Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRẦN NGUYÊN HÃN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.55 KB, 8 trang )



1

www.VNMATH.com


Sở giáo dục - đào tạo hảI phòng đề thi thử đại học
Trờng thpt trần nguyên hãn Môn toán lớp 12- năm học 2011-2012
Thời gian làm bài : 180phút
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH ( 07 im )
Cõu I ( 2,0im) Cho hm s
3 2 3
3 1
2 2
y x mx m

1. Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s khi m = 1
2. Tỡm m th hm s cú hai im cc i , cc tiu i xng qua ng thng y = x.
Cõu II(2.0im)
1. Gii phng trỡnh:
3 3
17
6 2 sin 2 8cos 2 2 cos( 4 )cos2
2
16
cos
x x x x
x




với
5
( ; )
2 2
x


2. Giaỷi heọ phửụng trỡnh :







0222
0964
22
224
yxyx
yyxx

Cõu III (1.0 im) Cho phơng trình
x x x 3
(7 3 5) a(7 3 5) 2


a,Giải phơng trình khi a = 7
b, Tìm a để phơng trình chỉ có một nghiệm

Cõu IV(1.0 im) Cho khối lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân cạnh huyền AB =
2
.
Mặt phẳng (A AB) vuông góc với mặt phẳng (ABC) , AA =
3
.Góc

'
A AB
là góc nhọn và mặt phẳng
(AAC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60
0
. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABC
Cõu V(1.0 im) Cho
,
x y
, z là các số thực dơng và thoả mãn điều kiện
1
x y z

. Hãy tìm giá trị nhỏ
nhất của
1 1 1
(1 )(1 )(1 )
M
x y z

.
PHN RIấNG CHO TNG CHNG TRèNH ( 03 im )
(Thớ sinh ch chn mt trong hai chng trỡnh Chun hoc Nõng cao lm bi.)

A/ Phn bi theo chng trỡnh chun
Cõu VI.a: (2.0im)
1,Trong mt phng vi h to Oxy, hóy vit phng trỡnh cỏc cnh ca tam giỏc ABC bit trc tõm
(1;0)
H , chõn ng cao h t nh B l
(0; 2)
K , trung im cnh AB l
(3;1)
M .
2,Tìm hệ số của số hạng chứa
6
x
trong khai triển
1
2
n
x
x




, bit rng
2 1
1
4 6
n
n n
A C n




.
Cõu VII.a: (1.0im) Gii phng trỡnh:

2 3
8
2
4
log 1 2 log 4 log 4
x x x


B/ Phn bi theo chng trỡnh nõng cao
Cõu VI.b: (2 .0 im) 1, Trong mt phng to Oxy cho hai ng thng (d
1
) : 4x - 3y - 12 = 0 v (d
2
): 4x +
3y - 12 = 0. Tỡm to tõm v bỏn kớnh ng trũn ni tip tam giỏc cú 3 cnh nm trờn (d
1
), (d
2
), trc Oy.
2, Cho elip ( E ):
2 2
x y
1
16 9


v ng thng (d
3
):

3x + 4y = 0
a) Chng minh rng ng thng d
3
ct elip (E) ti hai im phõn bit A v B. Tỡm to hai im ú
(vi hnh ca im A nh hn honh ca ca im B ).
b) Tỡm im M (x ; y) thuc (E) sao cho tam giỏc MAB cú din tớch bng 12.


2

www.VNMATH.com

Cõu VII.b: (1.0 im) Gii h phng trỡnh:
2
log ( 2 8) 6
8 2 .3 2.3
x x y x y
y x










Hết

đáp án và biểu điểm Thi thử đại học lần 1
Môn toán lớp 12- 2011-2012
Cõu ý

Hớng dẫn giải chi tiết Điể
m
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH
7.00
Cõu I
2









Khi m = 1 ta cú
3 2
3 1
2 2
y x x

.
Tp xỏc nh:



S bin thiờn
-Gii hn ti vụ cc:
lim
x
y


lim
x
y



-Chiu bin thiờn
Ta cú
2
' 3 3
y x x

;
0
' 0
1
x
y
x




















3

www.VNMATH.com

Bảng biến thiên
x

0 1


y’ + 0 - 0 +



y

1
2





0


hàm số đồng biến trên khoảng


;0
 và


1;

,
hàm số nghịch biến trên khoảng


0;1
,
-Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0,
1
(0)

2

y y
 

Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1,


1 0
CT
y y
 
3.
 Đồ thị: Đồ thị cắt trục hoành tại điểm
1
;0
2
 

 
 
;


1;0
và cắt trục tung tại điểm
1
0;
2
 

 
 
. Đồ thị nhận điểm uốn
1 1
;
2 4
U
 
 
 
làm tâm đối xứng.

4
2
-2
-4
y
-10
-5
5
10
x


2

Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực đại , cực tiểu đối xứng qua đường thẳng y = x.

