Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

(Tiểu luận) báo cáo thực hành học phần phân tích tài chính doanh nghiệp phân tích thực trạng tình hình tài chính tập đoàn fpt giai đoạn 2019 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (673.15 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA QUẢN LÝ KINH DOANH
--------------------------------

BÁO CÁO THỰC HÀNH
HỌC PHẦN: PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP

Nhóm thực hiện

: Nhóm 10

Mã học phần

: BM6045

Mã lớp học phần

: 20221BM6045001

Giáo viên hướng dẫn : TS. Trần Thị Lan Anh

HÀ NỘI – 11/2022

c


Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp


BỘ CƠNG THƯƠNG

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạng phúc

ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

PHIẾU GHI ĐIỂM
I. ĐÁNH GIÁ (Điểm từng tiêu chí đánh giá lấy sau dấu phảy hai số)
TT

Mã SV

Điểm đánh giá của GV theo CĐR

Họ và tên

L2
Phần 2.3, Phần 3.2,

L4
100%

Phần 1, Phần 2.1, phần
3.1,
Phần 2.2.1

100%


1

2019602617

Nguyễn Thị Thúy
An

2

2019601268

Lại Thị Yến Anh

3

2019601174

Vũ Hằng Minh

4

2019601401

Trần Thị Minh
Thư

Phần 2.4.3, phần 3.1.1

100%


5

2019602978

Bùi Thu Phương

Phần 2.2.2 - 2.4.2

100%

100%

III. NHẬN XÉT
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Hà Nội, ngày 25 tháng 11 năm 2022
NGƯỜI ĐÁNH GIÁ
(Ký và ghi rõ họ tên)

Trần Thị Lan Anh
2

c



Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................ 3
DANH MỤC BẢNG............................................................................................. 5
DANH MỤC BIỂU ĐỒ ....................................................................................... 6
LỜI MỞ ĐẦU....................................................................................................... 7
PHẦN 1. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TẬP ĐOÀN PHẦN FPT..................... 8
1.1.

Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đồn FPT ............................... 8

1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển ........................................................ 8
1.1.2. Các mốc phát triển và thành tựu nổi bật ............................................ 8
1.2.

Lĩnh vực kinh doanh ............................................................................... 9

PHẦN 2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TẬP
ĐỒN FPT GIAI ĐOẠN 2019-2021......................................................................... 10
2.1.

Xu hướng biến động Tài sản- Nguồn vốn ............................................ 10

2.1.1. Xu hướng biến động Tài sản ........................................................... 10
2.1.2. Xu hướng biến động Nguồn vốn ..................................................... 14
2.2.


Cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn ................................................................ 19

2.2.1. Cơ cấu tài sản ................................................................................. 19
2.2.2. Cơ cấu Nguồn vốn ........................................................................... 21
2.3.

Cơ cấu tài trợ và địn bẩy tài chín ......................................................... 26

2.3.1. Hệ số nợ trên tổng tài sản: ............................................................... 26
2.3.2. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu. ......................................................... 27
2.3.3. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay ................................................... 28
2.4.

Hiệu quả sử dụng tài sản ....................................................................... 30

2.4.1. Nhóm hệ số hoạt động ..................................................................... 30
3

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
2.4.2. Nhóm hệ số khả năng thanh tốn .................................................... 31
2.4.3. Nhóm hệ số sinh lời ......................................................................... 32


PHẦN 3. ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CUẢ TẬP ĐOÀN FPT VÀ
ĐỂ XUẤT GIẢI PHÁP THỰC HIỆN ...................................................................... 33
3.1.

Đánh giá tình hình tài chính .................................................................. 33

3.1.1. Phân tích doanh thu ......................................................................... 33
3.1.2. Phân tích chi phí .............................................................................. 34
3.1.3. Phân tích lợi nhuận .......................................................................... 35
3.2.

Đề xuất giải pháp thực hiện .................................................................. 36

3.2.1. Một số mục tiêu chính của FPT trong giai đoạn 2019-2021 bao gồm:
36
3.2.2. Chiến lược phát triển ....................................................................... 36
3.2.3. Phương hướng trong tương lai ........................................................ 36
3.2.4. Giải pháp tài chính .......................................................................... 39
PHÂN 4. KẾT LUẬN ........................................................................................ 41
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 42

4

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

DANH MỤC BẢNG
Bảng 2-1 Xu hướng biến động Tài sản ......................................................................... 11
Bảng 2-2 Xu hướng biến động Nợ phải trả .................................................................. 15
Bảng 2-3 Xu hướng biến động Vốn chủ sở hữu............................................................ 18
Bảng 2-4 Cơ cấu tài sản ............................................................................................... 20
Bảng 2-5 Cơ cấu nợ phải trả ........................................................................................ 23
Bảng 2-6 Cơ cấu Vốn chủ sở hữu ................................................................................. 25
Bảng 2-7 Hệ số nợ trên tổng tài sản ............................................................................. 26
Bảng 2-8 Hệ số nợ trên Vốn chủ sở hữu ...................................................................... 27
Bảng 2-9 Tỷ số thanh toán lãi vay ................................................................................ 28
Bảng 2-10 So sánh nhóm hệ số nợ với trung bình ngành............................................. 29
Bảng 2-11 Nhóm hệ số hoạt động ................................................................................ 30
Bảng 2-12 So sánh nhóm hệ số hoạt động với trung bình ngành................................. 31
Bảng 2-13 So sánh nhóm hệ số khả năng thanh tốn với trung bình ngành................ 31
Bảng 2-14 Nhóm hệ số sinh lời qua 3 năm từ 2019 đến 2021 ..................................... 32
Bảng 2-15 Tỷ suất lượi nhuận trên Vônd chủ sở hữu theo Dupont.............................. 32
Bảng 3-1 Bảng cơ cấu doanh thu qua 3 năm từ 2019 đến 2021 .................................. 33
Bảng 3-2 Cơ cấu chi phí qua 3 năm từ 2019 đến 2021 ................................................ 35
Bảng 3-3 Bảng cơ cấu lợi nhuận qua 3 năm từ 2019 đến 2021 ................................... 36

