Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Đề ôn cuối kì 1 lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.52 KB, 23 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC QUẢNG TÂM

BỘ ĐỀ ƠN THI
CUỐI HỌC KÌ 1
LỚP 4
Họ và tên:
………………………………………
………
Lớp ………….

Năm học: 2023 - 2024



Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1.(M1) Số 62 570 300 được đọc là:
A. Sáu trăm hai mươi lăm triệu bảy mươi nghìn ba trăm.
B. Sáu hai triệu năm bảy nghìn ba trăm.
C. Sáu mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
D. Sáu hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm.
Câu 2.(M1) Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu


Câu 3.(M1)Viết số sau: “Tám trăm hai mươi ba nghìn khơng trăm mười tám”:
A.812 308
B.823 108
C. 832 008 D. 823 018
Câu 4.(M1) 3 tấn 50 kg = ...... kg. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 3 050
B. 300 050
C. 350
D. 30 050
Câu 5.(M1)Cho bảng số liệu về thời gian đọc sách mỗi ngày của một số bạn như
sau:
Tên

Việt

Mai

Quỳnh

Hùng

Thời gian
45 phút
50 phút
40 phút
60 phút
Dãy số liệu thống kê về số thời gian đọc sách của các bạn theo thứ tự từ nhiều nhất
đến ít nhất là:
A. 60 phút, 45 phút, 50 phút, 40 phút
B. 60 phút, 50 phút, 45 phút, 40 phút


C. 40 phút, 45 phút, 50 phút, 60 phút
D. 50 phút, 60 phút, 45 phút, 40 phút

Câu 6.(M2)Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
o
Câu 7.(M2)Bạn An vẽ góc đỉnh O, cạnh OM, ON có số đo 90 và góc đỉnh O, cạnh
ON, OP cũng có số đo 90o. Hình nào sau đây là hình bạn An vẽ?
N

M

A.Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

O

P


PHẦN II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 8.(M2)Đặt tính rồi tính:
195 075 – 51 628

8 055 x 3

25 624 : 4

………………….

………………….

………………….

………………

………………….

………………….

………………….

………………

………………….

………………….

………………….

………………


…………………..

………………….. …………………..

+191 909+10 281
………………….

Câu 9.(M2) Điền số vào chỗ chấm sau:
a) 4kg 500g = ……….…. g
c) 430dm2 = ……….. m2 ……… dm2
b) 480 giây

= …………..phút

d) 2 yến 7kg

=……………..kg

Câu 10.(M3) Ba năm trước đây Mai hơn em Mi 3 tuổi. Năm nay tổng số tuổi
của hai chị em là 15 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 11.(M3) Một mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là

26m, biết chiều rộng là 7m. Tính diện tích mảnh vườn đó?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................


Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 40 phút(khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1. Giá trị của chữ số 8 trong số 28 471 539 là:
A.80 000
B.8 000 000
C.80 000 000
D. 800 000
Câu 2. Dãy các chữ số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 146 318 ; 164 318 ; 318 164 ; 381 164.
B. 318 164 ; 381 164 ; 164 318 ; 146 318.
C. 164 318 ; 146 318 ; 318 164 ; 381 164.
D. 381 164 ; 318 164 ; 164 318 ; 146 318.
Câu 3. Mẹ của Lan sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào?

A.XVIII
B. XIX
C. XX
D. XXI
Câu 4. Giá trị của biểu thức 2 514 × a + 2 458 với a = 3 là:
A. 10 000
B. 100 000
C. 11 000
D. 110 000
Câu 5. Đặt tính rồi tính:
a) 8205 × 6
b)29376 : 9
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 6. Tìm số ?
a) ? ? × 7 = 12 012

b) ? : 8 = 1208

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Câu 7. Tính bằng cách thuận tiện:
a) 6 615 + 3 052 + 285 + 48=

b) 28 576 + 524 – 576 + 476


= …………………………….…

= …………………………….…….

= ………………………….…… .

= ………………………….……….

= ………………………….… …

= ………………………………….


Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m24cm2= …….…..cm2
b) 6 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 9. Một công ty kinh doanh xe máy trong năm ngoái bán được 23 708 chiếc.Em
hãy làm tròn số chiếc xe máy bán được đến hàng nghìn và ước lượng xem mỗi tháng
cơng ty đó bán được bao nhiêu chiếc xe máy?
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Câu 10. Một căn phịng hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 6m. Bác Tâm
dự định lát sàn căn phịng đó bằng những viên gạch hình vng cạnh 3dm. Hỏi bác
Tâm cần chuẩn bị bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phịng đó.

Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trong số 34 652 471, chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào?
A. Hàng trăm, lớp đơn vị
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
D. Hàng chục triệu, lớp triệu
Câu 2. Hình vẽ bên có: (0.5đ)
A. 2 cặp cạnh song song, 2 gócvng
B. 1 cặp cạnh song song, 3 gócvng
C. 2 cặp cạnh song song, 3 gócvng
D. 2 cặp cạnh song song, 4 gócvng
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

c) 5 m29cm2 = …….…..cm2
d) 7 tấn 35 kg =………….. kg
Câu 4. Số 12 346 700 làm tròn đến hàng trăm nghìn là số nào dưới đây:
A. 12 340 000
B. 12 300 000
C. 12 400 000
D. 12 350 000
Câu 5. >; <; = ?
a) 436 872 217…….45 986 200

b) 300 436 285………301 100 231

58 244 766……58 244 766

6 200 9996………6 020 999

Câu 6. Nối mỗi biểu thức với giá trị của biểu thức đó.
13 000 + 10 000 × 2

(62 108 + 29 092): 3

9 565 + 10 245 x 3

40 300

33 000

30 400

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện:

2 654 + 1 273 + 3 346
..................................................................

4 963 + 1 034 + 1 037 + 966
...............................................................

.....................................................................................................................................
................................................................. ……………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..


Bài 8 ( 1 điểm): Một cửa hàng bán gạo ngày đầu bán được 1 tạ 50 kg, ngày thứ hai
bán được nhiều hơn ngày đầu 50kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được tất cả
bao nhiêu ki-lơ-gam?
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………
Bài 9 ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 98 m. Chiều dài hơn chiều
rộng 9 m.
a. Tính diện tích thửa ruộng đó.
b. Nếu 1 mét vng thu hoạch được 5kg thóc thì thửa ruộng thu hoạch được bao
nhiêu kg thóc?
Bài giải

……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………


……….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………
Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

BÀI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ I
ĐỀ SỐ 1
I. KIỂM TRA ĐỌC- HIỂU:
Em hãy đọc thầm bài sau và trả lời các câu hỏi
KHÔNG NGỪNG NỖ LỰC
Ga –ri Play-ơ đã từng là một đấu thủ lừng danh trong các giải thi đánh gôn

quốc gia và quốc tế trong nhiều năm trời. Mọi người thường nói với anh là: “Tơi sẽ
đánh đổi bất cứ thứ gì để có thể đập được một cú gơn như anh”.
Một ngày kia, khi nghe câu nói kiểu ấy, Play-ơ nhẫn nại đáp rằng: “Không phải,
bạn sẽ không làm được đâu. Bạn sẽ chỉ chơi gôn được như tôi nếu bạn thấy những
việc cần làm là dễ dàng! Bạn có biết phải làm gì để có được những cú đánh như tôi
không? Hằng ngày, bạn phải thức dậy lúc 5 giờ sáng để tới sân tập, và phải đập một
ngàn cú! Khi đôi tay bạn bắt đầu rớm máu , bạn vào căng tin rửa tay rồi dán băng cá
nhân lên đó, xong lại ra sân và đập một ngàn cú khác! Đó là bí quyết để có được
những cú đánh gơn như tơi đấy bạn ạ!”
Đích nhắm của anh ấy là trở thành một cầu thủ đỉnh cao. Giấc mơ thượng thừa
đó buộc anh phải thực hành mỗi ngày, luyện tập, luyện tập và không ngừng luyện tập.
Nếu niềm khát khao của bạn trở nên cháy bỏng trong cuộc sống – muốn được nếm
trải thật nhiều niềm vui thì bạn sẽ đặt bao nhiêu nỗ lực của mình vào những giấc mơ
đó? Hãy thực hành đi, rồi những điều này sẽ trở nên khả thi hơn.
Mọi việc chẳng phải lúc nào cũng dễ dàng cả đâu, nhưng rất đáng công để bạn
phải nỗ lực đấy!
Theo Xti-vơ Gu-đi-ơ
Câu 1. Ga-ri Play-ơ là cầu thủ thi đấu mơn thể thao gì?
A. Ten-nít
B. Bóng đá
C. Bóng đá
Câu 2. Mọi người thường ao ước giống anh ở điểm nào?
A. Giàu có như anh.
B. Đập được một cú gôn như anh.

