Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩmnăm”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.16 MB, 72 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................6
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..............................................................................7
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................8
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ......................................9
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................9
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................9
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................................................11
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư ........................................................11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ..........................................................11
1.3.3. Sản phẩm của dự án .....................................................................................14
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ...........................................................................14
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất ................................................................14
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................15
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước .................................................................................16
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................17
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư .................................................17
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ........................................................18
1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án ...............................................................................19
1.5.4. Vốn đầu tư ...................................................................................................19
1.5.5. Tổ chức quản lý và vận hành dự án .............................................................19
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ..................................................................20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................................20


2.1.1. Phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia .......20
2.1.2. Phù hợp của dự án đầu tư với một số chiến lược, quy hoạch phát triển của
thành phố Hải Phịng .............................................................................................20
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
2.1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng
của huyện V nh ảo ..............................................................................................20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................21
2.2.1. Về t nh nhạy cảm .........................................................................................21
2.2.2. Về sức chịu tải của mơi trường ...................................................................21
CHƢƠNG 3: HIỆN TRẠNG MƠI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU
TƢ .................................................................................................................................28
3.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật .......................................28
3.2. Mô tả về nguồn tiếp nhận nước thải của dự án ......................................................28
3.2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải .....................28
3.2.2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận chất thải của dự án ................................29
3.2.3. Đơn vị quản lý công trình thủy lợi trong trường hợp xả nước thải vào cơng
trình thủy lợi ..........................................................................................................32
3.3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không kh nơi thực hiện
dự án ..............................................................................................................................32
3.3.1. Lựa chọn vị trí lấy mẫu, các thơng số đo đạc ..............................................32
3.3.2. Hiện trạng mơi trường khơng khí ................................................................34
3.3.3. Hiện trạng môi trường nước thải .................................................................37
CHƢƠNG 4: ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI

TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ .............................................................................41
4.1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi cơng xây
dựng dự án .....................................................................................................................41
4.2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào
vận hành .........................................................................................................................41
4.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ....................................................41
4.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................45
4.2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ..................................48
4.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................51
4.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ....................................52
4.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ...........................54

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
4.3.1. Kế hoạch tổ chức thực hiện, dự toán kinh phí các cơng trình, biện pháp bảo
vệ mơi trường ........................................................................................................54
4.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các công trình bảo vệ mơi trường ......59
4.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .............59
4.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá .................................................................59
4.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá .........................................................................60
CHƢƠNG 5: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............61
5.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................61
5.1.1. Nguồn phát sinh ...........................................................................................61
5.1.2. ưu lượng xả nước thải tối đa .....................................................................61

5.1.3. Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận.............................................61
5.1.4. Các chất ô nhi m và giới hạn các chất ô nhi m ..........................................62
5.1.5. Vị tr , phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải..................63
5.2. Nội dung cấp phép đối với kh thải: .......................................................................63
5.3. Nội dung cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .........................................................64
5.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ..............................................................64
5.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................................64
5.3.3. Giá trị giới hạn .............................................................................................64
CHƢƠNG 6: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ
ÁN .................................................................................................................................65
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư .........65
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................65
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................65
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................66
CHƢƠNG 7: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..........................................68
7.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường
.......................................................................................................................................68

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
7.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi

trường và các u cầu bảo vệ mơi trường khác có liên quan ........................................68
PHỤ LỤC .....................................................................................................................70

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ khu đất của dự án đầu tư ...................................................................9
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên liệu của dự án ....................................................................14
Bảng 1. 3. Lượng điện tiêu thụ của dự án từ tháng 10/2022 - 02/2023 ........................15
Bảng 1. 4. Lượng nước tiêu thụ của dự án từ tháng 10/2022 - 02/2023 .......................16
Bảng 1. 5. Quy mô các hạng mục cơng trình của nhà máy ...........................................17
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án ..........................................................18
Bảng 2. 1. Tổng hợp chất lượng khơng khí khu vực làm việc của Công ty năm 2022 .........21
Bảng 2. 2. Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt
tại kênh Thượng Đồng .....................................................................................................26
Bảng 2. 3. Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt
tại kênh Thượng Đồng .....................................................................................................27
Bảng 3. 1. Kết quả phân tích mơi trường nước mặt ..........................................................31
Bảng 3. 2. Vị trí lấy mẫu đo đạc môi trường .....................................................................33
Bảng 3. 3. Kết quả phân tích mơi trường khơng khí ..........................................................36
Bảng 3. 4. Kết quả phân tích mơi trường nước thải sinh hoạt ...........................................38
Bảng 3. 5. Kết quả phân tích mơi trường nước thải sản xuất.............................................39
Bảng 4. 1. Lượng CTNH dự kiến phát sinh tại Dự án ...................................................49
Bảng 4. 2. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT ........................55

Bảng 5. 1. Giới hạn các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải số 1 ..................................62
Bảng 5. 2. Giới hạn các chất ô nhiễm theo dòng nước thải số 2 ..................................62
Bảng 5. 3. Bảng giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ..................................................64
Bảng 5. 4. Bảng giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất
.......................................................................................................................................64
Bảng 6. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................65
Bảng 6. 2. Vị trí, số lượng mẫu và thông số giám sát nước thải giai đoạn vận hành thử
nghiệm ...........................................................................................................................65

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí của cơ sở trên ảnh vệ tinh .......................................................................10
Hình 1. 2. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bê tơng thương phẩm ...............................................12
Hình 1. 3. Sơ đồ công nghệ sản xuất bê tông cốt thép .......................................................13
Hình 3. 1. Hình ảnh quan trắc hiện trạng mơi trường nước mặt .......................................30
Hình 3. 2. Hình ảnh quan trắc hiện trạng mơi trường khơng khí của Dự án ......................35
Hình 3. 3. Hình ảnh quan trắc hiện trạng mơi trường nước thải .......................................37
Hình 4. 1. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ............................................................................42
Hình 4. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom và xử lý nước thải sản xuất....................................44

