Thứ … ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 01
MƠN TỐN LỚP 4
Kết quả
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Số có giá trị sáu phần trăm là:
A. 6000
B. 0,06
C. 0,6
D. 600
E. 1,6
Câu 2. Viết số:
a/ Một trăm ba mươi hai nghìn bốn trăm phẩy khơng ba ____________
b/ Mười hai phẩy ba năm ____________
c/ Năm mươi sáu phẩy ba ____________
d/ Chín nghìn sáu trăm mười hai phẩy sáu ba ____________
Câu 3. Viết giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a/ 701,5
________________________
b/ sáu mươi hai phẩy ba năm _______________
Câu 4. Viết kết quả của các phép tính dưới dạng số và chữ:
a/ 200 + 80 + 7 + 0,2
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
b/ 1000 + 40 + 1 + 0,03
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Câu 5. Điền số cịn thiếu vào ơ trống:
a/ 517,21 = 500 + 10 + 7 + 0,2 +
b/ 35,79 = 30 + 5 +
+
Câu 6. Tách số:
a/ 78,13 = ________________________________________________________________
b/ 238,82 = _______________________________________________________________
Câu 7. Nhóm 40,67 lại thành tổng theo hai cách khác nhau.
1
_______________________________
2
_______________________________
1
Câu 8. Hãy điền dấu (×) vào sau mỗi phép tớnh ỳng:
4 350 ữ 100 = 43,5
675 ì 10 = 6 750
4 010 ì 10 = 4100
302 ữ 100 = 3,02
1 940 ÷ 10 = 194
4 500 ÷ 100 = 45
Câu 9. Ghi kết quả vào chỗ trống:
5,6 × 100 = _______________
0,99 × 100 = _______________
41,28 × 10 = _______________
670 ÷ 100 = _______________
191 ÷ 100 = _______________
2,3 ÷ 10 = _______________
Cõu 10. in s vo ụ trng:
a/ 4,9 ữ
b/
ì
= 0,49
c/ 0,08 ì
=8
3,2 = 320
d/ 105 ữ
= 10,5
Cõu 11. Tụ màu tấm thẻ có số lớn gấp 10 lần số 1,5:
15
0,15
150
1,50
Câu 12. Zara làm một chiếc bánh bông lan hết $0,85.
Làm 100 chiếc bánh bông lan hết bao nhiêu tiền? __________________
Câu 13. Khoanh vào kết quả sai trong sơ đồ sau và sửa lỗi.
Câu 14. Anna nghĩ về một con số và nói: "Tơi chia số của tơi cho 10, sau đó nhân kết quả
với 10, sau đó chia tiếp kết quả đó cho 10. Kết quả cuối cùng của tôi là ba mươi bốn.”
Anna đang nghĩ đến con số nào? _________________
Câu 15. Sử dụng các gợi ý để tìm số đúng.
44,9
44,3
34,9
44,6
34,5
43,5
43,9
44,2
Biết rằng số này:
● Nhỏ hơn 44
● Chữ số hàng chục là số lẻ
● Tổng các chữ số nhỏ hơn 15
___________________
2
Thứ
, ngày tháng
năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 02
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Kết quả
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Điền số còn thiếu vào ô trống.
a/ 82,85 = 80 + 2 +
+
Câu 2. a) Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
8,52
8,53
8,42
8,44
8,33
8,34
b) Giá trị của chữ số 5 trong 8,52 là _____________
Câu 3. Điền số còn thiếu vào chỗ trống.
a) 270 ữ 100 = __________
b) ________ ì 7,8 = 780
Cõu 4. Làm tròn các độ dài sau đến hàng đơn vị (đơn vị: xăng-ti-mét, mét).
a) 7,55 cm được làm tròn thành _________ cm
b) 102,2 m được làm tròn thành __________ m
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các câu sau.
a) 0,5 được làm tròn thành 1
b) 10,1 được làm tròn thành 11
Câu 6. Vẽ đường nối mỗi số sau với số làm tròn đến hàng đơn vị của nó trên trục số.
10,4
10,5
11,5
18,3
16,7
13,2
15,8
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Câu 7. Viết số có 1 chữ số ở phần thập phân được làm tròn đến hàng đơn vị.
a) Số nhỏ nhất được làm tròn thành 80 là số:
b) Số lớn nhất được làm tròn thành 80 là số:
Câu 8. Bruno đang nghĩ tới một số.