D. Gôn

C. Đạt được nhiều giải thưởng như anh.
D. Khoẻ mạnh như anh.



Câu 3. Để thực hiện được giấc mơ trở thành một gơn thủ đỉnh cao, Ga-ri Play-ơ
đã phải làm gì?
A. Khổ cơng rèn luyện

B. Tập thể lực

C. Có huấn luyện viên giỏi

Câu 4. Câu chuyện muốn nói với em điều gì?
…………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………….
…………………...
……………………………………………………………………………….
Câu 5. Ước mơ của em là gì? Em đã và sẽ nỗ lực như thế nào để ước mơ của
mình trở thành hiện thực?
…………………………………………………………………………………………
…...………………………………………………………………………….
…………………...
……………………………………………………………………………….
Câu 6. Theo em, nội dung câu chuyện trên phù hợp với nội dung câu tục ngữ
nào?
A. Lửa thử vàng, gian nan thử sức. B. Nước lã mà vã nên hồ
C. Có chí thì nên.

D.Tay khơng mà nổi cơ đồ mới ngoan

Câu 7. Câu văn nào sau đây sử dụng biện pháp nhân hóa?
A. Khơng gì đẹp bằng lá cây vừa tắm mưa xong, đang được mặt trời lau ráo, lúc ấy
trơng nó vừa tươi mát, vừa ấm áp.

B. Hoa cẩm chướng có mùi thơm nồng nồng.
C. Quanh các luống kim hương, vô số bướm chập chờn trơng như những tia sáng lập
lịe của các đóa đèn hoa ấy.
Câu 8. Gạch dưới để chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn?
Hơi lạnh vẫn còn vương khắp đất trời nhưng cậu nhận ra mùa xuân đến gần
lắm. Những cành cây (khẳng khiu, khoẻ mạnh) chống lại cái lạnh của mùa đông đã
(nhú, nở) những lộc biếc đầu tiên. Màu xanh (êm dịu, êm ả) làm đất trời (sáng bừng,
sáng rực) lên sức sống. Và sắc màu mùa xuân cũng bắt đầu (nhen, nhóm) lên trên
những cánh hoa nở sớm.
Theo Lục Mạnh Cường
Trong các từ vừa chọn, em hãy ghi lại:
- Động từ: …………………………………………………………………………….
- Tính từ: ……………………………………………………………………………...


Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

ĐỀ SỐ 2
Đọc thầm đoạn văn sau và trả lời câu hỏi
NGƯỜI PHÁT MINH RA TÀU THUỶ
Rô-bớt Phun-tơn là một kĩ sư người Mỹ đã phát minh ra tàu thuỷ chạy bằng hơi
nước. Ngay từ hồi cịn nhỏ, vốn đam mê kĩ thuật, ơng thường tự nêu lên các thắc mắc
và tìm cách giải quyết bằng được mới thôi.
Năm 13 tuổi, một lần chèo thuyền đi câu cá với bạn, cậu bé Phun-tơn thấy công
việc chèo thuyền thật vất vả, nhất là khi ngược gió. Cậu nói:
– Nếu có thể có cái gì đó làm thay việc chèo thuyền thì hay biết mấy!
Bạn cậu cười:
– Xem kia! Hàng trăm năm nay con người vẫn chèo thuyền đấy thơi, muốn thay
đổi e là q khó.
Những lời nói đó khơng những khơng làm cậu nản lịng, ngược lại càng kích

