Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (968.02 KB, 90 trang )

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO
NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỊNG BI
GVHD
SVTH
LỚP

: NGƠ ĐỨC KIÊN
: TRẦN ĐÌNH QUYỀN
PHAN TẤN THANH
: 21D3
Đà Nẵng, 2023


Đồ án thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

Mục Lục
Trang
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÒNG BI...............6
1. Các số liệu ban đầu....................................................................................................6
2. Nội dung và các phần thuyết minh tính tốn..............................................................6
3. Các bản vẽ.................................................................................................................. 6
CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CỦA NHÀ MÁY SẢN
XUẤT VỊNG BI..........................................................................................................9


1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CHO TỒN NHÀ MÁY...........................9
1.1.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 1...................................................................10
1.2.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 2...................................................................11
1.3.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 3...................................................................12
1.4.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 4...................................................................13
2.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CỦA CÁC PHÂN XƯỞNG CỊN LẠI
CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÒNG BI..............................................................15
2.1.Phân xưởng số 1:.............................................................................................15
2.2.Phân xưởng 2:.................................................................................................16
2.3.Phân xưởng 3:.................................................................................................16
2.4.Phân xưởng 4..................................................................................................17
2.5. Lò ga..............................................................................................................17
2.6. Phân xưởng rèn..............................................................................................18
2.7. Bộ phận nén ép..............................................................................................18
2.8. Phịng thí nghiệm...........................................................................................18
2.9. Trạm bơm......................................................................................................19
CHƯƠNG II: CHỌN VỊ TRÍ ĐẶT TRẠM, SỐ LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG
MÁY BIẾN ÁP...........................................................................................................21
1. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẶT TRẠM PHÂN PHỐI TRUNG TÂM.........................21
1.1.Xác định biểu đồ phụ tải:................................................................................21
1.2. Xây dựng và xác định trạm phân phối trung tâm:..........................................23
2. CHỌN SỐ LƯỢNG VÀ DUNG LƯỢNG MÁY BIẾN ÁP:...............................24
2.1.Chọn máy biến áp cho phân xưởng:................................................................24
2.2.Chọn dung lượng máy biến áp:.......................................................................25
CHƯƠNG III: CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐI DÂY CHO MẠNG CUNG CẤP
ĐIỆN TRONG XÍ NGHIỆP......................................................................................27

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

2



Đồ án thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

1. CHỌN DÂY TỪ TRẠM BIẾN ÁP TRUNG GIAN VỀ TRẠM PHÂN PHỐI
TRUNG TÂM CỦA NHÀ MÁY............................................................................27
2. TÍNH TỐN KINH TẾ-KĨ THUẬT CÁC PHƯƠNG ÁN.................................28
2.1:Phương án A...................................................................................................28
1.Chọn cáp từ trạm phân phối trung tấm đến trạm B5..........................................34
2.Chọn cáp từ trạm phân phối trung tâm đến trạm B7:.........................................35
4. Chọn cáp từ trạm phân phối trung tâm đến trạm B4:........................................35
5.Chọn cáp từ trạm B5 đến B8:.............................................................................35
6. Chọn cáp từ trạm B5 đến B6 :...........................................................................35
7.Chọn cáp từ trạm B6 đến trạm bơm:..................................................................35
8. Chọn cáp từ trạm B7 đến bộ phận nén ép :.......................................................36
9.Chọn cáp từ trạm B3 đến B1:.............................................................................36
10. Chọn cáp từ trạm B4 đến B2 :.........................................................................36
CHƯƠNG IV: CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN CHO NHÀ MÁY...................................45
1. CHỌN THIẾT BỊ CHO TRẠM PHÂN PHỐI TRUNG TÂM VÀ CÁC TRẠM
BIẾN ÁP PHÂN XƯỞNG......................................................................................45
1.Chọn thiết bị điện cho trạm phân phối trung tâm:..............................................45
2.Lựa chọn thiết bị điện cho các trạm biến áp phân xưởng:.................................46
3. Tính tốn ngắn mạch.........................................................................................48
4. Kiểm tra máy cắt và thanh cái đã chọn:............................................................51
5. Lựa chọn và kiểm tra máy biến điện áp BU......................................................52
6. Lựa chọn và kiểm tra máy biến dòng điện BI:..................................................52
7. Lựa chọn chống sét van:...................................................................................52
2. LỰA CHỌN CÁC PHẦN TỬ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN

XUẤT VỊNG BI....................................................................................................53
1.Ngun lí hệ thống cung cấp điện......................................................................53
2. Chọn cáp từ tủ phân phối đến tủ động lực, chiếu sáng......................................54
3. Chọn cầu chì bảo vệ cho các tủ động lực..........................................................56
4. Các bản vẽ cấp điện cho nhà máy sản xuất vịng bi.........................................69
CHƯƠNG V: TÍNH BÙ CÔNG SUẤT PHẢN KHÁNG CHO NHÀ MÁY ĐỂ
NÂNG CAO HỆ SỐ CÔNG SUẤT...........................................................................73
1. GIỚI THIỆU.......................................................................................................73
1.Ý nghĩa của việc nâng cao hệ số công suất cosφ:...............................................73
2. Các biện pháp nâng cao hệ số công suất cosφ:..................................................74
2. CHỌN THIẾT BỊ BÙ.........................................................................................75
1 .Khái quát:..........................................................................................................75
SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

3


Đồ án thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

2. Xác định cơng suất của bộ tụ điện:................................................................75
CHƯƠNG VI: TÍNH TỐN THIẾT KẾ CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG
SỬA CHỮA CƠ KHÍ
Error! Bookmark not defined.
1. GIỚI THIỆU.......................................................................................................80
2. TÍNH TỐN CHIẾU SÁNG CHO PHÂN XƯỞNG SỬA CHỮA CƠ KHÍ......81
1.Diện tích phân xưởng.........................................................................................81
2.Hệ số phản xạ :...................................................................................................81
3.Chọn bộ đèn.......................................................................................................81

4.Chọn độ cao treo đèn.........................................................................................82
5.Hệ số sử dụng đèn..............................................................................................82
6.Chọn độ rọi tiêu chuẩn.......................................................................................82
7.Xác định số bộ đèn.............................................................................................82
8.Phân bố các bộ đèn............................................................................................82
9.Sơ đồ mặt bằng phân xưởng...............................................................................83
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN..................................................85

Phụ lục hình
Trang
Hình 2.1: Xây dựng và xác định trạm phân phối trung tâm....................................24
Hình 3.1: Sơ đồ hình tia..........................................................................................28
Hình 3.2 : Sơ đồ liên thơng.....................................................................................34
Hình 4.1: Sơ đồ nguyên lí đấu nối trạm biến áp B1, B2,B3,B4, B5........................48
Hình 4.2: Sơ đồ ngun lí đấu nối trạm biến áp B6, B7, B8..................................48
Hình 4.3: Sơ đồ tủ phân phối của nhà máy sản xuất vịng bi...................................54
Hình 4.4: Sơ đồ tủ động lực cấp điện cho một nhóm nhà máy sản xuất vịng bi.....56
Hình 4.5: Sơ đồ ngun lí cung cấp điện cho nhóm 1.............................................59
Hình 4.6: Sơ đồ ngun lí cung cấp điện cho nhóm 2.............................................62
Hình 4.7: Sơ đồ ngun lí cung cấp điện cho nhóm 3.............................................65
Hình 4.8: Sơ đồ ngun lí cung cấp điện cho nhóm 4.............................................68
Hình 4.9 : Sơ đồ mặt bằng phân xưởng..............................................................69
Hình 4.10 : Sơ đồ đi dây hình tia và cáp của từng hộ...................................70
Hình 4.11 : Sơ đồ đi dây liên thơng và cáp của từng hộ...............................71
Hình 4.12 : Sơ đồ ngun lí mạng cao áp nhà máy.................................................72
Hình 4.13 : Sơ đồ nguyên lý hệ thống cấp điện cho phân xưởng sửa chữa cơ khí...73
Hình 5.1 : Sơ đồ cơng suất phản kháng cần bù của các trạm...................................76
Hình 5.2 : Sơ đồ tụ bù thanh góp hạ áp trạm biến áp...............................................80
Hình 6.1: Sơ đồ chiếu sáng cho phân xưởng sửa chữa cơ khí……………………..83


SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

4


Đồ án thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

5


Đồ án thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
Phụ lục bảng

Trang
Bảng 1: Danh sách phân xưởng, công suất đặt, diện tích, hộ loại.............................8
Bảng 2. Danh sách máy cơng cụ của nhà máy sản suất vòng bi................................8
Chương 1
Bảng 1.1 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 1..............................................................10
Bảng 1.2 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 2.............................................................11
Bảng 1.3 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 3..............................................................12
Bảng 1.4 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 4..............................................................13
Bảng 1.5 Kết quả tính tốn phụ tải của nhà máy sản xuất vòng bi..........................14
Bảng 1.6 Phụ tải tính tốn các phân xưởng.............................................................20
Chương 2