Anh ấy nói: “Số của tơi là số nhỏ nhất có 1 chữ số phần thập phân làm trịn thành 9”.
Bruno đang nghĩ tới số nào? _________________________________
1
Câu 9. Cho ba thẻ số.
4
5
9
Dùng mỗi thẻ một lần để lập một số có thể làm trịn đến hàng đơn vị là 50.
,
Câu 10. Cho các số sau.
15,3
20,4
22,6
19,6
10,4
Viết số thích hợp được mơ tả theo mỗi gợi ý sau:
19,9
21,4
Số này làm tròn đến hàng đơn vị là 20: _________________________________
Chữ số hàng phần mười là số chẵn: ____________________________________
Tổng các chữ số lớn hơn 15: _________________________________________
Chữ số hàng đơn vị là số lẻ: __________________________________________
Câu 11. Làm tròn mỗi số đo đến hàng đơn vị.
27,9 cm
2,8 m
957, 8 kg
Con voi cao
Con hươu cao cổ nặng
Con sóc bay dài
khoảng …….. m
khoảng ………. kg
khoảng ….. cm
Câu 12. Marry có bốn thẻ số.
Bạn làm tròn mỗi số đến hàng đơn vị. Hãy tơ màu các số được làm trịn thành 54.
54,4
53,73
54,5
53,29
Câu 13. Tô màu chữ cái tương ứng với các số có thể làm trịn đến hàng đơn vị là 7.
Ghép các chữ cái để ra từ tìm được bằng Tiếng Anh.
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
7,8
6,3
7,1
8,1
7,4
4,8
5,8
6,3
16,8
1,6
7,7
5,8
69,9
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
6,6
6,2
7,6
6,1
7,5
4,9
6,5
7,9
14,3
5,9
6,4
16,9 13,2
Từ tìm được là: _____________________________________
Câu 14. Marcus nói: “56,5 làm trịn đến hàng đơn vị là 56.”
Bạn ấy nói có đúng khơng? Giải thích câu trả lời của em.
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
________________________________________________________________________
2
Thứ … ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 3
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Kết quả
Họ và tên học sinh: …………………….……..…………… Lớp: 4A.....
Nhận xét: …………….………….…………………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Cho bốn số hạng đầu tiên của một dãy số:
10; 40; 70; 100;…
Quy luật chuyển số hạng tới số hạng của dãy số trên là gì?
A. Cộng 3
B. Trừ 30
C. Cộng 30
D. Cộng 40
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
-7
105 - 7
98 - 7
91
Câu 3. Cho dãy số 16; 22; 28,… tiếp diễn theo quy luật trên. Hai số tiếp theo trong dãy này lần
lượt là:
A. 10; 4
B. 34; 40
C. 46; 52
D. 34; 22
Câu 4. Một dãy số bắt đầu từ 12. Mỗi khoảng cách có giá trị là 3 đơn vị. Số đầu tiên nhỏ hơn 0
trong dãy là số nào?
A. -3
B. -6
C. -1
D. -2
Câu 5. Marcus viết một dãy số. Quy luật của bạn ấy là số hạng sau bằng số hạng liền trước cộng
với một số khơng đổi.
Điền các số thích hợp vào ơ trống
5;
;
;
; 41
Câu 6. Tìm giá trị của 72.
A. 14
B. 9
C. 5
Câu 7. Tơ màu các số khơng phải số chính phương:
100
3
D. 49
4
30
25
Câu 8.
a) Cho một số mơ hình xếp từ que tính sau. Vẽ hình tiếp theo trong dãy:
(1)
(2)
b) Hồn thành bảng sau:
Mơ hình thứ Số que tính
1
(3)
(4)
c) Tìm quy luật chuyển số hạng tới số hạng:
________________________________
2
3
4
1
Câu 9.
a) Tìm số hạng thứ 10 của dãy số 9; 14; 19; 24;…
____________________________________________________________________________
b) Cho dãy số được lập từ các que tính
Hình thứ 12 trong dãy có bao nhiêu que tính?
____________________________________________________________________________
Câu 10. Arun bắt đầu đếm từ 70 và đếm ngược 7 được dãy số sau: 70; 63; 56; …
Số 1 có thuộc dãy số khơng? Làm sao em biết nếu không đếm ngược?
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________
Câu 11. Viết dãy số dựa vào thông tin trong bảng.
