 quả cam vào các túi, mỗi túi 5 quả và chia đêu 42
các túi, mỗi túi 6 qua. Vậy số túi cam và túi na mẹ chia được tat ca là:
A.
C.
B. 7túi
10 túi
D.
11 tu
17th
Lớp 4A trồng được 25 cây. Lớp 4B trông được nhiều hơn lớp 4A 6 cây. Lớp
được là:
4C trồng được ít hơn lớp 4B 10 cây. Vậy tổng số cây ba lớp trồng
D. 56 cay
C. 77 cay
B. 41 cay
A. 31 cay
Dừa loại to có giá 15 000 đồng, đừa loại nhỏ có giá thấp hơn đừa loại to 5 000
mẹ phải
đồng. Mẹ mua l trái dừa loại to và 5 trái đừa loại nhỏ. Vậy số tiền
|
a
|
trả người bán hàng là:
A. 50 000 đồng
B. 65 000 đồng
C. 75 000 đồng
D. 85 000 đồng
Một cửa hàng có 8 190 kg gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 1 805 kg
gạo, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 250 kg gạo. Vậy sau hai
|
be
ngày bán, cửa hàng đó cịn lại số ki-lô-gam gạo là:
A. 2055 kg
B. 3 860 kg
C. 4330 kg
D. 5340 kg
II. Phần tự luận.
Lớp 4A có 29 học sinh. Lớp 4B có nhiều hơn lớp 4A 6 học sinh. Lớp 4C có ít
hơn lớp 4B 3 học sinh. Hỏi cả ba lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
tính cho thích hợp.
a. Sắp xếp thứ tự các bước
| |
—ÍTính số học sinh của cả 3 lớp 4A, 4B và 4C. _
|
—| __ Tinhsốhọcsinh củalớp4B.
a
bộ
|
(1x Bài
tâp hằng ngày Toán 4 * Tập
1)
—|___ Tínhsốhọcsinhcủalóp4C.
>
Re,
Qo
š I
b.
Giải bài tốn.
Bài giải
Trang trại của bác Tâm có 1 150 con gà. Hôm qua, bac đã bán di 250 con ga.
Hôm nay, bác đã bán đi số gà gấp 2 lần hôm qua. Hỏi trang trại của bác Tâm
còn lại bao nhiêu con gà?
Bài giải
..
(Bài tập bằng ngày Toán 4 s Tập 1Gs)
tudi va gap
Năm nay bố Hà 36 tuôi. Số tuôi của bơ ít hơn sơ ti của bà là 27
Hả?
4 lần số tuổi của Hà. Hỏi số tuổi của bà gấp mây lân sô tuôi của
Bài giải
Mẹ đưa Hà 1 tờ 100 000 đồng. Mẹ nhờ Hà
ra siêu thị mua 3 cái bánh mì và I lơc sữa
chua (giá tiền như bức tranh). Hỏi Hà phải
đưa lại cho mẹ bao nhiêu tiền thừa?
5000 đồng/(cái — 37000 đồng/lốc
Bài giải
L
(q@) Bài tâp hằng ngày Toán 4 * Tập 1)
aed
Als
s—
Luyén tap chung
1. Phần trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước cáu trả lời đúng:
Trong các sô dưới đây, sô nao 1a so chan?
A. 16262
-
B. 65 213
C. 8779
D. 5 605
Trong các sơ sau, số nào khi làm trịn đến hàng nghìn thì được số 80 0002
A. 80 650
B. 85 550
C. 80 320
D. 85 400
A. 35 673
iB. 35 873
€. 45673
D. 45 873
A.
15 000 x 2 + 20 000
B.
C. 25 000 + 60 000:2
j
16000
x 5 — 35 000
D. 60 000 ~ 80000
: 4
Sáng nay, mẹ mua cho hai chị em Hà mỗi người ] cái bánh mì và 1 hộp sữa
đậu nành. Một cái bánh mì có giả 15 000 đồng và một hộp sữa đậu nành có
giá 7 500 đồng. Vậy số tiền mẹ đã phải trả cho người bán hàng là:
A. 22 500 đồng
B. 45 000 đồng
C. 35 000 đồng
D. 37 500 đồng
H. Phần tự luận.
289115x3.
28
115x3_ a
9 160X5
-
Đặt tính rồi tinh.
—
mee
(Bài tập hằng ngày Toán 4 * Tập 1 @
Tinh giá trị của biểu thức.
32 526 + 12715 x3
66 723 - (50 792 - 22 319)
a:bx2vớia
(45 + m) : nvới m
= 64,b = 4
Cho các sô sau:
[63250]
|47 186,
là|——
a. Trong các số trên, số chẵn
l83498)_
b. Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài tâo hằng ngày Toán 4 * Tập 1)
|47107|
= 35,n = 5