Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Để thi thử tốt nghiệp môn vật lý trường THPT Bình Phú docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.99 KB, 4 trang )

Trang 1/ 4 đề 531

Mã đề
531
TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ KIỂM TRA HỌC KỲ II (ĐỀ NGHỊ)
Năm học 2008 - 2009 Mơn: VẬT LÝ – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Số trang: 4 Số câu trắc nghiệm:
48

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 tới câu 32)
Câu 1: Chọn câu sai. Sóng ánh sáng
A. có bản chất sóng điện từ. B. là sóng dọc *
C. truyền được trong chân khơng. D. là sóng ngang
Câu 2: Biết vận tốc ánh sáng trong chân khơng là c = 3.10
8
m/s. Một ánh sáng đơn sắc có tần số 6.10
14
Hz,
bước sóng của nó trong chân khơng là
A. 0,75m B. 0,5m * C. 50 nm D. 75nm
Câu 3: Ánh sáng màu vàng trong chân khơng có bước sóng
A. 380nm B. 760nm C. 900nm D. 600nm *
Câu 4: Cơ thể người ta ở điều kiện bình thường có thể phát ra
A. tia tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. tia hồng ngoại. * D. tia X.
Câu 5: Bộ điều khiển từ xa của tivi thơng thường hoạt động dựa trên việc sử dụng
A. sóng vơ tuyến B. sóng điện từ cao tần.
C. tia tử ngoại. D. tia hồng ngoại. *
Câu 6: Tính chất chung của ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X là
A. tác dụng lên phim ảnh.* B. làm ion hóa chất khí.
C. làm phát quang một số chất. D. tác dụng nhiệt mạnh.


Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Trong chân không các tia đơn sắc khác nhau sẽ có
A. vận tốc truyền khác nhau. B. màu sắc giống nhau.
C. tần số giống nhau. D. bước sóng khác nhau.*
Câu 8: Trong thí nghiệm I-âng, vân tối xuất hiện trên màn tại vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai
nguồn đến vị trí đó bằng
A.
2

* B. 2

C.
4

D.


Câu 9: Một lăng kính có góc chiết quang A= 5
0
, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ n
đ
= 1,64 và đối với
tia tím là n
t
= 1,68. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới rất nhỏ. Góc lệch giữa tia ló
màu đỏ và tia tím ra khỏi lăng kính là
A. 0,2 rad. B. 0,2
O
. * C. 0,02 rad. D. 0,02
O


Câu 10: Công thức tính khoảng vân trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng là
A.
D
a
i

 B.
i
aD
 C.
i
aD
k D.
a
D
i

 *
Câu 11: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước
sóng  = 400 nm. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là
2m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 1,6 m B. 1,6 mm * C. 1,6 m D. 1,6nm
Câu 12: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng nguồn đơn sắc có bước
sóng 0,4m. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Tại điểm M cách
vân chính giữa 7,5mm có vân sáng hay vân tối? Thứ mấy?
A.Vân sáng thứ 7 B. Vân sáng thứ 8 C. Vân tối thứ 7 D. Vân tối thứ 8 *
Câu 13: Phôtôn không có
A. năng lượng. B. động lượng. C. trạng thái đứng yên.* D. tính chất sóng.
Câu 14: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì
A. vận tốc tăng. B. năng lượng phôtôn tăng.

C. tần số không đổi. * D. bước sóng không đổi.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng , hiệu đường đi từ hai khe đến một điểm
A trên màn là 2,5µm. Chiếu 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 500 nm thì vân giao thoa tại điểm
A là
Trang 2/ 4 đề 531

A. vân sáng thứ 5. * B. vân tối thứ 5 C. vân sáng thứ 6. D. vân tối thứ 6.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh
sáng đơn sắc, khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối gần nhất là 0,5mm. Số vân sáng giữa vân trung
tâm và điểm A cách vân trung tâm 4,1mm là
A. 2 vân B. 3 vân. C. 4 vân * D. 8 vân.
Câu 17: Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng là trạng thái
A. nguyên tử có năng lượng xác đònh.* B. nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
C. nguyên tử ở trạng thái kích thích. D. nguyên tử bức xạ năng lượng.
Câu 18: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong. * B. hiện tượng quang điện ngồi.
C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng phát xạ cảm ứng.
Câu 19: Hiện tượng phát quang của đèn ống để thắp sáng (đèn huỳnh quang) là
A. điện - phát quang. B. hóa - phát quang .
C. catốt - phát quang. D. quang – phát quang. *
Câu 20: Laze là một nguồn sáng hoạt động dựa vào
A. hiện tượng quang điện trong. B. hiện tượng quang điện ngồi.
C. hiện tượng phát quang. D. hiện tượng phát xạ cảm ứng. *
Câu 21: Hiện tượng nào sau đây được áp dụng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Giao thoa.* B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Quang điện.
Câu 22: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Giao thoa. B. Tán sắc. C. Nhiễu xạ. D. Quang điện. *
Câu 23: nh sáng có bước sóng 0,75m có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây?
A. Canxi * B. Đồng C. Bạc D. Kẽm
Câu 24: Bán kính quỹ đạo Bo thứ ba là 4,77.10