thích cậu tìm tịi, suy nghĩ. Ngày hơm sau, cậu lại ra sông chơi, ngồi trên con thuyền
nhỏ, vừa suy nghĩ vừa thả chân xuống nước đạp qua đạp lại, không ngờ con thuyền
trôi được một đoạn khá xa. Ngạc nhiên quá, cậu liền bắt tay vào việc nghiên cứu chế
tạo ra máy móc thay cho hai chân đẩy thuyền đi.
Mười ngày sau, cậu bé đã chế tạo ta một món đồ chơi rất kì lạ. Đó là hai bánh xe
đạp nước có hình dáng giống cái cối xay gió được gắn với một động cơ điện. Cậu nối
món đồ ấy vào đi thuyền, dùng tay quay mấy cái, lập tức nó phát ra âm thanh "bru
bru bru...". Mặt nước gợn sóng đẩy con thuyền tự động tiến về phía trước, nhanh hơn
chèo bằng sào. Mọi người đổ ra xem và tranh nhau ngồi thử.
Liên tục cải tiến phát minh của mình, đến năm 43 tuổi, Phun-tơn đã chế tạo ra
con tàu sử dụng động cơ hơi nước đầu tiên trên thế giới.
(Theo 100 câu chuyện hay dành cho bé trai)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng
Câu 1. Các ý nào dưới đây nhận định sai về Rô-bớt Phun-tơn?
A. Là người phát minh ra tàu thuỷ
B. Từ nhỏ đã đam mê kĩ thuật


C. Thường tự nêu thắc mắc và tìm cách giải quyết
D. Chưa từng là kĩ sư
Câu 2. Cậu bé Phun-tơn có ý tưởng gì khi đi câu cá?
A. Chế tạo ra máy móc làm thay con người việc chèo thuyền.
B. Chế tạo ra cối xay gió.
C. Cải tiến các động cơ điện.
D. Chèo thuyền bằng sào.
Câu 3. Hành động nào giúp cậu tìm ra giải pháp?
A. Ngày ngày ra sơng ngắm những con thuyền qua lại.
B. Ngồi trên thuyền thả chân xuống nước đạp qua đạp lại.
C. Tranh luận với bạn về khả năng thực hiện ý tưởng.
D. Để cho thuyền câu tự trôi trên sông.

Câu 4. Sản phẩm đầu tiên cậu chế tạo ra được gọi là gì?
A. Động cơ điện chạy bằng nước
B. Cối xay gió chạy bằng nước
C. Hai bánh xe đạp nước
D. Món đồ chơi kì lạ
Câu 5. Em học tập được gì từ cậu bé Phun – tơn.
................................................................................................................................
.................................................................................................................................
………………………………………………………………………………………
Câu 6. Xác định từ loại cho các từ được gạch chân trong câu sau:
Bác nông dân cầm cuốc đi cuốc đất để trồng khoai.
A. Danh từ, danh từ
B. Động từ, tính từ
C. Danh từ, động từ
D. Động từ, động từ
Câu 7. Trong các từ sau, đâu là tính từ chỉ trạng thái :
A. Dịu dàng B. Mơ màng
C. Mảnh dẻ
D. Thơm
Câu 8. Đặt câu miêu tả hoạt động của một lồi vật có sử dụng biện pháp nhân
hóa.
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 9. (M1) Tên cơ quan tổ chức nào viết đúng:
A. Trường Tiểu học Ba Đình.
B. Đài truyền hình hà Nội.
C. Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Công ty thuốc lá Thăng long.
Câu 10. (M2) Gạch chân dưới các tính từ và viết ra trong câu văn sau:



Những hạt sương trắng nhỏ li ti đọng trên những cánh hoa tinh khôi, trong trẻo,
thương mến vô cùng.
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
Câu 11. (M3) Đặt 1 câu có hình ảnh nhân hóa về hiện tượng tự nhiên.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

