Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MODULE HÔ HẤP CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.83 KB, 22 trang )

Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
NGÂN HÀNG CÂU HỎI MODULE HƠ HẤP CĨ ĐÁP ÁN
Câu 1. Hình mờ hình tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra vùng ngoại vi trên
phim chụp X-quang tim phổi thường có trong?
A.
B.
C.
D.

Viêm phổi thùy
U phế quản phổi
U phổi
Tràn dịch khoang màng phổi

Câu 2. Lao sơ nhiễm có hình ảnh X-quang điển hình là?
A.
B.
C.
D.

Hình quả tạ (hình trùy)
Hình thả bóng
Hình nốt mờ lan tỏa 2 phổi
Tất cả đều đúng

Câu 3. Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên nhân của tràn khí màng phổi?
A.
B.
C.
D.


Vỡ khí quản
Chấn thương thủng thành ngực
Vỡ kén phổi
Vỡ hang lao màng phổi

Câu 4. Trên phim chụp tim phổi thẳng các hình mờ sau đây có thể NHẦM là tổn thương
của phổi tiến triển, trừ một trường hợp?
A.
B.
C.
D.

Hình súng 2 nịng
Bóng mờ cơ ngực lớn
Bóng mờ của núm vú
Bóng mờ cơ ức địn chũm

Câu 5. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi
là?
A.
B.
C.
D.

Biến dạng lồng ngực
Mức độ khó thở
Phản ứng rivalta
Đau ngực, phù nề lồng ngực

Câu 6. O2 từ máu vào mô tăng khi giảm?

A.
B.
C.
D.

PCO2
2,3-DPG
Nhiệt độ
pH

Câu 7. Dấu hiệu X-quang không phù hợp với áp xe phổi?
A. Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
B. Hình ảnh viêm phổi quanh hang
1


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
C. Thành áp xe dày, mặt trong không đều
D. Thành hang mỏng mặt trong đều
Câu 8. Trong chấn thương ngực đánh giá tiếng gõ nghe đục ở vùng thấp?
A.
B.
C.
D.

Khi có vỡ gan, lách kèm theo
Khi có tràn khí màng phổi
Khi có tràn máu màng phổi hay xẹp phổi
Khi có giãn phế nang, phổi hoạt động bù


Câu 9. Áp suất âm trong màng phổi?
A.
B.
C.
D.

Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt tối đa
Làm máu về tim và lên phổi dễ dàng ở thì hít vào
Ít âm nhất ở thì hít vào
Tạo ra do tính đàn hồi ở lồng ngực

Câu 10. Chụp X-quang ngực thẳng?
A. Hình ảnh X-quang của hội chứng đơng đặc co rút là trung thất bị đẩy sang bên lành,
cơ hồnh hạ thấp
B. Hình ảnh X-quang phế trường q sáng, trung thất bị đẩy sang bên lành trong tràn
khí màng phổi
C. Hình ảnh X-quang phế trường quá sáng, trung thất bị đẩy sang bên lành trong xẹp
phổi do lao
D. Hướng cần chụp hướng về phía chùm tia X
Câu 11. Khó thở trong suy tim giai đoạn đầu có đặc điểm?
A.
B.
C.
D.

Khó thở khi thay đổi thời tiết
Khó thở ra
Khó thở khi gắng sức
Khó thở vào


Câu 12. Siêu âm thường khơng thăm khám được nhu mơ phổi vì lí do?
A.
B.
C.
D.

Các xương sườn là trở ngại chính
Khơng có đầu dị tần số cao
Khí dẫn truyền sóng âm kém
Khơng cho kết quả tin cậy như chụp phim phổi

Câu 13. Muốn gõ phổi phát ra được âm thanh tốt thì?
A.
B.
C.
D.

Ngón tay làm đệm phải áp chặt vào khoang liên sườn
Gõ trên nhiều ngón tay đệm
Ngón tay góc phải thật mạnh
Gõ đều tay

Câu 14. Đặc điểm ngạt giai đoạn hưng phấn, NGOẠI TRỪ?
A. Thở thanh
2


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
B. Mất phản xạ, đồng tử giãn
C. Tim nhanh, huyết áp tăng

D. Co giật toàn thân
Câu 15. Hen phế quản là tình trạng?
A.
B.
C.
D.

Phế quản bị tắc nghẽn
Viêm cấp tính đường thở
Co thắt phế quản
Viêm mạn tính đường thở

Câu 16. Thở rên là âm thơ, ngắn, nghe thấy trong?
A.
B.
C.
D.

Đầu thì thở ra
Thở vào
Cuối thì thở ra
Thở vào

Câu 17. Các thơng số đánh giá hạn chế hô hấp?
A.
B.
C.
D.

VC, FVC, FEV1

TLC, RV, FVC
VC, TLC
TLC, FEV1, FVC

Câu 18. Dấu hiệu X-quang nào sau đây không phù hợp với áp xe phổi?
A.
B.
C.
D.

Thành dày, mỏng không đều
Thành hang mỏng, mặt khơng đều
Hình ảnh viêm phổi quanh loanh
Hình ảnh mức hơi dịch trong hang

Câu 19. Dấu hiệu chữ S ngược có trong?
A.
B.
C.
D.