1


Ta có y’=
2
3 3
x mx

0
' 0
x
y
x m


 




0.25



4

www.VNMATH.com

Để đồ thị hàm số có cực đại, cực tiểu thì
' 0
y

có hai nghiệm phân biệt

0
m
 
. Khi đó
giả sử các điểm cực đại, cực tiểu là :
3
0;
2
m
A
 
 
 



; 0
B m
Ta có:
3
;
2
m
AB m
 

 
 

; trung điểm I của AB là:

3
;
2 4
m m
I
 
 
 

Theo yêu cầu bài toán để A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x thì
đường thẳng AB vuông góc với :
y x
 
và trung điểm I của AB thuộc đường thẳng
. 0
AB u
I









 

3
3

0
0
2
2
4 2
m
m
m
m
m m

 




 
 
 




Đối chiếu điều kiện ta có
2
m  

0.25



0.25


0.25
Câu II

2
1


1
Ta có:
cos 0
2
x x k


   

0.25


Với đk pt(1)




3 2 2
8cos 6 2 sin 2 sin 2 cos 2 16cos
x x x x x

  

3
4cos 3 2sin 2 8cos
x x x
  
2
(2cos 3 2 sin 4) 0
x x
   

2
2sin 3 2 sin 2 0
x x
   
 
2
4
3
2
4
x k
k
x k





 


 


 




Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm
5
( ; )
2 2
x
 
 lµ
3 9
;
4 4
x x
 
 

0.5
2

1. 1









022)2(
4)3()2(
22
222
xyx
yx










0202)33)(42(
4)3()2(
22
222
xyx
yx








0202)33)(42(
4)3()2(
22
222
xyx
yx

§Æt





vy
ux
3
2
2
* Thay vµo ta cã hÖ pt





8)(4.
4

22
vuvu
vu

0.5


Gi¶I hÖ ta ®îc





0
2
v
u
HoÆc





2
0
v
u

Thay vµo gi¶I ta cã






3
2
y
x
;





3
2
y
x
;





5
2
y
x
;






5
2
y
x

0.5
Câu III


1



5

www.VNMATH.com



7 3 5
( )
2
x
t

( t > 0) ta có pt

2
8 0
t t a

(1)
Vi a = 7 ta cú
2
8 0
t t a


t 1
t 7






Phơng trình có hai nghiệm là
7 3 5
2
x 0
x log 7










0.5đ



2, Số nghiệm của pt (1) là số nghiệm t > 0 của phơng trình
2
8
a t t

là số điểm chung
của đờng thẳng y = a và đồ thị
2
8
y t t

với t > 0
lập bảng biến thiên của hàm só
2
8
y t t

với t > 0 kết luận pt chỉ có một nghiệm khi
a = 16 hoặc
0
a



0.5
Cõu IV

1






Gọi K., M là hình chiếu của A trên AB và AC
có :

( ' ) ( ) ' ( )
AA B ABC A K ABC
. Ta có AM

AC và KM

AC


0
' 60
A MK
,



'

A K x
. ta có

2 2 2
' ' 3
AK A A A K x
, MK =


2
2
sin 3 .
2
AK KAM x
Mặt khác

0
' cot60
3
x
MK A K
vậy ta có pt
2
2 3
3 .
2
3 5
x
x x




. ' ' '
1 3 5
. ' . . '
2 10
ABC A B C ABC
V S A K AC BC A K





0.5





0.5
Cõu V
1
1 1 1 ( 1)( 1)( 1)
(1 )(1 )(1 )
x y z
M
x y x xyz


.


2
4
2
4
2
4
1 4
1 4
1 4
x x x y z x yz
y y x y z xy z
z z x y z xyz




0.25

0.25

0.25


4 4 4
4
( 1)( 1)( 1)
64
x y z
x y z

M
xyz xyz

. Dấu = xảy ra khi x =y =z =1/3
0.25





6

www.VNMATH.com

Câu VIa

1

1

+ Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận
( 1; 2)
HK  

làm vtpt và AC đi qua K nên
( ): 2 4 0.
AC x y
  
Ta cũng dễ có:
( ): 2 2 0

BK x y
  
.
+ Do ,
A AC B BK
 
nên giả sử
(2 4; ), ( ; 2 2 ).
A a a B b b
 
Mặt khác
(3;1)
M là
trung điểm của AB nên ta có hệ:
2 4 6 2 10 4
.
2 2 2 2 0 2
a b a b a
a b a b b
     
  
 
  
     
  

Suy ra:
(4; 4), (2; 2).
A B



+ Suy ra:
( 2; 6)
AB
  

, suy ra:
( ):3 8 0
AB x y
  
.
+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận
(3; 4)
HA 

, suy ra:
( ):3 4 2 0.
BC x y
  

KL: Vậy :
( ): 2 4 0,
  
AC x y
( ):3 8 0
  
AB x y ,
( ):3 4 2 0.
  