Số hạng đầu tiên Đơn vị
Số số hạng
khoảng cách
trong dãy số
2
19
-6
+7
-4
+5
Dãy số lập được
5
5
5
Câu 12.
a) Vẽ một hình tiếp theo trong dãy dưới đây.
b) Viết hai số tiếp theo vào dãy số sau.
1; 3; 6; 10; ____; ______
Câu 13.
a) Vẽ một hình tiếp theo trong dãy dưới đây
b) Viết hai số tiếp theo vào dãy số sau.
1; 4; 9; 16; ____; ______
2
Thứ …… ngày …... tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 04
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Kết quả
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp: 4A......
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Điền số vào các chỗ trống.
a) 1; 4; 9; 16; 25;____;____;____
Số hạng thứ 10 của dãy số là _______________.
b) 1; 3; 6; 10; 15;____;____;____
Số hạng thứ 10 của dãy số là _______________.
Câu 2.
a) Tìm hai số chính phương để mỗi phép tính sau là một phép tính đúng.
+
= 50
b) Tìm hai số ngun tố khác nhau có tổng bằng 20.
+
= 20
Câu 3. Tìm số thích hợp.
a) Số này:
• là số chính phương
• là bội của 6
• nhỏ hơn 80
Số đó là ___________
b) Số này:
• là số chính phương
• là số chẵn
• tổng các chữ số bằng 10
Số đó là ___________
Câu 4. Cho bảng ô vuông các số sau.
a) Tô đậm tất cả các số nguyên tố trong bảng.
b) Chữ cái nào hiện lên?
___________
Câu 5. Số nào khác với các số còn lại?
11
21
81
Đưa ra hai câu trả lời khác nhau và giải thích lí do:
1 _________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
2 _________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
1
Câu 6. Điền mỗi số vào vị trí đúng trong biểu đồ Venn:
25
64
2
21
8
11
67
Câu 7. Bốn bạn chơi trò chơi “Số của tớ là gì?”
Arun nói:
Zara đáp:
Peter nói:
Sofia đáp:
Số đó có hai chữ số khơng?
Có
Số đó có nhỏ hơn 24 khơng?
Khơng
Số đó có lớn hơn 15 khơng?
Khơng
Số đó có nhỏ hơn 30 khơng?
Có
Số đó có phải là số ngun tố Có
khơng?
Số đó có phải là số chẵn khơng?
Khơng
Số đó có hai chữ số giống Khơng
nhau khơng?
Số đó có phải số chính phương Khơng
khơng?
Số đó có phải số ngun tố khơng? Có
Số đó là: ____________
Số đó là: ____________
Câu 8. Giải thích vì sao số 24 là hợp số.
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 9. Cho 4 thẻ chữ số:
9
1
2
5
Mỗi lần chọn hai thẻ để lập được số là:
a) Một số nguyên tố: ___________
c) Một số là bội của 4: ___________
b) Một số chính phương: ___________
d) Một số là ước của 48: ___________
Câu 10. Tìm
Máy bay có động cơ ra đời năm abcd trong đó:
a là số có đúng một ước.
b là số lớn nhất có một chữ số.
c không phải là số nguyên tố cũng không phải là hợp số và c khác 1.
d là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.
Máy bay động cơ động cơ ra đời năm __________.
2
Thứ Sáu, ngày 22 tháng 9 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 05
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Kết quả
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp: 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Gộp số 70 + 5 + 0,02 được kết quả đúng là:
A. 7,52
B. 75,02
C. 75,2
D. 752
Câu 2. Arun viết số 9,28. Nhận định nào dưới đây là SAI?
A. Số đó gồm 9 đơn vị, 2 phần mười và 8 phần trăm
B. Ước lượng đến hàng đơn vị là 9
C. Giá trị của chữ số 8 là 8 phần mười
D. Tách số đó 9 + 0,2 + 0,08
Câu 3. Các số sau được làm tròn đến hàng đơn vị. Khoanh vào các số được làm tròn thành 35.
B. 34,4
C. 34,9
A. 35,4
E. 35,17
D. 35,63
Câu 4. Nối các cặp số có tổng bằng 10.