5

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c



(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 2-1 So sánh các chỉ tiêu tài sản ngắn hạn....................................................... 12
Biểu đồ 2-2 So sánh các chỉ tiêu tài sản dài hạn.......................................................... 13
Biểu đồ 2-3 So sánh xu hướng tăng trưởng nguồn vốn ................................................ 16
Biểu đồ 2-4 So sánh sự phân bổ nguồn vốn ................................................................. 22
Biểu đồ 2-5 So sánh hệ số nợ trên tổng tài sản ............................................................ 26
Biểu đồ 2-6 Sự biến động về hệ số nợ trên Vốn chủ sở hữu ......................................... 27
Biểu đồ 2-7 Sự biến động về khả năng thanh toán lãi vay ........................................... 28

6

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

LỜI MỞ ĐẦU

Tập đồn FPT được thành lập trong thời kỳ phát triển của Đất Nước tập đoàn
FPT đã đặt chân tiên phong đầu tiên vào nền cơng nghệ thơng tin hồn tồn mới mẻ
và đầy thách thức với niềm tin vững chắc vào tươg lai, FPT nổ lực không ngừng đã
vạch ra những kế hoạch cụ thể và thực hiện nghiêm túc. FPT liên tục phát triển và trở
thành một trong những tập đoàn kinh tế hàng đầu Việt Nam.
Cùng với sự phát triển của Đất Nước, FPT lớn mạnh khơng ngừng góp phần
quan trọng vào sự phát triển của nền kinh tế. FPT hoạt động hầu hết trên các lĩnh vực:
Giải pháp phần mềm, xuất khẩu phần mềm, dịch vụ ERP, phân phối sản phẩm cơng
nghệ thơng tin và viễn thơng, tích hợp hệ thống, dịch vụ truy cập Internet, Đào tạo
công nghệ, lắp ráp máy tính, nghiên cứu và phát triển, dịch vụ nội dung trực tuyến,
đầu tư phát triển hạ tầng và bất động sản, dịch vụ tài chính ngân hàng, giáo dục đào
tạo, bán lẻ, giải trí truyền hình, quảng cáo. Với đội ngũ cán bộ công nhân viên hùng
hậu lên đến gần 50.000 người (Năm 2020), tốc độ tăng trưởng trung bình 60% mỗi
năm FPT vươn đến đỉnh cao mới. Tập đồn FPT đã phát triển rộng khắp khơng chỉ
trong nước mà còn cả thế giới tạo được lòng tin khách hàng và đối tác. Chính vì thế
nhóm chúng em muốn tìm hiểu rõ hơn về cơng ty cổ phần FPT và chọn phân tích tình
hình tài chính của FPT hoạt động như thế nào để đem lại hiệu quả tốt nhất.
Để hiểu rõ hơn về hoạt động Tập đoàn FPT chúng em làm bao cáo gồ 3 phần:
Phần 1: Giới thiệu chung về Tập đoàn FPT.
Phần 2: Phân tích thực trạng tình hình tài chính của Tập đồn FPT giai đoạn
2019- 2021.
Phần 3: Đánh giá tình hình tài tài chính của Tập đồn FPT và đề xuất giải
pháp thực hiện.

7

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c



(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

PHẦN 1.

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ TẬP ĐỒN PHẦN FPT

Tên doanh nghiệp: Cơng ty Cổ phần FPT
Năm thành lập: 13/09/1988
Địa chỉ: Tòa nhà FPT, Số 10 Phạm Văn
Bạch, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP.
Hà Nội
Website: fpt.com.vn

1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Tập đồn FPT
1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển
Tập đồn FPT được thành lập ngày 13/09/1988 với tên gọi là “Công ty công
nghệ thực phẩm”, ngày 27/10/1990, công ty đổi tên thành Công ty Phát triển và
Đầu tư Công nghệ, sau đó khi được niêm yết trên sàn chứng khốn cơng ty có tên là
Cơng ty Cổ phần FPT. Đến nay, sau 34 năm, FPT vẫn luôn là công ty công nghệ lớn
nhất Việt Nam với ba lĩnh vực kinh doanh cốt lõi gồm Công nghệ, Viễn thông và Giáo
dục. Tính đến hết năm 2021 cơng ty hiện có 8 cơng ty con chính, 178 văn phịng và
chi nhánh trên 27 quốc gia bao gồm cả Việt Nam. Quy mô nhân sự khoảng 37.180 cán
bộ nhân viên. Giá trị vốn hóa đạt 2,7 tỷ USD

1.1.2. Các mốc phát triển và thành tựu nổi bật

1988: Ngày 13/09, FPT được thành lập với 13 thành viên.
1996: Với năng lực phát triển các hệ thố3ng CNTT lớn trong các lĩnh vực tài
chính ngân hàng, thuế, hải quan, chính phủ điện tử, FPT trở thành công ty tin học số
1 Việt Nam.
1997: Một trong 04 Nhà cung cấp dịch vụ Internet đầu tiên được cấp phép.
1998: Xây dựng hệ thống chính quyền điện tử FPT.eGov. Sau 22 năm, FPT.eGov
được triển khai ở 20 tỉnh thành trên tồn quốc với hơn 1.500 dịch vụ cơng trực tuyến,
trên 600.000 hồ sơ được giải quyết/năm, tiết kiệm chi phí xã hội trung bình trên 70 tỷ
đồng/năm.
2000: Xây dựng hệ hống quản lý tổng thể bệnh viện FPT.eHospital. Sau 20 năm,
hệ thống giúp tiết kiệm trung bình 1 triệu ngày công/năm.
2001: Công ty CNTT đầu tiên của khu vực Đông Nam Á nhận chứng chỉ ISO
9000:2000.
2002: Cổ phần hóa với vốn điều lệ 20 tỷ đồng.
Cơng ty CNTT đầu tiên của khu vực Đông Nam Á nhận chứng chỉ CMM4 –
Chuẩn quản lý quy trình chất lượng các sản phẩm phần mềm do Viện Kỹ nghệ phần
mềm của Mỹ đánh giá.
2005: Công ty CNTT Việt Nam đầu tiên thành lập pháp nhân tại Nhật Bản.
2006: Trở thành nhà thầu chính tại thị trường nước ngồi với hợp đồng phần
mềm trị giá 6,5 triệu USD cho Petronas (Malaysia).
8