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico


6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu viết tắt

Minh giải

1

BOD

Nhu cầu oxy sinh học

2

BTCT

ê tông cốt thép

3

BTNMT

ộ Tài nguyên và Mơi trường

4


COD

Nhu cầu oxy hóa học

5

CTR

Chất thải rắn

6

CTNH

Chất thải nguy hại

7

NĐ-CP

Nghị định-Ch nh phủ

8

PCCC

Phòng cháy chữa cháy

9




Quyết định

10

QCVN

Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia

11

TCCP

Tiêu chuẩn cho phép

12

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

13

TSS

Chất rắn lơ lửng

14


UBND

Ủy ban nhân dân

TT

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh ộc được thành lập
theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên số
0201093491 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải
Phòng cấp lần đầu ngày 06 tháng 07 năm 2010, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 20
tháng 07 năm 2022.
Năm 2011, ông Phạm Văn Miện - Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây
dựng Thịnh ộc đã lập hồ sơ ản cam kết bảo vệ môi trường cho dự án “Đầu tư xây
dựng văn phòng và cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ ngành nghề hoạt động sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm tại khu
cơng nghiệp Cầu Nghìn, xã Hưng Nhân, huyện V nh ảo, thành phố Hải Phòng” và đã
được U ND huyện V nh ảo chấp thuận ản cam kết bảo vệ môi trường tại Giấy xác
nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 223/GXN-UBND ngày 15 tháng 04
năm 2011 với quy mô công suất 9.000 tấn sản phẩm/năm. Trong suốt thời gian hoạt
động, cơng ty khơng có bất kỳ đơn thư khiếu nại nào về vấn đề môi trường.
Nhận thấy nhu cầu thị trường về sản phẩm bê tông thương phẩm và bê tơng cốt

thép tại Hải Phịng và một số tỉnh lân cận như Hải Dương, Hưng Yên, Quảng Ninh,
Thái ình, Nam Định đang còn một thị phần rất lớn cần được cung ứng để phục vụ
nhu cầu xây dựng. Đứng trước nhu cầu như vậy, Công ty TNHH Thương mại, vận tải
và xây dựng Thịnh ộc quyết định nâng công suất của nhà máy sản xuất nâng công
suất nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép từ 9.000 tấn sản
phẩm/năm lên 108.000 tấn sản phẩm/năm. Trong q trình triển khai dự án sẽ có
những ảnh hưởng nhất định tới môi trường. Nhằm thực hiện tốt công tác bảo vệ môi
trường của dự án và làm cơ sở trình các cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt,
Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh ộc tiến hành lập báo cáo đề
xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất bê tông
thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”.
Căn cứ phụ lục V, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
dự án nhóm C được phân loại theo tiêu chí của pháp luật về đầu tư cơng, khơng thuộc
loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhi m mơi trường, có phát sinh nước thải, bụi, khí
thải phải được xử lý thuộc quy định tại điểm b khoản 5 Điều 28 Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14, Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh ộc
tiến hành lập báo cáo đề xuất xin cấp giấy phép môi trường trình UBND huyện V nh
Bảo thẩm định và phê duyệt. Giấy phép môi trường được phê duyệt sẽ là căn cứ pháp
lý về môi trường để chủ dự án thực hiện tốt các công tác bảo vệ môi trường trong suốt
thời gian hoạt động.
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
CHƢƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1.1. Tên chủ dự án đầu tƣ

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh
ộc
- Địa chỉ văn phịng: Thơn Kênh Trạch, xã Hưng Nhân, huyện V nh ảo, thành
phố Hải Phòng
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Bùi Ngọc Sơn
- Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0916.661.535
- Giấy đăng ký kinh doanh số: 0201093491 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở
Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp lần đầu ngày 06 tháng 07 năm 2010,
đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 20 tháng 07 năm 2022.
- Mã số thuế: 0201093491.
1.2. Tên dự án đầu tƣ
“Nâng công suất nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên
108.000 tấn sản phẩm/năm”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thôn Kênh Trạch, xã Hưng Nhân, huyện
V nh ảo, thành phố Hải Phòng với các hướng tiếp giáp như sau:
+ Phía Tây

: tiếp giáp Cơng ty TNHH Thoại Anh Khoa

+ Phía Bắc

: tiếp giáp Quốc lộ 10

+ Ph a Đông : tiếp giáp Công ty TNHH Hải Thành
+ Phía Nam : tiếp giáp cánh đồng
- Theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số BB 877960 ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Công ty TNHH
Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh ộc có vị trí tại xã Hưng Nhân, huyện V nh
Bảo, thành phố Hải Phịng với diện tích là 3.890,0m2.