F. 33,9
2,7
5,3
4,7
5,2
4,8
7,2
7,4
2,6
Câu 5. Kết quả ước lượng của phép tính 7,82 + 18,23 là:
A. 7 + 18 = 25
B. 8 + 19 = 27
C. 8 + 18 = 26
D. 7 + 19 = 26
Câu 6. Ước lượng rồi tính:
a) 9,23 + 2,45
Ước lượng: ___________________
b) 25,74 − 16,59
Ước lượng: _______________________
1
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 7,5 + 5,4 = ___________
b) 10,28 − ____________ = 3,04
Câu 8. Zaza có $25,47. Bạn ấy đã mua đồ dùng học tập hết $9,25.
Zaza còn lại bao nhiêu dollar?
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 9. Điền các chữ số cịn thiếu để lập phép tính đúng.
6
+
5
8
Câu 10.
a) Mỗi hình
và
+
+
+
= 60
b) Mỗi hình
9
9
3
biểu diễn một số tự nhiên khác nhau. Giá trị mỗi hình là bao nhiêu?
+
+
= 95
= _______
và
= ______
biểu diễn một số tự nhiên khác nhau. Tìm giá trị của mỗi hình.
Tổng là 38
Tổng là 36
Câu 11. Bác Hải mang 2 vali lên máy bay. Một chiếc nặng 11,28kg, chiếc còn lại nặng 8,65kg.
Theo quy định của hãng hàng không, bác chỉ được mang tối đa 20kg hành lý xách tay. Hỏi bác có
được phép xách tay 2 vali hành lý này lên máy bay không? Vì sao?
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
___________________________________________________________________________
Câu 12. Chiếc cân bên dưới đang ở vị trí thăng bằng. Em hãy tìm cân nặng của quả đu đủ.
8,45kg
1,28kg
5,46kg
6
2
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 9 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 06
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Tổng của 2,47 và 4,68 là:
A. 6,79
B. 0,715
C. 7,15
D. 7,05
Câu 2. Kết quả phép tính 16,18 - 5,67 là:
A. 10,51
B. 21,85
C. 11,51
D. 21,51
C. -2
D. -1
Kết quả
Câu 3. Số lớn hơn -5 bốn đơn vị là:
A. -4
B. -3
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống trong các câu sau.
a) Kết quả của phép tính -4 + 2 là số âm.
b) Kết quả của phép tính -5 + 6 là số dương.
c) Kết quả của phép tính -3 – 3 bằng 0.
d) Kết quả của phép tính 0 – 9 là số dương.
Câu 5. Cho một phần của trục số. Điền số cịn thiếu vào các ơ trống.
+4
+4
-3
Câu 6. Tính.
a) -2 – 7 = _____
b) 3 – 8 =
_____
c) 4 – 10 =
_______
e) 15 – 60 = _____
d) -9 + 20 =
_______
f) -21 + 176 = _____.
Câu 7. Arun và Marcus mua một ít trái cây.
Trái cây của Arun:
Trái cây của Marcus:
tổng hết 55 cent
tổng hết 85 cent
Hỏi giá một quả xoài là bao nhiêu?
_______________________________________________________________________
1
Câu 8 . Viết số thích hợp vào mỗi hình trịn để tổng các số ở mỗi cạnh hình vng bằng
nhau.
0,7
0,1
0,2
0,5
0,5
Câu 9. Cho nhiệt độ ở sáu thành phố vào cùng một ngày trong tháng Một.
Thành phố
Buenos Aires (Argentina)
Tallinn (Estonia)
London (Vương quốc Anh)
Moscow (Nga)
Oslo (Na Uy)
Vancouver (Canada)
Nhiệt độ
29°C
−1°C
4°C
−10°C
−5°C
7°C
Điền tên thành phố hoặc nhiệt độ thích hợp vào chỗ trống.
a) Nhiệt độ ở Moscow tăng 5°C. Nhiệt độ mới là ___________.
b) Nhiệt độ ở Tallinn giảm 2°C. Nhiệt độ mới là ___________.
c) Nhiệt độ ở Oslo lạnh hơn ở London: _________.
d) Nhiệt độ ở Vancouver nóng hơn ở Tallinn: _______.
Câu 10. Điền số thích hợp vào
.
+ 3 = -5
– 9 = -4
Câu 11. Kate viết một dãy số.
Quy luật của bạn ấy là mỗi số hạng bằng số hạng liền trước cộng thêm 99.
a) Điền các số còn thiếu vào dãy số.
-400; ______; ______;______;______;______
b) Nhìn vào chữ số hàng đơn vị của các số trong dãy. Em nhận thấy điều gì?