BC x y








0.5






0.5




2


1
Giải phương trình
2 1
1
4 6
n
n n
A C n



  
; Điều kiện: n ≥ 2 ; n  N.
Phương trình tương đương với
( 1)!
( 1) 4 6
2!( 1)!
n
n n n
n

   


( 1)
( 1) 4 6
2
n n
n n n

   

 n
2
– 11n – 12 = 0  n = - 1 (Loại) hoặc n = 12.
0.5






Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn:
 
12
24 3
12 12
12
12
2 2
12 12
1 1
1
2 2 . .2 .
k k
k
k k k
k k
x C x x C x
x




 
 
  
 
 
 


Số hạng này chứa
6
x
khi
, 0 12
4
24 3 12
k N k
k
k
  

 

 

.
Vậy hệ số của số hạng chứa
6
x
là:
4 8
12
2
C

0.5
CâuVII.a



www.VNMATH.com

1

   
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
      (2) Điều kiện:
1 0
4 4
4 0
1
4 0
x
x
x
x
x
 

  


  
 
 



 








 
2
2 2 2 2 2
2 2
2 2
(2) log 1 2 log 4 log 4 log 1 2 log 16
log 4 1 log 16 4 1 16
x x x x x
x x x x
           
       

0.5
M
H
K
C
B
A



7

www.VNMATH.com

+ Với
1 4
x
  
ta có phương trình
2
4 12 0 (3)
x x   ;
 
2
(3)
6
x
x




 

lo¹i

Với
4 1

x
   
ta có phương trình
2
4 20 0
x x
  
(4);
 
 
2 24
4
2 24
x
x

 


 


lo¹i

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là
2
x

hoặc



2 1 6
x  



0.5

Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao

Câu VI.b 1


Gọi A là giao điểm d
1
và d
2
ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d
1
với trục Oy ta có B(0 ; - 4)

Gọi C là giao điểm d
2
với Oy ta có C(0 ;4)
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3 suy ra pt ®êng trßn
2 , Toạ độ A, B là nghiệm của hệ:
2 2
x y

1
16 9
0
3x 4y

 



 


Vậy d
3
cắt (E) tại 2 điểm phân biệt
3 2
A 2 2;
2
 

 
 
,
3 2
B 2 2;
2
 

 
 


Ta có M(x;y )

(E)

x = 4cost và y = 3sint với t

[ 0 ; 2

]
Chú ý: AB =
5 2
, có 12 = S
MAB
=
1
2
5 2
d(M, (AB)) =
=
1
2
5 2
12cost 12sint
5

= 12
cos(t )
4






cos(t )
4


= 1

t =

/ 4 ; t =
5

/4
Vậy có 2 điểm M thoả mãn là:
1
3 2
M 2 2;
2
 
 
 

2
3 2
M 2 2;
2
 

 
 
 



0.5

0.5










0.5





0.5


CâuVII.b



www.VNMATH.com

1


Pt đầu

y – 2x + 8 =


6
2
2
y x
 

thế vào pt thứ hai ta được:
2 3
8 2 .3 2.3
x x x x
 
8 18 2.27
x x x
  
8 18
2
27 27
x x
   

  
   
   
3
2 2
2
3 3
x x
   
  
   
   


0.25

0.25


8

www.VNMATH.com

t: t =
2
3
x




, (k t > 0 ) , ta cú pt:




3 2
2 0 1 2 0
t t t t t


0
1
0
x
t
y









Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa từng phần
- Có gì cha đúng xin các thầy cô sửa dùm - Xin cảm ơn
Ngời ra đề : Mai Thị Thìn




05











1, Dng tham s ca d
1
v d
2
l:
1 2
7 3 7 '
: 3 2 , : 1 2 '
9 1 3 '
x t x t
d y t d y t
z t z t










Vộc t ch phng ca d
1
, d
2
ln lt l :
1 2
(1;2; 1); ( 7;2;3)
u u

; d
1
i qua im A(7;3;9), d
2
i
qua im B(3;1;1).
1 2
( 4; 2; 8) , . 168 0
AB u u AB





d
1
v d

2
chộo nhau
.
1 2
(7 ;3 2 ;9 ); (3 7 ';1 2 ';1 3 ')
M d M t t t N d N t t t


(4 7 ';2 2 2 ';8 3 ')
NM t t t t t t


, MN nh nht

MN l on vuụng gúc chung ca hai
ng thng chộo nhau d
1
v d
2
1 1
2
2
. 0 6 6 ' 0
6 44 ' 0 ' 0
. 0
MN d NM u
t t t o
MN d t t t
NM u


















To im M v N ln lt l: M(7;3;9), N(3;1;1) ;
(4;2;8) 2(2;1;4)
NM


ng thng d i qua N(3;1;1) v nhn
(2;1;4)
u

lm mt vộc t ch phng nờn phng trỡnh ca
ng thng d l:
3 1 1
2 1 4
x y z



Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa từng phần
- Có gì cha đúng xin các thầy cô sửa dùm Xin cảm ơn
Ngời ra đề : Mai Thị Thìn
= = = = = == = = Hết = = = = = = = =




×