CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, NGHIỆM THU
GIAI ĐOẠN, NGHIỆM THU HỒN THÀNH HẠNG MỤC
CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
CƠNG TRÌNH:
TRƯỜNG THCS YANG HĂN, XÃ CƯ DRĂM
HẠNG MỤC:
NHÀ LỚP HỌC 04 PHÒNG 02 TẦNG
ĐỊA ĐIỂM XD:
CHỦ ĐẦU TƯ:
XÃ CƯ DRĂM, HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK
BAN QLDA ĐTXD HUYỆN KRÔNG BÔNG
CHỦ ĐẦU TƯ
ĐƠN VỊ THI CÔNG
Cư M’gar, năm 2023
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC, NGHIỆM THU GIAI ĐOẠN, NGHIỆM THU
HỒN THÀNH HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH XÂY DỰNG
1. Thời gian kiểm tra:
Kiểm tra, nghiệm thu công việc:
- Mỗi tuần nhà thầu sẽ lên kế hoạch công việc trong tuần, căn cứ vào tình hình thực tế nhà thầu sẽ
gửi phiếu mời nghiệm thu công việc trước giờ nghiệm thu 4 tiếng.
Nghiệm thu giai đoạn:
- Kế hoạch vào đầu mỗi tháng hoặc mỗi đợt thanh toán nhà thầu sẽ làm phiếu mời nghiệm thu giai
đoạn xây dựng cho các bên (đại diện chủ đầu tư, Tư vấn giám sát, nhà thầu chính) trước 01 ngày nghiệm
thu.
Nghiệm thu hoàn thành hạng mục:
- Sau khi hoàn thành xong hạng mục cơng trình, nhà thầu sẽ gửi tờ trình về việc nghiệm thu, hồn
thành hạng mục cơng trình cho các bên liên quan.
2. Thành phần tham gia:
Kiểm tra, nghiệm thu công việc:
- Trước khi mời nghiệm thu công việc, đại diện cán bộ quản lý chất lượng, cán bộ trực tiếp thi
công và tổ đội thi công tiến hành nghiệm thu các công việc xây dựng đúng theo bản vẽ đã được phê
duyệt và các tiêu chuẩn hiện hành.
Thành phần tham gia nghiệm thu công việc gồm có:
+ Đại diện Ban quản lý dự án: cán bộ ban quản lý dự án ( nếu có)
+ Đại diện tư vấn giám sát: Tư vấn giám sát trưởng
+ Đại diện Nhà thầu thi công: Chỉ huy trường và cán bộ giám sát trực tiếp (nếu có).
Nghiệm thu giai đoạn:
+ Đại diện Ban QLDA: Trưởng/ Phó Ban QLDA/ Cán bộ ban QLDA
+ Đại diện tư vấn giám sát: Đại diện công ty và tư vấn giám sát trưởng.
+ Đại diện Nhà thầu thi công: Người đại diện công ty và chỉ huy trưởng cơng trình
Nghiệm thu hồn thành hạng mục:
+ Đại diện nhà thầu thi công: Người đại diện cơng ty và chỉ huy trưởng cơng trình
+ Đại diện tư vấn giám sát: Đại diện công ty và tư vấn giám sát trưởng.
+ Đại diện chủ đầu tư: Đại diện chủ đầu tư và cán bộ ban quản lý dự án.
3. Nội dung và hồ sơ, tài liệu kiểm tra (nội dung cụ thể xem phụ lục dính kèm):
a. Nội dung kiểm tra:
- Kiểm tra hiện trạng cấu kiện, cơng trình bằng trực quan và kiểm tra các số liệu quan trắc, đo đạc
(nếu có).
- Kiểm tra sự tuân thủ quy định của pháp luật về quản lý chất lượng cơng trình trên cơ sở kiểm tra
hồ sơ cơng trình xây dựng và trao đổi với các bên có liên quan trong q trình kiểm tra (nếu cần thiết).
-
Kiểm tra sự tuân thủ các quy định khác của pháp luật về xây dựng có liên quan.
b. Hồ sơ, tài liệu kiểm tra:
- Trách nhiệm của nhà thầu: Phải tập hợp tất cả hồ sơ, tài liệu có liên quan gửi đến các bên và mời
các đơn vị liên quan đến kiểm tra, nghiệm thu thực tế cơng trình.
4. Đối tượng thực hiện:
-
Ban chỉ huy cơng trường.
-
Bộ phận kiểm sốt chất lượng tại cơng trình.
-
Bộ phận an tồn lao động.
-
Cán bộ trực tiếp thi cơng tại cơng trình.
-
Tổ đội thi cơng.
Trên đây là kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu công việc, nghiệm thu giai đoạn, nghiệm thu hồn
thành hạng mục cơng trình xây dựng. Đề nghị các phòng ban, cán bộ liên quan nghiệm túc thực hiện
đúng theo kế hoach.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu văn phòng
DANH SÁCH
KIỂM TRA, NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
STT
1
2
3
4
Bộ phận
Họ và tên
Chức vụ
Ban chỉ huy
Bộ phận An toàn
lao động
Cán bộ thi cơng/
kiểm sốt chất
lượng
Nguyễn Minh Trung
Chỉ huy trưởng
Cán bộ phụ trách
ATLĐ
Nhà, tổ đội thi
công
Lưu Quang Hào
Lê Văn Tiến
Cán bộ kỹ thuật/
QA/QC
NTP thi công CKN
Lê Văn Nam
NTP thi công kết cấu
NTP cơ khí tạm
NTP cơng nhật
Ghi chú
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NGUYÊN VŨ
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU
Ngày ban hành: ……………….
CÔNG TÁC BÊ TÔNG CỐT THÉP
TÀI LIỆU THAM
CHIẾU
KIỂM TRA
DỤNG CỤ
- Bản vẽ thi công.
- Chứng chỉ chất lượng
của Nhà sản xuất.
- Kết quả Thí nghiệm
kiểm tra cơ lý mẫu thép
lấy tại hiện trường
- TCVN 1651:2008
- Chủng loại, nguồn
gốc, khối lượng
- tính cơ lý sau mỗi lơ
hàng.
- Tính cơ lý khi thay
đổi chủng loại.
- KT ngoại dạng
- Mắt
thường
- Thước
thép
- Máy kéo
uốn thí
nghiệm
- Bản vẽ thi cơng.
điều kiện bảo quản
Mắt thường
- Bản vẽ thi cơng.
kích thước, cường độ
Thước thép
Cao độ, vị trí, tim trục
Máy tồn
đạc, thước
thép, dây
dọi
STT
CƠNG VIỆC
I
VẬT LIỆU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG:
1
Cốt thép
2
Thép buộc
3
Con kê
II
LẮP DỰNG VÁN KHN
Kiểm tra trắc đạc
Bản vẽ thi cơng.
2
Kiểm tra đà giáo
- Bản vẽ thi công.
- BPTC
- TCVN 4453:1995
- Chỉ dẫn của Nhà sản
xuất
3
Kiểm tra ván
1
Ổn định và chịu lực
Hình dạng, kích
Mắt thường,
- bằng tay
- Thước
ĐIỀU KIỆN CHẤP
THUẬN
- Số lô phù hợp chứng chỉ
của NSX
- Chủng loại phù hợp Bảng
phê duyệt vật liệu.