Tràn dịch khu trú màng phổi
Xẹp phổi
Viêm phổi
Dày dính khoang màng phổi

Câu 20. Trong ung thư phổi về vi thể người ta chia thành?
A. 2 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến
B. 5 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến, dạng khơng biệt hóa, dạng biệt hóa vừa, dạng
biệt hóa rõ

C. 3 dạng: dạng thượng bì, dạng tuyến, dạng khơng biết hóa
D. 4 dạng: dang thượng bì, dạng tuyến, dạng khơng biệt hóa, dạng biệt hóa vừa
Câu 21. Trong điều trị tràn dịch màng phổi cần chú ý các nguyên tắc, NGOẠI TRỪ?
A. Rửa màng phổi và dẫn lưu liên tục khí, dịch mủ, máu
B. Chỉ chọc hút dịch màng phổi cho bệnh nhân khi lượng dịch nhiều
3


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
C. Phải tháo hết dịch càng sớm càng tốt
D. Chọc hút dịch màng phổi phải cho dịch chảy chậm
Câu 22. Phát hiện tràn máu màng phổi trên lâm sàng chủ yếu dựa vào?
A.
B.
C.
D.

Rì rào phế nang giảm, rung thanh tăng, gõ đục
Rì rào phế nang giảm, rung thanh giảm, gõ đục
Rì rào phế nang tăng, rung thanh tăng, gõ đục
Rì rào phế nang tăng, rung thanh giảm, gõ đục

Câu 23. Hậu quả của ngạt? Chọn ý đúng nhất.
A.
B.
C.
D.

Trong máu O2 ngày càng tăng, CO2 ngày càng giảm
Trong máu O2, CO2 đều giảm

Trong máu O2, CO2 đều tăng
Trong máu O2 ngày càng giảm, CO2 ngày càng tăng

Câu 24. Chụp phim X-quang phổi thẳng khi?
A.
B.
C.
D.

Bệnh nhân hít vào và nín thở
Bệnh nhân thở ra và nín thở
Bệnh nhân hít vào sâu và nín thở
Bệnh nhân phải nín thở tốt

Câu 25. Khơng dùng morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm?
A.
B.
C.
D.

Tăng HD
Đau ngực
Trạng thái kích thích thần kinh
Suy hơ hấp mạn

Câu 26. Hình ảnh hay gặp trong tràn khí trung thất?
A.
B.
C.
D.


Tuyến ức nổi ở trẻ nhỏ
Trung thất sáng hơn bình thường
Dải sáng dọc 2 bờ trung thất
Thấy cơ hoành liên tục

Câu 27. Phổi trái có bao nhiêu phân thùy?
A.
B.
C.
D.

8
9
10
11

Câu 28. Khí quản phân thành 2 phế quản gốc ở ngang mức đốt sống lưng thứ mấy?
A.
B.
C.
D.

5-6
6-7
7-8
4-5
4



Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án

Câu 29. Các hoạt động thích nghi của cơ thể khi bị thiểu năng hô hấp, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.

Huy động máu dự trữ, tủy xương tăng sinh hồng cầu
Tăng sinh miễn dịch
Phổi thở nhanh, thở sâu để bù oxy bị thiếu
Tăng tuần hồn

Câu 30. Khó thở khi hít vào gặp trong?
A.
B.
C.
D.

Hẹp thanh quản
Viêm phổi
Tràn dịch màn phổi
Hen phế quản

Câu 31. Tràn khí màng phổi dưới áp lực trong chấn thương ngực do?
A.
B.
C.
D.


Do chấn thương ngực hở
Do chấn thương ngực kín gây vỡ phế quản thùy hoặc phân thùy và nhu mô phổi
Do chấn thương ngực hở gây vỡ nhu mô phổi
Do chấn thương ngực kín gây vỡ khí quản

Câu 32. Tràn dịch màng phổi mức độ trung bình khi lượng dịch trong khoang màng phổi?
A.
B.
C.
D.

300 – 1500 ml
1500 – 2000 ml
Trên 2000 ml
Dưới 3000 ml

Câu 33. Khó thở mức độ 4 theo CEE là khó thở khi?
A.
B.
C.
D.

Đi trên bề mặt phẳng cứng với người bình thường, cùng tuổi với bệnh nhân
Làm việc bình thường hàng ngày
Đi lên thang gác
Đi bình thường trên mặt phẳng

Câu 34. Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến trung tâm hơ hấp điều hịa hoạt
động hơ hấp?
A.

B.
C.
D.

CO2 điều hịa hoạt động hơ hấp thơng qua nồng độ ion H+ lên trung tâm hô hấp
Phân áp CO2 tăng tác động đến trung tâm hô hấp yếu hơn sự giảm phân áp O2
Trung tâm hô hấp khơng bị ảnh hưởng bởi những kích thích từ vùng hypothalamus
Dây X đóng vai trị chủ yếu trong điều hoa hô hấp

Câu 35. Phát hiện các biểu hiện kèm theo của khó thở để?
A.
B.
C.
D.