ĐỀ SỐ 3
TẤM LÒNG THẦM LẶNG
Ngày nọ, bố tôi lái xe đưa ông chủ đi tham dự một buổi họp quan trọng tại một thành
phố khác. Trong lúc nghỉ ở giữa đường, mấy cậu bé đang chơi quanh đấy hiếu kì kéo đến
vây quanh, ngắm nghía và sờ mó chiếc xe sang trọng. Thấy một cậu bé trong nhóm đi cà
nhắc vì bị tật ở chân, ông chủ liền bước ra khỏi xe, đến chỗ cậu bé và hỏi:
- Cháu có muốn đơi chân được lành lặn bình thường khơng ?
- Chắc chắn là muốn ạ ! Nhưng sao ông lại hỏi cháu như thế ? - Cậu bé ngạc nhiên trước sự
quan tâm của người xa lạ.
Chiều hơm đó, theo lời dặn của ơng chủ, bố tơi đã đến gặp gia đình cậu bé có đơi chân
tật nguyền ấy.
- Chào chị ! – Bố tơi lên tiếng trước. - Chị có phải là mẹ cháu Giêm-mi không? Tôi đến đây
để xin phép chị cho chúng tôi đưa Giêm-mi đi phẫu thuật để đôi chân cháu trở lại bình
thường.
- Thế điều kiện của ơng là gì? Đời này chẳng có ai có gì cho khơng cả. - Mẹ Giêm-mi nghi
ngờ nói.
Trong gần một tiếng đồng hồ sau đó, bố tơi kiên nhẫn giải thích mọi chuyện và trả lời

mọi câu hỏi của hai vợ chồng. Cuối cùng, hai người đồng ý cho Giêm-mi phẫu thuật.
Kết quả cuối cùng hết sức tốt đẹp. Đôi chân Giêm-mi đã khoẻ mạnh và lành lặn trở lại.
Giêm-mi kể cho bố tôi nghe ước mơ được trở thành doanh nhân thành cơng và sẽ giúp đỡ
những người có hồn cảnh không may mắn như cậu.
Về sau, cậu bé Giêm-mi may mắn ấy trở thành một nhà kinh doanh rất thành đạt như
ước mơ của mình. Đến tận khi qua đời, theo tôi biết, Giêm-mi vẫn không biết ai là người đã
giúp đỡ ơng chữa bệnh hồi đó... Nhiều năm trơi qua, tơi ln ghi nhớ lời ơng chủ đã nói với
bố tôi : "Cho đi mà không cần phải nhận lại sẽ là niềm vui lâu dài".
(Bích Thuỷ)
Câu 1. (0.5 điểm) Cậu bé trong câu chuyện gặp điều không may gì?
A. Bị tật ở chân
B. Bị ốm nặng
C. Bị khiếm thị
D. Bị khiếm thính
Câu 2. (0.5 điểm) Ơng chủ đã giúp đỡ cậu bé như thế nào?
A. Nhận cậu bé về làm con nuôi rồi chữa bệnh và cho cậu ăn học đàng hồng
B. Đến nhà và đích thân chữa bệnh cho cậu bé.
C. Cho người lái xe riêng đến thuyết phục cha mẹ cậu để ông được chả tiền chữa bệnh cho
cậu bé.
D. Cho một số tiền lớn để cậu bé có vốn làm ăn bn bán
Câu 3. (0.5 điểm)Vì sao ơng chủ lại bảo người lái xe của mình làm việc đó?
A. Vì ơng đang ở nước ngồi, chưa thể về nước được.
B. Vì ơng khơng muốn gia đình người được giúp đỡ biết mình là ai.
C. Vì ơng khơng có thời gian tới gặp họ
D. Vì ơng muốn nhận cháu bé làm con nuôi nhưng sợ bố mẹ cậu bé từ chối
Câu 4. (0.5 điểm)Cậu bé được ông chủ giúp đỡ đã trở thành một người như thế nào?
A. Trở thành một bác sĩ phẫu thuật vô cùng tài năng.
B. Trở thành một doanh nhân thành đạt và biết giúp đỡ những người có hồn cảnh khó khăn
như mình.
C. Trở thành một nhà hảo tâm chuyên giúp đỡ những người gặp khó khăn trong cuộc sống.