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10


Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Thành lập Đại học FPT – ĐH đầu tiên trong doanh nghiệp. Công ty CNTT đầu
tiên niêm yết trên sàn chứng khoán.
2008: Triển khai Dự án Quản lý Thuế thu nhập cá nhân quản lý 13 triệu đối
tượng nộp thuế và là dự án có quy mô lớn nhất khu vực Đông Nam Á tại thời điểm
này.
2012: Top 100 Nhà cung cấp dịch vụ ủy thác toàn cầu do IAOP đánh giá.
2014: Triển khai hệ thống vé tàu điện tử cho Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
Sau 06 năm triển khai đã có 36 triệu vé được bán qua hệ thống này.
M&A công ty RWE IT Slovakia - Thương vụ M&A đầu tiên trong lĩnh vực
CNTT của Việt Nam tại thị trường nước ngoài.
2015: Top 300 Doanh nghiệp giá trị nhất châu Á(Nikkei Asian Review đánh
giá).
2018: Kỷ niệm 30 năm thành lập và công bố sứ mệnh trở thành một trong những
tập đoàn tiên phong chuyển đổi số.
Mua 90% cổ phần của Intellinet – Công ty Tư vấn Công nghệ hàng đầu của Mỹ.
2019: Nâng tầm đẳng cấp - Trở thành Nhà cung cấp dịch vụ chuyển đổi số toàn
diện.Ký kết hai hợp đồng tư vấn chuyển đổi số với DPDGroup - Hãng chuyển phát
lớn thứ hai châu Âu và Tập đoàn Minh Phú - Nhà sản xuất, chế biến tôm số 1 Việt
Nam.
Bán bản quyền sử dụng nền tảng tự động hóa quy trình bằng Robot - akaBot với
tổng giá trị lên tới 6,5 triệu USD cho một công ty Nhật Bản trong vịng 05 năm.
Năm 2021: VVDDL cơng ty là 9.075.516.490.000 đồng

1.2.

Lĩnh vực kinh doanh


Công nghệ: Giải pháp, dịch vụ chuyển đổi số dựa trên công nghệ: AI, RPA,
IoT, BigData, Cloud,…; Giải pháp, dịch vụ chuyên sâu cho các lĩnh vực: Ngân hàng
– Tài chính, Tài chính cơng, Viễn thơng, Y tế, Giao thơng vận tải, Điện, Nước, Gas,…;
Tích hợp, chuyển đổi hệ thống công nghệ; Giải pháp dựa trên các nền tảng công nghệ:
SAP, Oracle, Microsoft, ESRI; Dịch vụ kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm;
Thiết kế vi mạch, sản xuất phần mềm nhúng, CAD/CAE,…
Viễn thông: Dịch vụ Viễn thông: dịch vụ Internet; kênh thuê riêng; trung tâm
dữ liệu; điện thoại VoIP; dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng; kết nối liên tỉnh và quốc
tế; dịch vụ Cloud và IoT…; Dịch vụ truyền hình FPT: truyền hình FPT; FPT Play; các
sản phẩm, dịch vụ giải trí trên nền tảng Internet và điện thoại di động; Dịch vụ nội
dung số: hệ thống báo điện tử gồm VnExpress.net; Ngoisao.net; iOne.net; quảng cáo
trực tuyến; hệ thống quảng cáo thông minh eClick AdNetwork. ;
Giáo dục: Đào tạo tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông; Đào tạo
bậc cao đẳng, đại học đến sau đại học; Liên kết quốc tế, phát triển sinh viên quốc tế;
Đào tạo cho doanh nghiệp; Đào tạo đại học trực tuyến.

9

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

PHẦN 2.

PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH TÀI
CHÍNH TẬP ĐỒN FPT GIAI ĐOẠN 2019-2021
Tính đến thời điểm hiện tại, FPT là một tập đồn cơng nghệ lớn nhất Việt Nam,
hoạt động đa ngành nghề, đa lĩnh vực. Tính tới cuối năm 2021, vốn chủ sở hữu của
FPT tăng 44,9% so với đầu năm 2019, đạt 21.418 tỷ đồng. Trên bảng xếp hạng vốn
hóa cao nhất thị trường, FPT cũng nằm trong Top 20 doanh nghiệp với vốn hóa 84.400
tỷ đồng tại thời điểm cuối năm 2021, tăng hơn 3 lần so với cuối năm 2018. Lợi nhuận
sau thuế cho cổ đông Công ty mẹ tăng trưởng trung bình 18%/năm trong suốt 3 năm
qua bất chấp đại dịch.

2.1. Xu hướng biến động Tài sản- Nguồn vốn
2.1.1. Xu hướng biến động Tài sản
Tài sản là những nguồn lực mà doanh nghiệp quản lý và sử dụng được kỳ vọng
đem lại những lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp trong tương lai. Căn cứ vào thời gian
sử dụng và thu hồi, tài sản của doanh nghiệp gồm tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn.
Sự biến động các tài sản cho thấy mức độ đầu tư, chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp qua các thời kỳ.