Tọa độ mốc giới khu đất của dự án đầu tư như sau:
Bảng 1. 1. Tọa độ khu đất của dự án đầu tư
Tọa độ
Số hiệu mốc

1

Khoảng cách (m)
X (m)

Y(m)

2285805.844

572300.394

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

57.01

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
2

2285823.731


572354.521

7.45

3

2285820.756

572361.355

58.59

4

2285767.219

572385.891

62.56

5

2285749.015

572326.039

62.35

1


2285805.844

572300.394

(Nguồn: Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất số BB 877960)

Đường
Quốc lộ 10

Vị trí dự án

Cty TNHH
Hải Thành

Cty TNHH TM
Thoại Anh Khoa

Hình 1. 1. Vị trí của cơ sở trên ảnh vệ tinh
- Cơ quan cấp Giấy phép xây dựng: Sở Xây dựng Hải Phòng tại Giấy phép xây
dựng số 02/GPXD ngày 22/01/2018.
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của cơ sở: UBND
huyện V nh ảo tại Giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số
223/GXN-UBND ngày 15 tháng 04 năm 2011 chấp nhận Bản cam kết bảo vệ môi
trường của Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc cho dự án
“Đầu tư xây dựng văn phòng và cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ ngành nghề hoạt
động sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép công suất 9.000 tấn sản
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico


10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
phẩm/năm” tại huyệnV nh ảo.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Tổng vốn đầu tư của dự án đầu tư: 40.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn
mươi tỷ đồng).
+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng là: Dự án nhóm
C (Theo điều 10, luật đầu tư cơng số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019).
+ Loại hình sản xuất: Sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép.
+ Quy mô, công suất sản xuất: 108.000 tấn sản phẩm/năm.
+ Cơ sở không thuộc điểm c khoản 1 Điều 28 của uật
khơng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

ảo vệ môi trường,

+ Phân loại theo Luật Bảo vệ mơi trường: Dự án nhóm III t có nguy cơ tác
động xấu đến môi trường tại khoản 5 điều 28 uật VMT 2020 và Phụ lục V, phụ lục
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Ch nh phủ quy định chi tiết một số điều của uật ảo vệ môi trường năm 2020.
+ Cơ sở theo mẫu báo cáo tại Phụ lục XI, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Ch nh phủ quy định chi tiết một số
điều của uật ảo vệ môi trường năm 2020.
+ Cơ sở thuộc thẩm quyền cấp huyện phê duyệt theo điểm 4 Điều 41 uật ảo
vệ môi trường năm 2020.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
Sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép với quy mô, công suất sản

xuất là 108.000 tấn sản phẩm/năm.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
1.3.2.1. Quy trình sản xuất giai đoạn hiện tại của nhà máy
Quy trình này đã được đăng ký trong ản cam kết bảo vệ môi trường và đã
được U ND huyện V nh ảo chấp thuận ản cam kết bảo vệ môi trường tại Giấy xác
nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường số 223/GXN-UBND ngày 15 tháng 4
năm 2011.
a. Quy trình cơng nghệ sản xuất bê tơng thương phẩm
- Quy trình cơng nghệ sản xuất bê tông thương phẩm hiện tại của nhà máy như
sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”

Nhận yêu cầu sản
phẩm của khách hàng

Chuẩn bị nguyên vật
liệu: xi măng, đá, cát,
phụ gia, nước, …

San, gạt, đầm bê
tông


ơm bê tơng vào
cơng trình

Kiểm tra

Bàn giao thành
phẩm

Trộn bê tơng trên
trạm

Xả bê tơng vào xe
chở bê tơng, chuyển
đến cơng trường

Hình 1. 2. Sơ đồ công nghệ sản xuất bê tông thương phẩm
- Thuyết minh công nghệ:
Khi nhận yêu cầu sản phẩm của khách hàng, giám đốc lập kế hoạch sản xuất và
chỉ đạo. Sau đó, sẽ chuẩn bị nguyên vật liệu như cát, đá, xi măng, chất phụ gia, …. Khi
nguyên liệu cát, đá dăm,…. được nhập về sẽ có một bộ phận chuyên trách về kiểm tra
nguyên liệu sẽ kiểm tra trước, nguyên liệu có đạt yêu cầu mới được nhập. Nguyên liệu
không đạt yêu cầu sẽ được trả về.
Sau khi nguyên liệu đạt yêu cầu được tập kết tại bãi và bộ phận quản lý chất
lượng tiến hành thiết kế cấp phối theo yêu cầu của khách hàng. Bộ phận vận hành trạm
trộn kiểm tra các thiết bị cân đo, hướng dẫn nguyên vật liệu, nhiên liệu chờ lệnh sản
xuất. Bộ phận điều phối xe chuẩn bị xe, khuôn mẫu sẵn sàng đi công trường. Căn cứ
vào thời gian cung cấp bê tông và quãng đường vận chuyển từ trạm trộn tới công
trường, giám đốc ra lệnh sản xuất.
Nhận được lệnh sản xuất người vận hành trạm tính tốn nhập các thông số cần
thiết (số lượng, mác bê tông, độ sụt,..) và tiến hành trộn. Tùy từng lọai bê tông thương

phẩm mác bao nhiêu để đưa ra số liệu nhập nguyên liệu hợp lý. Sau khi xác định rõ
khối lượng các vật liệu cần sử dụng tiến hành tập kết vật liệu tại máng chứa cốt liệu.
Sau khi các cốt liệu được đưa vào máng, băng truyền tại trạm trộn bê tông sẽ hoạt
động, đưa các cốt liệu vào thùng trộn bê tông. Cốt liệu được đưa vào thùng trộn đồng
ngh a với silo chứa nước và chất phụ gia hoạt động, đổ vào thùng trộn theo đúng tỷ lệ.
Các vật liệu được trộn đều trong thùng trộn bê tơng với một khoảng thời gian nhất
định sau đó cho ra thương phẩm.
Người vận hành trạm theo dõi các thông số trên bảng điện tử và màn hình
camera được đặt xung quanh để quan sát suốt quá trình trộn. Khi bê tông trộn xong
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
người vận hành kiểm tra thực tế bằng mắt thường độ đồng nhất, đồng màu, các cốt liệu
phân bố đồng đều. Nếu bê tơng đạt theo u cầu thì xả vào xe bồn và tiếp tục trộn cho
đủ khối lượng của lệnh sản xuất, nếu khơng đạt thì trở lại trạm trộn bê tông.
Khi đạt yêu cầu, bê tông được xả vào xe bồn chở bê tơng, sau đó, tài xế cho xe
vào trạm cân để kiểm tra lại khối lượng lần cuối, nếu đủ khối lượng thì cho xe đi, nếu
không đủ khối lượng quay lại trạm bê tông để cung cấp thêm.
Xe trước khi ra khỏi Cổng công ty được bảo vệ kiểm tra, ghi sổ nhật ký. Xong
tài xế cho xe tới công trường đã được chỉ định, đảm bảo thời gian bê tông chờ ninh
kết. Bê tông tới công trường, nhân viên kiểm tra, đại diện khách hàng ở công trường
và cán bộ kỹ thuật của Công ty tiến hành nghiệm thu và giao nhận bê tơng.
b. Quy trình cơng nghệ sản xuất bê tơng cốt thép
- Quy trình cơng nghệ sản xuất bê tơng cốt thép tại dự án đầu tư như sau:
Chuẩn bị mặt bằng

