Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

1000 bài tập trắc nghiệm hóa học 10 cả năm kết nối tri thức phân 4 mức độ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.46 MB, 107 trang )

BÀI TẬP HÓA HỌC KẾT NỐI
TRI THỨC

vectorstock.com/28062440

Ths Nguyễn Thanh Tú
eBook Collection

1000 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10
CẢ NĂM - KẾT NỐI TRI THỨC PHÂN 4 MỨC
ĐỘ CÓ ĐÁP ÁN (212 TRANG)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL


Tài liệu chuẩn tham khảo
Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group
Hỗ trợ trực tuyến
Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594


CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

C. Electron và neutron.

D. Electron và hạt alpha.


Câu 7: Khối lượng của nguyên tử bằng
BÀI 1: THÀNH PHẦN CỦA NGUYÊN TỬ

A. Tổng khối lượng các hạt proton và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.
B. Tổng khối lượng các hạt proton và electron có trong hạt nhân nguyên tử.
C. Tổng khối lượng các hạt proton, neutron và electron có trong nguyên tử.

A. TRẮC NGHIỆM

D. Tổng khối lượng các hạt electron và neutron có trong hạt nhân nguyên tử.
Câu 8: Đơn vị tính khối lượng nguyên tử kí hiệu là

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

A. kg.

B. ml.

C. mg.

D. amu.

Câu 1: Thí nghiệm khơng được sử dụng để phát hiện ra cấu tạo của nguyên tử

Câu 9: Hạt nhân ở tâm của nguyên tử, chứa các hạt

A. Thí nghiệm bắn phá lá vàng rất mỏng bằng chùm hạt alpha.

A. Proton khơng mang điện tích và neutron mang điện tích dương.


B. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá nitrogen.

B. Proton mang điện tích âm và neutron khơng mang điện tích.

C. Thí nghiệm dùng hạt alpha bắn phá neon.

C. Proton mang điện tích dương và neutron khơng mang điện tích.

D. Thí nghiệm phóng điện qua khơng khí lỗng.

D. Proton khơng mang điện tích và neutron mang điện tích âm.

Câu 2: Nguyên tử cấu tạo gồm 2 phần

Câu 10: Chọn đáp án đúng

A. Tâm và vỏ nguyên tử.

B. Proton và vỏ nguyên tử.

A. Hạt nhân ở tâm nguyên tử, chứa các proton mang điện tích dương và các neutron mang

C. Hạt nhân và vỏ nguyên tử.

D. Neutron và vỏ nguyên tử.

điện tích âm.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây khơng đúng


B. Nguyên tử cấu tạo gồm hai phần.

A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

C. Các electron mang điện tích dương, chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.

B. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.

D. Nguyên tử mang điện.

C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.

Câu 11: Khối lượng nguyên tử tập trung ở

D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.

A. Hạt nhân nguyên tử.

Câu 4: Chọn đáp án đúng

B. Lớp vỏ electron.

A. Proton, m ~ 0,00055 amu, q = +1.

B. Electron, m ~ 0,00055 amu, q = -1.

C. Phân bố đều trên thể tích của nguyên tử.

C. Neutron, m ~ 1 amu, q = -1.


D. Proton, m ~ 1 amu, q = -1.

D. Phân bố ngẫu nhiên trên thể tích của nguyên tử.

Câu 5: Nếu đường kính của ngun tử khoảng 10 pm thì đường kính của hạt nhân

Câu 12: Chọn đáp án sai. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng

khoảng

A. Số proton trong hạt nhân nguyên tử.

B. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.

Câu 6: Nguyên tử chứa những hạt mang điện là

C. Số electron trong lớp vỏ nguyên tử.

D. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

A. Proton và neutron.

Câu 13: Só khối (hay số nucleon) là

A. 10 .

B. 10 .

C. 10 .


D. 10 .

B. Proton và electron.


A. Tổng số electron trong lớp vỏ nguyên tử.

A. 19.

B. Tổng số hạt (proton, neutron, electron) trong nguyên tử.

Câu 4: Iodine rất cần thiết cho cơ thể, tham gia vào quá trình hình thành, phát triển cũng

C. Tổng số proton và tổng số neutron trong hạt nhân của một nguyên tử.

như duy trì hoạt động của con người. Nguyên tử idone chứa 53 electron và có số khối là

D. Số proton nhân hai.

127. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử iodine là

Câu 14: Chọn đáp án sai

A. 164.

A. Điện tích hạt nhân kí hiệu là Z.

Câu 5: Sắt (iron) là ngun tố vi lượng có vai trị quan trọng trong cơ thể người. Sắt hỗ

B. Tổng số neutron kí hiệu là N.


trợ cho quá trình tổng hợp hemoglobin và myoglobin; là nhân tố tạo thành nhân tế bào và

C. Số khối còn được gọi là số nucleon.

các enzim xúc tác quan trọng, thúc đẩy hệ miễn dịch. Nguyên tử sắt có số điện tích hạt

D. Số khối kí hiệu là X.

nhân là 26 và chứa 30 neutron. Số khối của nguyên tử sắt là

Câu 15: Một amu được định nghĩa bằng

A. 26.

A.

khối lượng 1 nguyên tử oxygen.

B.

khối lượng 1 nguyên tử carbon.

C.

khối lượng 1 nguyên tử sulfur.

D. Khối lượng 1 nguyên tử hydrogen.

C. 28.


B. 180.

D. 32.

C. 184.

B. 30.

D. 200.

C. 52.

D. 56.

Câu 6: Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10

kg. Khối lượng của

magnesium theo amu là
A. 66,133.10

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

B. 30.

.

B. 23,978.


C. 24,000.

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10

D. 23,986.10 .
kg. Khối lượng của fluorine

theo amu là
Câu 1: Vì sao có thể coi khối lượng của hạt nhân là khối lượng của nguyên tử
A. Do proton mang điện tích dương, electron mang điện tích âm cịn neutron khơng mang
điện.
B. Do khối lượng của electron rất nhỏ so với khối lượng của proton và neutron.
C. Do thể tích của hạt nhân lớn (chiếm 95% thể tích của nguyên tử).
D. Do số proton là đặc trưng của nguyên tố.
Câu 2: Tại sao nguyên tử trung hòa về điện
A. Do số proton bằng số neutron.
B. Do số electron bằng số neutron.
C. Do trong ngun tử khơng có hạt nào mang điện.
D. Do số proton bằng số electron.
Câu 3: Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách
điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,… Nguyên tử fluorine chứa 9 proton và có số
khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là

A. 61, 256.10

.

B. 28,963.10 .

C. 19,000.


D. 18,998.

Câu 8: Tưởng tượng ta có thể phóng đại hạt nhân thành một quả bóng bàn có đường kính
4 cm thì đường kính của ngun tử là bao nhiêu. Biết rằng đường kính của nguyên tử lớn
hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần.
A. 4 m.

B. 40 m.

C. 400 m.

D. 4000 m.

Câu 9: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 13 proton, 14 neutron trong hạt nhân.
Khối lượng hạt nhân của nguyên tử trên là
A. 4.5199.10

kg. B. 4.5199. 10

g. C. 27 g.

D. 27 amu.

Câu 10: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 6 proton, 6 neutron trong hạt nhân. Khối
lượng hạt nhân của nguyên tử trên là
A. 2.0088.10

kg. B. 2.0088. 10


g. C. 12 g.

D. 12 amu.

Câu 11: Một nguyên tử thuộc nguyên tố X chứa 8 proton, 8 neutron và 8 electron. Khối
lượng của nguyên tử trên là
A. 2.6785.10

kg. B. 2.6785. 10

g. C. 16 g.

D. 16 amu.


Câu 12: Biết 1 mol nguyên tử sắt có khối lượng bằng 56g, một nguyên tử sắt có 26

Câu 6: Cho biết nguyên tử crom có khối lượng 52 amu, bán kính ngun tử này

electron. Số hạt electron có trong 5,6g sắt là

bằng 1,28 Å. Khối lượng riêng của nguyên tử crom là

A. 15,66.10

.

B. 15.66.10

.


C. 15.66.10 .

D. 15.66.10 .

A. 9,89 g/cm .

B. 2,47 g/cm .

C. 5,20 g/cm .

D. 5,92 g/cm .

Câu 13: Biết 1 mol nguyên tử hidrogen có khối lượng bằng 1g, một nguyên tử hidrogen

Câu 7: Một nguyên tử chỉ có 1 electron ở vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử có khối

có 1 proton. Số hạt proton có trong 0,2g hydrogen là

lượng là 5,01.10

A. 1,2044.10 .

B. 1,2044.10 .

C. 1,2044.10 .

D. 1,2044.10 .

.gam. Số hạt proton và hạt neutron trong hạt nhân nguyên tử này lần


lượt là

Câu 14: Một nguyên tử có 12 proton và 13 neutron trong hạt nhân. Điện tích của ion tạo

A. 1 và 0.

thành khi nguyên tử này bị mất 2 electron là

Câu 8: Bán kính của nguyên tử và khối lượng mol nguyên tử sắt lần lượt là 1,28 Å và 56

A. 23+.

B. 12+.

C. 10+.

D. 2+.

B. 1 và 1.

thể tích, phần cịn lại là rỗng.

