Tải bản đầy đủ (.pdf) (104 trang)

TRÌNH BÀY PHẦN MỀM MISA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.72 MB, 104 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA KẾ TỐN – KIỂM TỐN

BÀI TẬP NHĨM
MƠN KẾ TỐN TÀI CHÍNH
LỚP HỌC PHẦN: ACC705_222_1_D05

NHĨM 5
CHẤM ĐIỂM
BẰNG CHỮ

BẰNG SỐ

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2023


NHĨM 5

KTTC_D05

MỤC LỤC
BẢNG PHÂN CƠNG & ĐÁNH GIÁ ....................................................................................... ii
LỜI MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... viii
1.

TẠO DỮ LIỆU KẾ TOÁN CỦA DOANH NGHIỆP ......................................................... 1
1.1. Thông tin của doanh nghiệp .......................................................................................... 1
1.2. Xây dựng danh mục ...................................................................................................... 2
1.2.1. Đối tượng ................................................................................................................ 3
1.2.2. Vật tư hàng hóa ...................................................................................................... 18
1.2.3. Ngân hàng ............................................................................................................. 25


1.2. Cập nhật số dư đầu, tồn kho đầu ................................................................................. 26
1.2.1. Cập nhật số dư công nợ phải thu............................................................................... 27
1.2.2. Cập nhật số dư công nợ phải trả ............................................................................... 30
1.2.3. Cập nhật số dư tài khoản 112 ................................................................................... 33
1.2.4. Cập nhật số dư các tài khoản khác ............................................................................ 35
1.2.5. Cập nhật tồn kho đầu kỳ .......................................................................................... 38

2.

CẬP NHẬT CHỨNG TỪ............................................................................................... 40
2.1. Tiền mặt ...................................................................................................................... 40
2.2. Tiền gửi....................................................................................................................... 47
2.3. Mua hàng .................................................................................................................... 55
2.4. Bán hàng ..................................................................................................................... 63

3.

IN ẤN CHỨNG TỪ, BÁO CÁO, XUẤT KHẨU DỮ LIỆU .............................................. 75
3.1. In sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt, tiền gửi ngân hàng................................................... 75
3.1.1. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt ................................................................................ 75
3.1.2. Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền gửi ngân hàng.................................................................. 77
3.2. In tổng hợp công nợ phải thu khách hàng và phải trả nhà cung cấp. ............................. 80
3.2.1. Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng ..................................................................... 80
3.2.2. Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp ................................................................... 84
3.3. In tổng hợp tồn kho..................................................................................................... 87
3.4. In bảng cân đối tài khoản và bảng cân đối kế toán. ....................................................... 89
3.4.1. Bảng cân đối tài khoản ............................................................................................ 89
3.4.2. Bảng cân đối kế toán............................................................................................... 93

PHẦN KẾT LUẬN ............................................................................................................. 101


Page | i


NHĨM 5

KTTC_D05

LỜI MỞ ĐẦU
Trong thời đại cơng nghệ 4.0, việc ứng dụng các tiến bộ công nghệ vào doanh nghiệp là một xu
hướng tất yếu. Phổ biến nhất phải nhắc tới việc ứng dụng phần mềm kế toán. Đây được xem
như một giải pháp tối ưu trong việc nâng cao trình độ quản lý kinh tế, mang lại hiệu quả kinh
tế cao đòi hỏi mọi tổ chức phải ứng dụng cơng nghệ thơng tin vào trong cơng tác quản lý.
Có thể nói kế tốn là một phần khơng thể thiếu cho sự hoạt động của một doanh nghiệp hay
một tổ chức kinh tế. Vậy làm thế nào để công tác kế toán tại một doanh nghiệp hay một số tổ
chức kinh tế hoạt động thực sự có hiệu quả và làm thế nào để quản lý tốt một hệ thống kế toán.
Đây cũng là điều mà tất cả các tổ chức kinh tế đều quan tâm.
Nắm bắt được tình hình đó, Cơng ty cổ phần Misa đã ra đời và cung cấp các sản phẩm, hỗ trợ
các sản phẩm ứng dụng cơng nghệ thơng tin tài chính, phần mềm kế toán Misa giúp bộ phận
kế toán dễ dàng hơn trong việc tính tốn thu chi , tiền lương, lợi nhuận, tiền thưởng cho nhân
viên, phòng ban một cách tự động cũng như kiểm sốt cơng nợ và doanh số , từ đó tiết kiệm
được một lượng lớn thời gian, cơng sức so với cách thủ công như giai đoạn trước.
Để hiểu hơn mục đích quan trọng và các thao tác của cơng tác phần mềm kế tốn, nhóm chúng
em đưa ra mục tiêu đó là sẽ cùng nhau thực hiện, giúp đỡ tất cả thành viên biết về phần mềm
Misa cũng như nắm rõ các thao tác thực hiện, hiểu được ý nghĩa của từng nội dung của phần
mềm.