Tìm ngun nhân gây khó thở
Tiên lượng
Phân loại khó thở
Xác định mức độ khó thở
5


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
Câu 36. Tổn thương tràn khí màng phổi?
A. Siêu âm có tác dụng đánh dấu mức độ tràn khí để chọc hút dẫn lưu
B. Hình ảnh X-quang có vùng q sáng, co khéo trung thất về bên lành và cơ hoành
nâng cao
C. Thường xảy ra tự phát ở trẻ em
D. Lao phổi khơng bao giờ gây tràn khí màng phổi
Câu 37. Trong chấn thương ngực, rung thanh tăng trong?

A.
B.
C.
D.

Tràn khí màng phổi
Tràn máu màng phổi
Hội chứng đơng đặc
Tràn khí, tràn máu phối hợp

Câu 38. Suy hô hấp do nhu mô phổi cịn gọi là?
A.
B.
C.
D.

Suy hơ hấp hạn chế
Suy hơ hấp do trung tâm
Suy hô hấp do thần kinh - cơ
Suy hô hấp do tắc nghẽn

Câu 39. Hình ảnh X-quang của tràn khí màng phổi?
A.
B.
C.
D.

Phế trường mờ đồng đều
Phế trường quá sáng, phổi bị co kéo ép lại thành một cục sát rốn phổi
Phế trường quá sáng, thấy rõ vân phế quản

Hình ảnh đường cong Damoiseau

Câu 40. Thành phần nào góp phần tạo nên vách mũi?
A.
B.
C.
D.

Cánh xương lá mía, mảnh ngang xương sàng, xương mũi
Xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng, xương mũi
Xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng, trụ trong sụn cánh mũi lớn
Cánh xương lá mía, mảnh ngang xương sàng, trụ trong sụn cánh mũi lớn

Câu 41. Dấu hiệu chẩn đốn viêm phổi rất nặng, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.

Tím tái
Rút lõm lồng ngực
Thở rít khi nằm yên
Phập phồng cánh mũi

Câu 42. Trong giai đoạn phục hồi viêm phổi, trong lòng phế nang có nhiều?
A.
B.
C.
D.


Bạch cầu đơn nhân, đại thực bào và tơ huyết
Bạch cầu đa nhân và tơ huyết
Bạch cầu đa nhân và đại thực bào
Tơ huyết và đại thực bào

Câu 43. Trong K phổi ung thư biểu mô dạng tuyến, tế bào ung thư có dạng?
6


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
A.
B.
C.
D.

Hình bầu dục
Hình trụ
Đa diện
Hình thoi

Câu 44. Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy?
A.
B.
C.
D.

Rì rào phế nang giảm
Nhiều ran rít
Nhiều ran ngáy
Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt


Câu 45. Khi hít vào bình thường?
A.
B.
C.
D.

Tồn bộ lượng khí hít vào có tác dụng trao đổi khí với nhau
Là động tác thụ động
Số lít hít vào gọi là thể tích khí lưu thơng
Áp suất khí phế năng là -4mmHg

Câu 46. Tổn thương điển hình nhất của viêm phế quản phổi ổ rải rác là hạt quang phế quản
Charcot-Rindfleish có đặc điểm?
A.
B.
C.
D.

Giữa hạt viêm là 1 phế quản
Giữa hạt viêm là 1 phế nang
Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế quản
Giữa hạt viêm là các hình thái viêm phế nang

Câu 47. Bình thường áp lực khoang màng phổi khi hít vào là?
A.
B.
C.
D.


-3 đến -9 cm nước
-12 đến -20 cm nước
< -20 cm nước
-9 đến -12 cm nước

Câu 48. Triệu chứng đặc trưng của vết thương ngực hở là?
A.
B.
C.
D.

Vết thương chay máu
Bọt khí, máu phì phị qua vết thương
Nhìn thấy đầu xs dưới vết thương
Sờ thấy đáy vết thương sâu

Câu 49. Trong viêm phổi thùy, tổn thương có ở?
A.
B.
C.
D.

Phế quản và nhu mơ phổi
Nhu mơ phổi
Phế quản thùy
Phế quản

Câu 50. Hình mờ tam giác có đỉnh quay về rốn phổi, đáy quay ra ngoại vi trên phim chụp
X-quang tim phổi thẳng thường có trong?
7



Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
A.
B.
C.
D.

Viêm phổi thùy
Tràn dịch màng phổi
U phế quản
U phổi

Câu 51. Đặc điểm tràn dịch khoang màng phổi thể tự do lượng nhiều điển hình trên phim
chụp tim phổi thẳng?
A.
B.
C.
D.

Bờ trung thất và vịm hồnh ko bị xóa
Có đường cong Damoiseau
Trung thất bị đẩy sang bên lành
Không thấy được nhu mô phổi

Câu 52. Hen phế quản do?
A.
B.
C.
D.


Do mắc phải
Cơ địa + di truyền
Di truyền
Cơ địa

Câu 53. Nhịp hơ hấp bình thường được duy trì bởi?
A.
B.
C.
D.

Trung tâm thở ra, trung tâm hít vào
Trung tâm hít vào, trung tâm điều chỉnh
Phản xạ Hering Breuer
Trung tâm cảm nhận hóa học

Câu 54. Đường dẫn khí ln mở vì?
A.
B.
C.
D.