10

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10



số
100
110
120
130
140
150
200
210
220
240
250
260
270

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

TÀI SẢN
TÀI SẢN NH
Tiền và các khoản
tương đương tiền
Đầu tư tài chính NH
Các khoản phải thu
NH
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn
khác
TÀI SẢN DH
Các khoản phải thu
DH

Tài sản cố định
Tài sản dở dang DH
Đầu tư tài chính DH
Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN

Chênh lệch năm
2020/2019
Số tiền Tỷ lệ (%)

Đơn vị: Triệu đồng
Chênh lệch năm
2021/2020
Số tiền
Tỷ lệ (%)

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Số tiền

Số tiền

Số tiền

18.979.175


25.265.933

35.118.373

6.286.758

24,88%

9.852.440

28,05%

3.453.388

4.686.192

5.417.845

1.232.804

26,31%

731.653

13,50%

6.708.978

12.435.918


20.730.721

5.726.940

46,05%

8.294.803

40,01%

6.536.250

6.265.411

6.882.183

-270.839

-4,32%

616.772

8,96%

1.284.201

1.290.092

1.507.343


5.891

0,46%

217.251

14,41%

996.358

588.320

580.281

-408.038

-69,36%

-8.039

-1,39%

14.414.989

16.468.390

18.579.568

2.053.401


12,47%

2.111.178

11,36%

262.485

242.873

167.244

-19.612

-8,08%

-75.629

-45,22%

7.492.168
1.650.471
2.496.552
2.513.313
33.394.164

8.317.821
2.373.393
2.581.175
2.953.128

41.734.323

10.398.838
1.290.600
3.101.993
3.620.893
53.697.941

825.653
722.922
84.623
439.815
8.340.159

9,93%
30,46%
3,28%
14,89%
19,98%

2.081.017
-1.082.793
520.818
667.765
11.963.618

20,01%
-83,90%
16,79%
18,44%

22,28%

Bảng 2-1 Xu hướng biến động Tài sản

11

c

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Bảng 2.1. Xu hướng biến động tài sản Dựa vào bảng 2.1 trên ta thấy rất rõ sự
chuyển biến tích cực về quy mơ tài sản của FPT. Năm 2020 tăng 8.340.159 triệu đồng
tương đương với 18,98% so với năm 2019, đến năm 2021 đạt 53.697.941 triệu đồng
tăng 11.963.618 tiệu đồng tương ứng 22,28% so với năm 2020. Dù trong 3 năm này
có sự ảnh hưởng nghiêm trọng từ đại dịch Covid-19 nhưng doanh nghiệp vẫn có sự
tăng trưởng điều đó chứng tỏ chiến lược, mơ hình kinh doanh của FPT vẫn rất tốt. Có
thể nhìn rõ xu hướng biến động Tài sản của cơng ty qua hai yếu tố là Tài sản ngắn hạn
và Tài sản dài hạn.
Đầu tiên về Tài sản ngắn hạn có sự tăng tương đối đều qua 3 năm, năm 2020 là
25.265.933 triệu đồng tăng 24,88% so với năm 2019. Năm 2021 tăng 28,05% so với
năm 2020 đạt mức 35.118.373 triệu đồng. Đà tăng này dựa trên các chỉ tiêu sau:

Biểu đồ so sánh các chỉ tiêu tài sản ngắn hạn từ

năm 2019 đến 2021
25.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
5.000.000
Tiền và các
khoản tương
đương tiền

Đầu tư tài Các khoản phải Hàng tồn kho
chính ngắn thu ngắn hạn
hạn

Năm 2019

Năm 2020

Tài sản ngắn
hạn khác

Năm 2021

Biểu đồ 2-1 So sánh các chỉ tiêu tài sản ngắn hạn
Qua biểu đồ trên ta thấy được đà tăng mạnh mẽ nhất là khoản Đầu tư tài chính
ngắn hạn, năm 2020 tăng 46,05% đạt 12.435.918 triệu đồng đến năm 2021 tăng thêm
28,05% ( tương ứng 9.852.440 triệu đồng) chạm ngưỡng 20.730.721. Thể hiện sự linh
hoạt trong quá trình sử dụng vốn, tăng giá trị cho lượng vốn tạm thời nhãn rỗi. Sự tăng
trưởng như vậy rất phù hợp với sự tăng trưởng của thị trường chứng khoán giai đoạn
này. Trong giai đoạn này thị trường chứng khoán chạm ngưỡng 1.500 điểm tạo nên

đà tăng mạnh của các mã cổ phiếu cũng như trái phiếu, vì vậy trong q trình kinh
doanh tài chính doanh nghiệp đã thu về mức lợi nhuận tương đối cao. Hiện tại, doanh
nghiệp cũng đang sở hữu 1 công ty chứng khốn riêng đó là Cơng ty cổ phần chứng
khốn FPT.
Đối với khoản tiền và tương đương tiền trong 3 năm từ 2019 -2021, có xu hướng
tăng nhẹ. Trong giai đoạn này hoạt động của doanh nghiệp không quá sôi nổi do kìm
hãm bởi dịch bệnh nên khơng có q nhiều dự án. Năm 2019 là 3.453.388 triệu đồng
đến năm 2020 tăng lên 4.686.192 triệu đồng (26,31%), năm 2021 tăng thêm 13,5%
đạt 5.417.845 triệu đồng. Với lượng tiền như vậy giúp doanh nghiệp có sự chủ động
12

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

trong việc chi trả các khoản cần trả ngay, nhanh. Quy mô các khoản phải thu có sự
tăng giảm khơng đều qua các năm, năm 2020 giảm 4,32% so với năm 2019 nhưng đến
năm 2020 tăng 8,96% cho thấy doanh nghiêm không bị chiếm dụng vốn; tài sản ngắn
hạn khác của doanh nghiệp cũng hạn chế được đầu tư giảm tương đối mạnh năm 2020
giảm 69,36% đến năm 2021 giảm tiếp 1,39%. Sự giảm sút này cũng bởi do dịch bệnh
Covid -19 diễn biến quá phúc tạp, khó kiếm sốt làm cho doanh nghiệp khó thu hồi
các khoản nợ của khách hàng cũng như có ít các dự án được thực hiện. Lượng hàng
tồn kho của doanh nghiệp tăng nhưng không cao cao nhất là năm 2021 tăng 14,41%

so với năm 2020, hàng tồn kho tăng khơng nhiều vì cơng ty hiện đang cung cấp các
sản phẩm công nghệ, lắp đạt các thiết bị ,máy móc viễn thơng.
Thứ hai là tài sản dài hạn, có xu hướng tăng không quá cao và tăng tương đối ổn
định, năm 2020 tăng 12,47% so với năm 2019 đến năm 2021 tăng lên 18.5795.68 triệu
đồng tương ứng 11,36%.
Biểu đồ so sánh các chỉ tiêu Tài sản dài hạn từ năm 2019
đến 2021
Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