Bảng 2.1 Bán kính R và góc chiếu sáng của biểu đồ phụ tải các phân xưởng.........23
Bảng 2.2 Kết quả chọn biến áp cho các trạm biến áp phân xưởng..........................26
Chương 3
Bảng 3.1 Bảng kết quả chọn cáp 22kV và thành tiền cho phương án A..................31
Bảng 3.2 Kết quả tính tốn tổn thất cơng suất cho phương án A.............................33
Bảng 3.3 Bảng kết quả chọn cáp 22kV và thành tiền cho phương án B.....37
Bảng 3.4 Kết quả tính tốn tổn thất cơng suất cho phương án B.............................39
Bảng 3.5 Bảng so sánh số liệu của 2 phương án.....................................................40
Bảng 3.6 Những kí hiệu thường dùng trong bản vẽ thiết kế điện............................40
Chương 4
Bảng 4.1 Bảng thông số máy cắt đặt tại trạm phân phối trung tâm.........................45
Bảng 4.2 Thông số kỹ thuật của tủ đầu vào 8DH10................................................46
Bảng 4.3 Bảng lựa chọn aptomat khơng khí 4 cực, đặt trong các trạm biến áp.......47
(gồm biến áp tổng và nhánh)...................................................................................47
Bảng 4.4 Bảng thông số của ĐDK và cáp cao áp....................................................49
Bảng 4.5 Kết quả tính dịng điện ngắn mạch...........................................................51
Bảng 4.6 Thơng số kỹ thuật của BU loại 4MS34....................................................52
Bảng 4.7 Thông số kỹ thuật của BI loại 4ME14:....................................................52
Bảng 4.8 Thông số kĩ thuật của aptomat của tủ phân phối......................................53
Bảng 4.9 Kết quả chọn cáp từ tủ PP tới các tủ động lực..........................................55
Chương 5
Bảng 5.1 Điện trở máy biến áp................................................................................77
Bảng 5.2 Số liệu đường dây cáp 22kV....................................................................77
Bảng 5.3 Điện trở các nhánh...................................................................................78
SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

6


Đồ án thiết kế cấp điện


GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

Bảng 5.4 Công suất phản kháng cần bù của các trạm..............................................79
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
------

Cộng Hoà Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam
Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc
-----***-----

ĐỒ ÁN MÔN HỌC THIẾT KẾ CẤP ĐIỆN
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỊNG BI

SVTH : TRẦN ĐÌNH QUYỀN
Lớp:
21D3
MSV:
21115051220244

SVTH: PHAN TẤN THANH
Lớp:
21D3
MSV:
21115051220252

1. Các số liệu ban đầu
Mặt bằng và các số liệu được ghi 6 trong bảng kèm theo
2. Nội dung và các phần thuyết minh tính tốn

-Xác định phụ tải tính tốn của tồn nhà máy
-Chọn vị trí đặt trạm,dung lượng và số lượng cho máy biến áp
-Chọn phương án nối dây cho mạng cung cấp điện trong nhà máy
-Tính tốn các chỉ tiêu kinh tế kỷ thuật cho mạng điện thiết kế
-Nhà máy lấy điện từ trạm biến áp khu vực cách nhà máy l = 10 km
-Điện áp ở thanh cái hạ áp của trạm biến áp khu vực U=22 kV
-Thiết kế chiếu sáng cho phân xưởng cơ khí
3. Các bản vẽ

- Sơ đồ nguyên lý các phương án nối dây
- Sơ đồ nguyên lý mạng cao áp nhà máy
- Sơ đồ nguyên lý tủ động lực phân xưởng cơ khí
- Sơ đồ phân bố đèn cho phân xưởng cơ khí

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

7


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

Hướng điện đến

9

1

2


3

4

5

10

6

7

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

30 m

8

8


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

Bảng 1: Danh sách phân xưởng, cơng suất đặt, diện tích, hộ loại
Ký hiệu
trên mặt
bằng

1

Cơng suất
đặt Pđ (kW)

Kích thước
(m x m)