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2
Thứ ……, ngày … tháng 10 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 07
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Kết quả
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1.
𝟑
𝟕
của 21kg là:
A. 9kg
B. 15kg
C. 12kg
D. 30kg
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ơ trống.
3
a) Phân số có tử số là 3.
8
12
b)
17
= 17 ∶ 12.
Câu 3. Điền số cịn thiếu vào ơ trống.
𝟐
𝟑
𝟏
của 30 = của
𝟐
Câu 4. Có hai chiếc bánh pizza chia đều cho 6 bạn.
Hình vẽ dưới đây thể hiện hai cách chia bánh.
hoặc
a) Vẽ hình thể hiện hai cách khác nhau giúp chia đều hai chiếc bánh pizza cho tám bạn.
hoặc
b) Mỗi bạn nhận được bao nhiêu phần pizza? ________________________________
Câu 5. Đánh dấu () vào phát biểu đúng. Gạch chéo (x) bên cạnh và sửa lại tất cả
các phát biểu sai.
𝟐
của 20cm = 2cm
______________________________________________
của 40cm = 4cm
______________________________________________
c) của 20cm = 12cm
______________________________________________
a)
b)
𝟏𝟎
𝟒
𝟏𝟎
𝟑
𝟓
1
2
Câu 6. Cho của một số là 12. Số đó là:
3
A. 18
Câu 7.
B. 8
7
10
C. 4
D. 6
của_____là 14. Số cần điền vào chỗ trống là: ________________________
Câu 8. Zara có
3
4
chai sữa chiếm 75ml trong chai. Hỏi khi đầy, trong chai có bao nhiêu
mi-li-lít sữa?
______________________________________________________________________
Câu 9. Jamil có 50 tấm thẻ. Jamil đưa
𝟐
𝟓
số thẻ cho bạn. Hỏi Jamil còn lại bao nhiêu
tấm thẻ?
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
1
Câu 10. Bốn ơ vng sau là của hình đầy đủ. Hãy vẽ 2 hình khác nhau để thể hiện
hình đầy đủ đó.
3
Hình đầy đủ có _______ ơ vng.
Câu 11. Anna nói: “Để tìm
𝟗
𝟏𝟎
của 100, tớ lấy 100 chia cho 9 rồi nhân với 10.”
Giải thích bạn ấy đã sai ở đâu.
Sửa lại phát biểu của bạn ấy và tìm đáp án đúng.
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
Câu 12. Nasreen có một túi hạt cườm nhiều màu. Túi gồm 5 hạt cườm màu cam, 5 hạt
cườm màu đỏ và 10 hạt cườm màu xanh lam. Nasreen nói: “Nửa số hạt cườm là màu
xanh lam.” Narseen nói đúng hay sai. Giải thích vì sao em biết.
______________________________________________________________________
𝟐
𝟏
Câu 13. Túi kẹo của Anna có 100 chiếc kẹo. Trong đó số kẹo màu xanh, số kẹo
𝟓
𝟓
màu đỏ, còn lại số kẹo màu vàng là bao nhiêu?
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
______________________________________________________________________
2
Đáp án
Câu 1.
𝟑
của 21kg là:
𝟕
A. 9kg
B. 15kg
C. 12kg
D. 30kg
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
3
a) Phân số có tử số là 3.
Đ
8
12
b)
17
S
= 17 ∶ 12.
Câu 3. Điền số cịn thiếu vào ơ trống.
𝟐
𝟑
𝟏
của 30 = của 40
𝟐
Câu 4. Có hai chiếc bánh pizza chia đều cho 6 bạn.
Hình vẽ dưới đây thể hiện hai cách chia bánh.
hoặc
a) Vẽ hình thể hiện hai cách khác nhau giúp chia đều hai chiếc bánh pizza cho tám bạn.
hoặc
𝟐
𝟏
𝟖
𝟒
b) Mỗi bạn nhận được bao nhiêu phần pizza? ____ = ____
Câu 5. Đánh dấu () vào phát biểu đúng. Gạch chéo (x) bên cạnh và sửa lại tất cả
các phát biểu sai.
𝟐
của 20cm = 2cm
S
của 40cm = 4cm
S
c) của 20cm = 12cm
Đ
a)
b)
𝟏𝟎
𝟒
𝟏𝟎
𝟑
𝟓
𝟐
𝟏𝟎
𝟒
𝟏𝟎
của 20cm = 4cm ____________________________
của 40cm = 16cm
______________________
____________________________________________
2
Câu 6. Cho của một số là 12. Số đó là:
3
A. 18
Câu 7.