Page | viii



NHĨM 5
1.

KTTC_D05

TẠO DỮ LIỆU KẾ TỐN CỦA DOANH NGHIỆP

1.1. Thơng tin của doanh nghiệp
Tên tiếng Việt

CÔNG TY TNHH NOBLAND VIỆT NAM
Lô 1-8, khu A1; Lô 4-8A4; 1-3 & 9-10, khu KB1 khu cơng

Địa chỉ trụ sở chính

nghiệp Tân Thới Hiệp, Phường Hiệp Thành, Quận 12,
Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Loại hình

Doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn thương mại, sản xuất và
kinh doanh hàng may mặc

Mã số thuế

302544944

Số điện thoại

0943216894


Người đại diện

Kim Shinyoung

Giám đốc

Kim Chung Kuk

Kế toán trưởng

Nguyễn Nhật Thùy Lam

Cơ quan thuế quản lý

Cục Thuế Thành phố Hồ Chí Minh

Bắt đầu sử dụng phần mềm kế toán MISA với các thơng tin cơ bản sau:
Chế độ kế tốn

Thơng tư 200/BTC/2014

Ngày bắt đầu thành lập

01/01/2023

Ngày niên độ kế toán

Năm dương lịch (01/01/2023)


Đồng tiền hạch tốn

VND

Hình thức sổ kế tốn

Nhật ký chung

Phương pháp nộp thuế

Phương pháp khấu trừ

GTGT
Thuế suất thuế GTGT hàng hóa, dịch vụ: 10%
Page | 1


NHĨM 5

KTTC_D05
Kê khai theo q

Phương pháp hạch tốn
hàng tồn kho
Phương pháp tính giá
hàng tồn kho
Phương pháp tính khấu
hao TSCĐ

Kê khai thường xuyên


Bình quân gia quyền cuối kỳ

Đường thẳng

1.2. Xây dựng danh mục
• Để thực hiện xây dựng danh mục kế toán, ta thực hiện các bước sau:
➢ Tại giao diện chính, bấm vào biểu tượng để

mở Tính năng mở rộng

➢ Chọn Tất cả danh mục để thực hiện xây dựng danh mục

Page | 2


NHÓM 5

KTTC_D05

1.2.1. Đối tượng
1.2.1.1. Nhân viên
DANH SÁCH NHÂN VIÊN

MÃ NHÂN
VIÊN

TÊN NHÂN VIÊN

NV0001


Nguyễn Thị Tuyết Nhi

NV0002

Làu Xướng Nhộc

NV0003

Mai Thị Quỳnh Như

NV0004

Dương Xuân Phát

MÃ ĐƠN VỊ

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRẠNG

THÁI

Đang sử dụng

Đang sử dụng

Đang sử dụng

Đang sử dụng

Page | 3


NHÓM 5

KTTC_D05

NV0005

Trịnh Mỹ Phụng

NV0006

Lê Thị Minh Phương

NV0007

Nguyễn Thị Thanh Phương

NV0008


Nguyễn Đỗ Lệ Quyên

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

TRƯỜNG ĐH NGÂN
HÀNG TPHCM

Đang sử dụng

Đang sử dụng

Đang sử dụng

Đang sử dụng

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Nhân viên

➢ Trong giao diện Nhân viên, chọn Thêm

Page | 4



NHĨM 5

KTTC_D05

➢ Trong hộp thoại Thơng tin nhân viên hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã, Tên, Đơn vị) và các thơng tin liên quan khác (nếu
có).
❖ Nếu nhân viên đó đồng thời là nhà cung cấp hoặc khách hàng của doanh nghiệp thì
tích vào ơ Là khách hàng, Là nhà cung cấp.
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 5