D. Trở thành con nuôi của ông chủ và biết giúp đỡ những người có hồn cảnh khó khăn như
mình.


Câu 5. (1 điểm)Ơng chủ đã nói với người lái xe câu nói nào khiến nhân vật tơi phải ghi
nhớ?
A. Cho đi mà không cần phải nhận lại sẽ là niềm vui lâu dài.
B. Cho đi nghĩa là còn lại mãi.
C. Làm ơn không mong báo đáp.
D. Cho đi một đóa hoa trên tay vẫn cịn thoảng hương thơm.
Câu 6.(1 điểm) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 7. (0.5 điểm)

Gạch dưới những từ khơng phải là tính từ trong mỗi nhóm từ sau:

A. Tốt, xấu, khen, ngoan, hiền, thơng minh, thẳng thắn.
B. Đỏ tươi, xanh thẳm, vàng óng, trắng muốt, tính nết, tím biếc.
Câu 8. (0.5 điểm)

Gạch dưới các động từ có trong đoạn văn sau và viết lại các động từ:

Sau mấy lần ngã chỏng vó nằm trên nền đất đỏ lầy lội vì đường quá dốc và trơn, chúng
tôi cũng đến được nơi các em đang ở. Đấy là những bản làng hẻo lánh, các hộ gia đình sống
thành từng cụm.
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………….
Câu 9. (1 điểm)Chọn một trong các tính từ sau và đặt câu: đỏ tươi, xanh thẳm, tím biếc.

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Câu 10.(1 điểm) Sử dụng biện pháp nhân hóa để viết lại câu dưới đây cho sinh động hơn
“Đàn kiến tha mồi về tổ.”

…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………


II. KIỂM TRA VIẾT
Đề bài: Miêu tả một con vật mà em đã gắn bó và chăm sóc.


II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT:
Đề bài: Em hãy viết đoạn văn tưởng tượng dựa vào một câu chuyện thú vị mà em đã đọc hoặc đã
nghe.
Bài làm

Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..


ĐỀ 1
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học: 2023 – 2024
Mơn: Lịch sử và Địa lí – Lớp4

Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1.(1 điểm) Đặc điểm chính của địa hình ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?M1
A. Địa hình tương đối bằng phẳng.
B. Địa hình gồm các Cao Nguyên xếp tầng.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. Địa hình có dạng hình tam giác.
Câu 2.(1 điểm) Dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta là dãy núi nào?M1
A. Dãy Trường Sơn

B. Dãy Hồng Liên Sơn.

C. Dãy Tam Đảo

D. Cánh Cung Đơng Triều.

Câu 3.(1 điểm) Ngày Quốc lễ Giỗ tổ Hùng Vương là ngày nào ? M1
A. Ngày 8 tháng 3 âm lịch hằng năm.

B. Ngày 30 tháng 4 hằng năm.

C. Ngày 10 tháng 3 âm lịch hằng năm.

D. Ngày 1 tháng 5 hằng năm.

Câu 4.(1 điểm) Thời gian ra đời của nước Việt Nam Dân chủ Cộng Hòa là ngày nào ? M3
A. 03/9/1945.

B. 02/9/1945.


C. 02/9/1946

Câu 5.(1 điểm) Vì sao vùng Đồng bằng Bắc bộ có dân cư tập trung đơng đúc nhất nước ta? M2
A. Do điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sinh sống, giao thông và sản xuất.
B. Do có nền văn hố lâu đời, có nhiều đặc sản.
C. Do đất đai màu mỡ và có nhiều khống sản, hải sản.
D. Do có nhiều lễ hội lớn như: hội Lim, hội Gióng, hội Phủ Giày,…
Câu 6.(1 điểm) Nối thơng tin ở cột A và B để tạo thành thông tin hoàn chỉnh. M2
Cột A

Cột B

1. Người dân ở Đồng bằng Bắc bộ
chủ yếu là

a. vùng lúa lớn thứ 2 cả nước.