- Chứng chỉ và thí nghiệm
phù hợp yêu cầu TK và
Tiêu chuẩn áp dụng
- Bề mặt sạch, không bị
giảm tiết diện cục bộ
- Khơng gỉ sét
- Bảo quản khơ thống
- Đủ chiều dày lớp BT bảo
vệ.
- Khơng ăn mịn cốt thép.
- Đủ khả năng chịu tải
Phù hợp vị trí thiết kế
- Trụ chống phải đặt ổn
định trên nền cứng, không
biến dạng khi chịu tải.
- Các thanh giằng ở vị trí
thích hợp để ổn định hệ đà
giáo
- Số lượng, vị trí phù hợp
với BPTC, thiết kế đà giáo
- Phù hiện kích thước cấu
TẦN SUẤT
- Mỗi lô
hàng nhập về
- Khi thay
đổi chủng
loại
Mỗi đợt
nhập vật liệu
Theo tiến độ
thực tế tại
hiện trường
HỒ SƠ TÁC
NGHIỆP
Trách nhiệm
NHÀ
TVGS
THẦU
- Nhật ký TC
- BBKT vật
liệu
Đệ trình
- Tồn bộ
Kiểm tra,
Nghiệm
thu
Nhật ký TC
Nhật ký TC
Khi lắp dựng
ván khn
- Tồn bộ
cấu kiện, khi
lắp dựng
CĐT/
QLDA
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra,
giám sát
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra,
Nhật ký TC,
BB kiểm tra,
BBNT
Nghiệm
STT
CƠNG VIỆC
TÀI LIỆU THAM
CHIẾU
khn
KIỂM TRA
thước, độ phẳng
DỤNG CỤ
thép, nivo,
căng dây
Độ kín khít
Vệ sinh bên trong
4
5
Chi tiết chơn ngầm
và đặt sẵn
Mạch ngừng thi
công
Bản vẽ thi công., BPTC
Bản vẽ thi công., BPTC,
TCVN 4453:1995,
Chỉ dẫn của nhà sản
xuất
Số lượng, vị trí, gia cố
Vị trí, phương pháp
Thước thép,
mắt thường
vệ sinh bề mặt, tạo
nhám, phụ gia liên kết
Mắt thường
III
CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP:
1
Điều kiện bảo quản
2
- Bản vẽ thi công.
- BPTC
Gia công thép
- Bản vẽ thi công.
- TCVN 4453:1995
3
Lắp đặt
Mắt thường
- điều kiện bảo quản
- Kiểm tra cắt, uốn
- Kiểm tra hình dạng
thanh thép
Trình tự lắp dựng
Vệ sinh bề mặt
mắt thường
mắt thường,
thước thép,
máy tính
ĐIỀU KIỆN CHẤP
THUẬN
kiện bê tơng
- ổn định kích thước và
hình dạng trong qúa trình
đổ bê tơng.
- Phù hợp BPTC.
- Dung sai theo Spec. và
TC áp dụng
Không mất nước xi măng
khi đổ và đầm bê tơng
Khơng có rác, bùn đất và
chất bẩn khác
Đủ, đúng, ổn định trong
quá trình đổ bê tơng
Theo Spec.,BPTC, Tiêu
chuẩn áp dụng.
Vị trí có lực cắt và mơ
men uốn nhỏ, vng góc
với phương truyền lực nén
TẦN SUẤT
HỒ SƠ TÁC
NGHIỆP
cấu kiện, khi
lắp dựng
Trách nhiệm
NHÀ
TVGS
THẦU
nghiệm
thu
CĐT/
QLDA
thu
- Toàn bộ
cấu kiện, sau
khi lắp dựng
Sạch, ẩm và tạo nhám tốt.
Sử dụng phụ gia đúng chỉ
dẫn
- Có bệ đỡ, tránh cong
vênh.
- Bảo quản khơ thống,
khơng gỉ sét
- chỉ thực hiện bằng pp cơ
học, khơng gia nhiệt,
khơng được uốn lại tại
cùng 1 vị trí.
- Hình dáng, kích thước
phù hợp với thiết kế
Đúng quy trình kỹ thuật.
không bùn đất, dầu mỡ,
vảy sắt và lớp gỉ
Mỗi đợt
nhập vật liệu
vào kho
bắt đầu mỗi
đợt gia công
và kiểm tra
ngẫu nhiên
- Nhật ký TC
- Nhật ký TC
- BBKT cốt
thép
- BBNT
Kiểm tra
Giám sát
Kiểm tra
Giám sát
Kiểm tra
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Khi lắp dựng
Sau khi lắp
dựng
Nghiệm
thu
STT
CÔNG VIỆC
TÀI LIỆU THAM
CHIẾU
KIỂM TRA
DỤNG CỤ
Chiều dày lớp bảo vệ
cốt thép
Thay đổi cốt thép
KIỂM TRA CÔNG TÁC ĐỔ BÊTÔNG
1
2
Kiểm tra Bê tông
tươi
Kiểm tra lấy mẫu
- Bản vẽ thi công.
- Kết quả thiết kế cấp
phối bê tông (CMD).
- TCVN 9340:2012
- TCVN 4453:1995
TCVN 4453-1995 (7.1)
TCVN 3105:1993
Mắt thường
KT tình trạng BT
KT độ sụt, nhiệt độ
Chọn mẫu để kiểm tra
cường độ
Mắt
thường,Cone đo độ
sụt, nhiệt kế
Khn đúc
mẫu
3
Kiểm tra đổ BT
cơng tác đầm, làm mặt
tình trạng ván khn
- Mắt
thường
- Thước
thép
Kích thước, vị trí cốt
thép
V
1
Phiếu xuất xưởng phù hợp
CMD
BT sạch, không lẫn tạp
chất, không phân tầng
Trách nhiệm
NHÀ
TVGS
THẦU
CĐT/
QLDA
Mỗi xe BT,
trước khi đổ
Kiểm tra
Phù hợp CMD,
<350C
Theo Spec., Tiêu chuẩn áp
dụng
Theo Spec.,
Tiêu chuẩn
áp dụng
- Chiều cao rơi tự do
<1,5m
Sự phân tầng
Bản vẽ thi công.
TCVN 4453:1995
HỒ SƠ TÁC
NGHIỆP
- Spec,. Tiêu chuẩn áp
dụng
- Theo Bản vẽ thi công.,
Tiêu chuẩn áp dụng
Spec., lớn hơn tiết diện
quy đổi
Chiều dài mối nối
KT lý lịch Bêtông
TẦN SUẤT
Theo bản vẽ thi cơng,
Theo tiêu chuẩn áp dụng.
Vị trí ổn định, không di
chuyển trong khi đổ BT
Chủng loại, số lượng,
vị trí, kích thước, mối
buộc
IV
ĐIỀU KIỆN CHẤP
THUẬN
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG, THÁO VÁN KHUÔN & NGHIỆM THU BỀ MẶT
- Spec.,
- KT thời gian bảo
- TCVN 4453-1995
dưỡng
Bảo dưỡng
Mắt thường
- TCVN 9345:2012
- KT phương pháp
- TCVN 5592:1991
bảo dưỡng
Khơng đầm sót, nổi nước
XM và hết bọt. Bề mặt
được xoa phẳng
không chuyển vị, đảm bảo
an tồn
Cốt thép khơng chuyển vị,
đảm bảo kích thước, đủ
chiều dày lớp bảo vệ
- Bảo dưỡng > 02 ngày
đêm (mùa mưa) hoặc 04
ngày đêm (mùa nắng)
- Giữ ẩm bề mặt bằng
- Nhật ký TC
- Phiếu theo
dõi BT
- BBKT đổ bê
tông
Trong suốt
quá trình đổ
BT
Tất cả các
cấu kiện,
khối đổ.
Giám sát
- Nhật ký TC
Chứng
kiến
Kiểm tra
Kiểm tra,
giám sát
Kiểm tra
Giám sát
TÀI LIỆU THAM
CHIẾU
KIỂM TRA
Tháo ván khuôn
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
công được phê duyệt.
- TCVN 4453-1995
- KT thời gian tháo cốt
pha
- KT phương pháp
tháo cốt pha
Mắt thường
3
Bề mặt BT
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
công được phê duyệt.
- TCVN 4453-1995
(6.11)
- Kiểm tra tình trạng
bề mặt Bt
- Mắt
thường
- Thước 2m
4
Nén mẫu thí
nghiệm
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
cơng được phê duyệt.
- TCVN 3118 -1993
(4.3)
KT tra nén mẫu 28
ngày tuổi
Máy nén
thủy lực
STT
2
CÔNG VIỆC
DỤNG CỤ
ĐIỀU KIỆN CHẤP
THUẬN
TẦN SUẤT
nước hoặc bao tải ẩm
HỒ SƠ TÁC
NGHIỆP
Trách nhiệm
NHÀ
TVGS
THẦU
- Nhật ký TC
- BBKT
Kiểm tra
Kiểm tra
- Nhật ký TC
- BB chứng
kiến TN.
- BBNT
Kiểm tra
Giám sát
CĐT/
QLDA
- Tính tốn trên cơ sở nén
mẫu thí nghiệm.
- Phương pháp tháo khơng
phá hỏng bề mặt BT
- Phẳng, sạch, không rổ tổ
ong
- Sai số so với mặt phẳng:7
mm (thước 2m)
- Giá trị trung bình từng tổ
mẫu khơng nhỏ hơn mác
TK. Khơng có mẫu dưới
15% mac TK
- Theo Spec., TC áp dụng
Theo Spec.,
TC áp dụng
Chứng
kiến
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NGUYÊN VŨ.
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU
Ngày ban hành………………..
CÔNG TÁC BÊ TÔNG
TÀI LIỆU THAM
CHIẾU
KIỂM TRA
DỤNG CỤ
- Bản vẽ thi công.
- Chứng chỉ chất lượng
của Nhà sản xuất.
- Kết quả Thí nghiệm
kiểm tra cơ lý mẫu thép
lấy tại hiện trường
- TCVN 1651:2008
- Chủng loại, nguồn
gốc, khối lượng
- tính cơ lý sau mỗi lơ
hàng.
- Tính cơ lý khi thay
đổi chủng loại.
- KT ngoại dạng
- Mắt
thường
- Thước
thép
- Máy kéo
uốn thí
nghiệm
- Bản vẽ thi cơng.
điều kiện bảo quản
Mắt thường
- Bản vẽ thi cơng.
kích thước, cường độ
Thước thép
Cao độ, vị trí, tim trục
Máy tồn
đạc, thước
thép, dây
dọi
STT
CƠNG VIỆC
I
VẬT LIỆU ĐƯA VÀO SỬ DỤNG:
1
Cốt thép
2
Thép buộc
3
Con kê
II
LẮP DỰNG VÁN KHUÔN
1
2
3
Kiểm tra trắc đạc
Kiểm tra đà giáo
Kiểm tra ván
khuôn
Bản vẽ thi công.
- Bản vẽ thi công.
- BPTC
- TCVN 4453:1995
- Chỉ dẫn của Nhà sản
xuất
Ổn định và chịu lực
Hình dạng, kích
thước, độ phẳng
Mắt thường,
- bằng tay
- Thước
thép, nivo,
căng dây
ĐIỀU KIỆN CHẤP
THUẬN
- Số lô phù hợp chứng chỉ
của NSX
- Chủng loại phù hợp Bảng
phê duyệt vật liệu.
- Chứng chỉ và thí nghiệm
phù hợp yêu cầu TK và
Tiêu chuẩn áp dụng
- Bề mặt sạch, không bị
giảm tiết diện cục bộ
- Không gỉ sét
- Bảo quản khô thống
- Đủ chiều dày lớp BT bảo
vệ.
- Khơng ăn mịn cốt thép.
- Đủ khả năng chịu tải
Phù hợp vị trí thiết kế
- Trụ chống phải đặt ổn
định trên nền cứng, không
biến dạng khi chịu tải.
- Các thanh giằng ở vị trí
thích hợp để ổn định hệ đà
giáo
- Số lượng, vị trí phù hợp
với BPTC, thiết kế đà giáo
- Phù hiện kích thước cấu
kiện bê tơng
- ổn định kích thước và
TẦN SUẤT
- Mỗi lô
hàng nhập về
- Khi thay
đổi chủng
loại
Mỗi đợt
nhập vật liệu
Theo tiến độ
thực tế tại
hiện trường
HỒ SƠ TÁC
NGHIỆP
Trách nhiệm
NHÀ
TVGS
THẦU
- Nhật ký TC
- BBKT vật
liệu
Đệ trình
- Tồn bộ
cấu kiện, khi
lắp dựng
Kiểm tra,
Nghiệm
thu
Nhật ký TC
Nhật ký TC
Khi lắp dựng
ván khn
- Tồn bộ
cấu kiện, khi
lắp dựng
CĐT/
QLDA
Nhật ký TC,
BB kiểm tra,
BBNT
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra,
giám sát
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Nghiệm
thu
hình dạng trong qúa trình
đổ bê tơng.
- Phù hợp BPTC.
- Dung sai theo Spec. và
TC áp dụng
Không mất nước xi măng
khi đổ và đầm bê tơng
Độ kín khít
Vệ sinh bên trong
4
5
Chi tiết chôn ngầm
và đặt sẵn
Mạch ngừng thi
công
Bản vẽ thi công., BPTC
Bản vẽ thi công., BPTC,
TCVN 4453:1995,
Chỉ dẫn của nhà sản
xuất
Số lượng, vị trí, gia cố
Vị trí, phương pháp
Thước thép,
mắt thường
vệ sinh bề mặt, tạo
nhám, phụ gia liên kết
Mắt thường
III
CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG CỐT THÉP:
1
Điều kiện bảo quản
2
- Bản vẽ thi công.
- BPTC
Gia công thép
Lắp đặt
- điều kiện bảo quản
mắt thường
- Kiểm tra cắt, uốn
- Kiểm tra hình dạng
thanh thép
- Bản vẽ thi cơng.
- TCVN 4453:1995
3
Mắt thường
Trình tự lắp dựng
Vệ sinh bề mặt
Chủng loại, số lượng,
vị trí, kích thước, mối
buộc
mắt thường,
thước thép,
máy tính
Khơng có rác, bùn đất và
chất bẩn khác
Đủ, đúng, ổn định trong
q trình đổ bê tơng
Theo Spec.,BPTC, Tiêu
chuẩn áp dụng.
Vị trí có lực cắt và mơ
men uốn nhỏ, vng góc
với phương truyền lực nén
- Tồn bộ
cấu kiện, sau
khi lắp dựng
Sạch, ẩm và tạo nhám tốt.
Sử dụng phụ gia đúng chỉ
dẫn
- Có bệ đỡ, tránh cong
vênh.
- Bảo quản khơ thống,
khơng gỉ sét
- chỉ thực hiện bằng pp cơ
học, không gia nhiệt,
không được uốn lại tại
cùng 1 vị trí.
- Hình dáng, kích thước
phù hợp với thiết kế
Đúng quy trình kỹ thuật.
khơng bùn đất, dầu mỡ,
vảy sắt và lớp gỉ
Theo bản vẽ thi cơng,
Theo tiêu chuẩn áp dụng.
Vị trí ổn định, không di
chuyển trong khi đổ BT
Mỗi đợt
nhập vật liệu
vào kho
- Nhật ký TC
bắt đầu mỗi
đợt gia công
và kiểm tra
ngẫu nhiên
Khi lắp dựng
Sau khi lắp
dựng
Kiểm tra
Giám sát
Kiểm tra
Giám sát
Kiểm tra
Kiểm tra,
nghiệm
thu
- Nhật ký TC
- BBKT cốt
thép
- BBNT
Nghiệm
thu
- Spec,. Tiêu chuẩn áp
dụng
- Theo Bản vẽ thi công.,
Tiêu chuẩn áp dụng
Spec., lớn hơn tiết diện
quy đổi
Chiều dài mối nối
Chiều dày lớp bảo vệ
cốt thép
Thay đổi cốt thép
IV
KIỂM TRA CƠNG TÁC ĐỔ BÊTƠNG
KT lý lịch Bêtơng
1
2
Kiểm tra Bê tơng
tươi
Kiểm tra lấy mẫu
- Bản vẽ thi công.
- Kết quả thiết kế cấp
phối bê tông (CMD).
- TCVN 9340:2012
- TCVN 4453:1995
TCVN 4453-1995 (7.1)
TCVN 3105:1993
Mắt thường
KT tình trạng BT
KT độ sụt, nhiệt độ
Chọn mẫu để kiểm tra
cường độ
Mắt
thường,Cone đo độ
sụt, nhiệt kế
Khuôn đúc
mẫu
3
Kiểm tra đổ BT
cơng tác đầm, làm mặt
tình trạng ván khn
- Mắt
thường
- Thước
thép
Kích thước, vị trí cốt
thép
V
1
Mỗi xe BT,
trước khi đổ
Kiểm tra
Phù hợp CMD,
<350C
Theo Spec., Tiêu chuẩn áp
dụng
Theo Spec.,
Tiêu chuẩn
áp dụng
- Chiều cao rơi tự do
<1,5m
Sự phân tầng
Bản vẽ thi công.
TCVN 4453:1995
Phiếu xuất xưởng phù hợp
CMD
BT sạch, không lẫn tạp
chất, không phân tầng
Khơng đầm sót, nổi nước
XM và hết bọt. Bề mặt
được xoa phẳng
khơng chuyển vị, đảm bảo
an tồn
Cốt thép khơng chuyển vị,
đảm bảo kích thước, đủ
chiều dày lớp bảo vệ
Giám sát
- Nhật ký TC
- Phiếu theo
dõi BT
- BBKT đổ bê
tông
Trong suốt
quá trình đổ
BT
Chứng
kiến
Kiểm tra
Kiểm tra,
giám sát
Kiểm tra
Giám sát
Kiểm tra
Kiểm tra
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG, THÁO VÁN KHUÔN & NGHIỆM THU BỀ MẶT
Bảo dưỡng
- TCVN 4453-1995
- TCVN 9345:2012
- TCVN 5592:1991
- KT thời gian bảo
dưỡng
- KT phương pháp
bảo dưỡng
2
Tháo ván khuôn
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
công được phê duyệt.
- TCVN 4453-1995
- KT thời gian tháo cốt
pha
- KT phương pháp
tháo cốt pha
3
Bề mặt BT
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
công được phê duyệt.
- Kiểm tra tình trạng
bề mặt Bt
Mắt thường
- Bảo dưỡng > 02 ngày
đêm (mùa mưa) hoặc 04
ngày đêm (mùa nắng)
- Giữ ẩm bề mặt bằng
nước hoặc bao tải ẩm
Mắt thường
- Tính tốn trên cơ sở nén
mẫu thí nghiệm.
- Phương pháp tháo không
phá hỏng bề mặt BT
- Mắt
thường
- Phẳng, sạch, không rổ tổ
ong
Tất cả các
cấu kiện,
khối đổ.
- Nhật ký TC
- Nhật ký TC
- BBKT
- TCVN 4453-1995
(6.11)
4
Nén mẫu thí
nghiệm
- Hồ sơ TK bản vẽ thi
công được phê duyệt.
- TCVN 3118 -1993
(4.3)
- Thước 2m
KT tra nén mẫu 28
ngày tuổi
Máy nén
thủy lực
- Sai số so với mặt phẳng:7
mm (thước 2m)
- Giá trị trung bình từng tổ
mẫu khơng nhỏ hơn mác
TK. Khơng có mẫu dưới
15% mac TK
- Theo Spec., TC áp dụng
Theo Spec.,
TC áp dụng
- Nhật ký TC
- BB chứng
kiến TN.
- BBNT
Kiểm tra
Giám sát
Chứng
kiến
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NGUYÊN VŨ
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU
Ngày ban hành: ………………..
CƠNG TÁC XÂY
Thứ
tự
1
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi tiết kiểm tra
Phương pháp
kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Chứng từ liên
quan
Trách nhiệm
Nhà thầu
TVGS
Ban
QLDA
Kiểm tra,
phê duyệt
Công tác chuẩn bị:
Chuẩn bị tài liệu kỹ thuật và đệ trình lên
TVGS phê duyệt.
* Biện pháp và bản vẽ thi công được phê
duyệt : thuyết minh tính tốn và bản vẽ
thẩm tra biện pháp thi cơng (nếu có) .
* Bảng thiết kế cấp phối vữa xây.
* Tiến độ thi công và nhân lực tham gia
công tác xây.
* Máy móc thiết bị, vật liệu và năng lực
NCC vật liệu.
* Các thông số kỹ thuật : cường độ chịu
nén, cường độ chịu uốn, độ hút nước, khối
lượng thể tích...
Chuẩn bị mặt bằng để tập kết vật tư, thiết bị
khi về cơng trình :
Vật tư, thiết bị về tới cơng trình :
* Kiểm tra tính dầy đủ theo đơn hàng đã đặt
* Kiểm tra hình dạng, kích thước gạch
* Kiểm tra các chứng chỉ xuất xưởng,
chứng nhận chất lượng của nhà cung cấp.
Kiểm tra bằng
mắt, thước.
Kiểm tra bằng
mắt, thước.
Theo TCVN
6355-1 : 2009.
Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ thiết
kế thi công được phê duyệt
Trước khi bắt
đầu triển khi
công tác xây
gạch
Văn bản chấp
thuận
Đệ trình
Kiểm tra,
phê duyệt
- Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ thiết
kế thi công được phê duyệt
'- TCVN 4055-2012 : tổ chức
thi công
Theo kế hoạch
thi công
Danh mục nghiệm
thu
Kiểm tra
Kiểm tra
Mỗi lần vật tư
về cơng trình
- Chứng chỉ xuất
xưởng
- Kết quả kiểm
định theo đặc tính
kỹ thuật đã được
quy định trong hồ
sơ thiết kế
- Biên bản nghiệm
thu vật tư thiết bị
trước khi đưa vào
sử dụng.
Kiểm tra
Kiểm tra,
nghiệm thu
- Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ
thiết kế thi công được phê
duyệt, bảng kế hoạch đặt đơn
hàng.
- TCVN 1450-2009 : yêu cầu
kỹ thuật gạch đất sét nung
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Lấy mẫu gạch đi thí nghiệm
- hình dạng và kích thước gạch
Lấy mẫu gạch đi thí nghiệm các tính năng
cơ lý của gạch đất sét nung như sau :
- cường độ nén và uốn của gạch rỗng đất sét
nung
Độ hút nước của gạch rỗng đất sét nung.
Vết tróc do vơi trên bề mặt viên gạch.
TCVN 6355-1 :
2009, Gạch xây Xác định kích
thước và khuyết
tật ngoại quan
o Xác định
cường độ nén
theo TCVN
6355-2 : 2009.
o Xác định
cường độ uốn
theo TCVN
6355-3 : 2009.
Xác định độ hút
nước theo TCVN
6355-4 : 2009
Xác định vết tróc
do vơi theo
TCVN 6355-7 :
2009.
- Mục 4.1 Hình dạng và kích
thước ( TCVN 1450-2009 :
yêu cầu kỹ thuật gạch đất sét
nung)
o Mục 4.2.1 : Bảng 3. cường độ
nén và uốn ( TCVN 1450-2009
: yêu cầu kỹ thuật gạch đất sét
nung)
o mục 4.2.2 của TCVN 14502009 : yêu cầu kỹ thuật gạch
đất sét nung
o độ hút nước của gạch rỗng
đất sét nung không lớn hơn 16
%.
o Mục 4.2.3 của TCVN 14502009 : yêu cầu kỹ thuật gạch
đất sét nung
o Vết tróc do vơi trên bề mặt
viên gạch có kích thước trung
bình từ 5 mm đến 10 mm, tính
bằng số vết, khơng q 3 vết.
Mỗi lô 50.000
viên
Mỗi lô 50.000
viên
Mỗi lô 50.000
viên
Mỗi lô 50.000
viên
- Biên bản chứng
kiến thí nghiệm có
xác nhận giữa nhà
thầu, tư vấn và đơn
vị thí nghiệm.
- Các Kết quả thí
nghiệm
- Biên bản nghiệm
thu KQTN so với
thiết kế
- Biên bản chứng
kiến thí nghiệm có
xác nhận giữa nhà
thầu, tư vấn và đơn
vị thí nghiệm.
- Các Kết quả thí
nghiệm
- Biên bản nghiệm
thu KQTN so với
thiết kế
- Biên bản chứng
kiến thí nghiệm có
xác nhận giữa nhà
thầu, tư vấn và đơn
vị thí nghiệm.
- Các Kết quả thí
nghiệm
- Biên bản nghiệm
thu KQTN so với
thiết kế
- Biên bản chứng
kiến thí nghiệm có
xác nhận giữa nhà
thầu, tư vấn và đơn
vị thí nghiệm.
- Các Kết quả thí
nghiệm
- Biên bản nghiệm
thu KQTN so với
thiết kế
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
2
Công tác thi công:
Định vị tim trục, cao độ của các ở vị trí khối
xây chuẩn bị thi cơng xây tường
* Kiểm tra tính đầy đủ của thép râu
* Kiểm tra độ phẳng, chướng ngại vật và vệ
sinh mặt bằng.
- Trắc đạt và
thước đo
- Quan sát
Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ thiết
kế thi công được phê duyệt
Tất cả các vị trí
xây tường
Biên bản nghiệm
thu tim trục .
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Tất cả các vị trí
xây tường
Danh mục nghiệm
thu
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Khơng nhỏ hơn
20 lít
- Biên bản chứng
kiến thí nghiệm có
xác nhận giữa nhà
thầu, tư vấn và đơn
vị thí nghiệm.- Các
Kết quả thí
nghiệm- Biên bản
nghiệm thu KQTN
so với thiết kế
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
o Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp
thi công được phê duyệt.
Tiến hành thi công :
* Kiểm tra đúng theo BPTC.
* Kiểm tra số lượng và chất lượng của gạch
.
* Kiểm tra độ ngang bằng, thẳng đứng, góc
vng, chiều dày và độ đặc của mạch vữa.
* Kiểm tra các điểm dừng tại vị trí lỗ chờ ơ
cửa sổ, cửa đi...
* Kiểm tra độ nghiêng 45 độ trên đầu khóa
tường giáp với đà.
* Kiểm tra các mối liên kết của các thanh
thép.
Lấy mẫu vữa đi thí nghiệm trong q trình
xây gạch.- Kích thước hạt cốt liệu- Độ lưu
động của vữa- Khả năng giữ độ lưu độngThời gian bắt đầu đông kết- Hàm lượng ion
trong vữa - Mác vữa và cường độ nén ở tuổi
28 ngày đêm
- Trắc đạt và
thước đo
- Quan sát
o TCVN 31211:2003 : xác định
kích thước hạt
cốt liệu lớn nhấto
TCVN 31213:2003 : xác định
độ lưu độngo
TCVN 3121 8:2003 : xác định
khả năng giữ độ
lưu độngo
TCVN 312111:2003 : xác
định cường độ
néno TCVN
3121-17:2003 :
xác định hàm
o Mục 5.3.1.4 TCVN 40852011 Kết cấu gạch đá và yêu
cầu thi công và nghiệm thu.
o Trong khối xây gạch, chiều
dày trung bình của mạch vữa
ngang là 12 mm. Chiều dày
từng mạch vữa ngang không
nhỏ hơn 8 mm và khơng lớn
hơn 15 mm. Chiều dày trung
bình của mạch vữa đứng là 10
mm, chiều dày từng mạch vữa
đứng không nhỏ hơn 8 mm và
không lớn hơn 15 mm. Các
mạch vữa đứng phải so le nhau
ít nhất 50 mm
oTiêu chí kỹ thuật, bản vẽ thiết
kế thi công và biện pháp thi
công được phê duyệt.o Bảng 1
mục 4.1 của TCVN 4314:2003
yêu cầu kỹ thuật của vữa xây
dựngo Bảng 2 mục 4.2 của
TCVN 4314:2003 yêu cầu kỹ
thuật của vữa xây dựng
lượng ion trong
vữa
Nghiệm thu hồn thành cơng tác xây gạch
trước khi bắt đầu công tác khác.
- Trắc đạt và
thước đo
- Quan sát
o Tiêu chí kỹ thuật, bản vẽ
thiết kế thi công và biện pháp
thi công được phê duyệt.
o Mục 5.3 của TCVN 40852011 Kết cấu gạch đá và yêu
cầu thi cơng và nghiệm thu
Tất cả các vị trí
xây tường
Giấy mời nghiệm
thu
Biên bản nghiệm
thu nội bộ
Biên Bản nghiệm
thu công việc
Thực hiện
Kiểm tra,
nghiệm thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NGUYÊN VŨ
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU
Ngày ban hành: ……………….