Có các vịng sụn và áp suất âm màng phổi
Ln chứa khí
Thành có các vịng sụn
Thành có cơ trơn

Câu 55. Cơ nào sau đây KHÔNG phải cơ nội tại thanh quản?
A.

B.
C.
D.

cơ nhẫn giáp
Cơ giáp phễu
Cơ giáp móng
Cơ giáp nắp

Câu 56. Xương sườn nào là sườn thật?
A.
B.
C.
D.

7 cặp xương sườn trên
Cặp 12
5 cặp xương sườn dưới
Cặp 10 và 11

Câu 57. Chi tiết nào KHÔNG thuộc phổi trái?
A. Khe chếch
8


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
B. Khe ngang
C. Lưỡi phổi
D. Rãnh động mạch chủ
Câu 58. Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi?

A.
B.
C.
D.

Động mạch phổi
Động mạch ngực trong
Động mạch phế quản
A và C đúng

Câu 59. Đơn vị cơ sở của phổi là?
A.
B.
C.
D.

Tiểu thùy phổi
Phân thùy phổi
Phế nang
Ống phế nang và phế nang

Câu 60. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang?
A.
B.
C.
D.

Xoang trán, xoang sàng trước và giữa
Xoang trán, xoang bướm
Xoang bướm, xoang sàng sau

Xoang sàng sau

Câu 61. Lá thành màng phổi KHƠNG có phần nào?
A.
B.
C.
D.

Phần sườn
Phần trung thất
Phần hồnh
Phần phổi

Câu 62. Cơ đóng vai trị quan trọng nhất trong hô hấp là?
A.
B.
C.
D.

Các cơ gian sườn
Cơ ngực lớn
Cơ chéo bụng trong
Cơ hoành

Câu 63. Các xương sau đây đều có xoang cạnh mũi, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.


Xương trán
Xương bướm
Xương hàm trên
Xương thái dương

Câu 64. Thần kinh sọ nào sau đây chi phối đến thanh quản, phổi?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh X
C. Thần kinh VIII
9


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
D. Thần kinh XI
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây có ở phổi trái?
A.
B.
C.
D.

Rãnh chếch
Khuyết tim
Rãnh động mạch chủ
Cả 3 đặc điểm trên

Câu 66. Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm?
A.
B.
C.
D.


Cơ nhẫn giáp
Cơ giáp phễu
Cơ nhẫn phễu bên
Cơ phễu ngang

Câu 67. Sụn nào sau đây không phải là sụn thanh quản?
A.
B.
C.
D.

Sụn giáp
Sụn nhẫn
Sụn phễu
Sụn viền

Câu 68. Thành phần nào sau đây đổ vào ngách mũi dưới?
A.
B.
C.
D.

Xoang trán, xoang bướm
Xoang sàng trước và giữa
Xoang hàm trên, xoang trán
Ống lệ mũi

Câu 69. Lỗ gian đốt sống được tạo nên bởi?
A.

B.
C.
D.

Mỏm ngang của 2 đốt kế tiếp
Mỏm gai của 2 đốt kế tiếp
Khuyết sống dưới và trên của 2 đốt kế tiếp
Mỏm khớp của 2 đốt kế tiếp

Câu 70. Bờ bên của xương ức có các khuyết sườn để sụn sườn gắn vào. Số khuyết sườn
là?
A.
B.
C.
D.

6 khuyết
7 khuyết
8 khuyết
10 khuyết

Câu 71. Màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.

Lá thành và lá tạng liên tục nhau tại rốn phổi
Lá thành lách vào khe gian thùy phổi
Lá tạng lách vào khe gian thùy phổi

Áp suất trong khoang màng phổi là áp suất âm
10


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
Câu 72. Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?
A.
B.
C.
D.

Dây chằng phổi
Động mạch phổi
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phế quản

Câu 73. Xương nào sau đây chứa xoang cạnh mũi?
A.
B.
C.
D.

Xương xoăn mũi dưới
Xương hàm dưới
Xương hàm trên
Xương thái dương

Câu 74. Cơ quan được xem là "ngã tư" giữa đường tiêu hóa và đường hơ hấp là?
A.
B.

C.
D.

Miệng
Hầu
Thanh quản
Khí quản

Câu 75. Rốn phổi nằm ở?
A.
B.
C.
D.

Mặt trong của phổi
Mặt dưới của phổi
Mặt sườn của phổi
Đỉnh phổi

Câu 76. Chọn câu SAI?
A.
B.
C.
D.

Thanh quản là cơ quan phát âm
Khí quản nằm trước thực quản đoạn cổ
Phổi phải có 3 thùy, phổi trái có 2 thùy
Động mạch phổi đưa máu tươi (giàu O2) lên phổi để cung cấp O2 cho tế bào phổi


Câu 77. Nói về thanh quản, câu nào sau đây SAI?
A.
B.
C.
D.

Mặt phẳng đi ngang qua lỗ dưới sụn nhẫn liên quan với đốt sống cổ C6
Mặt trước ngồi sụn phễu có lõm tam giác là nơi cơ thanh âm bám
Màng tứ giác căng từ nếp phễu nắp ở trên đến nếp tiền đình ở dưới
Tiền đình thanh quản giới hạn 2 bên là màng tứ giác, sụn chêm và sụn sừng

Câu 78. Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm?
A.
B.
C.
D.

Nằm giữa cơ gian sườn ngồi và cơ gian sườn trong
Trong khoảng gian sườn, gần xương sườn trên hơn xương sườn dưới
Động mạch nằm giữa thần kinh và tĩnh mạch
A, B và C

Câu 79. Ngách màng phổi là?
A. Nơi màng phổi tạng liên tiếp với màng phổi thành
11


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
B. Phần màng phổi thành tại rốn phổi
C. Góc nhị diện hợp bởi 2 phần màng phổi thành

D. Phần màng phổi thành phía trên đỉnh phổi
Câu 80. Thành phần nào sau đây KHƠNG góp phần tạo nên trần ổ mũi?
A.
B.
C.
D.

Mảnh xương trán
Cánh xương lá mía
Mỏm bướm xương khẩu cái
Mê đạo sàng

Câu 81. Đi qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu trên là?
A.
B.
C.
D.

Thần kinh quặt ngược thanh quản và động mạch thanh quản dưới
Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu
Nhánh trong thần kinh thanh quản trên và mạch máu giáp trên
Vòi tai, cơ nâng màn hầu

Câu 82. Khoang màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ?
A.
B.
C.
D.

Là khoang ảo giữa 2 lá màng phổi

Ln ln kín và có áp suất âm
Ln có một lượng khơng khí nhất định giúp 2 lá màng phổi khơng dính nhau
Ở tư thế đứng, vị trí thấp nhất là ngách sườn - hồnh

Câu 83. Chi tiết nào sau đây sai khi nói về nón đàn hồi?
A.
B.
C.
D.

Căng từ nếp thanh âm đến bờ trên sụn nhẫn
Phần trước nón tạo nên dây chằng nhẫn giáp
Bờ tự do ở trên tạo nên dây chằng thanh âm
Bờ sau gắn vào sụn sừng và mỏm cơ sụn phễu

Câu 84. Ngách mũi dưới ở thành mũi ngồi có lỗ đổ vào của?
A.
B.
C.
D.

B. Xoang sàng trước
Xoang hàm trên
Xoang bướm
Ống lệ tỵ

Câu 85. Câu nào sau đây SAI khi nói về bạch huyết và vùng hầu?
A.
B.
C.

D.

Hầu liên quan phía trước với ổ mũi, ổ miệng và thanh quản
Phía dưới hầu thơng với thực quản
Vịng bạch huyết Waldeyer giúp bảo vệ đường hơ hấp và tiêu hóa
Hạnh nhân hầu thường to hơn hạnh nhân khẩu cái ở người trưởng thành

Câu 86. Ngay phía sau hạnh nhân khẩu cái là?
A. Cung khẩu cái lưỡi
B. Cung khẩu cái hầu
C. Lưỡi gà
12


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 87. Thành phần nào khơng góp phần tạo nên vách mũi?
A.
B.
C.
D.

Mảnh thẳng xương sàng
Mảnh thẳng xương khẩu cái
Sụn vách mũi
Sụn cánh mũi lớn

Câu 88. Xương sườn nào sau đây chỉ khớp với một đốt sống tương ứng?
A.
B.

C.
D.

5 xương sườn cuối
3 xương sườn cuối
2 xương sườn cuối
Xương sườn 1

Câu 89. Cấu trúc khơng có ở thành tiểu phế quản :
A.
B.
C.
D.

Lông chuyển
Mô bạch huyết
Sụn trong
Cơ Reissessen

Câu 90. Biểu mô ở khí quản là?
A.
B.
C.
D.

Lát đơn
Vng đơn
Trụ giả tầng
Trung gian giả tầng


Câu 91. Biểu mô của tiểu phế quản tận?
A.
B.
C.
D.

Trụ giả tầng có lơng chuyển
Vng đơn có lơng chuyển
Trụ đơn có lơng chuyển
Lát đơn có lơng chuyển

Câu 92. Cấu trúc ln đi cùng với tiểu phế quản?
A.
B.
C.
D.

Mao mạch hô hấp
Tĩnh mạch phổi
Động mạch phổi
Chùm ống phế nang

Câu 93. Cấu trúc không tham gia vào chức năng bảo vệ của phế quản?
A.
B.
C.
D.

Lông chuyển
Cơ Reissessen

Các tuyến nhầy và tuyến pha
Mô bạch huyết

Câu 94. Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thùy phổi?
13


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
A.
B.
C.
D.

Tiểu phế quản tận
Phế quản
Tiểu phế quản
Tiểu phế quản hô hấp

Câu 95. Đặc điểm mao mạch hơ hấp ở phổi?
A.
B.
C.
D.

Đường kính thường lớn hơn chiều dày vách gian phế nang
Thành có 3 lớp: nội mô, màng đáy và tế bào quanh mao mạch
Mao mạch kiểu xoang
Mao mạch có cửa sổ

Câu 96. Cấu trúc không tham gia cấu tạo phế nang?

A.
B.
C.
D.

Phế bào
Lông chuyển
Mao mạch hô hấp
Đại thực bào

Câu 97. Biểu mô của phế quản?
A.
B.
C.
D.

Vng đơn có lơng chuyển
Trụ đơn có lơng chuyển
Trụ giả tầng có lơng chuyển
Lát đơn có lơng chuyển

Câu 98. Cơ Reissessen ở phế quản có bản chất là cơ?
A.
B.
C.
D.

Cơ vân
Cơ biểu mơ
Cơ trơn

Cơ niêm mạc

Câu 99. Tế bào có thể nằm ở thành và lòng phế nang?
A.
B.
C.
D.

Đại thực bào
Phế bào I
Phế bào II
Tế bào chứa mỡ

Câu 100. Cấu trúc nằm giữa 2 phế nang cạnh nhau?
A.
B.
C.
D.

Vách gian phế nang
Biểu mô hô hấp
Lưới mao mạch hô hấp
Hàng rào trao đổi khí

Câu 101. Thần kinh chi phối hoạt động của cơ Reissessen?
A. Hệ thần kinh thực vật
B. Hệ thần kinh động vật
14



Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
C. Hệ thần kinh tự động
D. Hệ thần kinh não - tủy
Câu 102. Biểu mơ của tiểu phế quản?
A.
B.
C.
D.

Trụ đơn có lơng chuyển
Lát đơn có lơng chuyển
Trụ giả tầng có lơng chuyển
Vng đơn có lơng chuyển

Câu 103. Khơng khí trong lịng phế nang được ngăn cách với máu trong lòng mao mạch
hơ hấp nhờ?
A.
B.
C.
D.

Hàng rào trao đổi khí
Vách gian phế nang
Lưới mao mạch hô hấp
Biểu mô hô hấp

Câu 104. Cấu trúc khơng tham gia hàng rào trao đổi khí ở phổi?
A.
B.
C.

D.

Cơ Reissessen
Tế bào nội mô
Màng đáy mao mạch và màng đáy biểu mô hô hấp
Biểu mô hô hấp

Câu 105. Tế bào thuộc phế nang có chức năng chế tiết?
A.
B.
C.
D.

Đại thực bào
Phế bào II
Phế bào I
Tế bào chứa mỡ

Câu 106. Đoạn cuối cùng của cây phế quản?
A.
B.
C.
D.

Tiểu phế quản tận
Tiểu phế quản
Phế quản
Tiểu phế quản hơ hấp

Câu 107. Cấu trúc khơng có trong vách gian phế nang?

A.
B.
C.
D.

Phế bào
Mao mạch hô hấp
Tế bào chứa mỡ
Đại thực bào

Câu 108. Biểu mô trụ giả tầng có lơng chuyển khơng lợp đoạn đường dẫn khí này?
A. Khí quản
B. Phế quản gốc
C. Phế quản gian tiểu thùy
15


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
D. Phế quản tận
Câu 109. Thành phần cấu tạo sau đây đặc trưng cho đường dẫn khí trên tiểu thùy?
A.
B.
C.
D.

Biểu mơ tầng
Biểu mô chuyển tiếp
Sụn trong
Tế bào gian mạch


Câu 110. Cơ trơn khơng có ở?
A.
B.
C.
D.

Phế quản
Khí quản
Tiểu phế quản tận
Thành phế nang

Câu 111. Ống phế nang là đoạn ống?
A.
B.
C.
D.

Nằm giữa tiểu phế quản chính thức và phế quản
Có một số tuyến tiết nhầy
Khơng có cơ trơn
Nối tiểu phế quản hơ hấp và túi phế nang

Câu 112. Surfactant là thành phần?
A.
B.
C.
D.

Do phế bào I tiết ra
Lợp trên màng đáy

Tạo nhiều liên kết khe
Do phế bào II tiết ra

Câu 113. Đoạn phế quản vừa có chức năng dẫn khí vừa có chức năng hơ hấp?
A.
B.
C.
D.

Tiểu phế quản chính thức
Tiểu phế quản tận
Ống phế nang
Tiểu phế quản hơ hấp

Câu 114. "Tế bào bụi" là?
A.
B.
C.
D.

Có chức năng hô hấp
Tế bào đại thực bào tự do
Tế bào biểu mô phế nang
Tế bào tiết surfactant

Câu 115. Đoạn sau ruột trước được ngăn đơi thành khí quản và thực quản nhờ?
A.
B.
C.
D.


Hai nếp thực quản
Hai nếp khí quản
Hai nếp khí - thực quản
Hai gờ biểu mơ

Câu 116. Ngun nhân gây dị tật rị khí - thực quản:
16


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
A.
B.
C.
D.

Vách khí - thực quản phát triển bất thường
Vách khí - thực quản bị đẩy lùi ra sau
Vách khí - thực quản bị đẩy về trước
Tất cả nguyên nhân trên

Câu 117. Cơ nào sau đây không thuộc về các cơ của hầu?
A.
B.
C.
D.

Cơ khít hầu trên, giữa và dưới
Cơ vịi hầu
Cơ trâm hầu

Cơ nâng màn khẩu cái

Câu 118. Chọn câu ĐÚNG?
A. Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối
B. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản trên chi
C. Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do thần kinh thanh quản trên
chi phối
D. Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do thần kinh thanh quản dưới chi phối
Câu 119. Thành phần nào sau đây không thuộc về màng xơ chun thanh quản?
A.
B.
C.
D.

Dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm
Màng giáp móng
Màng tứ giác
Nón đàn hồi

Câu 120. Cơ nào sau đây KHÔNG khép thanh môn?
A.
B.
C.
D.

Cơ phễu chéo
Cơ phễu ngang
Cơ nhẫn phễu sau
Cơ giáp phễu


Câu 121. Cơ nào sau đây có nhiệm vụ mở thanh môn?
A.
B.
C.
D.

Cơ nhẫn phễu sau
Cơ phễu chéo
Cơ nhẫn phễu bên
Cơ giáp phễu

Câu 122. Câu nào sau đây SAI?
A.
B.
C.
D.

Thần kinh thanh quản dưới chỉ điều khiển các cơ đóng thanh mơn
Thần kinh thanh quản trên chỉ chi phối cơ nhẫn giáp
Cơ nhẫn phễu bên khép thanh mơn
Cơ thanh âm có thể coi như một phần cơ giáp phễu

Câu 123. Thần kinh nào là thần kinh chính điều khiển các cơ nội tại thanh quản?
A. Thần kinh thanh quản trên
17


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
B. Thần kinh thanh quản dưới
C. Nhánh thần kinh thanh quản ngồi

D. Nhánh thần kinh thanh quản trong
Câu 124. Khí quản chia thành 2 phế quản chính trái và phải ở?
A.
B.
C.
D.

Đốt sống ngực 2 - 3
Đốt sống ngực 4 - 5
Đốt sống ngực 6 - 7
Đốt sống ngực 8 - 9

Câu 125. Khí quản khơng được cấp máu bởi?
A.
B.
C.
D.

Thân động mạch giáp cổ
Động mạch giáp trên
Động mạch phế quản
Động mạch phổi

Câu 126. Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi?
A.
B.
C.
D.

Xương sàng, xương khẩu cái

Xương trán, xương sàng, xương bướm
Xương trán, xương sàng, xương bướm, xương lá mía
Xương mũi, xương trán, xương sàng, xương bướm, xương lá mía và xương khẩu cái

Câu 127. Câu nào sau đây SAI?
A.
B.
C.
D.

Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên
Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối
Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới

Câu 128. Xương sườn nào là xương sườn thật?
A.
B.
C.
D.

Sườn VIII
Sườn I và VII
Sườn I, VII, VIII, XI
Sườn XI

Câu 129. Chọn câu SAI: Xương sườn có?
A.
B.
C.

D.

Đầu sườn nói chung có một diện khớp
Rãnh sườn có mạch gian sườn sau và nhánh sau của thần kinh gian sườn
Củ sườn nằm ở phần sau chỗ nối giữa cổ và thân
Phần nối giữa đoạn sau và đoạn bên của thân tạo góc sườn

Câu 130. Tại rốn phổi trái, động mạch phổi?
A. Nằm trên phế quản gốc
B. Nằm trước phế quản gốc
C. Nằm dưới phế quản gốc
18


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
D. Nằm sau phế quản gốc
Câu 131. Chọn câu SAI: Rốn phổi trái có?
A.
B.
C.
D.

Phế quản chính trái đi vào
Động mạch phổi đi vào ở phía trước phế quản chính
Tĩnh mạch phổi nằm trước và dưới phế quản chính
Các dây thần kinh và hạch bạch huyết

Câu 132. Thông thường thùy giữa phổi (P) có?
A.
B.

C.
D.

2 phân thùy
3 phân thùy
4 phân thùy
5 phân thùy

Câu 133. Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ở ngang mức các xương
sườn?
A.
B.
C.
D.

6 và 8
10 và 12
7 và 10
9 và 11

Câu 134. Đỉnh phổi?
A.
B.
C.
D.

Ở ngang mức bờ trên xương đòn
Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
Ở ngang mức đầu ức xương đòn
Ở trên đầu ức xương địn khoảng 3 cm


Câu 135. Codein có tác dụng dược lý nào?
A.
B.
C.
D.

Giảm đau
Giảm ho
Chống nôn
Tất cả đáp án trên

Câu 136. Dextromethorphan là một?
A.
B.
C.
D.

Thuốc giảm đau
Thuốc giảm ho
Thuốc giãn phế quản
Thuốc chống dị ứng

Câu 137. Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Salbutamol?
A.
B.
C.
D.

Volmax

Bisolvon
Albuterol
Ventolin
19


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
Câu 138. Tác dụng phụ của thuốc Salbutamol?
A.
B.
C.
D.

Run cơ, căng thẳng, tim đập nhanh, giảm K máu nghiêm trọng
Run cơ, căng thẳng, tim đập chậm, giảm Ca máu nghiêm trọng
Căng thẳng, co mạch ngoại biên, giảm Na máu nghiêm trọng
Nhức đầu, co cứng cơ thống qua, kích động ở trẻ em, tăng K máu nghiêm trọng

Câu 139. Tác dụng phụ thường gặp của thuốc Acetyl cystein?
A.
B.
C.
D.