12.000.000
10.000.000
8.000.000
6.000.000
4.000.000
2.000.000
Các khoản phải Tài sản cố định Tài sản dở dang Đầu tư tài
Tài sản dài hạn
chính dài hạn
thu dài hạn
dài hạn
khác

Biểu đồ 2-2 So sánh các chỉ tiêu tài sản dài hạn
Biểu đồ cho ta thấy rất rõ đàng tăng của Tài sản dài hạn chủ yếu là do tài sản cố
định, tài sản cố định năm 2019 là 7.492.168 triệu đồng tăng lên 8.317.821 triệu đồng
tương ứng 9,93% năm 2020 đến năm 2021 tăng 20,01% lên 10.398.838 triệu đồng. tài

sản dài hạn khác của công ty cũng tăng nhưng không quá cao năm 2020 là 14,89%,
năm 2021 là 18,44%. Trong khi đó tài sản dở dang dài hạn của doanh nghiệp lại có xu
hướng giảm, năm 2020 thì tăng 30,46% so với năm 2019 nhưng đến năm 2021 giảm
sâu 83,9%. Sự tăng giảm trên do trong 3 năm trên FPT có nhiều dự án xây dựng dần
được hoàn thành và đi vào hoạt đơng tiêu biểu là cơng trình Tháp FPT Tower và Đại
học FPT tại Đà Nẵng, song song với đó là các tài sản cố định của công ty đã khấu hao
hết nhưng vẫn còn giá trị sử dụng, giá trị thanh lý vẫn lớn. Các khoản phải thu dài hạn
của doanh nghiệp có sự sụt tương đối, năm 2020 là 242.873 triệu đồng giảm 8,08%

13

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

đến năm 2021 chỉ cịn 167.244 triệu đồng giảm 45,22% phản ánh đà giảm này do FPT
chủ yếu là cung cấp dịch vụ.

2.1.2.

Xu hướng biến động Nguồn vốn

Xu hướng biến động của nguồn vốn cho ta thấy khả năng huy động vốn của

doanh nghiệp để tài trợ cho quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh. Nguồn huy động
vốn của doanh nghiệp gồm Nợ phải trả và Vốn chủ sở hữu.

14

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
Đơn vị: Triệu đồng


số
300
310
311
312
313
314
315
317
318
319
320

321
322
330
336
337
338
341
342
343

Chênh lệch năm
2021/2020

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Số tiền

Số tiền

Số tiền

Số tiền

Tỷ lệ (%)

Số tiền


16.594.876
16.102.258
2.641.797
398.629
554.462
1.278.885
746.854
39.251
1.827.320
387.440
7.513.636
174.567
539.417
492.618
42.777
92.106
349.769
0
7.774
192

23.128.656
22.364.710
2.824.506
465.158
645.972
1.968.364
762.365
64.245

1.962.879
744.817
12.062.410
211.596
652.398
763.946
41.125
38.493
677.797
258
6.081
192

32.279.955
29.761.106
2.865.815
710.659
517.653
2.926.229
829.126
89.225
2.530.369
555.467
17.799.441
112.414
824.708
2.518.849
94.844
34.908
2.296.308

87.366
5.231
192

6.533.780
6.262.452
182.709
66.529
91.510
689.479
15.511
24.994
135.559
357.377
4.548.774
37.029
112.981
271.328
-1.652
-53.613
328.028
258
-1.693
0

39,37%
28,00%
6,47%
14,30%
14,17%

35,03%
2,03%
38,90%
6,91%
47,98%
37,71%
17,50%
17,32%
35,52%
-4,02%
-139,28%
48,40%
100,00%
-27,84%
0,00%

9.151.299
7.396.396
41.309
245.501
-128.319
957.865
66.761
24.980
567.490
-189.350
5.737.031
-99.182
172.310
1.754.903

53.719
-3.585
1.618.511
87.108
-850
0

NGUỒN VỐN

NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn hạn
Người mua trả tiền trước NH
Thuế, khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả ngắn hạn
Phải trả theo tiến độ hợp đồng
Doanh thu chưa thực hiện NH
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính NH
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Qũy khen thưởng, phúc lợi
Nợ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện DH
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ th tài chính DH
Th thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phòng phải trả dài hạn
Quỹ phát triển KH&CN


Chênh lệch năm
2020/2019

Bảng 2-2 Xu hướng biến động Nợ phải trả

15

c

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Tỷ lệ
(%)
39,57%
24,85%
1,44%
34,55%
-24,79%
32,73%
8,05%
28,00%
22,43%
-34,09%
32,23%
-88,23%
20,89%
69,67%
56,64%
-10,27%
70,48%

-16,25%
0,00%


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Nguồn vốn của cơng ty có sự tăng trưởng nhưng khơng q cao. Và tăng chủ
yếu bới chỉ tiêu Nợ phải trả. Năm 2019 là 16.594.876 triệu đồng đến năm 2020 tăng
39,37% lên 23.128.656 triệu đồng sau đó năm 2021 lên đến 32.279.955 triệu đồng
ứng với mức 39,57%.
Biểu đồ so sánh xu hướng tăng trưởng của nguồn vốn
30.000.000
25.000.000
20.000.000
15.000.000
10.000.000
5.000.000
0
Năm 2019
Nợ ngắn hạn