sản xuất

Kiểm tra, nghiệm
thu sản phẩm tại
xưởng

Vận chuyển sản
phẩm đến cơng
trình

Gia cơng cốt thép,
hàn, buộc cốt thép

Lắp đặt khung
thép vào khuôn

Tháo dỡ khuôn, bảo
dưỡng sản phẩm

Trộn bê tông, đổ
vào khuôn

Nghiệm thu bàn
giao

Hình 1. 3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất bê tơng cốt thép
- Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Khi có đơn đặt hàng, các bộ phận kỹ thuật, kế hoạch vận tư cùng giám đốc sẽ
lên kế hoạch sản xuất và chuẩn bị mặt bằng sản xuất cùng nguyên vật liệu. Các nguyên
vật liệu được kiểm tra như: thép dự ứng lực, thép đai, thép thường, xi măng, cát, đá,

phụ gia và nước. Sau khi nguyên vật liệu được kiểm tra đạt yêu cầu cho nhập kho vật
tư và đưa vào q trình sản xuất.
Tồn bộ thép chuẩn bị cho quá trình sản xuất như: thép dự ứng lực, thép đai,
thép TC và thép bản được gia công. Trong công đoạn này, thép dự ứng lực được gia
công trước, thép dự ứng lực được cắt với những k nh thước khác nhau theo đúng yêu
cầu của đơn đặt hàng. Tiếp theo đó là đến thép đai, thép tiêu chuẩn và thép bản. Các
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
loại thép này cũng được gia công với những k ch thước khác nhau đảm bảo yêu cầu
của đơn hàng. Sau khi thép được gia công xong sẽ được lắp đặt khung thép vào khn.
Tại q trình này thép được sếp, lắp buộc thành các khung thép theo k ch thước khác
nhau mà khách hàng yêu cầu. Sau đó, khung thép chuyển qua bộ phận kiểm tra và
chuyển sang khâu trộn và đổ bê tông.
Nguyên vật liệu cát, xi măng, đá, chất phụ gia và nước được trộn tại trạm trộn
bê tông. Sau khi trộn xong bê tông được đổ vào các cọc có khung thép với các thiết kế
cấp phối đã được duyệt từ khách hàng (nhà tư vấn, chủ đầu tư, nhà thầu thi công...).
Cọc sau thời gian được tháo dỡ sản phẩm và được bộ phận kiểm tra chất lượng
sản phẩm. Trong bước này Công ty kiểm tra và phân loại các loại cọc đúng chất lượng
hoặc những lưu ý khác. Sau khi cọc đạt yêu cầu được vận chuyển sản phẩm đến chân
cơng trình và bàn giao sản phẩm cho khách hàng.
1.3.2.1. Quy trình sản xuất giai đoạn nâng công suất của dự án
Sau khi nâng công suất, Nhà máy chỉ tăng thời gian hoạt động của dự án mà
không bổ sung thêm công đoạn nào vào quy trình cơng nghệ. Do đó, cơng nghệ sản
xuất của nhà máy vẫn giữ nguyên theo Bản cam kết bảo vệ môi trường đã được xác

nhận.
1.3.3. Sản phẩm của dự án
Sản phẩm của dự án là bê tông thương phẩm với các loại mác khác nhau M100,
M150, M200, M250, M300, …. và bê tông cốt thép (đế cống, tấm đan TCT, cấu kiện
TCT khác, …) với quy mô, công suất sản xuất là 108.000 tấn sản phẩm/năm.
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
Nguyên liệu của nhà máy chủ yếu là xi măng, thép, cát, đá và các chất phụ gia
được mua nội địa hoặc nhập khẩu. Nhu cầu nguyên vật liệu, nhiên liệu và hóa chất để
phục vụ cho quá trình sản xuất hiện tại và sau khi nâng công suất của dự án được thể
hiện trong bảng sau:
Bảng 1. 2. Nhu cầu nguyên liệu của dự án
Loại
nguyên liệu