B. 8
7
10
C. 4
D. 6
của_____là 14. Số cần điền vào chỗ trống là: _20__________________
Câu 8. Zara có
3
4
chai sữa chiếm 75ml trong chai. Hỏi khi đầy, trong chai có bao nhiêu
mi-li-lít sữa?
___________75 : 3 x 4 = 100ml. Vậy khi đầy, trong chai có100ml sữa.
Câu 9. Jamil có 50 tấm thẻ. Jamil đưa
𝟐
𝟓
số thẻ cho bạn. Hỏi Jamil còn lại bao nhiêu
tấm thẻ?
3
Jamil đưa cho bạn số thẻ là: 50 : 5 x 2 = 20 tấm thẻ
Jamil còn lái số tấm thẻ là: 50 – 20 = 30 tấm thẻ
1
Câu 10. Bốn ơ vng sau là của hình đầy đủ. Hãy vẽ 2 hình khác nhau để thể hiện
hình đầy đủ đó.
3
Hình đầy đủ có _12_ ơ vng.
Câu 11. Anna nói: “Để tìm
𝟗
𝟏𝟎
của 100, tớ lấy 100 chia cho 9 rồi nhân với 10.”
Giải thích bạn ấy đã sai ở đâu.
Sửa lại phát biểu của bạn ấy và tìm đáp án đúng.
Sai ở chỗ: lấy 100 chia cho 9 rồi nhân với 10. Sửa: Để tìm
9
10
của 100, tớ lấy 100 chia cho
10 rồi nhân với 9. Đáp án đúng: 100 : 10 x 9 = 90
Câu 12. Nasreen có một túi hạt cườm nhiều màu. Túi gồm 5 hạt cườm màu cam, 5 hạt
cườm màu đỏ và 10 hạt cườm màu xanh lam. Nasreen nói: “Nửa số hạt cườm là màu
xanh lam.” Narseen nói đúng hay sai. Giải thích vì sao em biết.
Nasreen nói đúng vì tổng số hạt cưởm là 5 + 5 + 10 = 20 hạt, 10 hạt cườm xanh chiếm
một nửa tổng số hạt.
𝟐
Câu 13. Túi kẹo của Anna có 100 chiếc kẹo. Trong đó số kẹo màu xanh,
𝟓
màu đỏ, còn lại số kẹo màu vàng là bao nhiêu?
Số chiếc kẹo màu xanh trong túi là: 100 : 5 x 2 = 40 chiếc
Số chiếc kẹo màu đỏ trong túi là: 100 : 5 = 20 chiếc
Còn lại số chiếc kẹo màu vàng trong túi là: 100 – 40 – 20 = 40 chiếc
𝟏
𝟓
số kẹo
4
Thứ ……, ngày …. tháng …. năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 08
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Kết quả
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Phân số
A. 4,7
47
100
được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
B. 47%
C. 470%
D. 0,47%
Câu 2. Số 15% được viết dưới dạng phân số là:
A.
15
10
B.
15
C.
1
15
D.
100
100
15
Câu 3. Số 0,2 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
A.
20
B. 2%
C. 20%
D.
100
2
10
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
𝑎) 50% =
𝑏) 25% =
……
100
……
100
=
=
1
…...
1
…...
c)
d)
1
50
1
25
=
=
……
100
……
100
=…….%
=…….%
Câu 5. Hàng rào sau gồm mười phần có chiều dài bằng nhau. Bạn Long sơn bảy phần
của hàng rào.
a. Tỉ số phần trăm hàng rào được bạn Long sơn là bao nhiêu?.......................................
b. Phân số biểu diễn phần hàng rào khơng được sơn là gì?.............................................
Câu 6. Viết tỉ số phần trăm được biểu diễn bởi phần tô màu trong các hình sau:
…………………….
……………………….
1
Câu 7. Hoàn thành bảng sau để thể hiện các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm
có giá trị bằng nhau.
Phân số
Số thập phân
Tỉ số phần trăm
7
10
0,05
15%
Câu 8. Bạn Thơng có một bộ thẻ số. Tỉ số phần trăm các màu thẻ được biểu diễn qua
sơ đồ sau:
a) Số thẻ màu đỏ chiếm bao nhiêu phần trăm?
