Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

dethi_thu_kt_excel_2010 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.39 KB, 6 trang )

ĐỀ THI KẾT THÚC MÔN HỌC
Lớp: Trung cấp
Môn thi: Kế toán Excel
Thời gian làm bài: 90 phút
Kỳ thi ngày: …/…/2010
ĐỀ 01:
Cho file KeToan.xls có các sheet (đã được nhập dữ liệu) như sau:
Sheet TaiKhoan chứa hệ thống tài khoản và có cấu trúc như sau :
Mã tài khoản Tên tài khoản Diễn giải
111 Tiền mặt.
1111 Tiền Việt Nam.
1112 Tiền ngoại tệ.
112 Tiền gửi Ngân hàng.
1121 Tiền Việt Nam.
… … …
Sheet DauKy chứa số dư đầu kỳ và có cấu trúc như sau :
Mã tài khoản Chi tiết Dư nợ Dư có
1111 850.000.000
1112 55.510.000
1113 215.521.000
1121 NHAC 5.510.000
1121 NHDA 25.521.000
129 125.600.250
3311 542.168.254
3312 256.125.125
… … …
Tổng cộng
Trang 1
Sheet PSTH chứa số liệu phát sinh trong kỳ và có cấu trúc như sau :
Số CTừ Ngày CTừ Diễn giải TK Nợ CT Nợ TK Có CT Có Số tiền
A001 10/01/2008 Chi tiền thanh toán tiền hàng 3311 CH01 1111 250.000.000


A002 11/01/2008 Khách hàng thanh toán tiền hàng 1111 1311 KH02 115.000.000
A003 13/01/2008 Doanh thu bán hàng 1111 5111 8.500.000
A004 15/01/2008 Thanh toán tiền điện 641 1111 12.000.000
A005 16/01/2008 Xuất kho hàng hóa 632 1561 HH02 15.000.000
… …. …. …. …. …
Chú ý: + Dữ liệu trong các bảng trên chỉ mang tính chất minh họa, dữ liệu cụ thể trong tập tin KeToan.xls đính kèm.
Câu 1: Hoàn thành bảng cân đối số phát sinh với các yêu cầu sau (2 điểm):
- Cột tên tài khoản : Lập công thức lấy tên tài khoản từ sheet TaiKhoan tương ứng với mã tài khoản.
- Đầu kỳ : Lập công thức lấy số liệu đầu kỳ từ sheet DauKy.
- Phát sinh : Lập công thức lấy số liệu phát sinh từ sheet PSTH.
- Cuối kỳ : Lập công thức tính số dư cuối kỳ.
- Định dạng : In đậm các dòng là tài khoản cấp 1.
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Tháng 01 năm 2007
Mã tài
khoản
Tên tài khoản Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ
Nợ
Có Nợ Có Nợ Có
111 Tiền mặt.
1111 Tiền Việt Nam.
1112 Tiền ngoại tệ.
112 Tiền gửi Ngân hàng.
1121 Tiền Việt Nam.
… … … … … … …
Tổng cộng
TP.Hồ Chi Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
Trang 2
Câu 2: Hoàn thành sổ cái tài khoản với các yêu cầu sau (Có thể in sổ cái của bất kỳ tài khoản nào)(2 điểm):

- Đầu kỳ : Lập công thức lấy số liệu đầu kỳ từ sheet DauKy.
- Phát sinh : Lập công thức lấy số liệu phát sinh từ sheet PSTH.
- Tồng phát sinh : Lập công thức tính tổng phát sinh.
- Cuối kỳ : Lập công thức tính số dư cuối kỳ.
SỔ CÁI TÀI KHOẢN
Tài khoản : 131
SỐ CT NGÀY CT
DIỄN GIẢI
ĐỐI ỨNG CHI TIẾT PHÁT SINH NỢ PHÁT SINH CÓ
SỐ DƯ ĐẦU KỲ 687,500,000 -
PHÁT SINH TRONG KỲ
NV14 26/01/2007 CTY PHÚ AN NỘP TIỀN VÀO NHĐA 1121 NHĐA 100,000,000 58,320,000
NV16 27/01/2007 PHÚ AN TRẢ LẠI TIVI 531 - 16,200,000
NV16 27/01/2007 PHÚ AN TRẢ LẠI TIVI 33311 - 1,620,000
NV04 04/01/2007 CTY PHÚ AN CHUYỂN TIỀN VÀO NHAC 1121 NHAC
-
50,000,000
NV14 26/01/2007 CTY PHÚ AN CHUYỂN TIỀN VÀO NHĐA 6351 - 1,080,000
… … … … … … …
… … … … … … …