Đơn vị

Hiện hữu

1

Xi măng

tấn/năm

2.700

15.750


18.450

Công ty TNHH Hà
Thảo Nguyên

2

Đá 1x2

m3/năm

5.400

32.800

38.200

Công ty TNHH Hà
Thảo Nguyên

TT

Nâng công
Tổng cộng
suất

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

Nguồn cung cấp


14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
Loại
nguyên liệu

Đơn vị

Hiện hữu

3

Cát

m3/năm

7.100

26.900

34.000

Công ty TNHH Hà
Thảo Nguyên

4


Phụ gia

l t/năm

27

150

177

Công ty cổ phần
Silkroad Hà Nội

140.000

Công ty TNHH
Vật tư xăng dầu
Hải Nam

5.000

Công ty TNHH
Đầu tư Và TM DV
Thịnh Hưng

TT

5

Dầu diezel


l t/năm

6

Dầu bôi trơn
máy

l t/năm

11.670

417

Nâng công
Tổng cộng
suất

128.330

4.583

Nguồn cung cấp

1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện
- Nguồn cung cấp: Nguồn cấp điện cho quá trình phục vụ dự án được cung cấp
bởi Chi nhánh Cơng ty TNHH MTV Điện lực Hải Phịng - Điện lực V nh ảo.
- Nhu cầu sử dụng: Hầu hết các thiết bị, máy móc, các hoạt động của dự án là
sử dụng điện, bao gồm điện cấp cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt và hệ thống chiếu
sáng...

1.4.2.1. Hiện tại
- ượng điện tiêu thụ: Dựa trên hóa đơn giá trị gia tăng tiền điện từ tháng
10/0222-02/2023 của Công ty, lượng điện tiêu thụ của dự án được thống kê dưới bảng
sau:
Bảng 1. 3. Lượng điện tiêu thụ của dự án từ tháng 10/2022 - 02/2023
STT

Tháng

Lƣợng điện sử dụng (kWh)

1

10/2022

20.640

2

11/2022

16.440

3

12/2022

14.040

4


01/2023

7.800

5

02/2023

10.080

Trung bình

13.800

 ượng điện phục vụ cho tồn bộ dự án từ tháng 10/2022 đến tháng 02/2023
là 13.800kWh/tháng.
1.4.2.1. Sau khi nâng công suất
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
Nhu cầu tiêu thu điện phục vụ cho dự án sau khi nâng công suất khoảng
1.821.600 kWh/năm.
1.4.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp nước: Công ty Cổ phần cấp nước và xây dựng Thống Nhất và

sử dụng nguồn nước mặt kênh Thượng Đồng. Trong đó, nước cấp cho q trình sinh
hoạt được sử dụng từ nguồn Cơng ty Cổ phần cấp nước và xây dựng Thống Nhất và
nước cấp cho quá trình sản xuất được sử dụng từ nguồn nước mặt kênh Thượng Đồng.
- Nhu cầu cung cấp nước của dự án chủ yếu là phục vụ cho quá trình sinh hoạt
và quá trình sản xuất.
1.4.3.1. Hiện tại
- ượng nước sinh hoạt tiêu thụ: Dựa trên hóa đơn giá trị gia tăng tiền nước từ
tháng 10/0222-02/2023 của Công ty, lượng nước sinh hoạt tiêu thụ của dự án được
thống kê dưới bảng sau:
Bảng 1. 4. Lượng nước tiêu thụ của dự án từ tháng 10/2022 - 02/2023
STT

Tháng

Lƣợng nƣớc sử dụng (m3/tháng)

1

10/2022

116

2

11/2022

136

3


12/2022

112

4

01/2023

133

5

02/2023

138

Trung bình


Nguồn cung cấp

Cơng ty Cổ phần
cấp nước và xây
dựng Thống Nhất

127

ượng nước cung cấp cho quá trình sinh hoạt trung bình tại dự án là

127m3/tháng  4,88m3/ngày.

- ượng nước sản xuất tiêu thụ: Dựa trên kinh nghiệm sản xuất và công suất
của nhà máy, lượng nước sản xuất tiêu thụ tại dự án khoảng 6,72m3/ngày.
Trong đó:
+ Nước cấp cho q trình trộn bê tơng: sản xuất một khối bê tông cần 0,18 m3
nước, khối lượng bê tông thành phẩm trung bình của dự án là 750 m3 bê tông/tháng,
lưu lượng nước cần sử dụng là 135m3/tháng  5,2m3/ngày.
+ Nước cho tráng xe bồn và cối trộn bằng 10% nước sản xuất, lưu lượng nước
cần sử dụng để tráng xe bồn là 0,52m3/ngày.
+ Nước sử dụng để phun tưới nước khu vực bốc xúc nguyên, nhiên liệu để giảm
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
thiểu bụi trong quá trình sản xuất: 1 m3/ngày.
 Tổng lượng nước cấp cho toàn bộ dự án hiện tại là 11,6m3/ngày.
1.4.3.2. Sau khi nâng công suất
Sau khi nâng công suất, số lượng CBCNV tại dự án vẫn giữ nguyên như hiện
tại. Do đó, lượng nước cấp cho q trình sinh hoạt tại nhà máy cao nhất khoảng
6m3/ngày. Còn lượng nước cấp cho quá trình sản xuất của dự án được t nh tốn như
sau:
- Nước cấp cho q trình trộn bê tông: sản xuất một khối bê tông cần 0,18 m3
nước, khối lượng bê tơng thành phẩm trung bình của dự án là 3.750m3 bê tông/tháng
nên lưu lượng nước cần sử dụng là 675m3/tháng  22,5m3/ngày.
- Nước cho tráng xe bồn và cối trộn bằng 10% nước sản xuất, lưu lượng nước
cần sử dụng để tráng xe bồn là 2,25m3/ngày.
- Nước sử dụng để phun tưới nước khu vực bốc xúc nguyên, nhiên liệu để giảm

thiểu bụi trong quá trình sản xuất: 3m3/ngày.
 ượng nước cấp cho quá trình sản xuất tại dự án khoảng 27,75m3/ngày.
 Tổng lượng nước cấp cho tồn bộ dự án là 33,75m3/ngày.
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ
1.5.1. Các hạng mục cơng trình của dự án đầu tư
Tổng diện tích sử dụng đất là 3.890m2, diện t ch khu đất Công ty sử dụng nâng
công suất không thay đổi vẫn là 3.890m2. Quy mơ các hạng mục cơng trình hiện hữu
và nâng công suất của nhà máy đã xây dựng như sau:
Bảng 1. 5. Quy mô các hạng mục cơng trình của nhà máy
Hạng mục cơng trình