Loại hộ

Phân xưởng số 1

1300 + 100i

60 x 25

3

2

Phân xưởng số 2

2300 + 100i

60 x 25

3

3


Phân xưởng số 3

1200 + 100i

60 x 25

3

4

Phân xưởng số 4

1800 + 100i

60 x 25

3

5

Phân xưởng sửa chữa cơ khí

60 x 50

3

6

Lị ga


250 + 10i

10 x 10

1

7

Phân xưởng rèn

1300 + 50i

60 x 30

1

8

Bộ phận nén ép

1100 + 50i

60 x 50

1

9

Phịng thí nghiệm


100 + 10i

30 x 20

1

10

Trạm bơm

250 + 10i

20 x 10

1

Stt

Tên phân xưởng

Bảng 2. Danh sách máy cơng cụ của nhà máy sản suất vịng bi
Ký hiệu trên
Số lượng Cơng suất định
Cosφ
mặt bằng
mức (kW)

Ksd

1


1

2

10,0

0,8

0,2

2

2

2

28,0

0,8

0,2

3

3

3

6,0


0,75

0,2

4

4

1

2,8

0,75

0,7

5

5

1

2,5

0,8

0,7

6


6

1

10,0

0,8

0,2

7

7

1

15,0

0,8

0,2

8

8

1

7,0


0,8

0,7

9

9

1

5,0

0,8

0,2

10

10

1

80,0

0,8

0,2

11


11

1

30,0

0,8

0,2

12

12

1

36,0

0,8

0,2

13

13

1

3,0


0,8

0,2

14

14

2

18,0

0,8

0,2

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

9


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

15

15


2

23,0

0,7

0,2

16

16

1

25,0

0,7

0,2

17

17

2

5,0

0,7


0,2

18

18

2

2,5

0,7

0,2

19

19

1

7,0

0,7

0,2

20

20


1

8,0

0,7

0,2

CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CỦA NHÀ
MÁY SẢN XUẤT VỊNG BI
1. XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CHO TỒN NHÀ MÁY
Phụ tải tính tốn cho tất cả thiết bị trong nhà máy:
- Trong quá trình thiết kế đã cho ta biết các thơng tin chính xác về mặt bằng bố trí
thiết bị máy móc, cơng suất và q trình cơng nghệ của từng thiết bị tổng phân
xưởng. Do đó ta có thể chia phụ tải thành các nhóm và xác định phụ tải cho từng
nhóm sau đó ta xác định phụ tải tổng của toàn nhà máy sản xuất.
- Ta xác định phụ tải tính tốn cho nhà máy sản xuất vòng bi theo số thiết bị hiệu
quả.
- Ta có cơng thức:
Ptt=kmax.ksd.Pdm
Với kmax: Hệ số cực đại, dựa vào ksd và n hiệu quả
Ksd :Hệ số sử dụng;
nhq:Số thiết bị hiệu quả
+ Để thuận tiện tính tốn cho phân xưởng sửa chữa cơ khí ta chon hệ số sử
dụng và hệ số công suất (Cosφ ) theo giá trị kỹ thuật . (trang 324 PL1)
Ksd = 0,14 ÷ 0,2
Cosφ = 0,7 ÷ 0,8
+ Ta chọn thơng số kỹ thuật là: Ksd=0,2
Cosφ =0,8
+ Để tiện tính tốn các nhóm thiết bị đã được chia ta dùng một số kí hiệu quy

ước sau đây:
n: tổng số thiết bị trong nhóm.
n1: số thiết bị có cơng suất khơng nhỏ hơn 1/2 cơng suất của thiết bị có cơng suất
lớn nhất.
kt: hệ số tải.
kd%: hệ số dòng điện %.
n*: là tỉ số giữa số thiết bị có cơng suất lớn hơn hoặc bằng 1/2 cơng suất của thiết
bị có cơng suất lớn nhất và tổng tỉ số thiết bị trong nhóm.
n*=n1/n

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

10


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN
n1

P1: tổng công suất ưng với n1 thiết bị.

P1¿ ∑ P dmi
i=1

n1

P: tổng công suất định mức ứng với n thiết bị.