…………………………………………………….
…………………………………………………….
b) Phân số nào biểu diễn số thẻ màu đỏ?
……………………………………………………..
đỏ
cam
40%
trắng
25%
xanh
15%
Câu 9. Bạn Nguyên lập một phân số bằng hai thẻ số.
Bạn ấy nói: “Phân số của tớ bằng 50%. Một trong hai thẻ số là 8.”
Nguyên có thể lập được những phân số nào? Giải thích câu trả lời của em.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Câu 10. Bạn Phúc biểu diễn 5% theo các cách khác nhau. Trong đó có một số cách
sai. Em hãy gạch chéo (x) tất cả các câu trả lời khơng chính xác.
0,05
5
10
Năm phần trăm
Năm phần mười
0,5
5 : 100
1
20
5
100
2
Thứ Sáu ngày 20 tháng 10 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 09
MƠN TỐN LỚP 4
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……….. Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………….
Kết quả
Câu 1. Viết kết quả của một phép cộng các giá trị theo hàng dưới dạng số và dạng chữ
a/ 2 000 + 50 + 7 + 0,1 + 0,06
b/ 700 + 20 + 1 + 0,01
Câu 2. Cho các số 13,5 ; 12,8; 12,3 ; 12,7 ; 13,2; 12,6
Khoanh tròn vào một số mà thỏa mãn các điều kiện sau:
- Khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất, ta được kết quả là 13
- Có chữ số hàng phần mười là số chẵn
- Có chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng phần mười
Câu 3. Điền số thích hợp vào ơ trống
a) 40,5 × 100 =
b) 10,7 ÷
= 1,07
c) 7,5 ×
= 750
d) 170 ÷ 100 =
Câu 4. Dựa vào quy luật của mỗi dãy số dưới đây, viết tiếp 5 số vào mỗi dãy số sau.
a) 1; 4; 9; 16;____;____;___;____;____;
b) 1; 3; 6; 10;____;____;___;____;____;
c) 45; 41; 37; 33;____;____;___;____;____;
Câu 5. a, Vẽ hình tiếp theo trong dãy.
b, Hồn thành bảng sau.
Mơ hình thứ
Số que tính
c, Tìm quy luật chuyển số hạng tới số hạng.
………………………………………………
1
d, Mơ hình thứ 10 có bao nhiêu que tính.
2
………………………………………………
3
4
Câu 6. Peter đố Arun tìm 2 số bạn ấy đang nghĩ có đặc điểm:
a) là số nguyên tố có hai chữ số giống nhau
b) là số chính phương
lớn hơn 10 bé hơn 20
lớn hơn 30 và nhỏ hơn 40
Số đó là ___________
Số đó là ___________
1
Câu 7. Peter có $49,6. Bạn ấy được cho thêm $19,9. Giờ bạn ấy có bao nhiêu dollar($)?
Ước lượng kết quả ___________
Phép tính và kết quả ___________________
Câu 8. Peter có $49,6. Bạn ấy cho em gái $19,9. Giờ bạn ấy có bao nhiêu dollar($)?
Ước lượng kết quả ___________
Phép tính và kết quả ________________
Câu 9. Số?
a) -12 – 7 = _____
c) -4 – 106 =
b) 3 – 18 =
d) -9 + 36 =
_____
_______
________
Câu 10. Tơ màu vào mỗi hình để biểu diễn phân số hay tỉ số phần trăm được ghi dưới mỗi hình sau:
𝟕𝟓%
𝟏
𝟗
𝟒
𝟏𝟔
Câu 11. Điền các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm để hoàn thành bảng sau:
Phân số
Số thập phân
Tỉ số phần trăm
0,7
1
4
75%
Câu 12.
a) Viết
!"
#
b) Viết 2
dưới dạng hỗn số là: ______
$
%
dưới dạng hai phân số khác nhau là: ______
Câu 13. Sắp xếp các phân số, tỉ số phần trăm, số thập phân sau theo thứ tự tăng dần.
0,5 ; 0,7 ;
$
&
; 40% ;
'
%
Câu 14. Dựa vào bức tường số thực hiện phép tính sau.
a,
'
!
%
+
(
'
$
(
&
b, +
= ……………..
= ……………..
= ……………..
= ……………..
