Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Ngân hàng câu hỏi và đáp án cơ học kết cấu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (834.99 KB, 22 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ..........

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
Môn thi: Cơ học kết cấu F1
Hệ : Đại học chính quy
Hình thức thi: Tự luận

Mã học phần: CDXD 228
Số ĐVHT/TC: 02
Ngành: .............................
Khoa: ...........
Năm học: ........

1. Bảng trọng số ngân hàng câu hỏi
STT

Chương

Kiến
thức

Hiểu
biết

Áp
dụng


Phân
tích

Tổng
hợp

Đánh
giá

Tổng

2. Ngân hàng câu hỏi
Chương

Nội dung câu hỏi

1

Cấp độ
nhận thức


Chương

Nội dung câu hỏi

Cấp độ
nhận thức

Câu 2: Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như

hình vẽ?

3

Phân tích

Câu 3. Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như
hình vẽ?

3

Phân tích

Câu 4: Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như
hình vẽ?

3

3

Phân tích

Câu 5: Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như
hình vẽ?

2

Phân tích



Chương

Nội dung câu hỏi

Cấp độ
nhận thức

Câu 6: Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như
hình vẽ?

3

Phân tích

Câu 7: Vẽ biểu đồ nội lực của khung tĩnh định chịu tải trọng như
hình vẽ?

3

3

Phân tích

Câu 8: Cho dàn chịu lực như hình vẽ. Tính nội lực thanh 1-6, 7-8,
3-8?

3

Áp dụng



Chương

Cấp độ
nhận thức

Nội dung câu hỏi

Câu 9: Cho dàn chịu lực như hình vẽ. Tính nội lực thanh 1-6, 2-3,
2-8?

3

Áp dụng

Câu 10: Cho vịm chịu lực như hình vẽ. Trục vịm dạng parabol có
phương trình y ( z ) 

4f
.z.(l  z ) . Cho f = 4m, l = 10m. Tính nội lực
l2

của vịm tại vị trí cách gối A 1m và 3m?

3

3

Áp dụng


1
4

Câu 11: Trục vòm dạng parabol có phương trình y ( z )  .z.(8  z ) .
Cho f = 4m, l = 10m. Tính nội lực của vịm tại vị trí gối A và cách
gối A 2,5m?

4

Áp dụng


Chương

Nợi dung câu hỏi

Cấp đợ
nhận thức

Câu 12: Cho dầm có mắt truyền lực chịu lực như hình vẽ. Vẽ biểu
đồ nội lực của dầm chính?

3

Áp dụng

Câu 13: Cho dầm ghép tĩnh định chịu lực như hình vẽ. Vẽ biểu đồ
nội lực của dầm?
3


Áp dụng

Câu 14: Cho dàn chịu lực như hình vẽ. Tính nội lực thanh 1-8, 56, 5-13? Cho P1 = P2 = qa.

3

4

Áp dụng

Câu 15: Cho dầm mút thừa chịu lực như hình vẽ. Tính QKtr, QKph,
MK bằng phương pháp đường ảnh hưởng?

5

Áp dụng


Chương

Nội dung câu hỏi

Cấp độ
nhận thức

Câu 16: Cho dàn chịu lực như hình vẽ. Biết P1 = qa, P2 = 2qa.
Tính N1-8, N5-13 bằng phương pháp đường ảnh hưởng?

4


Áp dụng

Câu 17: Cho dầm mút thừa chịu lực như hình vẽ. Tính Q K, MK
bằng phương pháp đường ảnh hưởng?
4

Áp dụng

Câu 18: Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Tính QK, MK bằng phương
pháp đường ảnh hưởng?
4

Áp dụng

Câu 19: Cho dàn chịu lực như hình vẽ. Biết P1 = qa, P2 = 2qa.
Tính N1-2, N2-11 bằng phương pháp đường ảnh hưởng?
4

4

Áp dụng

Câu 20: Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Tính QK, MK bằng phương
pháp đường ảnh hưởng?

6

Áp dụng



Chương

Nội dung câu hỏi

Cấp độ
nhận thức

Câu 21: Cho dầm chịu lực như hình vẽ. Tính Q K, MK bằng phương
pháp đường ảnh hưởng?