NHĨM 5

KTTC_D05

1.2.1.2. Nhóm khách hàng, nhà cung cấp
NHĨM KHÁCH HÀNG, NHÀ CUNG CẤP

STT

Mã nhóm KH,
NCC

Tên nhóm khách hàng, nhà cung cấp

Trạng thái


1

KH_CN

Khách hàng cá nhân

Đang sử dụng

2

KH_DN

Khách hàng doanh nghiệp, tổ chức

Đang sử dụng

3

NCC_CN

Nhà cung cấp cá nhân

Đang sử dụng

4

NCC_DN

Nhà cung cấp doanh nghiệp, tổ chức


Đang sử dụng

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Nhóm khách hàng, nhà cung
cấp

➢ Trong giao diện Nhóm khách hàng, nhà cung cấp, chọn Thêm

Page | 6


NHĨM 5

KTTC_D05

➢ Trong hộp thoại Thêm Nhóm khách hàng, nhà cung cấp hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã, Tên) và các thông tin liên quan khác (nếu có).
❖ Chọn Cất để lưu thơng tin.

1.2.1.3. Khách hàng
1.2.1.3.1. Khách hàng cá nhân
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

Page | 7


NHÓM 5

KTTC_D05

NHÓM

NGƯỜI NHẬP

MÃ KH

TÊN KHÁCH HÀNG

KH_CN0001

Chạc Thị Liên

KH_CN

Nguyễn Thị Tuyết Nhi

KH_CN0002

Lê Kim Ngân

KH_CN

Làu Xướng Nhộc

KH_CN0003

Nguyễn Hoàng Long

KH_CN


Mai Thị Quỳnh Như

KH_CN0004

Dương Thị Thủy

KH_CN

Dương Xuân Phát

KH_CN0005

Nguyễn Hoàng Tường Vy

KH_CN

Trịnh Mỹ Phụng

KH_CN0006

Lê Linh Nhi

KH_CN

Lê Thị Minh Phương

KH_CN0007

Trịnh Phương Đan


KH_CN

Nguyễn Thị Thanh Phương

KH_CN0008

Đỗ Thanh Sơn

KH_CN

Nguyễn Đỗ Lệ Quyên

KH

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Khách hàng

Page | 8


NHÓM 5

KTTC_D05

➢ Trong giao diện Danh sách khách hàng, chọn Thêm

➢ Trong hộp thoại Thông tin khách hàng hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã KH, Tên KH) và các thơng tin liên quan khác (nếu
có).
❖ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn KH_CN - Khách hàng cá nhân.

❖ Nếu khách hàng đó đồng thời là nhà cung cấp thì tích vào ơ Là nhà cung cấp.
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 9


NHÓM 5

KTTC_D05

1.2.1.3.2. Khách hàng tổ chức, doanh nghiệp
DANH SÁCH KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC, DOANH NGHIỆP