Tỉ số khối lượng giữa hạt nhân và nguyên tử sodium là

A. 5,48 g/cm .

B. ~ 0,98.

C. ~ 1.


D. ~ 1,1.

D. 2 và 1.

g/mol. Tính khối lượng riêng của sắt, biết rằng trong tinh thể, các nguyên tử chiếm 74%

Câu 15: Nguyên tử sodium có 11 electron ở vỏ nguyên tử và 12 neutron trong hạt nhân.

A. ~ 0,92.

C. 1 và 2.

B. 6,84 g/cm .

C. 7,56 g/cm .

D. 7,83 g/cm .

Câu 9: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng proton

3. VẬN DỤNG (10 câu)

27g nhôm là

Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là

A. 11,7944 g.

10. Số khối của nguyên tố X là


Câu 10: Nguyên tử nhôm (aluminium) gồm 13 proton và 14 neuton. Khối lượng electron

A. 7.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

B. 13,0576 g.

A. 7,296.10 .

24. Số khối của nguyên tố X là

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

B. 12.

C. 16.

D. 13,0972 g.

27g nhôm là

Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố X là

A. 8.


C. 12,9987 g.

B. 7,131.10 .

C. 7,584.10 .

D. 7,638.10 .

D. 18.

Câu 3: Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neuton và 2 electron. Khối lượng của các

Câu 1: Bắn một chùm tia α đâm xuyên qua một mảnh kim loại. Biết rằng đường kính

electron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử helium

nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng 10 lần. Khi một hạt nhân bị bắn

A. 2,72%

phá, có khoảng bao nhiêu hạt α đã đi xuyên qua nguyên tử

B. 0,0227%.

C. 0,272%.

D. 0,0272%.

Câu 4: Nguyên tử hidrogen có 1 proton, 2 neuton và 1 electron. Khối lượng của các


A. 10 .

neutron chiếm bao nhiêu phần trăm khối lượng nguyên tử hidrogen

Câu 2: Oxide X có cơng thức R2O. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) trong X là 92, trong đó số

A. 62,72%

hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 28. Biết trong hạt nhân nguyên tử

B. 64,52%.

C. 65,56%.

D. 66,68%.

B. 10 .

C. 10 .

Câu 5: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử Y là 114, trong đó tổng số hạt mang điện

oxygen có 8 neutron. X là chất nào dưới đây

nhiều hơn số hạt không mang điện là 26. Số khối của Y là

A. K2O.

A. 78.


B. 79.

C. 80.

D. 80.

B. Na2O.

C. Cl2O.

D. 10 .

D. N2O.


Câu 3: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố X và Y có cơng thức XY2 trong đó Y

1.A

2.C

3.D

4.D

5.B

chiếm 72,73% về khối lượng. Biết rằng trong phân tử Z, tổng số hạt (proton, neutron,


6.A

7.C

8.D

9.D

10.B

3.C

4.D

5.B

electron) là 66, số proton là 22. Nguyên tố Y là
A. Sulfur.

B. Carbon.

C. Oxygen.

D. Nitrogen.

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 4: Ở 20 C khối lượng riêng của sắt là 7,85 g/cm . Giả thiết trong tinh thể các
nguyên tử sắt là những hình cầu chiếm 75% thể tích tinh thể, phần cịn lại là các khe rỗng
giữa các quả cầu và khối lượng nguyên tử sắt là 55,85 amu thì bán kính gần đúng của một

ngun tử sắt ở nhiệt độ này là
A. 2,34 Å.

B. 1,54 Å.

C. 2,56 Å.

D. 1,28 Å.

Câu 5: Kim loại chromium có cấu trúc tinh thể, với phần rỗng chiếm 32%. Khối lượng
riêng của chromium là d = 7,19 g/cm . Cho biết khối lượng mol của chromium là 52
g/mol, bán kính nguyên tử của chromium là
A. 1,54 Å.

B. 1,25 Å.

C. 1,67 Å.

D. 1,83 Å.

B. ĐÁP ÁN

1. NHẬN BIẾT

1.C

2.C

3.A


4.B

5.A

6.B

7.C

8.D

9.C

10.B

11.A

12.B

13.C

14.D

15.C

1.B

2.D

3.C


4.B

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.A

11.B

12.A

13.B

14.D

15.C

2. THÔNG HIỂU

3. VẬN DỤNG

1.B


2.B


CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Bài 2: nguyên tố hóa học

D. (1) bên phải; (2) phía dưới; (3) phía trên.
Câu 6: Kí hiệu nguyên tử nào sau đây viết đúng
A. O .

B.

N.

C. O .

D. O .

Cu

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Thông tin nào sau đây không đúng về

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

A. Số khối là 64.

B. Tổng số proton và neuton là 64.


Câu 1: Nguyên tố hóa học là

C. Số neuton là 30.

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 29.

A. Tập hợp các nguyên tử có cùng số neutron trong hạt nhân.

Câu 8: Đồng vi là

B. Tập hợp các nguyên tử có cùng số khối.

A. Những nguyên tử có cùng số khối, cùng số proton nhưng có số neutron khác nhau.

C. Tập hợp các nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

B. Những ngun tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số

D. Tập hợp các nguyên tử có cùng tổng số hạt trong nguyên tử.

electron khác nhau.
C. Những ngun tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số neuton) nhưng có số

Câu 2: Số hiệu nguyên tử cho biết thông tin nào sau đây

proton khác nhau.

A. Nguyên tử khối.

D. Những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân (cùng số proton) nhưng có số


B. Số khối.

C. Số proton.

D. Số neutron.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng

neutron khác nhau.

A. Trong nguyên tử, số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số neutron.

Câu 9: Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học

B. Số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân.

A.

C. Số khối của hạt nhân bằng tổng số proton và neutron.

Câu 10: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

D. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân.

“Ngun tử khối là khối lượng (1)…….. của nguyên tử. Nguyên tử khối của một nguyên

Câu 4: Đặc trưng cơ bản của một nguyên tử là

tử cho biết khối lượng của nguyên tử đó nặng gấp bao nhiêu lần (2)……..”


A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.

A. (1) tương đối; (2) đơn vị khối lượng nguyên tử.

B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối.

B. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử hydrogen.

C. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số electron trong vỏ nguyên tử.

C. (1) tuyệt đối; (2) nguyên tử carbon.

D. Số proton và số electron trong vỏ nguyên tử.

D. (1) tương đối; (2) nguyên tử carbon.

Câu 5: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu 11: Nguyên tử khối của một nguyên tố là

“Khi viết kí hiệu nguyên tử, đặt hai chỉ số đặc trưng ở (1)…….. bên trái kí hiệu ngun

A. Ngun tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị của nguyên tố đó.

tố, trong đó số hiệu nguyên tử Z ở (2)…….. và số khối A ở (3)……..”

B. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng đẳng của nguyên tố đó.

A. (1) bên trái; (2) phía dưới; (3) phía trên.


C. Nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng phân của ngun tố đó.

B. (1) bên trái; (2) phía trên; (3) phía dưới.

D. Ngun tử khối trung bình của hỗn hợp các dạng thù hình của ngun tố đó.

C. (1) bên phải; (2) phía trên; (3) phía dưới.

Câu 12: Chọn đáp án sai

X,

Y,

Z. B.

N,

Y,

Z. C.

N,

N,

N. D.

N,


N,

N.


A. Có thể coi nguyên tử khối xấp xỉ số khối.

Y

18

19

20

B. Ngun tử khối trung bình kí hiệu là Å.

Z

18

17

18

C. Hầu hết các nguyên tố trong tự nhiên là hỗn hợp của nhiều đồng vị.

Chọn đáp án đúng


D. Mỗi đồng vị của các nguyên tố có tỉ lệ phần trăm số nguyên tử không cố định.

A. Z, Y, Z là các đồng vị của một nguyên tố hóa học.

Câu 13: Chọn đáp án đúng

B. Y là hạt trung hòa về điện. C. X, Y, Z có số khối khác nhau.

A. Ngun tử của ngun tố hydrogen ln có 2 proton.

D. Z tích điện dương, số điện tích hạt bằng +1.

B. Ngun tử của ngun tố hydrogen có thể khơng có neutron.

Câu 4: Cặp nào sau đây khơng có sự phù hợp giữa đồng vị phóng xạ và ứng dụng thực

C. Ngun tử của ngun tố hydrogen ln có số khối bằng 1.

tiễn của nó?