4

Áp dụng

3. Đáp án câu hỏi.
Câu
hỏi
1

Nội dung

Điểm
4.0

7


Câu
hỏi


Nội dung

Điểm

2

4.0

8


Câu
hỏi
3

Nội dung

Điểm

4.0

4

4.0

9


Câu
hỏi


Nội dung

5

Điểm

4.0

10


Câu
hỏi

Nội dung

6

Điểm

4.0

11


Câu
hỏi

Nội dung


Điểm

7

4.0

12


Câu
hỏi
8

Nợi dung

- Tính phản lực: NA = NB = P/2
- Tính nội lực thanh 1-6:
Tách nút 1:

 Y=0 

Điểm

3.0

2
2
P
– N16 .sinα = 0  N16  P. d +h

2
2h

- Tính nội lực thanh 7-8, 3-8:
Dùng mặt cắt (1-1) cắt qua 3 thanh 7-8, 3-8, 3-4 xét cân bằng phần bên phải:

P

 P. d 2 +h 2
N
.sin


=
0
 N 38 =
 Y = 0
 38
2
2h

 

P
 m3 = 0
  N .h  .2d = 0
 N = Pd
 78
 78
2

h

9

- Tính phản lực: NA = NB = P/2
- Tính nội lực thanh 1-6:
P
P
Tách nút 1:  Y=0  – N16 = 0  N16 
2
2

3.0

- Tính nội lực thanh 2-3, 2-8:
Dùng mặt cắt (1-1) cắt qua 3 thanh 7-8, 2-3, 2-8 xét cân bằng phần bên trái:

P

 P. d 2 +h 2
N
.sin


=
0
N
=

 Y = 0

 28
 28
2
2h

 

P
m
=
0
Pd
 8
 N .h  .2d = 0
N =
 23
 23
2
h

10

-Tính nội lực của vịm tại vị trí cách gối A 1m và 3m:

13

3.0


Câu

hỏi

11

Nợi dung

Điểm

-Tính nội lực của vịm tại vị trí gối A và cách gối A 2,5m:

3.0

14


Câu
hỏi
12

Nội dung

Điểm

3.0

15


Câu
hỏi

13

Nợi dung

Điểm

3.0

14

3.0
- Tính phản lực: NA = NB = qa.
- Tính nội lực thanh 1-8:
Tách nút 1:  Y=0  qa+N18 = 0  N18  qa
- Tính nội lực thanh 5-6, 5-13:
Dùng mặt cắt (a-a) cắt qua 3 thanh 5-6, 5-13, 12-13 xét cân bằng phần bên
phải:
 Y = 0
 N
 N 5 13 .sin   qa = 0
=  qa. 2

  5 13

 m13 = 0

 N 56 .a  qa.a = 0

 N 56 =  qa


16


Câu
hỏi
15 - Vẽ đahMK, đahQK:

Nợi dung

Điểm

3.0

- Tính QKtr:
QKtr = –M.tanQ + P.yQph = –qa2.

1
l a
+ qa.
l1
l

- Tính QKph:
QKph = –M.tanM + P.yMtr = –qa2.

1
a
1
– qa. = –2qa2.
l1

l1
l1

- Tính MK:
MK = –M.tanM + P.yM = qa2.
16

l a
a.(l  a )
l a
+ qa.
= 2qa2.
l
l
l

- Vẽ đahN1-8, đahN5-13:
+ Vẽ đahN1-8: Tách nút A (nút 1).

3.0

+ Vẽ đah N5-13: Dùng mặt cắt (a-a).

17


Câu
hỏi

Nợi dung


Điểm

- Tính N1-8:
N1-8 = P1.yN1-8 + P2.yN1-8 = qa.

4
2
2
+ 2qa.
=
.qa
6
6
3

- Tính N5-13:
N5-13 = P1.yN5-13 + – P2.yN5-13 = qa.
17

2
2 2
5 2
+ 2qa.
=
qa.
3
3
3


- Vẽ đahQK, đahMK:

3.0

- Tính QK, MK:

18


Câu
hỏi

18

Nội dung
MK = 60x

1,5
1
+ 20x1 + 10x x1x4 = 85 (kN.m)
2
2

QK = 60x

 0, 25
1
+ 20x0,5 + 10x x0,5x4 = 12,5 (kN)
2
2


Điểm

- Vẽ đahQK, đahMK:

3.0

- Tính QK, MK:

19

MK = 36x

2
1 4
+ 18x x x4 = 72 (kN.m)
3
2 3

QK = 36x

1
1 2
+ 18x x x4 = 18 (kN)
6
2 3

- Vẽ đahN1-2, đahN2-11:

3.0


- Tính N1-2:

19


Câu
hỏi

Nội dung
N1-2 = P1.yN1-2 + P2.yN1-2 = qa.

Điểm

4
1
1
+ 2qa.
=
.qa
6.sin 
6.sin 
sin 

- Tính N2-11:
N2-11 = P1.yN2-12 + – P2.yN2-11 = qa.
20

4
1

1
+ 2qa.
=
.qa
6.sin 
6.sin 
sin 

- Vẽ đahQK, đahMK:

3.0

- Tính QK, MK:

21

MK = qa2.

1
1
+ q. .(–a).3a = –2qa2 (kN.m)
2
2

QK = qa2.

1
1 1
+ q. . .3a = –2qa (kN)
4a

2 2

3.0

- Vẽ đahQK, đahMK:

20



×