MÃ KH

TÊN KHÁCH HÀNG

CÔNG TY TNHH THE
KH_DN0001

NGƯỜI NHẬP

KH_DN

Nguyễn Thị Tuyết Nhi

KH_DN

Làu Xướng Nhộc


KH_DN

Mai Thị Quỳnh Như

KH_DN

Dương Xn Phát

MAY GIA ĐỊNH

CƠNG TY TNHH
KH_DN0003

KH

ELPIS

TỔNG CƠNG TY DỆT
KH_DN0002

NHĨM

THƯƠNG MẠI THỜI
TRANG JAN SHOP

YPB CÔNG TY TNHH
KH_DN0004

XUẤT KHẨU THỜI
TRANG YPB


Page | 10


NHĨM 5

KTTC_D05
CƠNG TY CP MAY

KH_DN0005

Lê Thị Minh Phương

KH_DN

Nguyễn Thị Thanh Phương

KH_DN

Nguyễn Đỗ Lệ Quyên

PHẦN MAY VIỆT TIẾN

CÔNG TY TNHH
KH_DN0008

KH_DN

QUẢNG VIỆT


TỔNG CÔNG TY CỔ
KH_DN0007

Trịnh Mỹ Phụng

SÔNG HỒNG

CÔNG TY MAY MẶC
KH_DN0006

KH_DN

ROUTINE VIỆT NAM

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Khách hàng

➢ Trong giao diện Danh sách khách hàng, chọn Thêm

Page | 11


NHĨM 5

KTTC_D05

➢ Trong hộp thoại Thơng tin khách hàng hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã KH, Tên KH) và các thơng tin liên quan khác (nếu
có).
❖ Tại mục Nhóm khách hàng, chọn KH_DN - Khách hàng tổ chức, doanh nghiệp.

❖ Nếu khách hàng đó đồng thời là nhà cung cấp thì tích vào ơ Là nhà cung cấp.
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 12


NHÓM 5

KTTC_D05

1.2.1.4. Nhà cung cấp
1.2.1.4.1. Nhà cung cấp cá nhân
DANH SÁCH NHÀ CUNG CẤP CÁ NHÂN

TÊN NHÀ CUNG

NHÓM

CẤP

NCC

NCC_CN0001

Đỗ An Yên

NCC_CN

Nguyễn Thị Tuyết Nhi


NCC_CN0002

Bùi Bá Sơn

NCC_CN

Làu Xướng Nhộc

NCC_CN0003

Vũ Ngọc Anh

NCC_CN

Mai Thị Quỳnh Như

NCC_CN0004

Dương Văn Võ

NCC_CN

Dương Xuân Phát

NCC_CN0005

Nguyễn Thúy Hiền

NCC_CN


Trịnh Mỹ Phụng

NCC_CN0006

Lê Văn Tùng

NCC_CN

Lê Thị Minh Phương

NCC_CN0007

Đặng Châu Anh

NCC_CN

Nguyễn Thị Thanh Phương

NCC_CN0008

Hoàng Võ Minh Vũ

NCC_CN

Nguyễn Đỗ Lệ Quyên

MÃ NCC

NGƯỜI NHẬP


● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Nhà cung cấp

Page | 13


NHÓM 5

KTTC_D05

➢ Trong giao diện Danh sách nhà cung cấp, chọn Thêm

➢ Trong hộp thoại Thông tin nhà cung cấp hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã NCC, Tên NCC) và các thơng tin liên quan khác (nếu
có).
❖ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn KH_CN - Nhà cung cấp cá nhân.
❖ Nếu nhà cung cấp đó đồng thời là khách hàng thì tích vào ơ Là khách hàng.
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 14