D. Ngun tố hydrogen ln có số khối bằng 2.

Đồng vị phóng xạ

Ứng dụng

Câu 14: Biết X và Y,… lần lượt là nguyên tử khối của các đồng vi X và Y,…; a và b,…

A


U

Sản xuất điện tích hạt nhân

lần lượt là % số nguyên tử của các đồng vị X và Y,… Biểu thức tổng quát tính ngun tử

B

Co

Tiêu diệt tế bào ung thư

khối trung bình

C

C

Xác đinh tuổi của các hóa thạch

D

Na

Phát hiện vết nứt trong đường ống

(
A. ̅ =

C. ̅ =


. ) ( . ) ...
%

(
B. ̅ =

.

( . ) ( . ) ...
%

D. ̅ =

.

. ) ( . ) ...

.

( . ) ( . ) ...

.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố potassium có số proton = 19; số neutron = 20. Nguyên
B. 20.

C. 39.

X,


D. 58.

Câu 1: Hai nguyên tử C và B có thể có cùng
A. Số proton.

B. Số neutron.

C. Tính chất hóa học.

D. Tính chất vật lý.

Y,

Z,

T,

Q,

M,

E,

G,

L

.


C.

A.

X,

Y,

C.

T,

Q,

Z.
M.

B.

Q,

M,

D.

Z,

Q,

A. 3.


B. 6.

X,

C. 9.

Câu 7: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là
.

X,

G.
L.
X. Có bao nhiêu loại

phân tử O2

nhân. Kí hiệu của nguyên tử nguyên tố X là
B.

D. D.

Câu 6: Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị bền là

Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố X có 56 electron trong lớp vỏ, 82 neutron trong hạt

.

C. C.


Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử thuộc cùng một ngun tố hóa học

2. THƠNG HIỂU (15 câu)

A.

B. B.

Câu 5: Cho các kí hiệu nguyên tử sau

tử khối của potassium là
A. 19.

A. A.

D.

vị bền

.

A. 12.

Câu 3: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau
Hạt

Số electron

Số proton


Số neutron

X

18

18

22

N,

X,

X,

X. Nitrogen có hai đồng

N. Số hợp chất NO2 tạo bởi các đồng vị trên là
B. 10.

C. 8.

Câu 8: Trong tự nhiên, bromine có hai đồng vị bền là


D. 12.

D. 6.

Br chiếm 50,69% số nguyên tử

N chiếm 49,31% số nguyên tử. Nguyên tử khối trung bình của bromine là


A. 80,112.

B. 80,986.

C. 79,896.

D. 80,000.

Câu 9: Oxi có 3 đồng vị với hàm lượng phần trăm số nguyên tử tương ứng là
99,757%,

O chiếm 0,038% và

C. Số khối của là 206.
O chiếm

O chiếm 0,205%. Nguyên tử khối trung bình của

D. Số điện tích của nguyên tử bằng 82+.
Câu 15: Các hạt X, Y, Z có thành phần cấu tạo như sau

oxygen là
A. 16,0.

B. 15,9.


Câu 10: Cho kí hiệu của nguyên tử

C. 17,0.

D. 15,6.

O. Chọn đáp án sai

Hạt

Số electron

Số proton

Số neutron

X

10

8

9

Y

9

9


9

Z

8

8

10

A. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có A=17.
B. Nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen.

Chọn đáp án sai

C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố oxygen đều có Z=8.

A. X, Y có cùng số neutron.

B. Y, Z có cùng số khối.

D. Nguyên tử có 9 neutron trong hạt nhân.

C. X là ion dương, có điện tích +2.

D. Y, Z có cùng điện tích hạt.

Câu 11: Ngun tử của ngun tố X có 29 proton và 34 neutron trong hạt nhân. Kí hiệu


3. VẬN DỤNG (10 câu)

của nguyên tử nguyên tố X là
A.

Cu.

B.

Cu.

C.

Cu.

D.

Cu.

Câu 12: Vì sao trong bảng tuần hồn các nguyên tố hóa học, giá trị nguyên tử khối của

Câu 1: Nguyên tử magnesium có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên
tử như sau

chromium (Cr) không phải là số nguyên mà là 51,996

Mg

Đồng vị


A. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp

% Số nguyên tử

Mg

78,6

Mg

10,1

11,3

các đồng vị của nguyên tố đó.

Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 ngun tử

B. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối xấp xỉ các nguyên tử

đồng vị

nguyên tố đó.

A. 389 và 56.

C. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp

Câu 2: Biết rằng nguyên tố argon có ba đồng vị khác nhau, ứng với số khối 36, 38 và A.


các đồng phân của nguyên tố đó.

Phần trăm số nguyên tử các đồng vị tương ứng lần lượt là 0,34%, 0,06% và 99,6%. Biết

D. Vì giá trị nguyên tử khối của một nguyên tố là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp

rằng nguyên tử khối trung bình của argon bằng 39,98, A bằng

các đồng đẳng của nguyên tố đó.

A. 37.

Câu 13: Dãy gồm các nguyên tử có cùng số neutron
A.

Na ,

C.

P,

Mg ,
Si ,

Ne.
Al.

B.

Na ,


Pb

A. Số neutron là 124.
B. Tất cả nguyên tử Pb đều có 82 proton trong hạt nhân.

Mg lần lượt là
B. 56 và 389.

B. 39.

C. 56 và 496.

C. 40.

D. 496 và 56.

D. 41.

Câu 3: Boron là nguyên tố có nhiều tác dụng đối với cơ thể người như: làm lành vết
Mg ,

D. H , Li , He.

Câu 14: Thông tin nào sau đây không đúng về

Mg và

Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai


Al.

thương, điều hòa nội tiết sinh dục, chống viêm khớp,… Do ngọn lửa cháy có màu lục đặc
biệt nên boron vơ định hình được dùng làm pháo hoa. Boron có 2 đồng vị là

B và

B và

B của

nguyên tử khối trung bình là 10,81. Phần trăm số nguyên tử đồng vị
boron lần lượt là

B,


A. 21% và 79%.

B. 79% và 21%.

C. 81% và 19%.

D. 19% và 81%.

A. 24,546.

B. 24,327.

C. 24,185.


D. 24,286.

Câu 4: Nguyên tố R có hai đồng vị, ngun tử khối trung bình là 79,91. Một trong hai
R (chiếm 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là

đồng vị là
A. 75.

B. 77.

C. 79.

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

D. 81.

Câu 5: Đồng vị phóng xạ cobalt (Co – 60) phát ra tia γ có khả năng đâm xuyên mạnh,

Câu 1: Trong tự nhiên hidrogen chủ yếu tồn tại 2 đồng vị H và H (cịn gọi là đơteri, kí

Co (chiếm 98%),

hiệu là D). Nước tự nhiên tồn tại dạng nước bán nặng (HOD) và nước thường (H2O). Cho

dùng điều trị các khối u ở sâu trong cơ thể. Cobalt có ba đồng vị:
Co và

Co; nguyên tử khối trung bình là 58,982. Hàm lượng % của đồng vị phóng xạ


nước bán nặng cần lấy bao nhiêu gam nước tự nhiên

Co – 60 là
A. 0,08%.

B. 0,10%.

Câu 6: Trong tự nhiên đồng vị

C. 1,12%.

D. 1,16%.

Cl chiếm 24,23% số nguyên tử chlorine. Cho khối

lượng nguyên tử trung bình của chlorine là 35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng
Cl có trong HClO4 (với hidrogen là đồng vị H, oxi là đồng vị
A. 8,8916%.

B. 8,9205%.

C. 9,1616%.

Câu 7: Trong tự nhiên chlorine có 2 đồng vị là


biết nguyên tử khối của oxi là 16, nguyên tử khối của hidro là 1,008. Để tách được 1 gam

O) là
D. 9,3424%.


Cl, chiếm 75% số nguyên tử chlorine

Cl. Chlorine có nguyên tử khối trung bình là 35,5. Biết nguyên tử khối của

A. 1,564.10 .

B. 1,564.10

.

C. 1,506.10

.

B. 118,55 g.

C. 55,55 g.

Câu 2: Trong tự nhiên bromine có 2 đồng vị là

Br và

Br có nguyên tử khối trung

bình là 79,92. Biết nguyên tử khối của sodium là 23, thành phần phần trăm về khối lượng
của

Br trong NaBr là


A. 35,1%.

B. 34,6%.

C. 36,2%.

D. 37,3%.

Câu 3: Cho hợp chất XY2 tạo bởi hai nguyên tố X và Y. Y có hai đồng vị
55% số nguyên tử Y và đồng vị

Y chiếm

Y. Trong XY2, phần trăm khối lượng của X là bằng

D. 1,506.10 .

A. 64,12 và 79,2.

B. 65,49 và 78,6.

C. 63,73 và 79,9.

Câu 8: Trong tự nhiên magnesium có 2 đồng vị là

Mg và

Mg .Nguyên tử khối trung

Câu 4: Nguyên tố bạc có 2 đồng vị trong tự nhiên là


bình của magnesium là 24,4. Số nguyên tử đồng vị

Mg và

Mg trong 500 nguyên tử



D. 64,28 và 79,45.

Ag chiếm 51,839% số nguyên tử

Ag. Biết trong AgCl, bạc chiếm 75,254% về khối lượng, nguyên tử khối của Cl là

35,5. A bằng

lần lượt là
A. 320 và 180.

B. 180 và 320.

C. 300 và 200.

Câu 9: Nguyên tố magnesium có 3 đồng vị là
10,1%) và

D. 125,05 g.

28,51%. Nguyên tử khối trung bình của X và Y lần lượt là


Cl trong 3,65 g HCl

hydrogen bằng 1, số nguyên tử của đồng vị

A. 17,86 g.

D. 200 và 300.

Mg (chiếm 78,6%),

Mg (chiếm

Mg (chiếm 11,3%). Trong 7,296 gam nguyên tử magnesium, số đồng vị

.

B. 1,42.10 .

C. 1,42.10

.

bình của đồng là 63,546. Số nguyên tử

Mg; 505 đồng vị

Mg còn lại là đồng vị

.


D. 1,42.10 .

Câu 10: Magnesium có 3 đồng vị, cứ 5000 nguyên tử magnesium có 3930 đồng vị

magnesium là

B. 106.

C. 108.

Câu 5: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị bền là

A. 2,189.10

Mg là
A. 1,42.10

A. 105.

B. ĐÁP ÁN

Mg. Nguyên tử khối trung bình của
1. NHẬN BIẾT

B. 2,189.10 .

D. 109.
Cu và


Cu. Nguyên tử khối trung

Cu có trong 31,773g Cu là
C. 2,194.10

.

D. 2,194.10 .


1.C

2.C

3.A

4.B

5.A

6.B

7.C

8.D

9.C

10.A


11.A

12.B

13.B

14.D

15.C

1.B

2.D

3.C

4.D

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.A


11.B

12.A

13.B

14.D

15.C

1.A

2.C

3.D

4.D

5.B

6.B

7.D

8.D

9.D

10.B


3.C

4.D

5.B

2. THÔNG HIỂU

3. VẬN DỤNG

4. VẬN DỤNG CAO

1.B

2.C


CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI 3: CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON NGUYÊN TỬ

C. Nguyên lí loại trừ Pauli và quy tắc Hund.
D. Nguyên lí bền vững và quy tắc loại trừ Pauli.

A. TRẮC NGHIỆM

Câu 6: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

A. Điện tích hạt nhân.


Câu 1: Obital nguyên tử là

B. Mức năng lượng electron.

A. Quỹ đạo chuyển động của electron xung quanh hạt nhân có kích thước và năng lượng

C. Sự di chuyển ngẫu nhiên trong không gian.

xác định.

D. Điện tích hạt.

B. Khu vực có chứa electron xung quanh ngun tử, có dạng hình cầu.

Câu 7: Ở trạng thái cơ bản, trong nguyên tử, electron chiếm các mức năng lượng

C. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà tại đó xác suất có mặt electron lớn nhất

A. Bất kì.

B. Từ mức thứ hai trở đi.

(khoảng 90%).

C. Lần lượt từ thấp đến cao.

D. Lần lượt từ cao đến thấp.

D. Khu vực có chứa electron xung quanh nguyên tử, có dạng hình số 8 nổi.


Câu 8: Các lớp electron được đánh số từ trong ra ngoài bằng các số nguyên dương n = 1,

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng

2, 3,… với tên gọi là các chữ cái in hoa là

A. Orbital nguyên tử được kí hiệu là AO (Atomic Orbital).

A. L, M, N, O,…

B. Theo mơ hình hiện đại, trong nguyên tử, electron chuyển động rất nhanh, không theo

Câu 9: Các phân lớp trong mỗi electron được kí hiệu bằng các chữ cái viết thường, theo

quỹ đạo xác định.

thứ tự là

C. Có 3 loại orbital nguyên tử: orbital s, orbital p và orbital d.

A. s, d, p, f,…

B. L, M, N, P,…

B. s, f, d, p,…

C. K, M, N, O,…

C. s, p, d, f,…


D. K, L, M, N,...

D. s, f, p, d,…

D. Các orbital s có dạng hình cầu và orbital p có dạng hình số 8 nổi.
Câu 3: Phát biểu nguyên lí loại trừ Pauli

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron có chiều tự quay ngược nhau.

A. Trong một phân lớp, các orbital có mức năng lượng gần bằng nhau.

B. Trong một orbital chỉ chứa tối đa 2 electron và chúng luôn cùng chiều.

B. Các electron ở phân lớp s gọi là electron s, các electron ở phân lớp p gọi là electron p.

C. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron và chúng luôn cùng chiều.

C. Lớp electron chứa các electron có mức năng lượng gần bằng nhau.

D. Trong một orbital chứa tối đa 8 electron có chiều tự quay ngược nhau.

D. Phân lớp electron chứa các electron có mức năng lượng bằng nhau.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 11: Mỗi orbital nguyên tử chứa tối đa


A. Orbital được biểu diễn bằng một hình chữ nhật, gọi là ơ orbital.

A. 2 electron.

B. Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí loại trừ Pauli.

Câu 12: Số orbital trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là

C. Nếu orbital có 1 electron thì biểu diễn bằng 1 mũi tên đi xuống.

A. 1, 2, 4, 6.

D. Nếu orbital có 2 electron thì biểu diễn bằng 2 mũi tên cùng chiều đi lên.

Câu 13: Trong lớp orbital thứ n có

Câu 5: Sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp electron dựa vào nguyên lí

A. n AO (n ≤ 5).

hay quy tắc nào sau đây

electron (n ≤ 4).

A. Nguyên lí bền vững và quy tắc Hund.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng

B. Nguyên lí bền vững và nguyên lí loại trừ Pauli.


B. 1 electron.

B. 1, 3, 5, 7.
B. n AO (n ≤ 4).

C. 8 electron.

C. 3, 5, 7, 9.

D. 4 electron.

D. 1, 2, 3, 4.

C. n + 2 electron (n ≤ 5).

D. n + 2


A. Các khí hiếm đều có lớp ngồi cùng gồm 8 electron.

A. f.

B. Các khí hiếm có lớp ngồi cùng rất bền vững, chúng hầu như không tham gia vào các

Câu 8: Cách biểu diễn electron trong AO nào sau đây khơng tn theo ngun lí Pauli

B. d.

C. p.


D. s.

phản ứng hóa học (trừ He có tham gia vào các phản ứng oxi hóa – khử).
C. Các ngun tố khí hiếm gồm He, Li, Ne, Ar, Sb,...

A.

.

B.

.

C.

.

D.

.

D. Các electron lớp ngồi cùng quyết định tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố (kim
loại, phi kim, khí hiếm).

Câu 9: Sự phân bố electron theo ô orbital nào dưới đây là đúng

Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Nguyên tố mà nguyên tử đủ 8 electron lớp ngoài cùng là khí hiếm (trừ He).

A.


.

B.

C.

.

D.

.

B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3 electron ở lớp ngồi cùng là kim loại (trừ H,
He, B).
C. Các nguyên tố mà ngun tử có 5, 6, 7 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim.
D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngồi cùng có thể là kim loại hoặc phi
kim.

A. 1s 2s 2p 3s .

2. THÔNG HIỂU (15 câu)

B. 10.

B. 2.

D. 24.

B. 4.


C. 3.

D. 4.

C. 9.

D. 18.

B. 16.

C. 10.

D. 8.

3 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là
B. 8.

C. 11.

D. 13.

Câu 6: Nguyên tố X có Z = 47. Electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X
thuộc lớp
A. K.

B. O.

C. N.


D. M.

Câu 7: Nguyên tố X có Z = 19. Electron lớp ngồi cùng của ngun tử nguyên tố X
thuộc phân lớp

C. M, p.

D. M, s.

B. L, p.

C. L, s.

D. N, p.

Câu 13: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở phân lớp p. Cấu hình electron của
nguyên tử Y là

Câu 5: Các electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên ba lớp, lớp thứ ba có

A. 6.

B. L, p.

cuối cùng của nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây
A. M, s.

Câu 4: Lớp L có số electron tối đa bằng
A. 18.


A. N, p.

Câu 12: Nguyên tử thuộc ngun tố X có số đơn vị điện tích hạt nhân là 12. Electron

Câu 3: Lớp M có số orbital tối đa bằng
A. 1.

C. 1s 2s 2p 3s . D. 1s 2s 2p 3s .

nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây

C. 18.

Câu 2: Lớp N có số phân lớp electron bằng
A. 1.

B. 1s 2s 2p 3s .

Câu 11: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của nguyên tử

Câu 1: Phân lớp 4d có số electron tối đa là
A. 8.

Câu 10: Ngun tử X có Z=11. Cấu hình electron của nguyên tử X là

A. 1s 2s 2p 3s 3p .
1s 2s 2p 3s 3p .

B. 1s 2s 2p 3s 3p .


C.

D. 1s 2s 2p 3s 3p .

Câu 14: Nguyên tử nguyên tố Y có 15 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của
nguyên tử Y là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .

D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

Câu 15: Nguyên tử của ngun tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc
thân của M là


A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Câu 9: Nguyên tử X có 4 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 7, các lớp trong
đều đã bão hòa electron. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố

3. VẬN DỤNG (10 câu)


A. f.

B. d.

C. s.

D. p.

Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Nguyên tử

Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Số

nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là

electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử này là

A. 13 và 15.

A. 1.

B. 13 và 14.

C. 12 và 15.

D. 12 và 14.

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ngun tử một nguyên tố là 2s 2

B. 9.


C. 4.

D. 6.

. Số hạt
4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

mang điện của nguyên tử đó là
A. 7.

B. 2.

C. 18.

D. 21.

Câu 3: Nguyên tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 3d 4 . Xác định M

Câu 1: Nguyên tử X có tổng số proton, neutron, electron là 52 và số khối là 35. Cấu hình

là kim loại, phi kim hay khí hiếm và cho biết số electron

electron của X là

A. Phi kim, 36.

B. Kim loại, 36.

C. Phi kim, 27.


D. Kim loại, 27.

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s bằng 7. Số hiệu

A. 1s 2s 2p 3s 3p .

B. 1s 2s 2p 3s 3p .

C.

1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s 2s 2p 3s 3p

nguyên tử của nguyên tử nguyên tố X không thể là
A. 19.

B. 24.

C. 26.

D. 28.

Câu 2: Tổng số các hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử X là 40. Biết số hạt

Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngồi cùng 2p . Số đơn vị điện tích hạt nhân

neutron lớn hơn số hạt proton là 1. Nguyên tử X thuộc loại nguyên tố

của nguyên tử R là


A. f.

A. 9.

B. 11.

C. 13.

D. 15.

B. d.

C. p.

D. s.

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton, neutron và electron là 76. Trong đó số

Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngồi cùng là 2p. Tổng số electron

hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20. Cấu hình electron nguyên tử của

ở hai phân lớp ngoài cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt

nguyên tố X là



A. [Ar]3d 4s .


A. 1 và 3.

B. 5 và 6.

C. 6 và 7.

D. 7 và 9.

B. [Ar]4s 3d .

C. [Ar]3d 4s .

D. [Ar]4s 4d .

Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp
đơi số hạt không mang điện. Số electron độc thân của Y là

Câu 7: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron ở phân lớp d là 6. Nguyên tố X thuộc

A. 3.

loại nguyên tố

Câu 5: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang

A. f.

B. p.

C. s.


D. d.

Câu 8: Nguyên tố ở nhóm A trong bảng tuần hồn có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

B. Cu.

C. Cr.

D. K.

C. 1.

điện là 25 hạt. Số electron độc thân của R là
A. 0.B. 1.

4s . Kí hiệu hóa học của ngun tố đó là
A. Rb.

B. 2.

B. ĐÁP ÁN

C. 2.

D. 3.

D. 0.



1. NHẬN BIẾT

1.C

2.C

3.A

4.B

5.A

6.B

7.C

8.D

9.C

10.A

11.A

12.B

13.B

14.D


15.C

1.B

2.D

3.C

4.D

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.A

11.B

12.A

13.B

14.D


15.B

1.A

2.C

3.D

4.C

5.B

6.B

7.D

8.D

9.D

10.B

3.C

4.D

5.B

2. THÔNG HIỂU


3. VẬN DỤNG

4. VẬN DỤNG CAO

1.B

2.C


A. Hai nguyên tử có số electron trong lớp vỏ khác nhau.

CHƯƠNG I: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

B. Đây là 2 đồng vị của nguyên tố chlorine.

BÀI 4: ÔN TẬP CHƯƠNG 1

C. Tất cả nguyên tử thuộc nguyên tố chlorine đều có 17 proton trong hạt nhân.

A. TRẮC NGHIỆM

D. Tổng số khối của 2 nguyên tử là 72.

1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Số proton, neutron, electron của

Na lần lượt là

A. 13, 11, 13.


C. 11, 12, 11.

B. 11, 13, 11.

Câu 2: Tổng số hạt mang điện của
A. 46.

Mg

B. 24.

B. 49.

C. 46.

Câu 12: Ngun tử X có đơn vị điện tích hạt nhân là 6, số neutron trong hạt nhân là 9.
Phát biểu nào sau đây đúng

lần lượt là
C. 22.

D. 36.

Cl lần lượt là

Câu 3: Tổng số hạt của
A. 53.

D. 12, 11, 12.


D. 42.

Câu 4: Nguyên tử nguyên tố M có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình electron của ion

A. X thuộc nguyên tố helium.

B. X có số khối bằng 15.

C. X có 9 electron trong lớp vỏ.

D. Số điện tích hạt nhân của X là 3-.

Câu 13: Đồng có hai đồng vị

A. 63,45.



Cu (chiếm 73%) và

Cu . Nguyên tử khối trung bình

của đồng là
B. 63,54.

C. 64,02.

D. 64,18.

A. 1s 2s 2p 3s 3p 4s ..


B. 1s 2s 2p 3s 3p .

Câu 14: Trong tự nhiên, hydrogen có 3 đồng vị H , H , H . Oxygen có 3 đồng

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

D. 1s 2s 2p 3s 3p .

vị

Câu 5: Anion

có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Cấu hình electron của X là

A. 1s 2s 2p .
Câu 6: Anion
A.

C. 1s 2s 2p 3s .

D. 1s 2s 2p 3s .

khơng có cùng số electron với nguyên tử hoặc ion nào sau đây

.

B.

Câu 7: Anion

vỏ của

B. 1s 2s .

.

C. Ne.

D.

.

O,

A. 8.

B. 10.

C. 16.

D. 18.

Câu 15: Một hạt có 18 electron, 19 proton, 20 neutron. Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Điện tích của hạt là +1.

B. Số khối của hạt là 39.

C. Tổng số hạt cơ bản của hạt là 58.

D. Tổng số hạt mang điện của hạt là 37.


2. THÔNG HIỂU (15 câu)

A. 9.

B. 15.

C. 18.

D. 20.

có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng 3p . Tổng số orbital trong

Câu 1: Nguyên tử của ngun tố M có cấu hình electron là 1s 2s 2p . Số electron độc
thân của M là

nguyên tử X là
A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

A. 3.

Câu 9: Một hạt có 13 proton, 14 neutron và 10 electron. Hạt này có điện tích là

Câu 2: Cation


A. 3-.

M là

Câu 10: Anion

O . Số loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên là

có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s 3p . Tổng số electron của lớp



Câu 8: Cation

O,

B. 0.

C. 3+.

D. 1+.

có 10 electron và 10 neutron. Số khối của nguyên tử X là

A. 19.
Câu 11: Cho kí hiệu

B. 20.
Cl và


C. 21.

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

có cấu hình electron là 1s 2s 2p 3s 3p . Số electron độc thân của

B. 2.

C. 1.

D. 0.

D. 22.

Cl . Phát biểu nào sau đây không đúng

Câu 3: Nguyên tử nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 9. Electron cuối cùng của
nguyên tử nguyên tố X điền vào lớp, phân lớp nào sau đây


A. M, s.

B. K, s.


C. L, p.

D. M, p.

Câu 4: Ngun tử ngun tố X có cấu hình electron đã xây dựng đến phân lớp 3d . Tổng

B. 18.

Cl (chiếm 24,23%) và

Cl .

Biết nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5, thành phần % theo khối lượng của
Cl trong HClO4 là

số electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 16.

Câu 12: Trong tự nhiên, chlorine có hai đồng vị bền là

C. 20.

D. 22.

A. 8,92%.

B. 8,43%.

C. 8,56%.


D. 8,79%.

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố aluminium có 13 electron. Ở trạng thái cơ bản,

Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 2 electron. Số

aluminium có số orbital là

hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 9.

A. 9.

B. 12.

C. 18.

D. 24.

Câu 14: Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây
Câu 6: Ngun tố X có Z = 15. Electron lớp ngồi cùng của nguyên tử nguyên tố X


không đúng

thuộc lớp

A. 4s > 3s.

A. N.

B. M.

C. L.

D. K.

B. 1s < 2s.

Câu 7: Nguyên tử nguyên tố Y có 7 electron ở phân lớp p. Số hiệu nguyên tử của Y là

A. Cl.

A. 10.

3. VẬN DỤNG (10 câu)

B. 11.

C. 12.

D. 13.


C. 3d < 4s.

D. 3p < 3d.

Câu 15: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p là của nguyên tố
B. S.

C. Na.

D. Mn.

Câu 8: Nguyên tử nguyên tố Y có 9 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên
tử Y là

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 13. Cấu hình electron của nguyên tửu X là

A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

B. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .

A. 1s 2s 2p 3s 3p .

B. 1s 2s 2p 3s .

C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

D. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .

C. 1s 2s 2p 3s 3p .


D. 1s 2s 2p 3s 3p .

Câu 2: Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 46, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
Câu 9: Nguyên tử nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Ngun tử

khơng mang điện là 14. Cấu hình electron nguyên tử của R là

nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p . Số proton của X, Y lần lượt là

A. [Ar] 4s .

A. 15 và 17.

Câu 3: Một nguyên tử X có tổng số hạt proton, neutron, electron bằng 40. Trong đó tổng

B. 12 và 14.

C. 16 và 19.

D. 13 và 15.

B. [Ar] 3d 4s .

C. [Ne] 3s 2p .

D. [Ne] 3s 3p .

số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt. X là kim loại, phi kim
Câu 10: Cho nguyên tố X có Z = 35. X là
A. Phi kim.


B. Kim loại.

hay khí hiếm, cho biết số khối của ngun tử X
C. Khí hiếm.

D. Khơng xác định

được.

B. Kim loại, 36.

C. Phi kim, 27.

Câu 4: Trong thiên nhiên bạc có hai đồng vị

Câu 11: Đồng có 2 đồng vị là

Cu và

Cu .Nguyên tử khối trung bình của đồng là

63,54. Thành phần phần trăm số nguyên tử của 2 đồng vị
A. 27% và 73%.

A. Phi kim, 36.

B. 73% và 27%.

C. 25% và 75%.


Cu và

Cu lần lượt là

D. 75% và 25%.

Ag (56%) và

D. Kim loại, 27.
Ag . Biết nguyên tử

khối trung bình của bạc là 107,88, A bằng
A. 107.

B. 108.

C. 109.

D. 110.

Câu 5: Cation R+ có cấu hình ở phân lớp ngồi cùng 3p . Số đơn vị điện tích hạt nhân
của nguyên tử R là


A. 5.

B. 19.

C. 21.


D. 23.

Câu 2: Tổng số hạt electron trong ion

là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A

Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, neuton, electron là 52 và số khối là 35. Cấu

nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần

hình electron của X là

lượt là

A. 1s 2s 2p 3s 3p .

B. 1s 2s 2p 3s 3p .

A. 16 và 7.

C. 1s 2s 2p 3s 3p .

D. 1s 2s 2p 3s .

Câu 3: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của 2 nguyên tử A và B lần lượt là 3

B. 7 và 16.

C. 15 và 8.


D. 8 và 15.
và 3

Câu 7: Nguyên tố của nguyên tử A có tổng số eletron trong các phân lớp p là 7. Nguyên

Biết rằng phân lớp 3s của 2 nguyên tử A và B hơn kém nhau chỉ 1 electron. Hai nguyên

tố của nguyên tử B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8.

tố A, B lần lượt là

Vậy A, B là các nguyên tử

A. Mg và Cl.

A. Mg và Br.

B. Mg và Cl.

C. Si và Br.

Câu 8: Trong tự nhiên, đồng có 2 đồng vị là
đồng vị

Cu và

D. Al và Cl.
Cu (chiếm 27%). Biết oxygen


O , phần trăm khối lượng của trong Cu2O là

A. 56%.

B. 73%.

C. 32,14%.

D. 64,29%.

B. Mg và S.

C. Na và Cl.

D. Na và S.

Câu 4: Tổng số hạt trong ion R+ là 57. Trong nguyên tử R, số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt khơng mang điện là 18 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử R là
A. 1s 2s 2p 3s 3p 3d .

B. 1s 2s 2p 3s 3p .

C. 1s 2s 2p 3s 3p .

D. 1s 2s 2p 3s 3p 4s .

Câu 9: Nguyên tử X có 3 lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng là 5, các lớp trong

Câu 5: Nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng


đều đã bão hịa electron. Ngun tử X thuộc loại ngun tố nào, cho biết kí hiệu hóa học

mang điện là 22. Số proton, neutron, electron trong

A. f, F.

A. 26, 30, 28.

B. d, Co.

C. s, S.

D. p, P.

B. 26, 30, 24.

lần lượt là

C. 25, 31, 23.

D. 25, 31, 27.

Câu 10: Một nguyên tử có 3 lớp electron, trong đó số electron p bằng số electron s. Điện
tích hạt nhân của nguyên tử này là
A. 12-.

B. 12+.

B. ĐÁP ÁN
C. 13-.


D. 13+.
1. NHẬN BIẾT

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)
1.C

2.C

3.A

4.B

5.A

Câu 1: Có hợp chất MX3. Cho biết

6.B

7.C

8.D

9.C

10.A

- Tổng số hạt proton, nơtron và electron là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số

11.A


12.B

13.B

14.D

15.C

1.B

2.D

3.C

4.D

5.D

6.B

7.D

8.C

9.A

10.A

11.B


12.A

13.B

14.D

15.B

hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8
- Tổng 3 loại hạt trên trong ion

nhiều hơn trong ion

là 16

2. THÔNG HIỂU

Nguyên tố M và X là nguyên tố
A. Fe và Cl.

B. Al và Cl.

C. Al và F.

D. Fe và Br.

.



3. VẬN DỤNG

1.A

2.C

3.D

4.C

5.B

6.B

7.D

8.D

9.D

10.B

3.C

4.D

5.B

4. VẬN DỤNG CAO


1.B

2.C


CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC VÀ
ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI 5: CẤU TẠO CỦA BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC

A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 4: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng
dần, nguyên tử của chúng có cùng
A. Số electron ở lớp ngồi cùng.

B. Số lớp electron.

C. Số electron hóa trị.

D. Số electron.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng

Câu 1: Ô nguyên tố khơng cho biết
A. Bảng tuần hồn hiện nay có 7 chu kì và 9 hàng ngang.
A. Tên nguyên tố.

B. Số hiệu nguyên tử.


C. Số khối của hạt nhân.

D. Kí hiệu nguyên tố.

B. Số thứ tự của chu kì bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên

Câu 2: Phát biểu nào sau đây khơng đúng
A. Electron hóa trị là các electron có khả năng tham gia liên kết hóa học, chúng

tố trong chu kì.
C. Các chu kì đều có số lượng ngun tố bằng nhau.
D. Chu kì 2 và 3 đều gồm 10 nguyên tố.

thường nằm ở lớp electron ngoài cùng và phân lớp sát lớp ngoài cùng.
B. Bảng tuần hoàn chứa 118 nguyên tố.
Câu 6: Nguyên tố O (Z = 8) thuộc chu kì 3, có số lớp electron là
C. Có khoảng 60 nguyên tố tồn tại trong tự nhiên.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

D. Bảng tuần hoàn do Men-đê-lê-ép xây dựng được sắp xếp theo nguyên tắc tăng
dần khối lượng nguyên tử.
Câu 3: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học hiện nay được xây dựng theo
nguyên tắc


Câu 7: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A (trừ He) có cùng
A. Số electron ở lớp ngồi cùng.

B. Số lớp electron.

C. Số electron hố trị.

D. số electron.

A. Tất cả các đáp án dưới đây.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây khơng đúng

C. Các ngun tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một

A. Bảng tuần hồn hiện nay có 18 cột, chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B.

cột.
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

B. Mỗi nhóm là một cột, riêng nhóm VIIIB gồm 3 cột.


C. Nhóm IA là nhóm kim loại kiềm, nhóm VIIA là nhóm halogen

A. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp f.

D. Nguyên tử các nguyên tố trong cùng một nhóm ln có số electron hóa trị bằng


B. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp d.

nhau.
C. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp p.
Câu 9: Số thứ tự của nhóm (trừ hai cột 9, 10 của nhóm VIIIB) bằng
D. Nguyên tử có electron cuối cùng được điền vào phân lớp s.
A. Số electron ở lớp ngoài cùng.

B. Số lớp electron.

C. Số electron hoá trị.

D. số electron.

Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố sodium (Na) có Z = 11. Sodium là

Câu 10: Nguyên tố S (Z = 16) thuộc nhóm VIIA, có số electron hố trị là

A. Ngun tố f.

B. Nguyên tố d.

C. Nguyên tố s.

D. Nguyên tố p.

2. THÔNG HIỂU (15 câu)
A. 5.

B. 6.


C. 7.

D. 8.

Câu 11: Vị trí của nguyên tố có Z = 13 trong bảng tuần hồn là

Câu 1: Ngun tử thuộc ngun tố X có sự phân bố electron như sau 2, 8, 8, 3. Vị

A. Ơ số 13, chu kì 3, nhóm IIIA.

B. Ơ số 13, chu kì 4, nhóm IIIA.

trí của X trong bảng tuần hồn là

C. Ơ số 27, chu kì 4, nhóm VIIIB.

D. Ơ số 27, chu kì 5, nhóm VIIIB.

A. Ơ 21, chu kì 4, nhóm IIIA.

B. Ơ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.

Câu 12: Trong bảng tuần hồn, mỗi nguyên tố được xếp vào một ô, gọi là ô

C. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

D. Ơ 18, chu kì 4, nhóm VIIIA.

ngun tố. Số thứ tự của ơ là


Câu 2: Nguyên tử thuộc nguyên tố Y có sự phân bố electron như sau 2, 8, 4. Vị trí

A. Số neutron trong hạt nhân nguyên tử.

của X trong bảng tuần hoàn là

B. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.

A. Ơ 18, chu kì 4, nhóm VIIIA.

B. Ơ 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

C. Số khối của ngun tố đó.

C. Ơ 14, chu kì 4, nhóm IVA.

D. Ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA.

D. Số electron hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó.

Câu 3: Nguyên tử thuộc nguyên tố Z có 3 lớp electron, lớp ngồi cùng có 7
electron. Vị trí của Z trong bảng tuần hồn là

Câu 13: Nguyên tố sulfur có Z = 16. Trong bảng tuần hồn, ngun tố sulfur thuộc
A. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

B. Ơ 16, chu kì 4, nhóm VIA.

C. Ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA.


D. Ơ 17, chu kì 4, nhóm VIIA.

A. Ơ 15, chu kì 3, nhóm IIIA.

B. Ơ 11, chu kì 3, nhóm IA.

C. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.

D. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIB.

Câu 4: Nguyên tố X có Z = 26. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
Câu 14: Nguyên tố s là nguyên tố mà


A. Ơ 26, chu kì 4, nhóm IB.

B. Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.

C. Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIB.

D. Ơ 26, chu kì 4, nhóm IIIA.

Câu 5: Dựa vào bảng tuần hồn hóa học. Hãy cho biết tên và kí hiệu hóa học của
ngun tố ở nhóm IIA, chu kì 3
A. Boron, Bo.

B. Boron, B.

C. Magnesium, M. D. Magnesium, Mg.


Câu 6: Dựa vào bảng tuần hồn hóa học. Hãy cho biết tên, nguyên tử khối của
nguyên tố ở ơ 9

có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 3p . Xác định vị trí

của X trong bảng tuần hồn
A. Chu kì 4, nhóm IIA.

B. Chu kì 4, nhóm IIB.

C. Chu kì 3, nhóm VIA.

D. Chu kì 4, nhóm VIA.

Câu 11: Những nguyên tố thuộc cùng một nhóm
A. O, S, He, Lv.

B. B, Al, Tl, In.

C. K, Na, Mg, Li. D. Zn, Hg, Al, S.

Câu 12: Những nguyên tố thuộc cùng một chu kì

A. Fluorine, 20.

B. Fluorine, 19,998.C. Boron, 10,81.

Câu 7: Khối lượng của nguyên tử fluorine là 31,5557.10


D. Boron, 11.
kg. Khối lượng của

fluorine theo amu là
A. 61, 256.10

Câu 10: Cation Y

. B. 28,963.10 .

A. Be, Mg, Sr, Ra. B. Al, Cu, Ar, S.

C. Ar, Ag, Mg, Ni. D. I, O, S, Ca.

Câu 13: Anion X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 3p . Xác định vị trí
của X trong bảng tuần hồn

C. 19,000.

D. 18,998.

Câu 8: Hydrogen là nguyên tố nhẹ nhất trong tất cả các nguyên tố và phổ biến nhất

A. Chu kì 4, nhóm IA.

B. Chu kì 3, nhóm VIIA.

C. Chu kì 3, nhóm IB.

D. Chu kì 4, nhóm VIIB.


trong vũ trụ. Phát biểu nào dưới đây không đúng
Câu 14: Cation X
A. Hydrogen thuộc chu kì 1, nhóm IA.

có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s 2p . Xác định vị trí

của X trong bảng tuần hồn

B. Số electron hóa trị của hydrogen là 1.
C. 1,008 là nguyên tử khối một trong các đồng vị của hydrogen.
D. Trong nguyên tử hydrogen luôn có 1 proton.
Câu 9: Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tồn tại chủ yếu trong
cát và là chất hóa học phổ biến nhất trong vỏ Trái Đất. Phát biểu nào dưới đây

A. Chu kì 3, nhóm VIA.

B. Chu kì 2, nhóm VA.

C. Chu kì 3, nhóm IIIB.

D. Chu kì 3, nhóm IIIA.

Câu 15: Anion X

có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 2s 2p . Xác định vị trí

của X trong bảng tuần hồn
A. Chu kì 3, nhóm VIA.


B. Chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 2, nhóm VIA.

D. Chu kì 2, nhóm IIA.

đúng
A. Silicon thuộc chu kì 3, nhóm IVA.

B. Silicon có kí hiệu hóa học là S.

C. Số electron hóa trị của silicon là 2.

D. Số điện tích hạt nhân của Silicon là 14.

3. VẬN DỤNG (10 câu)


Câu 1: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 10. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. Mn.

B. Co.

C. K.

D. Ni.

Câu 7: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhóm A ở hai chu kì liên tiếp trong


A. Chu kì 2, nhóm IA.

B. Chu kì 3, nhóm IA.

bảng tuần hồn và ZA + ZB = 32. Vị trí của A, B trong bảng tuần hồn là

C. Chu kì 3, nhóm IB.

D. Chu kì 2, nhóm VIIIA.

A. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IB.

B. Chu kì 2 và chu kì 3, nhóm IIA.

C. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm IIA.

D. Chu kì 3 và chu kì 4, nhóm VA.

Câu 2: Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của nguyên tố
X là 24. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là

Câu 8: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng

A. Chu kì 3, nhóm VIA.

B. Chu kì 3, nhóm IA.

C. Chu kì 2, nhóm VIA.


D. Chu kì 3, nhóm VIB.

Câu 3: Tổng số hạt cơ bản (proton, neutron, electron) trong nguyên tử nguyên tố X
là 46, biết số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 14. Vị trí của
nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là

hệ thống tuần hồn và có tổng số điện tích hạt nhân bằng 25. Vị trí của A, B trong
bảng tuần hồn là
A. Chu kì 3, nhóm VIA và VIIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IVA và VIA.

C. Chu kì 3, nhóm IIIA và IVA.

D. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.

Câu 9: X và Y là hai nguyên tố thuộc 2 chu kì kế tiếp nhau và cùng trong 1 nhóm

A. Chu kì 3, nhóm VIIA.

B. Chu kì 3, nhóm IB.

C. Chu kì 3, nhóm IIA.

D. Chu kì 3, nhóm VA.

Câu 4: Ngun tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và khơng mang điện là
34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Kí hiệu và

A của bảng tuần hồn. Tổng điện tích hạt nhân của X và Y là 52 Cho biết vị trí của

X và Y trong bảng tuần hồn hố học
A. Chu kì 3 và 4 nhóm IVB.

B. Chu kì 3 và 4 nhóm IIB.

C. Chu kì 3 và 4 nhóm IVA.

D. Chu kì 3 và 4 nhóm VllA.

vị trí của R trong bảng tuần hồn là
A. Mn, chu kì 4, nhóm VIIB.

B. Al, chu kì 3, nhóm IIA.

C. K, chu kì 4, nhóm IA.

D. Na, chu kì 3, nhóm IA.

Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y và Z

đều có cấu hình electron phân

Câu 10: Một ion M

có tổng số hạt proton, neutron, electron là 79, trong đó số

hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 19. Vị trí của M trong bảng
tuần hồn là

lớp ngoài cùng là 3p . Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là


A. Ơ 24, chu kì 4, nhóm VIB.

B. Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIB.

A. 18, 17, 20.

C. Ơ 29, chu kì 4, nhóm IB.

D. Ơ 30, chu kì 4, nhóm IIB.

B. 18, 19, 16.

C. 17, 18, 19.

D. 18, 19, 17.

Câu 6: Ngun tố M có 7 electron hố trị, biết M là thuộc chu kì 4. M là

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)


Câu 1: C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kì trong bảng tuần

tử XY, số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong

hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số neutron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong

XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Vị trí của


nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Vị trí của C, D là

X, Y trong bảng tuần hồn là

A. Chu kì 3, nhóm VA và VIA.

B. Chu kì 3, nhóm IIA và IIIA.

A. Chu kì 3, nhóm IIA và chu kì 2, nhóm VIA.

C. Chu kì 2, nhóm IVA và VA.

D. Chu kì 3, nhóm IIB và IIIB.

B. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA.