2. Dân cư tập trung đông đúc ở
vùng Đồng bằng Bắc bộ do

b. chạm bạc, đúc đồng, dệt lụa,
làm gốm,…

3. Đồng bằng Bắc bộ là

c. dân tộc Kinh .

4. Vùng đồng bằng Bắc bộ có nhiều
nghề thủ cơng truyền thống như:


d. điều kiện tự nhiên thuận lợi cho
sinh sống và sản xuất.

Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trước mỗi ý sau: M2
Các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Thanh Hố là: Ninh Bình, Hồ Bình, Sơn La,
Nghệ An.


Ở tỉnh Thanh Hố có Lễ hội Lam Kinh.
Thành Nhà Hồ nay thuộc huyện Vĩnh Lộc, tỉnh Thanh Hoá.
Người Mường ở Thanh Hoá nổi tiếng với nghề làm gốm và dệt thổ cẩm.
Câu 8.(1 điểm) Điền các từ “ Thăng Long, Hoa Lư, Hậu Lê, kinh đô” vào chỗ
chấm. M2
Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đơ từ …………….. (Nình Bình) về thành Đại
La (Hà Nội) và đổi tên là …………… …..Từ đó, nơi đây là ……………………..của
các triều đại Lý, Trần, …………. Ngày nay, Hà Nội là Thủ đô của nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 9.(1 điểm) Sau khi tìm hiểu về khu di tích Văn Miếu - Quốc Tử Giám em có
cảm nghĩ gì về truyền thống hiếu học của dân tộc Việt Nam ? M3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. (1 điểm) Hãy chia sẻ một số biện pháp mà em đã làm để bảo vệ thiên nhiên
và ứng phó với biến đổi khí hậu hiện nay ở địa phương em? M3
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 11. (2 điểm) Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của vùng Đồng bằng Bắc Bộ.
....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 12. (2 điểm)Em hãy đề xuất một số việc nên làm và khơng nên làm để góp phần gìn
giữ và phát huy giá trị của Văn Miếu - Quốc Tử Giám.


Họ và tên: ……………………………………………………………………………… Lớp 4……..

KIẾM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2023- 2024 Môn: KHOA HỌC – LỚP 4
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Khơng khí có ở đâu? (0.5đ)
A. Khơng khí có ở trong mọi vật
B. Khơng khí có ở xung quanh mọi vật

C. Khơng khí có ở trong những chỗ rỗng của vật
D. Khơng khí có ở khắp mọi nơi, xung quanh mọi vật và trong những chỗ rỗng của
vật.
Câu 2: Thành phần của khơng khí gồm (0.5đ)
A. Khí ơ-xi, khí các-bơ-nít, khí ni-tơ.
B. Khí ơ-xi, khí các-bơ-nít, hơi nước, bụi.
C. Khí ô-xi, khí các-bô-nít, khí ni-tơ và các chất khí khác.
D. Khí ơ-xi, khí các-bơ-nít, khí ni-tơ và các chất khí khác, hơi nước, bụi.
Câu3: Ánh sáng truyền được qua những vật nào? (0.5đ)
A. Chậu thủy tinh, tấm kính, hồ nước trong
B. Tấm gỗ, chậu thủy tinh, tấm kính
C. Áo len, hồ nước trong, bức tường

D. Màn che, bức tường, tấm kính

Câu 4: Nhiệt độ trung bình của cơ thể người khỏe mạnh là bao nhiêu? (0.5đ)
A. 36o C

B. 37 oC

C. 38 oC

D.39 o C

Câu 5: Thực vật cần các yếu tố nào để sống và phát triển? (0.5đ)
A. Nước, ánh sáng, khơng khí, nhiệt độ thích hợp.
B. Nước, ánh sáng, chất khống.
C. Khơng khí, ánh sáng, chất khống.
D. Nước, ánh sáng, chất khống, khơng khí và nhiệt độ thích hợp.
Câu 6: Trong quá trình sống, con vật thiếu yếu tố nào sau đây sẽ nhanh bị chết
nhất? (0.5đ)
A. Thức ăn

B. Nước

C. Ánh sáng

D. Khơng khí



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×