Rối loạn tiêu hóa
Viêm dạ dày
Nuốt nghẹn
Loét tá tràng

Câu 140. Chống chỉ định của thuốc Dextromethorphan?

A.
B.
C.
D.

Suy hô hấp, suy gan, trẻ em <6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
Suy hơ hấp, ho do hen phế quản, trẻ em dưới 6 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
Suy tim, ho do hen phế quản, trẻ em <5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú
Suy hô hấp, ho do viêm phế quản, trẻ em <5 tuổi, phụ nữ có thai và cho con bú

Câu 141. Thuốc nào không phải là thuốc chữa ho?
A.
B.
C.
D.

Theophylin
Acetyl cystein
Dextromethorphan
Terpin codein

Câu 142. Thuốc chữa hen phế quản chỉ trị triệu chứng, trong những trường hợp viêm nhiễm
cần phối hợp kháng sinh?
A. Đúng
B. Sai
Câu 143. Tác dụng phụ nào nổi bật nhất và liên quan đến liều của salbutamol?
A.
B.
C.
D.


Tăng huyết áp
Run cơ
Tăng đường huyết
Kích thích thần kinh trung ương

Câu 144. Thuốc giãn phế quản dạng hít nào sau đây tác dụng nhanh nhất?
A.
B.
C.
D.

Ipratropium bromide
Formoterol
Salbutamol
Salmeterol

Câu 145. Phát biểu đúng về Salmeterol?
A. Là thuốc giãn phế quản chủ vận β2 chọn lọc tác dụng kéo dài
B. Thuốc giãn phế quản có đặc tính chống viêm
20


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
C. Chẹn β giao cảm có thể sử dụng an tồn cho bệnh nhân hen
D. Thuốc chống dị ứng với đặc tính ổn định dưỡng bào
Câu 146. So với thuốc chủ vận β2 dạng hít, thuốc kháng cholinergic dạng hít có đặc điểm?
A.
B.
C.

D.

Có hiệu quả hơn trong điều trị hen phế quản
Thích hợp hơn để kiểm sốt cơn hen cấp tính
Khởi phát tác dụng chậm hơn trong hen
Có ít lợi ích trong COPD

Câu 147. Đặc điểm dược động học của Bromhexin?
A.
B.
C.
D.

Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và chuyển hóa lần đầu ở gan mạnh
Hấp thu chậm qua tiêu hóa và chuyển hóa lần đầu ở gan mạnh
Hấp thu nhanh qua tiêu hóa và khơng chuyển hóa lần đầu ở gan
Hấp thu chậm qua tiêu hóa và khơng chuyển hóa lần đầu ở gan

Câu 148. Bromhexin?
A.
B.
C.
D.

Thức ăn làm tăng sinh khả dụng và gắn mạnh với protein huyết tương
Thức ăn giảm sinh khả dụng và gắn mạnh protein huyết tương
Thức ăn giảm sinh khả dụng và không gắn protein huyết tương
Thức ăn tăng sinh khả dụng và không gắn protein huyết tương

Câu 149. Bromhexin?

A.
B.
C.
D.

Thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa
Thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu nguyên chất
Thải trừ qua mật, chủ yếu dạng chuyển hóa
Thải trừ qua mật, chủ yếu nguyên chất

Câu 150. Cơ chế long đờm của Bromhexin?
A.
B.
C.
D.

Oxy hóa mucoprotein, thay đổi liên kết, giảm độ nhớt chất nhầy
Thủy phân mucoprotein thay đổi cấu trúc và giảm độ nhớt chất nhầy
Oxy hóa mucoprotein thay đổi cấu trúc và tăng độ nhớt chất nhầy
Thủy phân mucoprotein thay đổi liên kết và tăng độ nhớt chất nhầy

21


Ngân hàng câu hỏi Module Hơ hấp có đáp án
ĐÁP ÁN
1A

2A


3A

4A

5D

6D

7C

8C

9A

10B

11C

12C

13A

14B

15C

16C

17C


18A

19B

20C

21B

22B

23D

24C

25D

26C

27B

28D

29B

30A

31B

32B


33B

34A

35A

36C

37C

38A

39B

40C

41D

42C

43B

44A

45C

46A

47D


48B

49B

50A

51C

52B

53B

54A

55C

56A

57B

58C

59A

60C

61D

62D


63D

64B

65D

66A

67D

68D

69C

70B

71B

72A

73C

74B

75A

76D

77B


78A

79C

80D

81B

82C

83D

84D

85D

86B

87B

88C

89C

90C

91B

92C


93B

94B

95B

96B

97C

98C

99A

100A

101A

102A

103A

104A

105B

106A

107A


108D

109C

110D

111D

112D

113D

114B

115C

116A

117D

118D

119B

120C

121A

122A


123B

124B

125D

126D

127B

128B

129A

130A

131B

132A

133C

134D

135B

136B

137B


138A

139A

140B

141A

142A

143B

144C

145A

146C

147A

148A

149A

150B

22




×