Câu 2: Nguyên tố X có tổng số hạt trong nguyên tử là 40, trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn hạt không mang điện là 12. Nguyên tố Y có tổng số hạt ngun tử

C. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 2, nhóm VA.
D. Chu kì 3, nhóm IA và chu kì 2, nhóm VIIA.

là 52. Số hạt mang điện nhiều hơn hạt mang điện trong X là 8. Vị trí của X, Y
trong bảng tuần hoàn là

Câu 5: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm
IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra 0,672 lít khí

A. Chu kì 3, nhóm IVA và chu kì 3 nhóm VIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIIA và chu kì 3 nhóm VIIA.

C. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA.
D. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIA.
Câu 3: Tổng số hạt proton, neutron, electron trong hai nguyên tử X và Y là 142,
trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số
hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Vị trí của X, Y trong bảng
tuần hồn là
A. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 3 nhóm VIIIA.
B. Chu kì 4, nhóm IA và chu kì 3 nhóm VIIA.
C. Chu kì 4, nhóm IIA và chu kì 4 nhóm VIIIB.
D. Chu kì 4, nhóm IIIB và chu kì 3 nhóm VIA.
Câu 4: Hợp chất ion XY được sử dụng để bảo quản mẫu tế bào trong việc nghiên
cứu dược phẩm và hóa sinh vì ion Y ngăn cản sự thủy phân glycogen. Trong phân

H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Sr và Ba.
B. ĐÁP ÁN

B. Ca và Sr.

C. Mg và Ca.

D. Be và Mg.


CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUN TỐ HĨA HỌC VÀ ĐỊNH
LUẬT TUẦN HỒN

A. Một nửa khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn
chất hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau.
B. Khoảng cách trung bình giữa hai hạt nhân nguyên tử gần nhau nhất trong chất rắn đơn chất


BÀI 6: XU HƯỚNG BIẾN ĐỔI MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN TỬ

hoặc trong phân tử hai nguyên tử giống nhau.
C. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron phân lớp ngồi cùng.

CÁC NGUN TỐ TRONG MỘT CHU KÌ VÀ TRONG MỘT NHĨM.
A. TRẮC NGHIỆM

D. Khoảng cách trung bình từ hạt nhân đến các electron lớp ngoài cùng.
Câu 6: Bán kính nguyên tử phụ thuộc vào
A. Lực hút giữa hạt nhân với các electron phân lớp ngoài cùng.

1. NHẬN BIẾT (25 câu)

B. Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng.
C. Độ âm điện của nguyên tử.

Câu 1: Nhóm A gồm các nguyên tố

D. Số hiệu nguyên tử.

A. Nguyên tố p và f.

B. Nguyên tố p và d.

C. Nguyên tố s và p.

D. Nguyên tố s và d.


Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

Câu 7: Bán kính nguyên tử và lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngồi cùng có quan hệ
như thế nào
A. Với các nguyên tố nhóm A tỉ lệ nghịch, với các nguyên tố nhóm B tỉ lệ thuận.

“Nguyên tử của các nguyên tố cùng một nhóm A có (1)………… (electron hóa trị) bằng nhau, trừ
(2)………... trong nhóm (3)……….”

B. Khơng ảnh hưởng lẫn nhau.
C. Tỉ lệ nghịch.

A. (1) số lớp electron; (2) He; (3) VIIA.

D. Tỉ lệ thuận.

B. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIA.
C. (1) số electron lớp ngoài cùng; (2) He; (3) VIIIA.
D. (1) số electron phân lớp ngoài cùng; (2) Ne; (3) VIIIA.
Câu 3: Sau mỗi chu kì, cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A
được

Câu 8: Trong một chu kì, bán kính ngun tử
A. Xấp xỉ bằng nhau.
B. Biến đổi ngẫu nhiên.
C. Tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
D. Giảm theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.

A. Lặp đi lặp lại một cách tuần hoàn.


B. Thay đổi một cách ngẫu nhiên.

C. Nhắc lại.

D. Thêm một electron.

Câu 4: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống
“Sự biến đổi (1)……….. cấu hình electron lớp ngồi cùng của nguyên tử các nguyên tố khi
(2)………… tăng dần là nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn về (3)………… của các nguyên
tố.”
A. (1) liên tục; (2) số lớp electron; (3) tính chất.
B. (1) tuần hồn; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất.
C. (1) tuần hồn; (2) số lớp electron; (3) tính chất hóa học.
D. (1) liên tục; (2) điện tích hạt nhân; (3) tính chất hóa học.
Câu 5: Bán kính nguyên tử được xác định gần đúng bằng

Câu 9: Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử một nguyên tố hóa học khi
tạo thành liên kết hóa học là khái niệm của
A. Hóa trị.

B. Lực tương tác nguyên tử.

C. Độ âm điện.

D. Electron hóa trị.

Câu 10: Khi tham gia liên kết hóa học, nguyên tử có độ âm điện nhỏ dễ
A. Nhận electron.

B. Nhường electron.


C. Không xác định được.

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.

Câu 11: Trong một chu kì, độ âm điện
A. Tăng từ trái qua phải.
B. Giảm từ trái qua phải.
C. Tăng theo chiều giảm dần của điện tích hạt nhân.


D. Giảm theo chiều tăng dần của số hiệu nguyên tử.

Câu 19: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử

Câu 12: Trong một nhóm A, độ âm điện

A. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều giảm.

A. Tăng từ trên xuống dưới.

B. Bán kính nguyên tử và độ âm điện đều tăng.

B. Giảm từ trên xuống dưới.

C. Bán kính nguyên tử tăng, độ âm điện giảm.

C. Biến đổi ngẫu nhiên.

D. Bán kính nguyên tử giảm, độ âm điện tăng.


D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
Câu 13: Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion

Câu 20: Nguyên tố Y thuộc chu kì 4, nhóm IA của bảng tuần hồn. Phát biểu nào sau đây về Y là

dương là khái niệm của

đúng

A. Tất cả các đáp án dưới đây đều sai.

A. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính nguyên tử nhỏ nhất trong chu kì 4.

B. Tính ion hóa.

B. Y có độ âm điện lớn nhất và bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì 4.

C. Tính kim loại.

C. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì 4.

D. Tính phi kim.

D. Y có độ âm điện nhỏ nhất và bán kính ngun tử nhỏ nhất trong chu kì 4.

Câu 14: Tính phi kim là

Câu 21: Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử


A. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion dương.

A. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.

B. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion dương.

B. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.

C. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhường electron để trở thành ion âm.

C. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

D. Tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của nó dễ nhận electron để trở thành ion âm.

D. Độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.

Câu 15: Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng

A. Tính kim loại và phi kim giảm dần.

A. Ngun tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn ngun tử có Z = 19.

B. Tính kim loại và phi kim tăng dần.

B. Nguyên tử có Z = 12 có bán kính lớn hơn ngun tử có Z = 10.

C. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần.


C. Nguyên tử có Z = 11 có bán kính nhỏ hơn ngun tử có Z = 13.

D. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.

D. Các ngun tố kim loại kiềm có bán kính ngun tử lớn nhất trong chu kì.

Câu 16: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều

Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng

tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

A. Nguyên tử có Z=13 có tính kim loại nhỏ hơn ngun tử có Z=17.

A. Số electron ở lớp ngồi cùng.

B. Số lớp electron.

B. Ngun tử có Z=13 có tính phi kim lớn hơn nguyên tử có Z=11.

C. Nguyên tử khối.

D. Số electron trong ngun tử.

C. Ngun tử có Z=14 có tính kim loại lớn hơn nguyên tử có Z=32.

Câu 17: Đại lượng nào sau đây trong nguyên tử của các nguyên tố khơng biến đổi tuần hồn theo

D. Tất cả các đáp án trên đều sai.


chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử

Câu 24: Cho các nguyên tố sau: Li, Na, K, Cs. Ngun tử của ngun tố có bán kính bé nhất là

A. Bán kính ngun tử.

B. Hóa trị.

A. K.

C. Độ âm điện.

D. Tính kim loại – phi kim.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng

B. Cs.

Câu 18: Cấu hình electron hóa trị của ngun tử các ngun tố nhóm IIA trong bảng tuần hồn

A. Kim loại yếu nhất trong nhóm IA có Z = 3.

đều là

B. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất có Z = 9.

A. ns np .

B. ns np .


C. ns .

D. np .

C. Li.

C. Phi kim mạnh nhất trong nhóm VA có Z = 7.

D. Na.


×