STT

Đơn vị

Diện tích

Tỷ lệ (%)

I

Các hạng mục cơng trình chính

1

Nhà sản xuất

m2

200


5,14

2

Nhà văn phịng điều hành

m2

128

3,29

3

Nhà kho

m2

100

2,57

4

Trạm trộn bê tơng

m2

30


0,77

5

Khu vực chứa ngun liệu (cát, đá, …)

m2

3.162,2

81,29

II

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1

Nhà để xe

m2

72

1,85

2

Nhà bảo vệ


m2

22,4

0,57

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
3

Nhà bếp

m2

30,4

0,78

4

Trạm biến áp

m2


15

0,38

5

ể cứu hỏa

m2

40

1,03

III

Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trƣờng

1

Khu lưu giữ CTNH

m2

10

0,26

2


Hệ thống xử lý nước thải sản xuất

m2

30

0,77

Đƣờng giao thơng, sân bãi

m2

50

1,28

IV

Ngồi ra, để phục vụ thêm cho hoạt động sản xuất của dự án, năm 2022 Công ty
đã bổ sung thêm 180m2 thuộc thửa đất số 1125 tờ bản đồ số 01 bản đồ địa chính xã
Hưng Nhân đã được UBND huyện V nh ảo cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
từ việc chuyển nhượng sử dụng đất giữa ông Phạm Văn Miện và bà Nguy n Thị Hà.
Khu đất này Công ty sẽ bố tr làm khu lưu giữ bãi chất thải của nhà máy và xây tường
bao cao khoảng 2,5m.
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị của dự án
Khi nâng công suất nhà máy không bổ sung thêm trang thiết bị máy móc mà chỉ
tăng cơng suất hoạt động của các máy móc hiện có tại dự án. Danh mục máy móc thiết
bị tại dự án được thể hiện qua bảng sau:
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị tại dự án

STT

Tên thiết bị

Đơn vị

Số lƣợng

Năm sản
xuất

Xuất xứ

Bộ

01

2018

Trung Quốc

I

Thiết bị sản xuất

1

Trạm trộn bê tông tự
động


2

Máy bơm bê tông t nh

Chiếc

02

2018

3

Xe bơm bê tông di động

Chiếc

01

2021

Trung Quốc

4

Xe vận chuyển bê tông

Chiếc

11


2022

Trung Quốc

5

Xe vận chuyển bê tông
loại nhỏ

Chiếc

06

2022

Việt Nam

6

Máy bơm nước

Chiếc

06

2022

Việt Nam

7


Máy cắt sắt

Chiếc

02

2022

Việt Nam

8

Máy hàn

Chiếc

04

2022

Việt Nam

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất

bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
9

Máy mài

Chiếc

02

2022

Việt Nam

10

Máy xúc lật

Chiếc

01

2022

Việt Nam

11

Trạm biến áp

Chiếc


01

2018

Việt Nam

12

Trạm cân cốt liệu, vật


Chiếc

01

2022

Việt Nam

II

Thiết bị văn phịng

1

Máy vi tính

Chiếc


08

2022

Nhật Bản

2

Máy in

Chiếc

05

2022

Nhật Bản

3

Điều hòa nhiệt độ

Chiếc

08

2022

Nhật Bản


1.5.3. Tiến độ thực hiện dự án
Tiến độ thực hiện dự án: từ tháng 8/2023.
1.5.4. Vốn đầu tư
- Tổng mức đầu tư dự án: 40.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn mươi tỷ đồng).
- Nguồn vốn đầu tư: Vốn tự có của nhà đầu tư và vốn vay ngân hàng thương
mại.
Trong đó, chi ph cho hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án là 1 tỷ đồng.
1.5.5. Tổ chức quản lý và vận hành dự án
- Số lượng cán bộ công nhân viên tại dự án là 50 người. Cơ cấu tổ chức của
Công ty như sau:
+ an giám đốc gồm: 01 Giám đốc và 01 Phó Giám đốc.
+ Khối phịng ban (phịng kinh doanh tiêu thụ sản phẩm, phịng kế tốn vật tư,
phịng hành chính: 13 người.
+ Tổ sản xuất: 16 người.
+ Tổ vận chuyển: 19 người
- Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày
- Số ca làm việc trong ngày: Trong những ngày bình thường công ty chỉ hoạt
động 1 ca/ngày. Tuy nhiên, Nhà máy chủ yếu hoạt động theo yêu cầu của hợp đồng và
khách hàng, do đó lịch làm việc có thể thay đổi thành 3 ca/ngày để đảm bảo yêu cầu
sản xuất
- Số giờ làm việc trong ca: 8 giờ/ca.
- Công ty sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Luật Lao động Việt Nam về
các vấn đề liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất

bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
CHƢƠNG 2: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng
Dự án của Công ty sẽ đẩy nhanh tốc độ cơng nghiệp hố và hiện đại hố của đất
nước nói chung và thành phố Hải Phịng nói riêng; đóng góp đáng kể vào ngân sách
của thành phố thơng qua việc thực hiện các ngh a vụ thuế, tạo công ăn việc làm với thu
nhập ổn định, góp phần ổn định đời sống nhân dân, giảm áp lực của nạn thất nghiệp và
các tệ nạn xã hội.
2.1.1. Phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
Hiện tại, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia đang được xây dựng theo
nhiệm vụ được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày
18/02/2020 về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời
kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050. Đến nay, tại khu vực Cơ sở đang hoạt động
chưa có quy hoạch phân vùng môi trường nên áo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi
trường chưa có cơ sở để so sánh, đối chiếu sự phù hợp của dự án với phân vùng môi
trường. Do đó báo cáo xin lược bỏ nội dung đánh giá này.
2.1.2. Phù hợp của dự án đầu tư với một số chiến lược, quy hoạch phát triển của
thành phố Hải Phòng
Theo quyết định số 323/QĐ – TTg ngày 30/03/2023 của Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phịng đến năm 2040, tầm nhìn
đến năm 2050 như sau: Xây dựng và phát triển Hải Phòng trở thành thành phố đi đầu
cả nước trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa; động lực phát triển của vùng
Bắc Bộ và của cả nước; có cơng nghiệp phát triển hiện đại, thông minh, bên vững; kết
cấu hạ tầng giao thông đồng bộ, hiện đại kết nối thuận lợi với trong nước và quốc tế
bằng cả đường bộ, đường sắt, hàng hải, đường hàng không và đường thủy nội địa;
trọng điểm dịch vụ logistics và du lịch; trung tâm quốc tế và giáo dục, đào tạo, nghiên
cứu, ứng dụng và phát triển khoa học – công nghệ, kinh tế biển. Hiện tại, thành phố
Hải Phòng chưa triển khai phân vùng môi trường.

2.1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng củ
hu ện nh ảo
Theo Quyết định về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện
V nh ảo số 1589/QĐ-UBND ngày 01 tháng 06 năm 2022 cho thấy Dự án “Nâng
công suất nhà máy sản xuất bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.00 tấn
sản phẩm/năm” tại xã Hưng Nhân, huyện V nh ảo, thành phố Hải Phịng hồn tồn
phù hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch phát triển các ngành
cơng nghiệp của thành phố Hải Phịng và quy hoạch phát triển của huyện V nh ảo.
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
Như vậy, dự án được triển khai là hoàn toàn phù hợp. Tuy nhiên, bên cạnh
những thuận lợi và phù hợp thì việc phát triển dự án khó tránh khỏi những tác động
tiêu cực đối với môi trường tự nhiên của khu vực dự án, các tác động cần có những
giải pháp cụ thể trong việc phòng ngừa và giảm thiểu các tác động do triển khai dự án
chi tiết các tác động được đánh giá trong các nội dung tiếp theo dưới đây.
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
Hiện tại, thành phố Hải Phịng đã cơng bố khả năng tiếp nhận nước thải, sức
chịu tải của nguồn nước sông, hồ nội tỉnh trên địa bàn thành phố tại Quyết định số
642/QĐ-U ND ngày 14 tháng 3 năm 2023. Nguồn nước tiếp nhận nước thải của dự án
đầu tư là kênh Thượng Đồng khơng có trong Quyết định do đó áo cáo chưa có cơ sở
dữ liệu để đánh giá sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.
2.2.1. ề t nh nhạ cảm
Khu vực thực hiện dự án nằm trên nền địa hình tương đối bằng ph ng, trong
khu vực dự án và khu vực xung quanh khơng có vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên

nhiên, khu dự trữ sinh quyển và các khu dự trữ thiên nhiên khác; khơng có cơng trình
văn hóa, tơn giáo hay các di t ch lịch sử... Như vậy, dự án không nằm trong khu vực
nhạy cảm về môi trường.
ề ức chịu tải củ môi trường
2.2.2.1. Mơi trường khơng khí
Hàng năm cơng ty thực hiện quan trắc định kỳ 01 năm/lần, đối với khơng khí
khu vực làm việc. Dựa theo kết quả quan trắc môi trường khơng khí khu vực làm việc
của nhà máy năm 2022, cho thấy tất cả các chỉ tiêu giám sát tại khu vực giáp dân cư,
với các chỉ tiêu: CxHy, bụi lơ lửng, CO, NO2, SO2 đều nằm trong quy chuẩn QCVN
03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50
yếu tố hóa học tại nơi làm việc; QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về tiếng ồn – mức tiếp xúc ồn tại nơi làm việc; QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bụi – giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc; QCVN
27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – mức tiếp xúc ồn tại nơi làm
việc và Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT: Quyết định của Bộ Y tế về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động và 5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động.
Bảng 2. 1. Tổng hợp chất lượng khơng khí khu vực làm việc của Công ty năm 2022
TT

Thông số

1

Tiếng ồn

2

Bụi lơ lửng

Ngày 02/08/2022

K1

K2

QCVN
03:2019/BYT

dBA

79,4

68,3

85(1)

mg/m3

0,84

0,21

8(2)

Đơn vị

Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

21



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
3

CO

mg/m3

4,12

2,67

20

4

CO2(**)

mg/m3

188

145

9.000

5

NO2


µg/m3

0,47

0,18

5

6

SO2

mg/m3

0,31

0,11

5

7

Rung

dB

0,04

0,009


1,4(3)

8

CxHy(*)

mg/m3

< 0,007

< 0,007

300(4)

