Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Thiết kế toà nhà (Công nghệ mạng máy tính)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.05 MB, 8 trang )

BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 4: Thiết kế hệ thống mạng tồ nhà A 5 tầng, mỗi tầng 4 phịng, mỗi phịng 3 nút
mạng. Kích thước phịng là Dài x Rộng x Cao = 5m x 4m x 4,5m.
Yêu cầu: Chi phí tốt nhất và sử dụng topo star. Chỉ có 1 đường kết nối ra Internet
do ISP (Internet Service Provider) cung cấp.
-

Thống kê số lượng thiết bị đã sử dụng.
Tính số mét cáp dùng cho sơ đồ thiết kế.
Nếu có thêm toà nhà B cách A 150m, bạn hãy đưa ra giải pháp kết nối mạng
giữa 2 toà nhà.

Bài làm
I.
-

Những u cầu chung
Mơ hình mạng chi tiết cho tồ nhà A 5 tầng, mỗi tầng 4 phòng, mỗi phòng 3
nút mạng. Kích thước phịng là Dài x Rộng x Cao = 5m x 4m x 4,5m.
- Chỉ có 1 đường kết nối ra Internet do ISP (Internet Service Provider) cung cấp.
- Chí phí tốt nhất và sử dụng topo star.
- Thống kê số lượng thiết bị đã sử dụng.
- Tính số mét cáp dùng cho sơ đồ thiết kế.
- Toà nhà B cách A 150m, đưa ra được giải pháp kết nối mạng giữa hai toà nhà.
II. Khảo sát hiện trạng
- Cấu trúc tồ nhà A gồm có 5 tầng, mỗi tầng có 4 phịng, mỗi phịng có 3 nút
mạng. Kích thước phịng là Dài x Rộng x Cao = 5m x 4m x 4,5m. Mỗi tầng có
cách bố trí phòng là giống nhau (tiện cho việc di chuyển và tiết kiệm chi phí
thiết kế).
- Tồ nhà B cách A 150m, đưa ra được giải pháp kết nối mạng giữa hai toà nhà.



III. Sơ đồ vật lý
- Sơ đồ vật lý mỗi tầng:

5m

4m

P3

4m

1,5m

5m

2m

P1

WC
UP

2m

P4

4m

P2


4m


-

Sơ đồ vật lý cụ thể của từng phòng:


-

Sơ đồ vật lý của toà nhà:
Internet

Tầng 5

P19

P20

P17

P18

P15

P16

SWITCH


Tầng 4

Modem
SWITCH
P13

Tầng 3
P11

P14

Fire Wall

P12
1U
SWITCH

P9

P10

Tầng 2
P7

P5

P8

P6


SWITCH

Tầng 1
P3

P4

P1

P2

SWITCH

SWITCH LAYER 3


IV. Sơ đồ logic
Internet

SWITCH

Modem
SWITCH

1U
SWITCH

SWITCH

SWITCH


SWITCH LAYER 3

Fire Wall


V.
-

Thống kê thiết bị
Vì các tầng có thể dùng chung ống GEN chạy dọc theo chiều cao tòa nhà nên
lượng ống GEN sử dụng là: (5 + 4) x 4 x 5 + 4,5 x 5 = 202,5 (m)
- Số dây nối RJ45 sử dụng cho cả toà nhà là: 60 dây
 Lượng cáp:
- Tầng 1:
o Phòng 1 và phòng 3: Có 3 nút mạng nên số mét cáp là độ dài cáp chạy
trong phòng và độ dài cáp chạy qua nhà WC, chạy qua chiều dài của toà
nhà:
2 x [3 x (5 + 4) + 1,5 + 5 + 5 + 2 + 1,5 + 4] = 92 (m)
o Phịng 2 và phịng 4: Có 3 nút mạng nên số mét cáp là độ dài cáp chạy
trong phòng:
2 x [3 x (5 + 4)] = 54 (m)
o Switch layer 3 sẽ được để tại tầng 3 nên số mét cáp để nối từ switch
tầng 1 lên tầng 3 là:
4,5 x 2 = 9 (m)

 Tổng số mét cáp sử dụng cho tầng 1 là (tính cả 10% mét cáp dự trù):
92 + 54 + 9 + 10% x (92 + 54 + 9) = 170,5 (m)
-


Tầng 2: Có cấu trúc vật lý và bố trí mạng giống tầng 1 nhưng ở gần tầng 2
hơn nên số mét cáp giảm đi chiều cao của 1 tầng là 4,5m:

 Tổng số mét cáp sử dụng cho tầng 2 là (tính cả 10% mét cáp dự trù):
92 + 54 + 4,5 + 10% x (92 + 54 + 4,5) = 165,55 (m)
-

Tầng 3: Có chỗ để chứa modern, firewall, switch , sever, 1 tủ mạng chứa
các thiết bị trên. Nhưng cấu trúc vật lý giống tầng 1 chỉ khác là khơng tính
chiều cao của các tầng khác vì thiết bị nằm ở tầng 3.

 Tổng số mét cáp sử dụng cho tầng 3 là (tính cả 10% mét cáp dự trù):
92 + 54 + 10% x (92 + 54) = 160,6 (m)
-

Tầng 4: Giống tầng 2.

 Tổng số mét cáp sử dụng cho tầng 4 là (tính là 10% mét cáp dự trù):


165,55 m
-

Tầng 5: Giống tầng 1.

 Tổng số mét cáp sử dụng cho tầng 1 là (tính cả 10% mét cáp dự trù):
170,5 m
 Tổng số cáp cho toà nhà này là: 170,5 x 2 + 165,55 x 2 + 160,6 = 832,7 (m)

Bảng thống kê thiết bị sử dụng cho tồ nhà:

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

TÊN THIẾT BỊ
Dây mạng
Máy tính
Modern
Firewall
Switch layer 3
Switch
Server
Tủ thiết bị
GEN
RJ45
Wall plate

SỐ LƯỢNG
832,7
60
1

1
1
5
1
1
202,5
60
60

ĐƠN VỊ
mét
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
m
Dây nối


GHI CHÚ
Cáp xoắn đôi

48 port
12 port/switch

VI. Nếu có thêm tồ nhà B cách A 150m.
- Trường hợp này ta nên thêm 1 switch layer 3 nữa ở bên tồ nhà B, và lập trình

sẵn sao cho từ tồ nhà B có thể nhận được mạng từ toà nhà A, cần cài đặt
password cho an toàn bảo mật. Hoặc ta cũng có thể từ switch layer 3 của tồ
nhà A có thể nối thêm cáp sang tồ nhà B để tính bảo mật sẽ cao hơn và tốc độ
sẽ ổn định hơn.


TOÀ NHÀ A

150m

TOÀ NHÀ B



×