NHÓM 5

KTTC_D05

1.2.1.4.2. Nhà cung cấp tổ chức, doanh nghiệp
DANH SÁCH NHÀ CUNG CẤP DOANH NGHIỆP

MÃ NCC


NCC_DN0001

NCC_DN0002

TÊN NHÀ CUNG

NHĨM

CẤP

NCC

CƠNG TY TNHH HĨA
CHẤT HÙNG ĐỨC

CƠNG TY TNHH LỤA
TƠ TẰM BẢO LỘC

NGƯỜI NHẬP

NCC_DN

Nguyễn Thị Tuyết Nhi

NCC_DN

Làu Xướng Nhộc

NCC_DN


Mai Thị Quỳnh Như

CÔNG TY TNHH
NCC_DN0003

THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ TAM XUÂN

Page | 15


NHĨM 5

KTTC_D05
CƠNG TY TNHH

NCC_DN0004

PHÁT TRIỂN
THƯƠNG MẠI DỊCH

NCC_DN

Dương Xn Phát

NCC_DN

Trịnh Mỹ Phụng


NCC_DN

Lê Thị Minh Phương

NCC_DN

Nguyễn Thị Thanh Phương

NCC_DN

Nguyễn Đỗ Lệ Quyên

VỤ AN HUY

CÔNG TY CP MAY
NCC_DN0005

ĐỒNG NAI DONAGAMEX

CÔNG TY TNHH
NCC_DN0006

THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ VẢI VIỆT

CÔNG TY TNHH SẢN
NCC_DN0007

XUẤT THƯƠNG MẠI
VĨNH HƯNG


CÔNG TY TNHH
NCC_DN0008

QUỐC TẾ BINA VIỆT
NAM

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Đối tượng, chọn Nhà cung cấp

Page | 16


NHÓM 5

KTTC_D05

➢ Trong giao diện Danh sách nhà cung cấp, chọn Thêm

➢ Trong hộp thoại Thông tin nhà cung cấp hiện ra:
❖ Nhập các thông tin bắt buộc (Mã NCC, Tên NCC) và các thơng tin liên quan khác (nếu
có).
❖ Tại mục Nhóm nhà cung cấp, chọn KH_DN - Nhà cung cấp tổ chức, doanh nghiệp.
❖ Nếu nhà cung cấp đó đồng thời là khách hàng thì tích vào ơ Là khách hàng.
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 17


NHĨM 5


KTTC_D05

1.2.2. Vật tư hàng hóa
1.2.2.1. Kho
DANH SÁCH KHO
STT Mã kho

Tên kho

Địa chỉ

Trạng thái

20/10C đường Tân Mỹ, P. Tân
1

KHH7

Kho hàng hóa

Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí

Đang sử dụng

Minh
số 8 đường Bưng Ơng Thồn, P.
2

KTP5


Kho thành phẩm

Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ

Đang sử dụng

Chí Minh
Đường 711A, P. Bình Trưng
3

KVT3

Kho vật tư

Đơng, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Đang sử dụng
Minh

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Vật tư hàng hóa, chọn Kho

Page | 18


NHÓM 5

KTTC_D05

➢ Trong giao diện Kho, chọn Thêm


➢ Trong hộp thoại Thêm Kho hiện ra:
❖ Nhập các thông tin yêu cầu
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 19


NHĨM 5

KTTC_D05

1.2.2.2. Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ
DANH SÁCH NHĨM VẬT TƯ, HÀNG HĨA, DỊCH VỤ

Mã nhóm vật tư, hàng hóa,

Tên nhóm vật tư, hàng hóa,

dịch vụ

dịch vụ

1

HH0007

Hàng hóa

Đang sử dụng


2

NVL0003

Nguyên vật liệu

Đang sử dụng

3

TP0005

Thành phẩm

Đang sử dụng

STT

Trạng thái

● Cách nhập dữ liệu:
➢ Trong giao diện Danh mục, trong nhóm Vật tư hàng hóa, chọn Nhóm vật tư, hàng hóa,
dịch vụ

Page | 20


NHĨM 5

KTTC_D05


➢ Trong giao diện Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ, chọn Thêm

➢ Trong hộp thoại Thêm Nhóm vật tư, hàng hóa, dịch vụ hiện ra:
❖ Nhập các thơng tin yêu cầu
❖ Chọn Cất để lưu thông tin.

Page | 21


NHĨM 5

KTTC_D05

1.2.2.3. Vật tư hàng hóa
DANH SÁCH VẬT TƯ HÀNG HĨA
Giảm thuế theo NQ

STT



Tên

1

AK0055

Áo khốc mẫu 5


Khơng giảm thuế

2

CA0003

Cúc áo

Khơng giảm thuế

3

CM0003

Chỉ may công nghiệp

Không giảm thuế

4

SM0007

Áo sơ mi

Không giảm thuế

5

VH0015


Váy hoa mẫu 1

Không giảm thuế

6

VH0025

Váy hoa mẫu 2

Không giảm thuế

7

VK0003

Vải Kaki

Không giảm thuế

8

VL0003

Vải lụa

Không giảm thuế

43


● Cách nhập dữ liệu:
Page | 22


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×