-10
m. Bán kính bằng 8,48.10
-10
m ứng với bán kính quỹ đạo
Bo thứ
A. 4 * B. 5 C. 6 D. 7
Câu 25: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp thụ
A. Giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.
B. Giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. Giảm theo đònh luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng. *
D.Giảm theo tỉ lệ nghòch với độ dài đường đi của tia sáng.
Câu 26: Phôtôn có bước sóng trong chân không là 300nm thì sẽ có năng lượng là bao nhiêu?
Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s
A. 4,14 eV * B. 4,14.10
-19
eV C. 6,625 10
-19
eV D. 6,625 eV
Câu 27: Một ngun tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E =  1,5eV sang trạng thái dừng có
mức năng lượng E’ = 3,4 eV . Biết hằng số Plăng là h = 6,625.10
34
J.s. Tần của bức xạ do ngun tử phát
ra là
A. 2,86.19
33
Hz B. 4,59.10

14
Hz * C. 2,86.19
34
Hz D. 4,59.10
15
Hz
Câu 28: Catốt của một tế bào quang điện có công thoát bằng 3,55 eV. Người ta lần lượt chiếu vào catốt
này các bức xạ có bước sóng
m
,
 400
1

m
,
 300
2
. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s. Hỏi với
bức xạ nào thì hiện tượng quang điện xảy ra?
A. Bức xạ
1

B. Bức xạ
2

*

C. Cả hai bức xạ
1


2

D. Không có bức xạ nào.
Câu 29: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6625m sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn
trong một giây, nếu công suất phát xạ của đèn là 9W. Cho h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s.
A. 1,5.10
12
hạt B. 1,5.10
14
hạt C. 3.10
13
hạt D. 3.10
19
hạt *
Câu 30: Với kim loại dùng làm Catốt nhất đònh, khi giảm bước sóng

(thỏa điều kiện
0

) của ánh
sáng chiếu vào catốt đi một nửa và tăng cường độ ánh sáng chiếu vào lên 4 lần thì công thoát của kim
loại

A. giảm một nửa. B. tăng gấp đôi. C. tăng gấp 4 lần. D. không đổi. *
Trang 3/ 4 đề 531

Câu 31: Bước sóng giới hạn của kim loại là 
o
= 662,5 nm. . Cho h = 6,625.10
-34
Js,c = 3.10
8
m/s. Công
thoát của kim loại đó là
A. 3.10
19
eV B. 1,875 eV * C. 1,75eV D. 3,2.10
19
eV
Câu 32: Trong các tia sau đây, tia nào có tính đâm xuyên mạnh nhất?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X * D. Tia cực tím.
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh học theo chương trình nào thì chỉ được làm phần riêng dành cho chương trình đó (phần A
hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (CƠ BẢN) (từ câu 33 đến câu 40) – Dành cho các lớp 12B
1
, 12C
1
, 12D
1

Câu 33: Mạch dao động gồm tụ C =


50
F và cuộn cảm có độ tự cảm L =

5
mH. Chu kỳ dao động
trong mạch là
A. 0,1 (s) B. 0,01 (s) C. 0,001 (s)* D. 0,0001 (s)
Câu 34: Chọn phát biểu sai. Một dòng điện xoay chiều chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quang
dây dẫn
A. có điện trường. B. có từ trường.
C. có điện từ trường. D. có điện trường tónh. *
Câu 35: Hiệïu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ dùng để phát tia X là 10 2 kV. Tính
vận tốc cực đại của các electron đến đập vào anốt. Cho m
e
= 9,1.10
31
kg và e = 1,6.10
19
C
A. 7,03.10
15
m/s B. 83,86.10
6
m/s * C. 70,3.10
15
m/s D. 83,86.10
8
m/s
Câu 36: Trong mạch dao động LC, nếu mắc nối tiếp với tụ C một tụ C’ thì tần số dao động trong mạch
dao động sẽ