CƠNG TÁC TRÁT
TT
1
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Phương pháp kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Chứng từ liên
quan
Trách nhiệm
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
Kiểm
tra, phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Kiểm
tra, phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Kiểm
tra, phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Công tác chuẩn bị:
Biện pháp và bản vẽ thi công
được duyệt.
Vật liệu - thành phần cấp
phối vật liệu sử dụng tô trát
được phê duyệt.
Cấp phối vật liệu vữa được
phê duyệt.
Đối chiếu điiều kiện hợp đồng thi
công.
Điều kiện thực tế thi công.
mục 5 - TCVN 9377-1 - 2012.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Trình phê duyệt mẫu vật liệu.
Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà cung
cấp.
Năng lực nhà cung cấp.
Nguồn gốc sản phẩm rõ ràng đúng
theo quy định.
TCVN 9377-1 - 2012.
TCVN 4314-2003: mục 4 yêu cầu
kỹ thuật.
QCVN 16, hướng dẫn hợp quy
vật liệu.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp dựng.
Phịng thí nghiệm được chấp
thuận.
Các thiết bị thí nghiệm phù hợp,
dán tem kiểm định trên thiết bị.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Thiết kế cấp phối từ nhà thiết kế.
Thời điểm lập kế hoạch
thi công.
Thời điểm lập kế hoạch
thi công.
Mỗi hạng mục cơng
việc lấy một nhóm
mẫu.
SPEC.
Đề xuất thơng dụng
(nếu khơng có yêu cầu
khác từ CĐT): TCVN
3121-2003: mẫu
4x4x16cm hoặc
7,07x7,07x7,07cm.
Xác nhận CĐT,
TVGS: Biện
pháp và bản vẽ.
Xác nhận CĐT,
TVGS: mẫu thí
nghiệm, kỹ
thuật, cấp phối,
nhà cung cấp,
kế hoạch sx lắp
đặt.
Biên bản kiểm
tra lấy mẫu.
Biên bản kiểm
tra chứng kiến.
Biên bản kiểm
tra kết quả.
Đệ
trình
Đệ
trình
Đệ
trình
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Trang thiết bị - dụng cụ cá
nhân:
Điều kiện an toàn lao động:
Nhân lực tham gia hiện
trường
2
Phương pháp kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Chứng từ liên
quan
Trách nhiệm
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
Theo kỹ thuật lắp dựng trong biện
pháp thi công.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp dựng.
Máy trộn vữa, bay xây, bay đánh
bóng, thước tầm 3 m, thước rút,
ni vô hoặc máy trắc đạc, bàn xoa
tay hoặc máy xoa, bàn đập, lăn
gai, các dụng cụ chuyên dụng
khác.
Theo dỏi và kiểm tra
xun suốt trong q
trình thi cơng.
Biện pháp thi
công được phê
duyệt.
Thực
hiện
Kiểm tra
Kiểm tra
Bằng mắt.
QCVN 18/2014, mục 2.5 sử dụng
vật liệu cầm tay.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp dựng.
Trang thiết bị an toàn lao động cá
nhân theo quy định, tổ chức mặt
bằng, bình chữa cháy cầm tay.
Theo dỏi và kiểm tra
xuyên suốt trong quá
trình thi công.
Biện pháp thi
công được phê
duyệt.
Thực
hiện
Kiểm tra
Kiểm tra
Bằng mắt.
Theo kế hoạch trong biện pháp thi
công.
(tối thiểu): kỹ sư giám sát, ATLĐ,
tổ trưởng, công nhân chuyên
dụng.
Theo dỏi và kiểm tra
xuyên suốt trong q
trình thi cơng.
Biện pháp thi
cơng được phê
duyệt.
Thực
hiện
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra khi nhận
hàng.
Nghiệm thu nội
bộ + hình
ảnh.Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Thực
hiện
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Theo biện pháp thi công được
duyệt.
Vật liệu đầu vào; thiết bị đầu vào:
Vật tư thi cơng: số lượng,
tình trạng, quy cách vật liệu:
Cát , xi măng, (đá mi hoặc
phụ nếu có).
Bằng mắt: kiểm tra trên bao bì,
chứng từ xuất, nhập.
Đơn đặt hàng.Tài liệu kỹ thuật.
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Yêu cầu Kỹ thuật cho Nước
dùng trong vữa:
Yêu cầu Kỹ thuật cho Cát
dùng trong vữa:
Phương pháp kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Lượng tạp chất hữu cơ xác định
theo TCVN 6186:1996 (ISO
8467:1993).
Độ pH được xác định theo TCVN
6492:2011 (ISO 10523:2008).
Tổng hàm lượng muối hòa tan xác
định theo TCVN 4560:1988.
Lượng cặn không tan xác định
theo TCVN 4560:1988.
Hàm lượng ion sunfat xác định
theo TCVN 6200:1996 (ISO
9280:1990).
Hàm lượng ion clorua xác định
theo TCVN 6194:1996 (ISO
9297:1989).
Hàm lượng natri và kali xác định
theo TCVN 6193-3:2000 (ISO
9964-3:1993).
Thời gian đông kết của xi măng
xác định theo TCVN 6017:1995
(ISO 9597:1989).
Cường độ chịu nén của vữa xác
định theo ISO 679:2009.
TCVN 4506 : 2012
Không chứa váng dầu hoặc váng
mỡ.
Lượng tạp chất hữu cơ không lớn
hơn 15 mg/L.
Độ pH khơng nhỏ hơn 4 và khơng
lớn hơn 12,5.
Khơng có màu khi dùng cho bê
tơng và vữa trang trí.
Hàm lượng tối đa cho phép, Đơn
vị tính bằng miligam trên lít
(mg/L):
Muối hòa tan: 10 000
Ion sunfat (SO4-2): 2 700
Ion clo (Cl-): 3 500
Cặn khơng tan: 300
Phịng thí nghiệm được chấp
thuận.
Các thiết bị thí nghiệm phù hợp,
dán tem kiểm định trên thiết bị.
TCVN 7570 : 2006
Cát có mơđun độ lớn từ 0,7 đến
1,5 có thể được sử dụng chế tạo
vữa
mác nhỏ hơn và bằng M5.
Cát có mơđun độ lớn từ 1,5 đến 2
được sử dụng chế tạo vữa mác
M7,5.
Cát dùng chế tạo vữa không được
lẫn quá 5 % khối lượng các hạt có
kích thước lớn hơn 5 mm.
Tần suất
It nhất 2 lần 1 năm .
Mẫu nước thử được lấy
kiểm tra theo TCVN
6663-1:2011 (ISO
5667-1:2006).
Khối lượng mẫu thử
được lấy khơng ít hơn
năm lít.
Việc bảo quản mẫu thử
được thực hiện theo
TCVN 6663-3:2008
(ISO 5667-3:2003).
TCVN 7572-1 : 2006.
10->40 kg/ 350m3.
Chứng từ liên
quan
Trách nhiệm
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Biên bản kiểm
tra lấy mẫu.
Biên bản kiểm
tra chứng kiến.
Biên bản kiểm
tra kết quả.
Biên bản kiểm
tra lấy mẫu.
Biên bản kiểm
tra chứng kiến.
Biên bản kiểm
tra kết quả.
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Yêu cầu Kỹ thuật cho
Ximăng dùng trong vữa:
SPEC.
Phịng thí nghiệm được chấp
thuận.
Các thiết bị thí nghiệm phù hợp,
dán tem kiểm định trên thiết bị.
Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà S/x.
Tiêu chuẩn tuân theo
TCVN 9202:2012 bảng 1.
TCVN 141:2008.
TCVN 6260-1995; TCVN 26821999.
Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà S/x.
Đơn đặt hàng.Tài liệu kỹ
thuật.Điều kiện hợp đồng.QCVN
16, hướng dẫn hợp quy vật liệu.
Tần suất
Mỗi lô xi măng nhỏ
hơn 40 tấn đều phải lấy
02 mẫu, mỗi mẫu 20 kg
để làm thí nghiệm.
Nghiệm thu nội
bộ + hình
ảnh.Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Bằng mắt: kiểm tra trên bao bì,
chứng từ xuất, nhập.
Thời hạn sử dụng trên bao
bì.
Bằng mắt: kiểm tra trên bao bì,
chứng từ xuất, nhập.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt.
Kiểm tra khi nhận
hàng.
Bằng mắt: kiểm tra trên bao bì,
chứng từ xuất, nhập.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt.
Kiểm tra trước khi sử
dụng.
Bằng mắt.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
N/A
N/A
Kiểm
tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Máy toàn đạc.
Thước dây, thước Nivo.
Cử cao độ.
SPEC.
Bản vẽ thiết kế kiến trúc kết cấu,
MEP được phê duyệt.
Kiểm tra trước khi thi
công.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Thực
hiện
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Bảo quản vật tư.
Kiểm tra khi nhận
hàng.
Biên bản kiểm
tra lấy mẫu.
Biên bản kiểm
tra chứng kiến.
Biên bản kiểm
tra kết quả.
Trách nhiệm
Chứng chỉ xuất xưởng, CO,
CQ, hợp quy.
Tem kiểm định đối với máy
móc hoặc thiết bị chuyên
dụng.
3
Phương pháp kiểm tra
Chứng từ liên
quan
Chuẩn bị bề mặt:
Kiểm tra cao độ kết cấu so
với cao độ hoàn thiện
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Trách nhiệm
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
Bằng mắt.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt.
TCVN9377-2012.
Lớp nền phải đảm bảo phẳng, ổn
định, có độ bám dính với vật liệu
láng và được làm sạch tạp chất.
Trong trường hợp lớp nền có
những vị trí lõm lớn hơn chiều
dày lớp láng 20 mm thì phải tiến
hành bù bằng vật liệu tương ứng
trước khi láng. Với những vị trí
lồi lên cao hơn mặt lớp nền u
cầu thì phải tiến hành san phẳng
trước khi láng
Kiểm tra trước khi thi
công cán vữa.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Bằng mắt.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Biện pháp kỹ thuật phê duyệt.
Kiểm tra trước khi thi
công cán vữa.
Biên bản kiểm
tra chống thấm.
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Bằng mắt.
SPEC u cầu cho từng DA.
Bảng tính tốn cấp phối được phê
duyệt.
Kiểm tra xuyên suốt
trong quá trình trộn
vữa.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Thực
hiện
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm sốt khối lượng vật liệu
theo định mức.
Bằng mắt.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Bảng tính tốn cấp phối được phê
duyệt.
Kiểm tra xun suốt
trong q trình trộn
vữa.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Thực
hiện
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra cài đặt cao độ hoàn
thiện.
Độ phẳng.
Máy toàn đạc.
Thước dây, thước Nivo.
Cử cao độ.
Thước kéo.
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Cao độ hoàn thiện trong thiết kế.
Các cử gém khoản cách không
quá 2.5m.
Kiểm tra xun suốt
trong q trình thi cơng
và kết thúc.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Thực
hiện
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Máy tồn đạc.
Thước dây, thước Nivo.
Cử cao độ.
Thước kéo.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Cao độ hoàn thiện trong thiết kế.
Độ dốc nếu có.
Kiểm tra xuyên suốt
trong q trình thi cơng
và kết thúc.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Thực
hiện
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra độ bằng phẳng
Kiểm tra hồn thiện cơng tác
chống thấm (nếu có).
4
Phương pháp kiểm tra
Chứng từ liên
quan
Thi cơng tô trát
Kiểm tra định lượng cấp phối
khi trộn vữa.
Kiểm tra bề dày
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Lấy mẫu vữa tơ trát
5
Bằng mắt
Thước đo
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Trách nhiệm
Nhà
thầu
TVGS
Ban
QLDA
TCVN 3121-1993
Cho 1 cấu kiện hoặc
thời điểm bất kỳ trong
q trình thi cơng
- Biên bản lấy
mẫu
Thực
hiện
Kiểm
tra,
chứng
kiến
Kiểm tra,
chứng
kiến
TCVN 9377-1 - 2012.SPEC.Biện
pháp thi công.Khe hở với thước 3
m: 3 mm.Dung sai cao độ <
1cm.Dung sai độ dốc < 0.3%.
Giám sát trong quá
trình chuẩn bị kết thúc
một khu vực cán vữa.
Nghiệm thu nội
bộ + hình
ảnh.Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Kiểm
tra
Kiểm
tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm
thu
TCVN 9377-1 - 2012.
SPEC.
Biện pháp thi cơng.
Khi thời tiết nắng nóng, khơ hanh
sau khi láng xong 1 h đến 2 h,
phủ lên mặt láng một lớp vật liệu
giữ ẩm, tưới nước trong 5 ngày.
Không đi lại, va chạm mạnh trên
mặt láng trong 12 h sau khi láng.
Giám sát trong quá
trình chuẩn bị kết thúc
một khu vực cán vữa.
Nghiệm thu nội
bộ + hình ảnh.
Nghiệm thu
TVGS + hình
ảnh.
Thực
hiện
Kiểm tra
Kiểm tra
Thi cơng hồn thiện bề mặt lớp tơ trát
Kiểm tra dung sai trên mặt tô
trát
6
Phương pháp kiểm tra
Chứng từ liên
quan
Bằng mắt.Dây dọi.Máy tồn đạc.
Bảo dưỡng:
Kiểm tra và theo dõi quy
trình bảo dưỡng
Bằng mắt.
CÔNG TY TNHH TƯ VẤN NGUYÊN VŨ
KẾ HOẠCH KIỂM TRA NGHIỆM THU
Ngày ban hành: ……………….
CƠNG TÁC CÁN NỀN
TT
1
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Trách nhiệm
Phương pháp kiểm tra
Tiêu chuẩn tuân theo
Tần suất
Chứng từ liên
quan
Nhà
thầu
TVGS
Ban QLDA
Đệ trình
Kiểm tra,
phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Đệ trình
Kiểm tra,
phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Đệ trình
Kiểm tra,
phê
duyệt
Kiểm tra,
phê duyệt
Cơng tác chuẩn bị:
Biện pháp và bản vẽ thi
công được duyệt.
Vật liệu - thành phần cấp
phối vật liệu sử dụng lán
nền được phê duyệt.
Cấp phối vật liệu vữa
được phê duyệt.
Đối chiếu điiều kiện hợp
đồng thi công.
Điều kiện thực tế thi công.
mục 5 - TCVN 9377-1 - 2012.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Trình phê duyệt mẫu vật
liệu.
Hướng dẫn kỹ thuật từ nhà
cung cấp.
Năng lực nhà cung cấp.
Nguồn gốc sản phẩm rõ
ràng đúng theo quy định.
TCVN 9377-1 - 2012.
TCVN 4314-2003: mục 4 yêu
cầu kỹ thuật.
QCVN 16, hướng dẫn hợp quy
vật liệu.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp
dựng.
Phịng thí nghiệm được
chấp thuận.
Các thiết bị thí nghiệm phù
hợp, dán tem kiểm định
trên thiết bị.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Thiết kế cấp phối từ nhà thiết
kế.
Thời điểm lập kế hoạch thi
công.
Thời điểm lập kế hoạch thi
công.
Mỗi hạng mục cơng việc
lấy một nhóm mẫu.
SPEC.
Đề xuất thơng dụng (nếu
khơng có u cầu khác từ
CĐT): TCVN 3121-2003:
mẫu 4x4x16cm hoặc
7,07x7,07x7,07cm.
Xác nhận CĐT,
TVGS: Biện pháp
và bản vẽ.
Xác nhận CĐT,
TVGS: mẫu thí
nghiệm, kỹ thuật,
cấp phối, nhà cung
cấp, kế hoạch sx lắp
đặt.
Biên bản kiểm tra
lấy mẫu.
Biên bản kiểm tra
chứng kiến.
Biên bản kiểm tra
kết quả.
TT
2
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Trách nhiệm
Phương pháp kiểm tra
Trang thiết bị - dụng cụ cá
nhân:
Theo biện pháp thi công
được duyệt.
Điều kiện an toàn lao động:
Bằng mắt.
Nhân lực tham gia hiện
trường
Bằng mắt.
Vật liệu đầu vào; thiết bị đầu vào:
Vật tư thi cơng: số lượng,
tình trạng, quy cách vật
liệu: Cát , xi măng, (đá mi
hoặc phụ nếu có).
Bằng mắt: kiểm tra trên
bao bì, chứng từ xuất,
nhập.
Tiêu chuẩn tuân theo
Theo kỹ thuật lắp dựng trong
biện pháp thi công.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp
dựng.
Máy trộn vữa, bay xây, bay
đánh bóng, thước tầm 3 m,
thước rút, ni vơ hoặc máy trắc
đạc, bàn xoa tay hoặc máy
xoa, bàn đập, lăn gai, các dụng
cụ chuyên dụng khác.
QCVN 18/2014, mục 2.5 sử
dụng vật liệu cầm tay.
SPEC yêu cầu cho từng DA.
Kế hoạch cung cấp cấp lắp
dựng.
Trang thiết bị an toàn lao động
cá nhân theo quy định, tổ chức
mặt bằng, bình chữa cháy cầm
tay.
Theo kế hoạch trong biện
pháp thi công.
(tối thiểu): kỹ sư giám sát,
ATLĐ, tổ trưởng, công nhân
chuyên dụng.
Đơn đặt hàng.
Tài liệu kỹ thuật.
Tần suất
Chứng từ liên
quan
Nhà
thầu
TVGS
Ban QLDA
Theo dỏi và kiểm tra
xuyên suốt trong q trình
thi cơng.
Biện pháp thi cơng
được phê duyệt.
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Theo dỏi và kiểm tra
xuyên suốt trong quá trình
thi cơng.
Biện pháp thi cơng
được phê duyệt.
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Theo dỏi và kiểm tra
xun suốt trong q trình
thi cơng.
Biện pháp thi công
được phê duyệt.
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra khi nhận hàng.
Nghiệm thu nội bộ
+ hình ảnh.
Nghiệm thu TVGS
+ hình ảnh.
Kiểm tra
Kiểm tra,
nghiệm
thu
Kiểm tra,
nghiệm thu
TT
Đệ trình/ Nghiệm thu/Chi
tiết kiểm tra
Yêu cầu Kỹ thuật cho Nước
dùng trong vữa:
Yêu cầu Kỹ thuật cho Cát
dùng trong vữa:
Trách nhiệm
Phương pháp kiểm tra
Lượng tạp chất hữu cơ xác
định theo TCVN
6186:1996 (ISO
8467:1993).Độ pH được
xác định theo TCVN
6492:2011 (ISO
10523:2008).Tổng hàm
lượng muối hịa tan xác
định theo TCVN
4560:1988.Lượng cặn
khơng tan xác định theo
TCVN 4560:1988.Hàm
lượng ion sunfat xác định
theo TCVN 6200:1996
(ISO 9280:1990).Hàm
lượng ion clorua xác định
theo TCVN 6194:1996
(ISO 9297:1989).Hàm
lượng natri và kali xác
định theo TCVN 61933:2000 (ISO 99643:1993).Thời gian đông
kết của xi măng xác định
theo TCVN 6017:1995
(ISO 9597:1989).Cường
độ chịu nén của vữa xác
định theo ISO 679:2009.
Phịng thí nghiệm được
chấp thuận.
Các thiết bị thí nghiệm phù
hợp, dán tem kiểm định
trên thiết bị.
Tiêu chuẩn tuân theo
TCVN 4506 : 2012Không
chứa váng dầu hoặc váng
mỡ.Lượng tạp chất hữu cơ
không lớn hơn 15 mg/L.Độ
pH không nhỏ hơn 4 và khơng
lớn hơn 12,5.Khơng có màu
khi dùng cho bê tơng và vữa
trang trí.Hàm lượng tối đa cho
phép, Đơn vị tính bằng
miligam trên lít (mg/L):Muối
hịa tan: 10 000Ion sunfat
(SO4-2): 2 700Ion clo (Cl-): 3
500Cặn khơng tan: 300
TCVN 7570 : 2006
Cát có mơđun độ lớn từ 0,7
đến 1,5 có thể được sử dụng
chế tạo vữa
mác nhỏ hơn và bằng M5.
Cát có mơđun độ lớn từ 1,5
đến 2 được sử dụng chế tạo
vữa mác M7,5.
Cát dùng chế tạo vữa không
được lẫn quá 5 % khối lượng
các hạt có
kích thước lớn hơn 5 mm.
Tần suất
It nhất 2 lần 1 năm .Mẫu
nước thử được lấy kiểm tra
theo TCVN 6663-1:2011
(ISO 5667-1:2006).Khối
lượng mẫu thử được lấy
khơng ít hơn năm lít.Việc
bảo quản mẫu thử được
thực hiện theo TCVN
6663-3:2008 (ISO 56673:2003).
TCVN 7572-1 : 2006.
10->40 kg/ 350m3.
Chứng từ liên
quan
Nhà
thầu
TVGS
Ban QLDA
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Kiểm tra
Biên bản kiểm tra
lấy mẫu.Biên bản
kiểm tra chứng
kiến.Biên bản kiểm
tra kết quả.
Biên bản kiểm tra
lấy mẫu.
Biên bản kiểm tra
chứng kiến.
Biên bản kiểm tra
kết quả.