Năm 2020
Nợ dài hạn

Năm 2021
VỐN CHỦ SỞ HỮU


Biểu đồ 2-3 So sánh xu hướng tăng trưởng nguồn vốn

Dựa vào biểu đồ này, các chỉ tiêu của nguồn vốn đều tăng trưởng qua 3 năm từ
năm 2019 đến 2021. Nợ ngắn hạn tăng tương đối ổn qua từng năm cụ thể năm 2020
tăng 28% so với năm 2019 lên 22.364.710 triệu đồng, năm 2021 tăng 24,85% so với
năm 2020 lên đến 29.761.106 triệu đồng. Trong giai doạn 3 năm từ năm 2019 đến
2021 này FPT chi rất nhiều cho khoản phải trả người lao động: tăng lần lượt là 35.03%
và 32.73%, các quỹ tăng lần lượt: 17.32% và 20.89%. Hai chỉ tiêu này tăng cao phần
lớn do tác động của đại dịch nên doanh nghiệp đã chi nhiều hơn từ đó giúp cho nhân
viên cơng ty tăng cao mức thu nhập, thưởng để đáp ứng nhu cầu cuộ sống trong thời
buổi dịch bệnh giá cả leo thang. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn tăng năm 2020
tăng 37.71% so với năm 2019 đến năm 2021 tăng thêm 32,23%, khoản vay này chủ
yếu là vay tín chấp để bổ sung vốn lưu động cho doanh ngiệp. Yếu tố thuế phải nộp
cho NN giảm mạnh vào năm 2021 là 24,79% trong năm này nhà nước đã có sự thay
đổi về các loại thuế để giảm chi phí đầu vào cho doanh nghiệp trong thừi kỳ khó khăn.
Từ các yếu tố trên giúp giúp phải trả ngắn hạn khác và dự phòng phải trả ngắn hạn
của FPT cũng được giảm xuống .
Nợ dài hạn của doanh nghiệp tăng tương đối cao năm 2020 tăng 35.52% so với
năm 2019 nhưng đến năm 2021 con số này lên đến 69.67%. Với mức tăng như vậy thì
danh nghiệp cần xem xét lại việc vay vốn vì khi vay vốn quá nhiều sẽ phải chịu một
mức lãi tương đối cao. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn tăng giảm không đều năm
16

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

2020 giảm 4,02% so với năm 2019 đến năm 2021 tăng 56,64% vì chủ yếu do doanh
thu nhận trước từ dịch vụ viễn thông gặp khó khăn trong q trình lắp đạt bởi chỉ thì
14, 15 của chính phủ. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn tăng rất cao năm 2020 là 48,4%
năm 2021 là 70,48%, tăng cao là doanh nghiệp có thêm nhều khoản vay kéo dài từ 3
đến 5 năm để phuc phụ cho các dự án, mục tiêu lớn.
Tập đoàn FPT là một trong những tập đồn có vốn hóa lớn nhất thị trường Việt
Nam. Vì vậy, lượng vốn chủ sở hữu của FPT cũng rất lớn.

17

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
Đơn vị: triệu đồng


số
400

410
411
412
414
415
417
418
420
421
429
430

NGUỒN VỐN
VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ khác thuộc vốn CSH
LNST chưa phân phối
Lợi ích cổ đơng khơng kiểm
sốt
Nguồn kinh phí và quỹ
khác

Chênh lệch năm
2020/2019


Chênh lệch năm
2021/2020

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Số tiền
16.799.288
16.796.538
6.783.587
49.941
765.332
-824
-7.773
307.527
102.986
5.960.677

Số tiền
18.207.667
18.204.917
7.839.875
49.713
920.081
-824
13.497

44.372
87.204
6.390.906

Số tiền
21.417.986
21.415.236
9.075.516
49.713
1.178.175
-824
-22.562
570.492
87.204
7.000.481

Số tiền
1.408.379
1.408.379
1.056.288
-228
154.749
0
21.270
-263.155
-15.782
430.229

Tỷ lệ (%)
7,74%

7,74%
13,47%
-0,46%
16,82%
0,00%
157,59%
-593,07%
-18,10%
6,73%

Số tiền
3.210.319
3.210.319
1.235.641
0
258.094
0
-36.059
526.120
0
609.575

Tỷ lệ (%)
14,99%
14,99%
13,62%
0,00%
21,91%
0,00%
159,82%

92,22%
0,00%
8,71%

2.835.085

2.860.093

3.477.041

25.008

0,87%

616.948

17,74%

2.750

2.750

2.750

0

0,00%

0


0,00%

Bảng 2-3 Xu hướng biến động Vốn chủ sở hữu

18

c

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Về vốn chủ sở hữu của FPT có đà tăng 7,74% vào năm 2020 so với năm 2019
đến năm 2021 thì 14,99% lên 21.417.986 triệu đồng. Trong giai đoạn 3 năm 2019 –
2021 thị trường chứng khốn có mức tăng trưởng ấn tượng, chỉ số VNINDEX có lức
chạm ngững 1.500 điểm và các mã chứng khốn của doanh nghiệp được niêm yết
cũng có đà tăng theo và FPT đã có chính sách trả cổ tức cho cổ đông bằng tiền mặt và
cổ phiếu năm 2019 vì vậy đã phát hành thêm 102.237.008 cổ phiếu. Từ đó vốn góp
của cổ đơng tăng lên từ năm 2019 – 2021 lần lượt là 13,47% và 13,62%. Vốn chủ sở
hữa tăng lên sẽ đáp ứng được nhu cầu vốn cần thiết trong quá trình hoạt động sản xuất
kinh doanh, giúp thay đổi về các thành phần của nguồn vốn đặc biệt là vốn đi vay.

2.2.
2.2.1.


