Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Đề 1 toán lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.73 KB, 5 trang )

HỌ TÊN : ………………………………………………….
HỌC SINH LỚP : ………………………………………..
TRƯỜNG TH: …………………………………………….

SỐ
THỨ
TỰ
(học sinh
ghi)

………

KTĐK – CUỐI HỌC KÌ I (2023 – 2024)
MƠN TỐN - LỚP BỐN
Ngày kiểm tra: Ngày 27 tháng 12 năm 2023.
Thời gian: 40 phút
GIÁO VIÊN COI KT 2

GIÁO VIÊN COI KT 1

Điểm
(Ghi bằng số và chữ)

GV CHẤM KT 1

Lời nhận xét:

GV CHẤM KT 2

………………………………………...……..…
……………………………………….…………



PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
.…/3đ
.../ 0.5đ

.../ 0.5đ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 27 603 510 có:
A. Chữ số 5 thuộc hàng nghìn, lớp triệu
B. Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn, lớp nghìn
C. Chữ số 5 thuộc trăm, lớp đơn vị
D. Chữ số 5 thuộc hàng trăm, lớp trăm
Câu 2: Làm tròn số 715 239 đến hàng trăm nghìn là:
A. 70 000
C. 80 000

B. 700 000

D. 800

.../ 0.5đ

Câu 3: Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là:

bẹt

A. Góc nhọn
D. Góc tù


.../ 1đ

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S

B. Góc vng

000

C.

Góc

a. 5 thế kỉ 20 năm = 5 200 năm
b. 2 giờ 30 phút
…/0.5đ

= 150 phút

Câu 5: Nối cách đọc số ở cột A với kết quả đúng ở cột B cho phù hợp:
A
B
Số gồm 7 triệu, 2 chục nghìn,
hai nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị
được viết là:

7 022 540
7 202 504
7 022 540
7 022 504



..…/7đ
.…/2đ

PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
a. 356 235+ 204 106

b. 863 928 – 290 356

c. 20 516 x 3

d. 32 164 : 4

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

..…/0.5đ

Câu 7: Xếp các số 590 876, 390 786, 790 687, 690 867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
………………………………………………………………………………………………………

.…./ 1,5đ

Câu 8:
a) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
135 x 127 + 135 x 873


b) Tính giá trị của biểu thức:
5 608 : 4 + 120 x 5

…………………………………………………………………..........................................
…………………………………………………………………..........................................
..

…/1,0đ
../0.5đ

Câu 9: Học sinh đọc thông tin và quan sát biểu đồ trả lời câu hỏi:
a. Trong hộp có ba thẻ số : 220 987, 3 171 522, 15 621. Khơng nhìn vào hộp, lấy
ra một thẻ.Theo em chắc chắn có thể lấy ra thẻ số nào?

- Trả lời :………………………………………………………………………….
…/0.5đ
b. Bạn An được phân công ghi lại nhiệt độ vào lúc 10 giờ sáng của tất cả các
ngày trong tuần như ở bảng sau:

Nhì
Quan sát bảng số liệu thống kê trên, em có nhận xét gì về nhiệt độ của những
ngày đầu tuần và những ngày cuối tuần?
Trả lời :…………………………………………………………………………
…/2đ

Câu 10: Để chuẩn bị cho buổi tiệc sinh nhật lần thứ 10 của Lan. Mẹ đã vào siêu thị
mua 9 thùng nước ngọt với giá 450 000 đồng. Hỏi để mua thêm 3 thùng nước ngọt
cùng loại như trên mẹ phải trả cho nhân viên bán hàng bao nhiêu tiền?
Bài giải

………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 11
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐÌNH CHINH

HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN LỚP 4
KTĐK GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023 – 2024
Câu 1. Số 27 603 510 có:
C. Chữ số 5 thuộc trăm, lớp đơn vị (0.5đ)
Câu 2. Làm trịn số 715 239 đến hàng trăm nghìn là:
B. 700 000
(0.5đ)
Câu 3. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :
D. Góc tù
(0.5đ)
Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a. 5 thế kỉ 20 năm = 5 200 năm
b. 2 giờ 30 phút = 150 phút
Câu 5.

S
Đ


Nối cách đọc số ở cột A với kết quả đúng ở cột B cho phù hợp:

Số gồm 7 triệu, 2 chục nghìn,
hai nghìn, 5 trăm và 4 đơn vị
được viết là:

7 022 504

Câu 6. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
a. 356 235+ 204 106

-

b. 863 928 – 290 356

356 235+ 274 106
356 235
+
204 106

20 516 x 3
20 516
x
3

560 341

61 548

863 928 – 290 356

863 928
290 356
573 572

c. 12 216 x 5

d. 32 164 : 4

32 164 : 4
32 164 4
01
8 041
16
04
0


HS làm bài đặt tính chia khơng rút gọn vẫn được điểm.

Câu 7: Xếp các số 590 876, 390 786, 790 687, 690 867 theo thứ tự từ bé đến lớn:
390 786, 590 876, 690 867, 790 687

(0,5 đ)

Câu 8: a) 135 x 127 + 135 x 873
= 135 x (127 + 873)
=

135 x 1000


=

135 000

(0.5đ)

b): Tính giá trị của biểu thức:
5 608 : 4 + 120 x 5
= 1 402 +
600 (0.5đ)
=

2 002

(0.5đ)

Câu 9: Điền vào chỗ chấm:
a. Chắc chắn lấy được thẻ ghi số tự nhiên (0.5đ)
b. Nhiệt độ của những ngày đầu tuần thấp hơn nhiệt độ của những ngày cuối tuần. (0.5đ)
( Học sinh trả lời đúng quốc gia có số dân đơng nhất và số dân ít nhất mới đạt 0.5đ)
Câu 10. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 9 thùng nước ngọt là:
(0.5đ)
450 000 : 9 = 50 000 (đồng)
(0.5đ)
Số tiền mẹ mua 3 thùng nước ngọt là:
(0.5đ)
50 000 x 3 = 150 000 (đồng)
(0.5đ)

Đáp số: 150 000 đồng
(học sinh có thể giải cách khác)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×