Bên cạnh đó, nhà máy bố tr hài hịa về khơng gian kiến trúc, thống mát nên
khả năng khuếch tán không kh là khá tốt.
2.2.2.2. Môi trường nước
Khi Dự án đi vào hoạt động ổn định, nước thải của dự án phát sinh gồm nước
thải từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên và nước thải sản xuất của nhà
máy.
Nước thải của nhà máy chủ yếu chứa nhiều các chất hữu cơ, chất dinh dưỡng
(N tổng, P tổng) và các vi sinh vật gây bệnh (Coliform). Nếu lượng nước thải không
được xử lý sẽ gây tác động đến nguồn tiếp nhận. Khi không được xử lý, các chất ô
nhi m ( OD, COD, TSS, Nitơ, Photpho, Coliform) đều vượt qua mức cho phép của
tiêu chuẩn chất lượng nước mặt QCVN 08-MT:2015/ TNMT. Tác động của các chất
ô nhi m cụ thể như sau:
* Các chất hữu cơ
Mức độ ô nhi m các chất hữu cơ trong nguồn nước được thể hiện qua thông số
BOD5, COD. Sự có mặt của các chất ơ nhi m hữu cơ cao dẫn đến sự suy giảm nồng độ

oxy hòa tan trong nước, do vi sinh vật sử dụng lượng oxy này để phân hủy các chất
hữu cơ. ượng oxy hòa tan giảm dưới 50% bão hòa sẽ gây tác hại nghiêm trọng đến
tài nguyên sinh vật như gây chết các lồi thủy sinh, gây mùi hơi thối... ngồi ra nồng
độ oxy hòa tan thấp còn ảnh hưởng đến khả năng tự làm sạch của nguồn nước.
* Chất lơ lửng
Chất rắn lơ lửng có nồng độ cao là tác nhân gây tác động tiêu cực đến đời sống
thủy sinh, đồng thời gây tác hại về mặt cảm quan do làm tăng độ đục trong nước, gây
bồi lắng thủy vực. Chất lơ lửng nhiều có thể gây tắc nghẽn đường cống nếu khơng
được xử lý thích hợp. Khi ra đến nguồn tiếp nhận, chất lơ lửng lại làm tăng độ đục,
ngăn cản oxy đi vào trong nước làm ảnh hưởng đến quá trình quang hợp của thực vật
cũng như đời sống của các sinh vật trong nước.
* Các chất dinh dưỡng N, P
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Nâng công suất nhà máy sản xuất
bê tông thương phẩm và bê tông cốt thép lên 108.000 tấn sản phẩm/năm”
Nguồn nước có mức N,P vừa phải sẽ là điều kiện tốt cho rong, tảo, thủy sinh
vật phát triển và cũng tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển thủy sản. Khi nồng độ
các chất dinh dưỡng quá cao sẽ dẫn đến sự phát triển bùng nổ của rong, tảo gây hiện
tượng phú dưỡng. Hiện tượng này làm cho các loài sinh vật thủy sinh trong nước phát
triển mạnh rồi chết đi thối rữa, tăng độ đục, tăng hàm lượng chất hữu cơ trong nước,
làm cho nguồn nước bị ô nhi m.
* Dầu mỡ
Đây là các hợp chất hydrocacbon khó phân hủy sinh học, chúng gây ơ nhi m
mơi trường nước, tác động tiêu cực đến đời sống thủy sinh ảnh hưởng đến chất lượng
nguồn nước. Ô nhi m dầu dẫn đến giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, giết

chết các vi sinh vật, làm giảm lượng oxy hịa tan do che mất mặt thống.
* Vi sinh vật (Coliform)
Nước thải sinh hoạt có chứa các loại mầm bệnh được lây truyền bởi các vi sinh
vật (Coliform). Vi sinh vật gây bệnh từ nước thải có khả năng lây lan qua nhiều nguồn
khác nhau, qua tiếp xúc trực tiếp, qua mơi trường (đất, nước, khơng khí, cây trồng, vật
nuôi ...), thâm nhập vào cơ thể con người qua đường thức ăn, nước uống, hơ hấp ... và
sau đó có thể gây bệnh.
a. Đánh giá tác động của việc xả nước đến hệ sinh thái thủy sinh
Xung quanh khu vực Dự án chủ yếu là khu dân cư, vì vậy hệ sinh thái trong khu
vực luôn chịu sự tác động của con người. Thực vật là các cây nông nghiệp ngắn ngày
như lúa, ngô, khoai, ... , động vật như trâu, bò, lợn, gà ...
Các nguồn thải xung quanh Dự án xả vào kênh Thượng Đồng gồm nước tưới
tiêu nơng nghiệp có chứa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật và nước thải sinh hoạt của
các hộ dân. Hầu hết các nguồn thải này đều chưa được xử lý khi thải ra sơng. Điều này
sẽ góp phần gia tăng nồng độ các chất ô nhi m cho nước sông, từ đó ảnh hưởng đến
đời sống của các lồi động thực vật thủy sinh trong lưu vực sông như làm biến mất
một số các loài, quần thể thủy sinh, làm suy giảm số lượng các loài và làm giảm sự đa
dạng sinh học. Đối với nguồn nước thải của Dự án, Công ty đã cam kết nước thải sau
xử lý có nồng độ các chất ơ nhi m ln đạt tiêu chuẩn cho phép đối với nguồn thải vào
cơng trình cấp nước dùng cho mục đ ch cấp nước thủy lợi. Vì vậy, hoạt động xả thải
của dự án đảm bảo an tồn, khơng gây ơ nhi m đến mơi trường và hệ sinh thái thủy
sinh trong khu vực.
c. Đánh giá tác động của việc xả nước thải đến các hoạt động kinh tế, xã hội
khác.
Công ty cam kết nước thải sau xử lý có nồng độ các chất ơ nhi m đều đạt quy
chuẩn cho phép đối với nước thải sinh hoạt theo QCVN 14:2008/BTNMT, cột B - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất theo QCVN
Chủ dự án: Công ty TNHH Thương mại, vận tải và xây dựng Thịnh Lộc
Đơn vị tư vấn: Famico


23


×