2
Thứ Sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 10
MƠN TỐN LỚP 4
Kết quả
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..………………………… Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….……………………………………………..……
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Hãy chọn đáp án đúng:
a) Viết
A. 2
12
5
dưới dạng hỗn số
1
4
2
B. 2
C. 1
5
4
1
D. 1
4
2
5
b) Viết 3 dưới dạng phân số
7
A.
25
7
B.
19
C.
7
21
D.
7
25
4
Câu 2. Cho 3 phân số lớn hơn 1, nối mỗi phân số với vị trí đúng trên trục số:
3
9
11
2
4
4
Câu 3: Điền các phân số, số thập phân và tỉ số phần trăm để hoàn thành bảng sau:
Phân số
Tỉ số phần trăm
Số thập phân
0,1
3
4
38%
Câu 4. Sắp xếp các phân số, tỉ số phần trăm, số thập phân sau theo thứ tự giảm dần
3
40%
5
0,7
1
2
0,8
_________________________________________________________________________
Câu 5. Có 4 thẻ số:
0
2
1
5
Sử dụng mỗi thẻ số một lần để điền vào ô trống sao cho phù hợp.
,
1
Câu 6. Tính
1
2
1
= _________________________________
4
+
3
4
−
1
8
= ________________________________
Câu 7. Điền số cịn thiếu vào ô trống
a.
b.
3
19
=
4
20
+
20
c.
2
−
3
9
=
5
9
18
+
1
10
=
6
18
Câu 8.
Một thanh socola được chia thành 24 phần bằng nhau.
1
7
3
24
Calos đã ăn thanh socola và Mike đã ăn
thanh socola.
Phân số chỉ số phần socola còn lại là bao nhiêu?
Câu 9. Viết các chữ cái vào đúng cột của bảng sau:
A.
2
12
+
5
5
7
6
12
B. −
6
Đáp án nhỏ hơn 1
C.
13
18
+
Đáp án bằng 1
3
6
D.
19
24
−
1
6
Đáp án lớn hơn 1
Câu 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. Sửa lại tất cả các phép tính sai.
a) 5 + 1 = 5 + 1 = 6
8
4
4
4
b) 11 − 5 = 11 −
12
6
c) 2 +
5
2
15
12
=
6
15
+
________________________________________________
4
5
12
2
15
=
=
6
_______________________________________________
12
8
_______________________________________________
15
Câu 11. Arun tô màu xanh lá cây, màu đỏ và xanh dương lên một hình chữ nhật. Bạn ấy tơ
5
1
8
4
màu màu xanh lá cây và màu đỏ. Hỏi bạn ấy tơ màu xanh dương lên bao nhiêu phần của
hình chữ nhật?
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________
2
Thứ ……. ngày … tháng … năm 2023
PHIẾU TỰ HỌC TUẦN 12
MƠN TỐN LỚP 4
Kết quả
Thời gian làm bài: 35 phút
Họ và tên học sinh: …………………….……..……………...........Lớp 4A.....
Nhận xét: …………….………….………………………………..………….
Lựa chọn đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu.
Câu 1. Nêu tên các tam giác sau và vẽ trục đối xứng (nếu có).
a.
c.
b.
…………………..
…………………..
d.
……………………..
…………………..
Câu 2. Các họa tiết sau có bao nhiêu trục đối xứng?
a/
_________ trục đối xứng
b/
_________ trục đối xứng
_________ trục đối xứng
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
Ta có thể xác định trục đối xứng của một hình bằng cách gấp đơi hoặc sử dụng gương.
Hình trịn có 2 trục đối xứng là dọc và ngang.
Bất kì tam giác nào cũng có 3 trục đối xứng.
Khi một họa tiết có trục đối xứng thì qua gương ta cũng phải nhìn thấy các họa tiết giống
hệt nửa cịn lại.
Câu 4. Đánh dấu () vào ơ trống cạnh hình đối xứng đúng.
Câu 5. Vẽ hình ở mỗi góc phần tư trống để tạo ra họa tiết có hai trục đối xứng.
Câu 6. Tơ màu ơ vng để họa tiết có đúng:
a) 1 trục đối xứng
b) 4 trục đối xứng
Câu 7. Tô màu 2 ô vuông sau để tạo thành họa tiết có:
a) Một trục đối xứng
b) Hai trục đối xứng
Câu 8. Vẽ thêm vào phần bên phải của bức tranh và tô màu để biến phần bên phải thành
ảnh đối xứng của phần bên trái: