Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Từ Vựng Tiếng Anh Theo Chủ Đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.97 KB, 21 trang )

3. 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề
1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
Birth /bɜrθ/ (n):n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n):n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (n):adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n):n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n):n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n):n): Cha/Bố
Father-in-law (n):n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n):n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrỉndˌpɛrənts/ (n):n): Ơng bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n):n: Con cái
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH

2. Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n):n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n):n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n):n) hiện tượng ấm nóng tồn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(n):adj) ẩm


Shower /ˈʃaʊər /(n):n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n):n): lốc một cơn gió cực mạnh xốy trịn trong một khu vực nhỏ; xoay
trịn theo cột khơng khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n):n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n):n): Bão, giông tố (giông tố) - từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n):n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n):n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình
Dương)


Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n):n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Interview /'intəvju:/(n):v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n):n): việc làm
Appointment /ə'pɔintmənt/(n):n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n):n): quảng cáo
Contract /'kɔntrỉkt/(n):n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n):n): ngồi giờ làm việc
Redundancy /ri'dʌndənsi/(n):n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri'dʌndənt/ (n):adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(n):adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (n):adj,adv): toàn thời gian


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC

4. Từ vựng về quần áo
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n):n): áo măng tơ
jacket /ˈdʒỉkɪt/ (n):n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n):n) (n):a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n):n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n):n): quần sc
jeans /dʒiːnz/ (n):n): quần bị
shirt /ʃɜːrt/ (n):n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n):n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n):n): áo phơng
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n):n): áo mưa
anorak /ˈỉnərỉk/ (n):n): áo khốc có mũ

Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ QUẦN ÁO

5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (n):adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (n):adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (n):adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (n):adj): Tự tin


Considerate /kənˈsɪdərət/ (n):adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (n):adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnỉmɪk/ (n):adj): Năng động, năng nổ, sơi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (n):adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (n):adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (n):adj): Thơng minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (n):adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (n):adj): Tốt bụng, tử tế
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI

6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n):n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n):n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n):n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n):n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n):n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n):n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n):n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n):n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n):n): bí xanh
Bell pepper (n):AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (n):BE): /swiːt ˈpepər / (n):n): ớt ngọn



Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n):n): ớt cay
Chi tiết: TỪ VỰNG "RAU - CỦ"

7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n):n): chất thải cơng nghiệp
Natural resources /ˈnỉʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n):n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n):n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n):n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n):n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n):n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n):n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n):n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n):n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n):n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n):n): năng lượng mặt trời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CHỦ ĐỀ MÔI TRƯỜNG
8. Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n):n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n):n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n):n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n):n): Bầy cừu


Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n):n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n):n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n):n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n):n): Giống cái
Male /meɪl/(n):n): Giống đực

Horse /hɔːs/(n):n): Ngựa
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CON VẬT THÔNG DỤNG NHẤT

9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(n):v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n):n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n):n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (n):adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (n):v): Luộc, đun sơi
Bread /brɛd/(n):n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n):n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n):n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(n):adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (n):v): Uống
Eat /it/ (n):v): Ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH MIÊU TẢ THỨC ĂN


10. Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n):n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n):n): Khảo cổ học
Math /mỉθ/ (n):n): Tốn học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n):n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n):n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n):n): Ngơn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n):n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n):n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n):n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n):n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n):n): Văn học

Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ TRƯỜNG HỌC

11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n):n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n):n): bật lửa
Tent /tent/ (n):n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n):n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n):n): balo
Axe /æks/ (n):n): cái rìu


Lantern /ˈlæntərn/ (n):n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n):n): lửa trại
Mat /mỉt/ (n):n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n):n): lị nướng ngồi trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n):n): ghế gấp
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT
12. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (n):adj): tím
Purple /`pə:pl/ (n):adj): màu tím
Bright red /brait red / (n):adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (n):adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (n):adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (n):adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (n):adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (n):adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (n):adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (n):adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (n):adj): màu xanh da trời nhạt
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG ANH


13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin


Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n):n): Phép nhân
Numeric /nju(n):ː)ˈmɛrɪk/ (n):n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n):n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n):n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (n):v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (n):v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (n):v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n):n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (n):v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n):n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n):n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (n):v): Lưu trữ
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THƠNG TIN
14. Từ vựng tiếng Anh chun ngành kế tốn
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình


Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vơ hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mịn luỹ kế tài sản cố định th tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ

Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN
15. Từ vựng về giao thông
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n):n): người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n):n): hành khách
to stall /stɔːl/: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light /ˈtrỉfɪk laɪt/ (n):n): đèn giao thơng
speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n):n): giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n):n): đoạn đường ray giao đường cái
jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n):n): dây sạc điện
oil /ɔɪl/ (n):n): dầu
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ GIAO THÔNG
16. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (n):adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstỉtɪk / (n):adj): vơ cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’ỉstɪk/ (n):adj): nhiệt tình


Excited / Excited / (n):adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (n):adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (n):adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (n):v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (n):v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (n):v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (n):v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (n):adj): tuyệt vời
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỈ CẢM XÚC


17. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n):n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n):n): Hồng
Sapodilla /,sỉpou’dilə/ (n):n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n):n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n):n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n):n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdrỉɡən fruːt/ (n):n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n):n): Quả Na
Soursop /ˈsou(n):ə)rˌsäp/ (n):n): Mãng cầu
Rambutan /rỉm’bu:tən/ (n):n): Chơm chơm


Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ HOA QUẢ
18. Từ vựng chuyên ngành marketing
Brand /brænd/ (n):n) : thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n):n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n):n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n):n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (n):v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n):n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (n):v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (n):v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n):n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n):n): Hình tượng (của một công ty)
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH MARKETING
19. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc
reception /ri'sep∫n/ (n):n): lễ tân
health and safety (n):n): sức khỏe và sự an toàn

director /di'rektə/ (n):n): giám đốc
owner /´ounə/ (n):n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænədʒər/ (n):n): người quản lý
boss /bɔs/ (n):n): sếp


colleague /ˈkɒli:g/ (n):n): đồng nghiệp
trainee /trei'ni:/ (n):n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n):n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n):n): mơ tả cơng việc
department /di'pɑ:tmənt/ (n):n): phịng ban
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÔNG VIỆC
20. Từ vựng về giáng sinh
snow /snoʊ/ (n):adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n):n): bơng tuyết
pine /paɪn/ (n):n): cây thơng
candle /ˈkỉnd(n):ə)l/ (n):n): cây nến
card /kɑːrd/ (n):n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n):n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n):n): củi khơ
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n):n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n):n): món q
present /ˈprɛzənt / (n):n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n):n): nơ ruy băng
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ GIÁNG SINH
21.Từ vựng về thời trang
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n):n): ví


sweatpants /ˈswet.pænts/ (n):n): quần nỉ

sneakers /ˈsniː.kərz/ (n):n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n):n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n):n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n):n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n):n): áo dài tay
belt /belt/ (n):n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n):n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bỉg/ (n):n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n):n): dép quai hậu
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỜI TRANG
22. Từ vựng về trung thu
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlỉntən/ đèn ơng sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlỉntən/ đèn cá chép


mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
Chi tiết: TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TRUNG THU BẰNG TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT
23. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n):n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n):n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n):n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n):n): ngăn lạnh

ice tray /aɪs treɪ/ (n):n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n):n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n):n): lị vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n):n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n):n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n):n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n):n): bề mặt chỗ nấu ăn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ NHÀ BẾP

24. Từ vựng về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n):n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n):n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n):n): lướt ván nước


Hockey/ˈhɑːki/ (n):n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n):n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n):n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n):n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n):n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n):n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n):n): lướt sóng
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO

25. Từ vựng về thực phẩm
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n):n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n):n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n):n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n):n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n):n): cá bồng

Herring /ˈherɪŋ/ (n):n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n):n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n):n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n):n): tơm
Crab /krỉb/ (n):n): cua
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ THỰC PHẨM


26. Từ vựng tiếng Anh miêu tả người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (n):adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (n):adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (n):adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbỉd ˈtempərd/ (n):adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (n):adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (n):adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (n):adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (n):adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (n):adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (n):adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (n):adj): Bất cẩn, cẩu thả
Chi tiết: TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI
27. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Activism (n):judicial) /ˈỉktɪvɪzəm/ (n):n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n):n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (n):v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n):n): tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n):n) : Khoản đền bù thiệt hại



Defendant /dɪˈfendənt/ (n):n): bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n):n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n):n): Tổng Tuyển Cử
Chi tiết: TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI
28. Từ vựng về quốc gia
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
Chi tiết: PHIÊN ÂM TIẾNG ANH TÊN CÁC NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI

29. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n):n): bướm
Moth /mɒθ/ (n):n): bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n):n): sâu bướm


Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n):n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n):n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n):n): ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n):n): con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n):n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n):n): chuồn chuồn

Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n):n): chuồn chuồn kim
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÔN TRÙNG
30. Từ vựng tiếng Anh về qn đội
Defense line: phịng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n):n): sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn cơng của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên tồ qn sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
Chi tiết: TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUÂN ĐỘI
31. Từ vựng về bóng đá
CM : Centre midfielder : Trung tâm


DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (n):Left, Right, Center): Tiền đạo hộ cơng
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phịng ngự
(n):Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
Chi tiết: TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ

32. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng

Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n):n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n):n): Cửa hàng rau củ
Grocer (n):uk) / grocery store (n):us) (n):n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n):n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n):n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n):n): Hiệu kính mắt
Petrol station (n):uk) / gas station (n):us) :Trạm xăng



×