Cơ cấu Tài sản – Nguồn vốn
Cơ cấu tài sản

Cơ cấu tài sản cho ta thấy mức độ đầu tư, chính sách đầu tư và sự thay đổi trong
chính sách đầu tư vào từng khoản mục tài sản cụ thể trong một quy mô nhất định của
doanh nghiệp.

19

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

số
100
110
120
130
140
150
200
210
220
240
250

260
270

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
Năm 2019

TÀI SẢN
TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương
đương tiền
Đầu tư tài chính ngắn hạn
Các khoản phải thu ngắn hạn
Hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản dở dang dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN

Năm 2020

Năm 2021

Số tiền
18.979.175

Tỷ lệ

56,83%

Số tiền
25.265.933

Tỷ lệ
60,54%

Số tiền
35.118.373

Tỷ lệ
65,40%

3.453.388

18,20%

4.686.192

18,55%

5.417.845

15,43%

6.708.978
6.536.250
1.284.201
996.358

14.414.989
262.485
7.492.168
1.650.471
2.496.552
2.513.313
33.394.164

35,35%
34,44%
6,77%
5,25%
43,17%
1,82%
51,97%
11,45%
17,32%
17,44%

12.435.918
6.265.411
1.290.092
588.320
16.468.390
242.873
8.317.821
2.373.393
2.581.175
2.953.128
41.734.323


49,22%
24,80%
5,11%
2,33%
39,46%
1,47%
50,51%
14,41%
15,67%
17,93%

20.730.721
6.882.183
1.507.343
580.281
18.579.568
167.244
10.398.838
1.290.600
3.101.993
3.620.893
53.697.941

59,03%
19,60%
4,29%
1,65%
34,60%
0,90%

55,97%
6,95%
16,70%
19,49%
Đơn vị : triệu đồng

Bảng 2-4 Cơ cấu tài sản

20

c

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Dựa vào bảng trên, nhìn chung cơ cấu tài sản của FPT trong 3 năm từ 2019-2021
chủ yếu tập chung vào tài sản ngắn hạn. Năm 2019 tài sản ngắn hạn chiếm 56,83%,
đến năm 2020 là 60,54%, năm 2021 là 65,4%. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp lần
lượt qua 3 năm là 43,17%; 39,46% và 34,6%. Tỷ lệ này cho thấy doanh nghiệp đang
có xu hướng chuyển dần từ tài sản dài hạn sang tài sản ngắn hạn và tỷ trọng của từng
chỉ tiêu qua 3 năm cũng không dịch chuyển nhiều mà tương đối ổn định. Với mức tỷ
lệ và hình thức hoạt động sản xuất kinh doanh như hiện tại của doanh nghiệp thì tương
đối hợp lý. Sự phân bổ đồng đều, hợp lý như vậy giúp doanh nghiệp ổn định trong quá
trình kinh doanh, sản xuất.

Chiếm tỷ trọng cao nhất trong tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là Đầu tư tài
chính ngắn hạn năm 2019 là 35,35% nhưng đến năm 2020 và 2021 tăng lần lượt là
49,22% và 59,03%. Tiếp sau là các khoản phải thu ngắn hạn qua ba năm lần lượt là
34,44%; 24,8% và 19,6%. Tiền và tương đương tiền chiếm 18,2%; 18,55% và 15,43%
lần lượt vào 3 năm 2019,2020 và 2021. Lượng hàng tồn kho chiến tỷ trọng nhỏ khoảng
5%-7%.
Riêng về tài sản dài hạn, hiện tại FPT đang sở hữu nhiều công ty con, trường đại
học, cao đẳng và các cơng trình viễn thơng có q trình sử dụng lâu dài vì vậy dẫn đến
chỉ tiêu tài sản cố định của công ty tương đối cao chiếm trên 50% trong tài sản dài
hạn. Tỷ trọng tài sản dở dang dài hạn, đầu tư tài chính dài hạn, tài sản dài hạn khác
chiếm tỷ trọng khá đều và khơng có nhiều sự dịch chuyển qua các năm vì cơng ty hiện
có các cơng trình đang xây dựng dở, đầu tư tài chính vào nhiều loại, … điều này tạo
cho doanh nghiệp dễ quản lý các dự án.

2.2.2.

Cơ cấu Nguồn vốn

Cơ cấu nguồn vốn có thấy mức độ sử dụng từng nguồn vốn cụ thể trong tổng
nguồn vốn của doanh nghiệp, thơng qua đó để đánh giá tính hợp lý của cơ cấu nguồn
vốn. Nguốn vốn của doanh nghiệp được hình thành từ hai nguồn là Vốn nợ và Vốn
chủ sở hữu. Cơ cấu nguồn vốn hợp lý sẽ đảm bảo cho hoạt động của doanh nghiệp
được ổn định phát triển.Nguồn vốn của công ty tăng qua các năm. Điều đó cho thấy
mức độ phâm bổ từng nguồn vốn cụ thể tương đối phù hợp với quá trình sản xuất kinh
doanh.

21

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

BIỂU ĐỒ SO SÁNH SỰ PHÂN BỔ NGUỒN VỐN
QUA 3 NĂM TỪ 2019 -2021
NỢ PHẢI TRẢ

VỐN CHỦ SỞ HỮU

70,00%
60,00%
50,00%
40,00%
30,00%
20,00%
10,00%
0,00%
NĂM 2019

NĂM 2020

NĂM 2021

Biểu đồ 2-4 So sánh sự phân bổ nguồn vốn


Nhìn chung qua quy mơ nguồn vốn của FPT qua 3 năm từ 2019 đến 2021 có xu
hướng chuyển dịch từ Vốn chủ sở hữu sang Nợ phải trả. Nhìn biểu đố trên ta sẽ thấy
rõ sự chuyển dịch của nguồn vốn. Trong tỷ trọng nợ phải trả thì nợ ngắn hạn chiếm tỷ
trọng lớn nhất trên 90% và vốn chủ sở hữa trong tổng vốn chủ sợ hữu cũng chiếm tỷ
trọng cao gần 100%.
Với tỷ trọng Nợ phải trả như sau:

22

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
Đơn vị: triệu đồng

số

TÀI SẢN

300
310
311
312

313
314
315
317
318
319
320
321
322
330
336
337
338
341
342
343

NỢ PHẢI TRẢ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán NH
Người mua trả tiền trước NH
Thuế,các khoản phải nộp NN
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả ngắn hạn
Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐ
Doanh thu chưa thực hiện NH
Phải trả ngắn hạn khác
Vay và nợ th tài chính NH
Dự phịng phải trả NH
Qũy khen thưởng, phúc lợi

Nợ dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện DH
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ thuê tài chính DH
Thuế thu nhập hỗn lại phải trả
Dự phịng phải trả DH
Quỹ phát triển KH&CN

Năm 2019

Năm 2020

Số tiền
Tỷ lệ
Số tiền
16.594.876 49,69% 23.128.656
16.102.258 97,03% 22.364.710
2.641.797 16,41% 2.824.506
398.629
2,48%
465.158
554.462
3,44%
645.972
1.278.885
7,94% 1.968.364
746.854
4,64%
762.365
39.251

0,24%
64.245
1.827.320 11,35% 1.962.879
387.440
2,41%
744.817
7.513.636 46,66% 12.062.410
174.567
1,08%
211.596
539.417
3,35%
652.398
492.618 2,97%
763.946
42.777
8,68%
41.125
92.106 18,70%
38.493
349.769 71,00%
677.797
0
0,00%
258
7.774
1,58%
6.081
192
0,04%

192

Năm 2021

Tỷ lệ
Số tiền
Tỷ lệ
55,42% 32.279.955 60,11%
96,70% 29.761.106 92,20%
12,63% 2.865.815
9,63%
2,08%
710.659
2,39%
2,89%
517.653
1,74%
8,80% 2.926.229
9,83%
3,41%
829.126
2,79%
0,29%
89.225
0,30%
8,78% 2.530.369
8,50%
3,33%
555.467
1,87%

53,94% 17.799.441 59,81%
0,95%
112.414
0,38%
2,92%
824.708
2,77%
3,30% 2.518.849 7,80%
5,38%
94.844
3,77%
5,04%
34.908
1,39%
88,72% 2.296.308 91,16%
0,03%
87.366
3,47%
0,80%
5.231
0,21%
0,03%
192
0,01%

Bảng 2-5 Cơ cấu nợ phải trả

23

c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp

Trong nợ ngắn hạn chủ yếu là vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn chiếm tỷ trọng
46,66% năm 2019 và tăng dần đến năm 2021 là 59,81%. Tiếp theo sau là phải trả
người bán ngắn hạn có xu hướng giảm năm 2019 chiếm 16,41% đến năm 2021 giảm
xuống còn 9,63%. Sau đố là doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn năm 2019 là 11,35%
đến 2021 cịn 8,5%. Nợ và th tài chính dài hạn của doanh nghiệp chiếm tỷ trọng cao
nhất trong tài sản dài hạn năm 2019 là 71% đến năm 2021 là 91,16%. Các con số trên
phản ánh rõ nét rằng doanh nghiệm hiện tại có lượng vốn vay tương đối cao. Tỷ lệ nợ
của doanh nghiệp tăng như vậy cho thấy tài sản của doanh nghiệp chủ yếu được tài
trự từ nguồn vốn nợ. Điều này sẽ làm tăng mức độ rủi ro, đặc biệt là rủi ro thanh toán
cũng như áp lực trả nợ tuy nhiên doanh với mức sử nợ của FPT như vậy vẫn tương
đối hợp lý, từ đó giúp doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí thuế thu nhập từ lá chắn
thuế.
Trong cơ cấu nguốn vốn còn có Vốn chủ sở hữu. Ngồn vốn này cho thấy khả
năng mà doanh nghiệp có thể huy động được các nguồn vốn từ các chủ sở hữu để thực
hiện các quyết định tài trợ cho một danh mục đầu tư đã được doanh nghiệp cân nhác
và lựa chọn

24

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


c


(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021

Nhóm10

Phấn tích tài chính doanh nghiệp
Đơn vị: triệu đồng

số

NGUỒN VỐN

400
410
411
412

VỐN CHỦ SỞ HỮU
Vốn chủ sở hữu
Vốn góp của CSH
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở
hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch tỷ giá hối
đoái
Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ khác thuộc vốn
CSH
(LNST) chưa phân
phối
Lợi ích cổ đơng khơng
kiểm sốt
Nguồn kinh phí, quỹ
khác

414
415
417
418
420
421
429
430

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Số tiền
16.799.288
16.796.538
6.783.587
49.941


Tỷ lệ
50,31%
99,98%
40,39%
0,30%

Số tiền
18.605.667
18.602.917
7.839.875
49.713

Tỷ lệ
44,58%
99,99%
42,14%
0,27%

Số tiền
21.417.986
21.415.236
9.075.516
49.713

Tỷ lệ
39,89%
99,99%
42,38%
0,23%


765.332

4,56%

920.081

4,95%

1.178.175

5,50%

-824

0,00%

-824

0,00%

-824

0,00%

-7.773

-0,05%

13.497


0,07%

-22.562

-0,11%

307.527

1,83%

442.372

2,38%

570.492

2,66%

102.986

0,61%

87.204

0,47%

87.204

0,41%


5.960.677

35,49%

6.390.906

34,35%

7.000.481

32,69%

2.835.085

16,88%

2.860.093

15,37%

3.477.041

16,24%

2.750

0,02%

2.750


0,01%

2.750

0,01%

Bảng 2-6 Cơ cấu Vốn chủ sở hữu

25

c

(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021(Tieu.luan).bao.cao.thuc.hanh.hoc.phan.phan.tich.tai.chinh.doanh.nghiep..phan.tich.thuc.trang.tinh.hinh.tai.chinh.tap.doan.fpt.giai.doan.2019.2021


×