A. tăng * B. giảm C. không đổi D. tăng rồi lại giảm.
Câu 37: Sóng vô tuyến có bước sóng 20m là sóng
A. dài B. trung C. ngắn * D. cực ngắn
Câu 38: Trong mạch dao động, điện tích cực đại của tụ điện là 2.10
-6
C và cường độ dòng điện cực đại
trong mạch là 3,1416 mA. Tần số dao động điện từ trong mạch là
A. 250Hz * B. 500 Hz C. 2500Hz D. 5000 Hz
Câu 39: Sóng âm và vô tuyến và sóng ánh sáng không có chung đặc điểm nào sau đây ?
A. Bò nhiễu xạ khi qua mép vật cản. B. Có thể giao thoa với nhau.
C. Truyền được trong chân không.* D. Mang năng lượng.
Câu 40: Trong mạch dao động lý tưởng thì
A. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa ngược pha với điện tích của tụ điện.
B. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa cùng pha với điện tích của tụ điện.
C. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa sớm pha
2

so với điện tích của tụ điện. *
D. cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa trể pha
2

so với điện tích của tụ điện.
B. Theo chương trình NÂNG CAO (từ câu 41 đến câu 48) – Dành cho các lớp từ 12A1 đến 12A
11

Câu 41: Tính tốc độ của một hạt có động lượng tương đối tính gấp 3 lần động lượng tính theo cơ học
Newton ?
A. v = 3c B. v =
3
8c

* C. v =
8
3
c
D. v =
3
c

Câu 42: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng λ
1
và λ
2
với λ
2
= 2λ
1
vào một tấm kim loại thì tỉ
số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 6. Giới hạn quang điện của kim loại
là λ
0
. Tính tỉ số :
1
0



A. 0,4 B. 2,5 * C. 5/3 D. 3/5
Trang 4/ 4 đề 531

Câu 43: Ba vạch quang phổ có bước sóng dài nhất trong 3 dãy Pasen, Banme và Laiman của nguyên tử

Hydrô có bước sóng lần lượt là 
P1
= 18835,8
o
A
; 
B1
= 6566,4
o
A
, 
L1
= 1216
o
A
. Hỏi nếu nguyên tử Hydrô
bò kích thích sao cho electron chuyển lên quỹ đạo N thì nguyên tử còn có thể phát ra các vạch quang phổ
có bước sóng là bao nhiêu?
A. 5566
o
A
, 1016
o
A
và 759
o
A
B. 4869
o
A

, 1026
o
A
và 968
o
A

C. 5673
o
A
, 1126
o
A
và 973
o
A
D. 4869
o
A
, 1026
o
A
và 973
o
A
*
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young, người ta chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng  = 0,5m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn
là 2m. Bề rộng vùng giao thoa quan sát được là 26,5mm. Số vân sáng tối đa có thể quan sát được trên
màn là

A. 11 B. 12 C. 13 * D. 14
Câu 45: Một ống Rơnghen có thể phát ra tia X có bước sóng nhỏ nhất là 6nm. Nếu tăng hiệu điện thế
giữa anốt và catốt thêm 20% thì tia X có thể phát ra có bước sóng nhỏ nhất là:
A. 7,2nm B. 72nm C. 5nm * D. 50nm
Câu 46: Sự phát sáng trong trường hợp nào sau đây là hiện tượng phát quang?
A. Đèn dây tóc. B. Bếp ga. C. Đom đóm. * D. Đèn cồn
Câu 47: Hình 1 và hình 2 là đường đặc trưng vôn – ampe của cùng một tế bào quang điện với hai bức xạ
ánh sáng có bước sóng khác nhau. Giới hạn quang điện của catốt làm tế bào quang điện là 
0
.


Chọn câu sai.
A. Ở hình 1 hiệu điện thế hãm khác không.
B. Ở hình 2 hiệu điện thế hãm bằng không.
C. Ở hình 1 bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện 
0
.
D. Ở hình 2 bước sóng ánh sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện 
0
. *
Câu 48: Chọn câu sai.
A. Những vật hầu như không hấp thụ ánh sáng trong miền nào của quang phổ được gọi gần trong
suốt với miền quang phổ đó.
B. Những vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy của quang phổ được gọi là vật trong
suốt không màu.
C. Những vật hấp thụ hoàn toàn ánh sáng trong miền nhìn thấy thì không có màu. *
D. Những vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy thì được gọi là vật trong suốt có màu.

Hết


×