P =¿ ∑ P dmi

i=1

P*=P1/Pdm
nhq: số thiết bị hiệu quả. nhq=n*hq.n
n*hq: được tra trong bảng dựa vào n* và P* (trang 326 PL1)
kmax: hệ số cực đại (trang 327 PL1)
ksd: hệ số sử dụng. (ksd=0,2)
Tmax: thời gian sử dụng công suất cực đại.
Ptt: cơng suất tác dụng tính tốn.
Qtt: cơng suất phản kháng tính tốn.
Stt: cơng suất tính tốn
n: Số thiết bị tiêu thụ điện thực tế trong nhóm
Khi số thiết bị tiêu thụ thực tế trong nhóm lớn hơn 3 nhưng số thiết bị thiêu thụ
hiệu quả nhỏ hơn 4 thì có thể xác định phụ tải tính tốn theo cơng thức:
Ptt
. 𝑃𝑑𝑚𝑖
Trong đó: kt là hệ số tải. Nếu khơng biết chính xác có thể lấy như sau:
Kt=0,9 đối với thiết bị làm việc ở chế độ dài hạn
Kt=0,75 đối với thiết bị làm việc ở chế độ ngắn hạn lặp lại.
1.1.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 1
Bảng 1.1 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 1
STT

Ký hiệu trên mặt
bằng

Số lượng

Cơng suất định
mức (Kw)


Cosφ

Ksd

1

1

2

10,0

0,8

0,2

2

2

2

28,0

0,8

0,2

3


3

2

6,0

0,75

0,2

4

4

1

2,8

0,75

0,7

5

5

1

2,5


0,8

0,7

6

9

1

5,0

0,8

0,2

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

11


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

n = 9 thiết bị, n1 = 2 thiết bị
n*= n1/n = 2/9 ≈ 0,22
P1 = 28.2 = 56 (KW)
Pđm = 10.2+ 28.2+6.2+ 2,5.1+2,8.1+5.1= 98,3 (KW)

P* = P1/Pđm = 56/98,3 ≈ 0,5
-Với P*=0,56 và n* = 0,22 ta được n*hq= 0,54 (Trang 326 PL1)
-Số thiết bị hiệu quả: nhq= n*hq.n = 0,54.9 = 4,86 ≈ 5 thiết bị
¿

∑ ( k sdi Pdmi)
ksd1=

i=1

=

¿

∑ ( Pdmi )

0,2.2.10+ 0,2.2.28+0,2.2 .6+0,7.1 .2,8+0,7.1 .2,5+0,2.1.5
= 0,2
98,3

i=1

ksd= 0,2 và nhq= 5 ta được kmax = 2,42 (Trang 327 PL1)
+Phụ tải tính tốn nhóm 1:
Ptt1=Kmax.Ksd.Pđm = 2,42.0,2.98,3 = 47,58 (KW)
¿

∑ ( Cosφ P dmi)
Cosφ=


i=1

=

¿

∑ ( Pdmi)

0,8.2.10+ 0,8.2.28+0,75.2 .6+0,75.1 .2,8+0,8.1 .2,5+0,8.1.5
=
98,3

i=1

0,8
Cosφ = 0,8 do đó tgφ =0,75
Qtt1 = Ptt1. Tgφ = 47,58.0,75= 35,685 (kVar)
Vậy Stt1 = √ Ptt 12 +Q tt 12 = √ 47,582 +35,6852 = 59,475 (kVA)
+Dịng điện tính tốn nhóm 1:
Itt =

S tt 1
59,475
=
= 90,36 (A)
√ 3 . Udm √3 .0,38

1.2.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 2
Bảng 1.2 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 2
Ký hiệu trên

Cơng suất định
STT
Số lượng
Cosφ
mặt bằng
mức (kW)

Ksd

1

6

1

10,0

0,8

0,2

2

3

1

6,0

0,75


0,2

3

7

1

15,0

0,8

0,2

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

12


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

4

10

1


80

0,8

0,2

5

8

1

7,0

0,8

0,7

n = 5 thiết bị, n1 = 1 thiết bị
n*= n1/n = 1/5 = 0,2
P1 = 80.1 = 80 (KW)
Pđm = 10.1+6.1+15.1+80.1+7.1= 118(KW)
P* = P1/Pđm = 80/118 ≈ 0,67
-Với P*=0,67 và n* = 0,2 ta được n*hq= 0,37 (Trang 326 PL1)
-Số thiết bị hiệu quả: nhq= n*hq.n = 0,37.5 = 1,85 ≈ 2 thiết bị
Ta có nhq = 2 nhưng số thiết bị tiêu thụ hiệu quả nhỏ hơn 4 thì ta dùng công thức :
n




Ptt = i=1 kti Pdmi
+Chọn kt=0,9:
ni

Ptt2 =



kti Pdmi =0,9.10+0,9.6+0,9.15+0,9.80+0,9.7=106,2 (KW)

i=1
¿

∑ ( Cosφ P dmi)
Cosφ=

i=1

=

¿

∑ ( Pdmi)

0,8.1.10+ 0,75.1.6+ 0,8.1.15+0,8.1 .80+0,8.1 .7
= 0,8
118

i=1


Cosφ = 0,8 do đó tgφ =0,75
Qtt1 = Ptt1. Tgφ =106,2.0,75= 79,65 (kVAr)
Vậy Stt1 = √ Ptt 12 +Q tt 12 = √ 106,22+79,65 2 ≈ 133,75 (kVA)
+Dịng điện tính tốn nhóm 2:
Itt =

S tt 1
133,75
≈ 201,69(A)
=
√ 3 . Udm √3 .0,38

1.3.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 3
Bảng 1.3 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 3
Ký hiệu trên mặt
Cơng suất định
STT
Số lượng
Cosφ
bằng
mức (Kw)
1

12

1

36,0

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH


0,8

Ksd
0,2
13


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

2

13

1

3,0

0,8

0,2

3

11

1


30,0

0,8

0,2

4

14

1

18,0

0,8

0,2

n = 4 thiết bị, n1 = 3 thiết bị
n*= n1/n = 3/4 = 0,75
P1 =36.1+30.1+18.1 = 84 (KW)
Pđm = 36.1+3.1+30.1+18.1 = 87(KW)
P* = P1/Pđm = 84/87 ≈ 0,96
-Với P*=0,96 và n* = 0,75 ta được n*hq= 0,71 (Trang 326 PL1)
-Số thiết bị hiệu quả: nhq= n*hq.n = 0,71.4 = 2,84 ≈ 3 thiết bị
+Phụ tải tính tốn nhóm 3:
Ta có nhq = 3 nhưng số thiết bị tiêu thụ hiệu quả nhỏ hơn 4 thì ta dùng cơng thức :
n




Ptt = i=1 kti Pdmi
+Chọn kt=0,9:
ni

Ptt3 =



kti Pdmi =0,9.36 + 0,9.3 + 0,9.30 + 0,9.18=78,3 (KW)

i=1
¿

∑ ( Cosφ P dmi)
Cosφ=

i=1

=

¿

∑ ( Pdmi)

0,8.1.36+ 0,8.1.3+ 0,8.1.30+0,8.1 .18
= 0,8
87

i=1


Cosφ = 0,8 do đó tgφ =0,75
Qtt1 = Ptt1. Tgφ =78,3.0,75= 58,725 (kVAr)
Vậy Stt1 = √ Ptt 12 +Q tt 12 = √ 78,32 +58,7252 = 97,87 (kVA)
+Dịng điện tính tốn nhóm 3:
Itt =

S tt 1
=
√ 3 . Udm

97,87
≈ 148,69 (A)
√3 .0,38

1.4.Tính phụ tải tính tốn của nhóm 4
Bảng 1.4 Bảng số liệu phụ tải của nhóm 4
STT

Ký hiệu trên
mặt bằng

Số lượng

Cơng suất định
mức (kW)

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

Cosφ


Ksd

14


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

1

15

2

23,0

0,7

0,2

2

16

1

25,0


0,7

0,2

3

17

2

5,0

0,7

0,2

4

18

2

2,5

0,7

0,2

5


19

1

7,0

0,7

0,2

6

20

1

8,0

0,7

0,2

7

14

1

18,0


0,8

0,2

n = 10 thiết bị, n1 = 4 thiết bị
n*= n1/n = 4/10 = 0,4
P1 =23.2+25.1+18.1= 89(KW)
Pđm = 23.2+25.1+5.2+2,5.2+7.1+8.1+18.1= 119(KW)
P* = P1/Pđm = 89/119 ≈ 0,75
-Với P*=0,75 và n* = 0,4 ta được n*hq= 0,63 (Trang 326 PL1)
-Số thiết bị hiệu quả: nhq= n*hq.n = 0,63.10 = 6,3 ≈ 6 thiết bị
ksd= 0,2 và nhq= 6 ta được kmax = 2,24(Trang 327 PL1)
+Phụ tải tính tốn nhóm 4:
Ptt1=Kmax.Ksd.Pđm = 2,24.0,2.119 = 53,31 (KW)
¿

∑ ( Cosφ P dmi)
Cosφ=

i=1

¿

=

∑ ( Pdmi)
i=1

0,7.2.23+ 0,7.1.25+0,7.2 .5+0,7.2 .2,5+0,7.1.7 +0,7.1.8+ 0,8.1.18
= 0,8

119
Cosφ = 0,8 do đó tgφ = 0,75
Qtt1 = Ptt1. Tgφ = 53,31.0,75= 39,9825 (kVAr)

Vậy Stt1 = √ Ptt 12 +Q tt 12 = √ 53,312+39,9825 2 ≈ 66,6375(kVA)
+Dịng điện tính tốn nhóm 4:
Itt =

S tt 1
66,6375
≈ 101,24 (A)
=
√ 3 . Udm √ 3.0,38

KẾT QUẢ TÍNH TỐN PHỤ TẢI CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÒNG BI
Bảng 1.5 Kết quả tính tốn phụ tải của nhà máy sản xuất vịng bi

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

15


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGƠ ĐỨC KIÊN

STT

Các nhóm máy


Ptt(KW)

Qtt(kVAr)

Stt(KVA)

1

1

47,58

35,685

59,475

2

2

106,2

79,65

133,75

3

3


78,3

58,725

97,87

4

4

53,31

39,9825

66,6375

+ Ta có diện tích của phân xưởng là:
F = 60.50 = 3000 (m2)
+ Cơng suất chiếu sáng tính tốn của nhà máy sản xuất vòng bi:
Ta chọn suất phụ tải: P0 = 15(W/m2)
Pcs=P0.S = 15. 3000 = 45000 (W) = 45 (KW)
+ Cơng suất tính tốn động lực của nhà máy sản xuất vòng bi:
Pttđl = Kđl. ∑Pđmi3i=1 = 0,9.( 47,71+ 106,2+ 78,3+ 53,31)= 256,968(KW)
- Công suất tác dụng tính tốn của nhà máy sản xuất vịng bi:
Pttpx= Pđl+Pcs=256,968 + 45 = 301,968(KW)
- Cơng suất phản kháng tính tốn của nhà máy sản xuất vòng bi:
Qttpx= Pttpx.tgφ = 301,968. 0,75 = 226,476(kVAr)
- Vậy: Sttpx = √ Pttpx 2 +Q ttpx2 = √ 301,9682 +226,4762= 377,46 (KVA)

2.XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TỐN CỦA CÁC PHÂN XƯỞNG CỊN

LẠI CỦA NHÀ MÁY SẢN XUẤT VỊNG BI
Nhà máy sản xuất có 10 phân xưởng, mỗi phân xưởng có diện tích mặt bằng
nhất định và phân bố tương đối đều trên mặt bằng của nhà máy. Công suất đặt của
mỗi phân xưởng cho trước. Do đó ta xác định phụ tải tính tốn cho từng phân

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

16


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

xưởng cho trước. Do đó ta xác định phụ tải tính tốn cho từng phân xưởng theo
công suất đặt và hệ số nhu cầu:
Suất chiếu sang của phân xưởng tra bảng trang 328 PL1.7

Hệ số nhu cầu và hệ số công suất tra bảng trang 325 PL1.3
2.1.Phân xưởng số 1:
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 2700 (kW)
Diện tích: 60x25 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,3÷0,4 Chọn knc=0,3
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,6 do đó góc tgφ =1,33
+ Cơng suất động lực:
Pđl1=Pđ.knc= 2700.0,3 = 810 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs1=P0.S=15.60.25= 22500 W= 22,5 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:

Ptt1=Pđl1+Pcs1= 810+22,5= 832,5 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt1=Ptt1.tgφ =832,5.1,33= 1107,225 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt1=√ Ptt 12 +Qtt 12 = √ 832,52 +1107,2252 = 1385,28 (kVA)
2.2.Phân xưởng 2:
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 3700 (kW)
Diện tích: 60x25 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,3÷0,4 Chọn knc=0,3
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,6 do đó góc tgφ =1,33
+ Cơng suất động lực:
Pđl2=Pđ.knc= 3700.0,3 = 1110 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs2=P0.S=15.60.25= 22500 W= 22,5 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt2=Pđl2+Pcs2= 1110+22,5= 1132,5 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt2=Ptt2.tgφ =1132,5.1,33= 1506,225 (kVAr)
SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

17


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGƠ ĐỨC KIÊN

+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt2=√ Ptt 22 +Qtt 22 = √ 1132,52 +1506,2252 = 1884,48 (kVA)

2.3.Phân xưởng 3:
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 2600 (kW)
Diện tích: 60x25 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,3÷0,4 Chọn knc=0,3
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,6 do đó góc tgφ =1,33
+ Cơng suất động lực:
Pđl3=Pđ.knc= 2600.0,3 = 780 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs3=P0.S=15.60.25= 22500 W= 22,5 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt3=Pđl3+Pcs3= 780+22,5= 802,5 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt3=Ptt3.tgφ = 802,5.1,33= 1067,325 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt3=√ Ptt 32 +Qtt 32 =√ 802,52 +1067,3252 = 1335,36 (kVA)
2.4.Phân xưởng 4
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 3200 (kW)
Diện tích: 60x25 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,2÷0,3 Chọn knc=0,3
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,6 do đó góc tgφ =1,33
+ Cơng suất động lực:
Pđl4=Pđ.knc= 3200.0,3 = 960 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs4=P0.S=15.60.25= 22500 W= 22,5 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt4=Pđl4+Pcs4= 960+22,5= 982,5 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt4=Ptt4.tgφ = 982,5.1,33= 1306,725 (kVAr)

+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt4=√ Ptt 4 2 +Qtt 4 2 = √ 982,52 +1306,7252 = 1634,88 (kVA)

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

18


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGƠ ĐỨC KIÊN

2.5. Lị ga
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 390 (kW)
Diện tích: 10x10 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 25 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,7÷0,8 Chọn knc=0,8
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,9 do đó góc tgφ =0,48
+ Cơng suất động lực:
Pđl6=Pđ.knc= 390.0,8 = 312 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs6=P0.S=25.30.23= 17250 W= 17,25 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt6=Pđl6+Pcs6= 312+17,25= 329,25 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt6=Ptt6.tgφ =329,25.0,48=158,04 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt6=√ Ptt 62 +Qtt 6 2 = √ 329,252+ 158,042 = 365,21 (kVA)
2.6. Phân xưởng rèn
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 2000 (kW)

Diện tích: 60x30 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,5÷0,6 Chọn knc=0,6
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,6 do đó góc tgφ =1,33
+ Cơng suất động lực:
Pđl7=Pđ.knc= 2000.0,6 = 1200 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs7=P0.S=15.60.30= 27000 W= 27 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt7=Pđl7+Pcs7= 1200+27= 1227 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt7=Ptt7.tgφ =1227.1,33= 1631,91 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt7=√ Ptt 72 +Qtt 7 2 = √ 12272 +1631,912 = 2041,73 (kVA)
2.7. Bộ phận nén ép
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 1800 (kW)
Diện tích: 60x50 (m2)

SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

19


Đồ án Thiết kế cấp điện

GVHD: NGÔ ĐỨC KIÊN

Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,7÷0,8 Chọn knc=0,8
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,8 do đó góc tgφ =0,75

+ Cơng suất động lực:
Pđl8=Pđ.knc= 1800.0,8 =1440 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs8=P0.S=15.60.50= 45000 W= 45 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt8=Pđl8+Pcs8= 1440+45= 1485 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt8=Ptt8.tgφ =925.0,75= 1113,75 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt9=√ Ptt 82 +Qtt 8 2 = √ 14852 +1113,752 = 1856,25 (kVA)
2.8. Phịng thí nghiệm
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 240 (kW)
Diện tích: 30x20 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 20 (W/m2)
Hệ số nhu cầu: knc = 0,7÷0,8 Chọn knc=0,8
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,8 do đó góc tgφ =0,75
+ Cơng suất động lực:
Pđl9=Pđ.knc= 240.0,8 =192 (kW)
+ Công suất chiếu sáng:
Pcs9=P0.S=20.30.20= 12000 W= 12 (kW)
+ Cơng suất tác dụng tính tốn:
Ptt9=Pđl9+Pcs9= 192+12= 204 (kW)
+ Cơng suất phản kháng tính tốn:
Qtt9=Ptt9.tgφ = 204.0,75 = 153 (kVAr)
+ Cơng suất tồn phần tính tốn:
Stt9=√ Ptt 92 +Qtt 92 = √ 2042 +1532 = 255 (kVA)
2.9. Trạm bơm
Ta có: Cơng suất đặt: Pđ = 390 (kW)
Diện tích: 20x10 (m2)
Suất chiếu sáng: Chọn P0 = 15 (W/m2)

Hệ số nhu cầu: knc = 0,7÷0,8 Chọn knc=0,8
Hệ số cơng suất: Chọn Cosφ =0,8 do đó góc tgφ =0,75
SVTH: TRẦN ĐÌNH QUYỀN – PHAN TẤN THANH

20



×