PHÁT SINH TRONG KỲ
- 127,220,000

SỐ DƯ CUỐI KỲ
660,280,000 -
TP.Hồ Chi Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2007
Người lập biểu Kế toán trưởng
Trang 3
Câu 3 : Hoàn thành bảng lương với các yêu cầu sau (2 điểm):

- TRỪ BHTN: Lập công thức trích Bảo hiểm thất nghiệp.
- TRỪ BHXH: Lập công thức trích Bảo hiểm xã hội.
- TRỪ BHYT: Lập công thức trích Bảo hiểm y tế.
- SỐ TIỀN GIẢM TRỪ: Lập công thức tính số tiền giảm trừ bản thân và người phụ thuộc.
- THU NHẬP CHỊU THUẾ: Lập công thức tính số tiền thu nhập phải đóng thuế.
- THUẾ TNCN PHẢI NỘP: Lập công thức tính thuế thu nhập cá nhân phải nộp theo biểu thuế hiện hành.
- LƯƠNG THỰC LÃNH: Lập công thức tính lương thực lãnh.
STT MÃ HỌ VÀ TÊN ĐƠN VỊ LƯƠNG
NGƯỜI
PHỤ
THUỘC
PHỤ
CẤP
TỔNG
LƯƠNG
TRỪ
BHTN
(1%)
TRỪ
BHXH
(6%)
TRỪ
BHYT
(1.5%)
SỐ TIỀN
GIẢM
TRỪ
THU
NHẬP
CHỊU

THUẾ
THUẾ
TNCN
LƯƠNG
THỰC
LÃNH
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 NV001
Nguyễn Nam Trung
PNS 80,000,000 1 500,000

2 NV002
Lê Thị Thanh Thuý
PNS 18,000,000
0

3 NV023
Diệp N Trang Linh
PKD 38,000,000
2

4 NV025
Tôn Nữ N Phương
PKD 6,000,000
1

… … … … ….

Cộng
TP.Hồ Chi Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2007

Người lập Kế toán trưởng
Trang 4
Câu 4 : Dựa vào bảng lương ở câu 3, Hoàn thành bảng bút toán lương với các yêu cầu sau: (2 điểm)
- Lương phải trả người lao động: Bút toán và lập công thức lấy số tiền dựa vào bảng lương.
- Trích các khoản theo lương người lao động phải đóng: Bút toán và lập công thức lấy số tiền dựa vào bảng lương.
- Trích các khoản theo lương doanh nghiệpphải đóng: Bút toán và lập công thức lấy số tiền dựa vào bảng lương.
CTY CỔ PHẦN ABC
289 CMT8 - P12 - Q10 - TP.HCM
BÚT TOÁN LƯƠNG
Số chứng từ A0030 Ngày 31/01/2007
SỐ CT NGÀY CT DIỄN GIẢI TÀI KHOẢN NỢ CHI TIẾT NỢ TÀI KHOẢN CÓ CHI TIẾT CÓ SỐ TIỀN
TP.Hồ Chi Minh, ngày 30 tháng 01 năm 2007
Người lập Kế toán trưởng
Trang 5
Câu 5 : Dựa vào số liệu đầu kỳ và phát sinh lập công thức hoàn thành bảng Lưu Chuyển Tiền tệ sau:
CTY CỔ PHẦN ABC Mẫu số B 03 - DN
289 CMT8 - P12 - Q10 - TP.HCM
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2007
Đơn vị tính:
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02

3. Tiền chi trả cho người lao động 03

4. Tiền chi trả lãi vay 04

5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

II. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư


1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và tài sản dàI hạn khác 21

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và tài sản dài hạn 22

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác 24

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25


6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của CSH 31

2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu 32

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33

4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60

ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70

VII.34
Lập, ngày… tháng … năm…
Người lập phiếu Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Ghi chú: Thí sinh được sử dụng tài liệu, đề thi có 6 trang.
Trang 6

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×